YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1586/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1586/2019/QĐ-UBND về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1586/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1586/QĐUBNDHC Đồng Tháp, ngày 18 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐTTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐBTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 289/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 của tỉnh Đồng Tháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2814/STCQLNS ngày 13/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài chính; PHÓ CHỦ TỊCH TT/TU; TT/HĐND tỉnh; CT, các PCT/UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, KT/NSương. Phạm Thiện Nghĩa Biểu số 46/CKNSNN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng ƯỚC SO DỰ TOÁN THỰC DỰ TOÁN STT NỘI DUNG SÁNH NĂM 2019 HIỆN NĂM NĂM 2020 (*) (%) 2019 A B 1 2 3 4 A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 12.334.250 13.337.070 13.686.690 102,62 I Thu NSĐP được hưởng theo 5.466.580 6.469.400 6.718.700 103,85 phân cấp 1 Thu NSĐP được hưởng 100% 2.563.830 3.106.500 3.093.525 99,58 2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản 2.902.750 3.362.900 3.625.175 107,80 thu phân chia II Thu bổ sung từ NSTW 6.498.723 6.498.723 6.518.796 100,31 1 Thu bổ sung cân đối 4.693.126 4.693.126 4.787.126 102,00 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.805.597 1.805.597 1.731.670 95,91 III Thu từ quỹ dự trữ tài chính 0 0 0 IV Thu kết dư 0 0 0 V Thu chuyển nguồn từ năm 353.947 353.947 418.294 trước chuyển sang VI Thu đầu tư từ nguồn vốn 15.000 15.000 30.900 Chính phủ vay về cho vay lại B TỔNG CHI NSĐP 12.334.250 13.337.070 13.686 690 110,96 I Tổng chi cân đối NSĐP 10.895.260 11.742.184 12.181.277 111,80 1 Chi đầu tư phát triển 2.866.350 3.481.210 3.191.485 111,34 2 Chi thường xuyên 7.613.338 7.838.821 8.373.843 109,99 3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2.000 2.000 2.000 100,00
- 4 Dự phòng ngân sách 209.077 0 233.960 111,90 5 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền 204.195 419.853 378.989 185,60 lương 6 Chi trả nợ lãi các khoản do 300 300 1.000 333,33 chính quyền địa phương vay II Chi các chương trình mục tiêu 1.423.990 1.423.990 1.474.513 103,55 1 Chi các chương trình mục tiêu 237.567 237.567 426.575 179,56 quốc gia 2 Chi các chương trình mục tiêu, 849.684 849.684 906.600 106,70 nhiệm vụ 3 Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện 336.739 336.739 141.338 41,97 các chế độ, chính sách theo quy định III Chi chuyển nguồn sang năm 0 sau IV Chi từ nguồn kết dư 0 V Chi đầu tư từ nguồn vốn 15.000 15.000 30.900 Chính phủ vay về cho vay lại VI Chi điều chỉnh tiền lương cơ 0 155.896 0 sở C BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU 0 0 0 NSĐP D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA 0 0 0 NSĐP 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc 2 Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh E TỔNG MỨC VAY CỦA 0 0 0 NSĐP 1 Vay để bù đắp bội chi 0 2 Vay để đầu tư các công trình dự án Ghi chú: (*): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP: so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP: so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
- Biểu số 47/CKNSNN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng DỰ ƯỚC DỰ SO TOÁN THỰC STT NỘI DUNG TOÁN SÁNH NĂM HIỆN NĂM 2020 (*) (%) 2019 NĂM 2019 A B 1 2 3 4 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH I Nguồn thu ngân sách 10.357.034 10.687.844 10.930.506 102,27 1 Thu ngân sách được hưởng theo phân 3.649.190 3.980.000 4.210.265 105,79 cấp 2 Thu bổ sung từ NSTW 6.498.723 6.498.723 6.518.796 100,31 Thu bổ sung cân đối 4.693.126 4.693.126 4.787.126 102,00 Thu bổ sung có mục tiêu 1.805.597 1.805.597 1.731.670 95,91 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư ngân sách năm trước 5 Thu chuyển nguồn từ năm trước 194.121 194.121 170.545 87,85 chuyển sang 6 Thu đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ 15.000 15.000 30.900 206,00 vay về cho vay lại II Chi ngân sách 10.357.034 10.640.463 10.930.506 105,54 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp 4.798.684 5.082.113 5.121.983 106,74 tỉnh 2 Chi bổ sung cho ngân sách huyện 4.119.360 4.119.360 4.303.110 104,46 Chi bổ sung cân đối 3.464.851 3.464.851 3.464.851 100,00 Chi bổ sung có mục tiêu 654.509 654.509 838.259 128,07 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau 4 Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục 1.423.990 1.423.990 1.474.513 tiêu 5 Chi đầu tư từ nguồn vốn Chính phủ 15.000 15.000 30.900 vay về cho vay lại
- III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP 0 47.381 0 B NGÂN SÁCH HUYỆN I Nguồn thu ngân sách 6.096.576 6.768.586 4.865.310 71,88 1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo 1.817.390 2.489.400 562.200 22,58 phân cấp 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 4.119.360 4.119.360 4.303.110 104,46 Thu bổ sung cân đối 3.464.851 3.464.851 3.464.851 100,00 Thu bổ sung có mục tiêu 654.509 654.509 838.259 128,07 3 Thu kết dư 4 Thu chuyển nguồn từ năm trước 159826 159826 0 chuyển sang II Chi ngân sách 6.096.576 6.815.967 4.341.805 71,22 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp 6.096.576 6.815.967 1.885.062 30,92 huyện 2 Chi bổ sung cho ngân sách xã 0 0 2.456.743 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau Ghi chú: (*): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP: so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP: so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành. Biểu số 48/CKNSNN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng ƯỚC THỰC HIỆN DỰ TOÁN ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019DỰ NĂM 2020SO NĂM 2019 TOÁN NĂM 2020 SÁNH (%) STT NỘI DUNG TỔNG TỔNG TỔNG THU THU THU THU THU THU NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN
- A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG THU NGÂN 8.102.600 6.469.400 8.495.000 6.718.700 104,8 103,85 SÁCH NHÀ NƯỚC I THU NỘI ĐỊA 8.024.600 6.469.400 8.425.000 6.718.700 104,95 103,85 1 Thu từ DNQDTW 215.100 215.100 235.000 235.000 109,25 109,25 quản lý Thuế giá trị gia tăng 155.100 155.100 171.000 171.000 110,25 110,25 Thuế thu nhập doanh 22.000 22.000 24.000 24.000 109,09 109,09 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc 38.000 38.000 40.000 40.000 105,26 105,26 biệt Thuế tài nguyên Thu sử dụng vốn NS và thu khác 2 Thu từ DNQDĐP 477.100 477.100 515.000 515.000 107,94 107,94 quản lý Thuế giá trị gia tăng 290.400 290.400 320.000 320.000 110,19 110,19 Thuế thu nhập doanh 101.700 101.700 105.000 105.000 103,24 103,24 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế tài nguyên 85.000 85.000 90.000 90.000 105,88 105,88 Thu sử dụng vốn NS và thu khác 3 Thu từ khu vực 75.000 75.000 60.000 60.000 80,00 80,00 ĐTNN Thuế giá trị gia tăng 30.000 30.000 25.000 25.000 83,33 83,33 Thuế thu nhập doanh 44.900 44.900 34.900 34.900 77,73 77,73 nghiệp Thuế tài nguyên 100 100 100 100 100,00 100,00 Các khoản thu khác 4 Thu từ khu vực 1.341.500 1.341.500 1.410.000 1.410.000 105,11 105,11 kinh tế NQD Thuế giá trị gia tăng 585.800 585.800 664.230 664.230 113,39 113,39 Thuế thu nhập doanh 666.100 666.100 658.505 658.505 98,86 98,86 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc 59.900 59.900 68.840 68.840 114,92 114,92
- biệt Thuế tài nguyên 17.200 17.200 18.425 18.425 107,12 107,12 Thu khác ngoài quốc 12.500 12.500 0,00 0,00 doanh 5 Lệ phí trước bạ 301.000 301.000 345.000 345.000 114,62 114,62 6 Thuế sd đất nông 1.000 1.000 0,00 0,00 nghiệp 7 Thuế sử dụng đất 9.800 9.800 8.000 8.000 81,63 81,63 phi nông nghiệp 8 Thuế thu nhập cá 520.600 520.600 580.000 580.000 111,41 111,41 nhân 9 Thu phí xăng, dầu, 2.280.600 848.400 2.510.000 933.700 110,06 110,05 thuế bảo vệ môi trường 10 Thu phí, lệ phí 169.600 129.600 187.000 142.000 110,26 109,57 11 Tiền sử dụng đất 656.900 656.900 600.000 600.000 91,34 91,34 12 Thu tiền thuê đất, 144.600 144.600 140.000 140.000 96,82 thuê mặt nước 13 Thu bán nhà thuộc 11.300 11.300 0,00 0,00 sở hữu nhà nước 14 Thu khác ngân sách 281.700 198.700 310.000 225.000 110,05 113,24 15 Thu tiền CQ khai 16.600 16.600 6.000 6.000 36,14 36,14 thác khoáng sản, tài nguyên nước 16 Thu hồi vốn, thu 119.000 119.000 55.000 55.000 cổ tức, lợi nhuận sau thuế 17 Thu tại xã 3.200 3.200 4.000 4.000 125,00 18 Thu xổ số kiến 1.400.000 1.400.000 1.460.000 1.460.000 104,29 104,29 thiết II Thu từ hoạt động 78.000 70.000 xuất, nhập khẩu 1 Thuế nhập khẩu 16.000 22.900 143,13 2 Thuế giá trị gia tăng 62.000 47.100 75,97 hàng hóa nhập khẩu
- Biểu số 49/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng NGÂN NGÂN STT NỘI DUNG NSĐP CHIA RA SÁCH SÁCH CẤP TỈNH HUYỆN A B 1=2+3 2 3 T Ổ NG CHI NGÂN SÁCH Đ Ị A 13.686.690 6.627.39 6 7.059.294 PHƯƠNG (A+B+C ) A CHI C Â N Đ Ố I NGÂN SÁCH Đ Ị A 12.181.277 5.121 . 983 7.059.294 PHƯƠNG (I +II+III+IV+V ) I Chi đầu tư phát triển 3.191.485 2.186.239 1.005.246 1 Chi XDCB vốn trong nước 1.131.485 626.239 505.246 2 Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất 600.000 100.000 500.000 3 Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT 1.460.000 1.460.000 4 Chi đầu tư từ nguồn vốn khác II CHI THƯỜNG XUYÊN 8.373.843 2.811.706 5.562.137 1 Chi sự nghiệp kinh tế 1.582.205 483.000 1.099.205 2 Chi sự nghiệp hoạt động môi trường 143.469 61.999 81.470 3 Chi sự nghiệp văn xã 5.014.150 1.679.688 3.334.462 a Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 31.000 31.000 b Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy 3.653.123 742.661 2.910.462 nghề c Chi sự nghiệp y tế 764.071 764.071 d Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 77.000 40.000 37.000 e Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 34.956 5.956 29.000 f Chi sự nghiệp thể dục thể thao 34.000 22.000 12.000 g Chi đảm bảo xã hội 420.000 74.000 346.000 4 Chi quản lý hành chánh 1.344.176 460.176 884.000 5 Chi an ninh quốc phòng 227.688 98.688 129.000
- 6 Chi khác ngân sách 62.155 28.155 34.000 III Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2.000 2.000 IV Dự phòng ngân sách 233.960 121.038 112.922 V Chi điều chỉnh tiền lương cơ sở VI Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 378.989 378.989 VII Chi trả lãi tiền vay 1.000 1.000 B Chi từ n g u ồn NSTW bổ sun g có m ụ c 1.474.513 1.474.513 ti ê u I Chi Chương trình MTQG 426.575 426.575 1 Chương trình Giảm nghèo bền vững 18.215 18.215 2 Chương trình Xây dựng nông thôn mới 408.360 408.360 II Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan 906.600 906.600 trọng (kinh phí xây dựng cơ bản) 1 Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các 391.900 391.900 chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài nước) Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó 120.443 120.443 biến đổi khí hậu là tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) 2 Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các 514.700 514.700 chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn trong nước) Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các chương 514.700 514.700 trình mục tiêu III Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan 141.338 141.338 trọng (kinh phí sự nghiệp) 1 Vốn ngoài nước 11.880 11.880 2 Vốn trong nước 103.807 103.807 Kinh phí miễn thu thủy lợi phí 15.605 15.605 Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản 500 500 đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (QLHC) Chính sách trợ giúp pháp lý (QLHC) 267 267 Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật 550 550 Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương 90 90 Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt 8.157 8.157 Nam Campuchia
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm 33.450 33.450 bảo trật tự an toàn giao thông (AN) Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các 45.188 45.188 quỹ bảo trì đường bộ địa phương 3 B ổ sung 08 ch ương trình m ụ c ti ê u (v ốn 25.651 25.651 trong nước) Chương trình mục tiêu giáo dục nghề 9.105 9.105 nghiệpviệc làm và an toàn lao động Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống 3.496 3.496 trợ giúp xã hội Chương trình mục tiêu y tế dân số 6.050 6.050 Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa 1.640 1.640 Chương trình mục tiêu bảo đảm trật tự 1.960 1.960 ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy Chương trình mục tiêu phát triển lâm 1.100 1.100 nghiệp bền vững Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế 2.000 2.000 nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến 300 300 đổi khí hậu và tăng trưởng xanh C Chi đầu tư từ n g u ồn vốn Chính p h ủ va y 30.900 30.900 về cho va y l ạ i Biểu số 50/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI DUNG DỰ TOÁN TỔNG SỐ CHI CẤP TỈNH 10.930.506 A CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN 4.303 . 110 1 Bổ sung cân đối 3.464.851 2 Bổ sung có mục tiêu 838.259
- B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 5.121.983 Trong đó: I Chi đầu tư phát triển 2.186.239 1 Chi đầu tư cho các dự án ((XDCB từ nguồn NSĐP) 626.239 2 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 100.000 3 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.460.000 Trong đó: 1.1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 1.2 Chi khoa học và công nghệ 1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 1.4 Chi văn hóa thông tin 1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 1.6 Chi thể dục thể thao 1.7 Chi bảo vệ môi trường 1.8 Chi các hoạt động kinh tế 1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 1.10 Chi bảo đảm xã hội 4 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 5 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 2.811.706 Trong đó: 1 Chi sự nghiệp kinh tế 483.000 2 Chi sự nghiệp hoạt động môi trường 61.999 3 Chi sự nghiệp văn xã 1.679.688 a Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 31.000 b Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề 742.661 c Chi sự nghiệp y tế 764.071 d Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 40.000 e Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 5.956 f Chi sự nghiệp thể dục thể thao 22.000 g Chi đảm bảo xã hội 74.000 4 Chi quản lý hành chánh 460.176
- 5 Chi an ninh quốc phòng 98.688 6 Chi khác ngân sách 28.155 III Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2.000 IV Dự phòng ngân sách 121.038 V Chi điều chỉnh tiền lương cơ sở VI Chi tạo nguồn cải cách tiền lương VII Chi trả lãi tiền vay 1.000 C Chi từ n g u ồ n NSTW b ổ sun g có m ụ c tiêu 1.474.513 I Chi Chương trình MTQG 426.575 1 Chương trình Giảm nghèo bền vững 18.215 2 Chương trình Xây dựng nông thôn mới 408.360 II Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí xây 906.600 dựng cơ bản) 1 Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, 391.900 nhiệm vụ (vốn ngoài Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và 120.443 tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) 2 Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, 514.700 nhiệm vụ (vốn trong Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các chương trình mục tiêu 514.700 III Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng (kinh phí sự 141.338 nghiệp) 1 Vốn ngoài nước 11.880 2 Vốn trong nước 103.807 Kinh phí miễn thu thủy lợi phí 15.605 Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính 500 và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (QLHC) Chính sách trợ giúp pháp lý (QLHC) 267 Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật 550 Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương 90 Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam Campuchia 8.157 Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn 33.450 giao thông (AN) Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ 45.188 địa phương
- 3 Bổ sung 08 chương trình mục tiêu (vốn trong nước) 25.651 Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệpviệc làm và an toàn 9.105 lao động Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 3.496 Chương trình mục tiêu y tế dân số 6.050 Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa 1.640 Chương trình mục tiêu bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa 1.960 cháy, phòng chống tội phạm và ma túy Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững 1.100 Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng 2.000 chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng 300 trưởng xanh D Chi đầu tư từ n g u ồn vốn Chính p h ủ va y v ề cho va y l ạ i 30.900 Biểu số 53/CKNSNN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị tính: triệu đồng Chi hoạt Chi Chi giáo Chi động Chi an Chi các Chi Chi y tế, Chi văn Chi thể Chi Chi khoa dục phát của cơ ninh và Tên đơn hoạt bảo vệ dân số hóa dục bảo thường STT Tổng số học và đào tạo thanh, quan trật tự vị động môi và gia thông thể đảm xã xuyên công và dạy truyền QLNN, an toàn kinh tế trường đình tin thao hội khác nghệ nghề hình đảng, xã hội đoàn thể A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG 2.811.706 483.000 61.999 31.000 742.661 764.071 40.000 5.956 22.000 74.000 460.176 98.688 28.155 SỐ I C á c c ơ 2.229.772 481.866 61.218 30.500 700.432 390.609 40.000 5.706 22.000 50.000 420.306 27.135 q uan đơn v ị cấ p Tỉnh 01 Văn 9.809 800 306 8.703 phòng HĐND Tỉnh 02 Ủy ban 20.950 1.070 880 19.000 nhân dân Tỉnh
- 03 Sở Nông 141.443 124.669 7.457 9.317 nghiệp và Phát triển nông thôn 04 Sở Kế 7.621 1.675 280 5.666 hoạch và Đầu tư 05 Sở Tư 13.408 6.856 1.800 4.752 pháp 06 Sở Công 18.048 9.173 680 8.195 Thương 07 Sở Khoa 31.988 26.000 5.988 học và Công nghệ 08 Sở Tài 19.146 690 2.500 15.956 chính 09 Sở Xây 9.235 1.524 100 7.611 dựng 10 Sở Giao 45.270 34.155 11.115 thông vận tải 11 Sở Giáo 493.063 40 480.315 4.230 8.478 dục và Đào tạo 12 Sở Y tế 409.824 6.200 17.000 377.375 9.249 13 Sở Lao 113.216 55.000 50.000 8.216 động Thương binh và Xã hội 14 Sở Văn 119.710 2.500 54.704 40.000 15.000 7.506 hóa, Thể thao và Du lịch 15 Sở Tài 122.449 101.069 11.510 9.870 nguyên và Môi trường 16 Sở 18.406 10.553 2.400 5.453 Thông tin và Truyền thông 17 Sở Nội 40.472 5.854 5.835 28.783 vụ 18 Sở 10.713 170 10.543 Ngoại vụ 19 Thanh tra 9.483 9.483 tỉnh 20 Đài Phát 5.400 5.400 thanh và Truyền hình Đồng Tháp 21 Ban 3.646 57 3.589 Quản lý
- khu kinh tế 22 Tỉnh ủy 204.733 5.907 13.234 185.592 23 Trường 26.349 26.349 Chính trị 24 Vườn 13.447 13.447 Quốc gia Tràm Chim 25 Trường 39.814 39.814 Cao đẳng Cộng đồng 26 Trường 3.859 3.859 Cao đẳng Y tế 27 Ban 82.979 82.979 QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh 28 Trung 15.388 15.388 tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư 29 Các 179.903 86.211 22.507 2.000 2.039 2.770 37.241 27.135 khoản đã giao lĩnh vực chi Chính 15.000 15.000 sách ưu đãi (hỗ trợ lãi suất, cấp bù lãi suất) Sự 2.039 2.039 nghiệp giáo dục và đào tạo toàn tỉnh Kinh phí 60.000 60.000 phát triển cây xanh đô thị Sự 102.864 11.511 22.507 2.000 2.770 37.241 27.135 nghiệp khác vốn trong nước, vốn ngoài
- nước II Các tổ 45.772 1.134 401 500 3.517 100 250 39.870 chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp 1 Khối 26.734 1.134 358 2.213 23.029 đoàn thể 30 Ủy ban 7.790 101 585 7.104 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh 31 Tỉnh 7.194 1.134 50 377 5.633 Đoàn 32 Hội Liên 4.792 114 600 4.078 hiệp Phụ nữ 33 Hội 4.541 78 427 4.036 Nông dân 34 Hội Cựu 2.417 15 224 2.178 chiến binh 2 Các 19.038 43 500 1.304 100 250 16.841 hiệp hội xã hội nghề nghiệp (có giao biên chế) 35 Liên 2.673 24 500 100 110 1.939 hiệp Hội Khoa học kỹ thuật 36 Liên 2.758 19 500 40 2.199 minh Hợp tác xã 37 Liên 2.450 2.450 hiệp các Tổ chức hữu nghị 38 Hội Chữ 3.569 180 3.389 thập đỏ 39 Hội Văn 5.197 386 100 4.711 học Nghệ thuật 40 Hội 1.271 100 1.171 Đông y 41 Hội 1.120 138 982 Người mù III Khối An 108.740 320 8.712 98.688 1.020 ninh Quốc
- phòng 42 Công an 40.520 320 4.000 36.200 43 BCH 59.700 4.712 54.988 Quân sự 44 BCH Bộ 8.520 7.500 1.020 đội Biên phòng IV CÁC 427.422 60 30.000 373.362 24.000 ĐƠN VỊ KHÁC 1 Các Hội 26 26 đặc thù 45 Hội Luật 13 13 gia 46 Ban đại 13 13 diện Hội người cao tuổi 2 Hỗ trợ 427.396 34 30.000 373.362 24.000 khác 47 Liên 34 34 đoàn Lao động tỉnh 48 Bảo 373.362 373.362 hiểm xã hội tỉnh 49 Ngân 54.000 30.000 24.000 hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp 50 Đơn vị khác Biểu số 54/CKNSNN TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị tính: % STT Tên huyện, Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc Thu Thuế Lệ Thuế Thuế Thu Thu Thu tiền Thu Thu tại xã, thị xã doanh từ thu phí sử sử phí, lệ tiền sử dụng khác phường, khu nhập trước dụng dụng phí thuê đất (5) ngân thị trấn vực cá bạ (2) đất đất phi thuộc đất, sách kinh nhân nông nông cấp thuế huyện tế nghiệp nghiệp huyện mặt (6) ngoài (3) nước
- quốc doanh Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh Thu từ khu vực kinh tế (4) ngoài quốc doanh Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh Lệ phí môn bài (1) Thuế Thu Thuế Thuế Thuế tài khác GTGT TNDN TTĐB nguyên NQD A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Hồng Ngự 2 Thị xã 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Hồng Ngự 3 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Tân Hồng 4 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Tam Nông 5 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Thanh Bình 6 Thành 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% phố Cao Lãnh 7 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Cao Lãnh 8 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Tháp Mười 9 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0%
- Lấp Vò 10 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Lai Vung 11 Thành 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% phố Sa Đéc 12 Huyện 100% 100% 0% 0% 100% 100% 0% 100% 0% 0% 100% 100% 100% 100% 0% Châu Thành Biểu số 55/CKNSNN DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 1586/QĐUBNDHC ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Đơn vị: Triệu đồng T ổ n g t h u n g â n s á c h Tổng thu h NSNN u trên địa Huyện, y bàn thị xã, ệ STT huyện, Tổng thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thành n thị xã, phố , thành phố năm 2020 t h ị x ã , t h à n h p h ố T ổ n
- g t h u n g â n s á c h h u y ệ n , t h ị x ã , t h à n h p h ố T ổ n g t h u n g â n s á c h h u y ệ n , t h ị x ã , t h à n h
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn