YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 17/QĐUBND Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 247/TTrSTC ngày 31 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài chính; CT, các PCT UBND tỉnh; Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; UBND các huyện, thị xã; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Bốn Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh; Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT). Biểu số 62/CKNSNN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng QUYẾT SO SÁNH STT NỘI DUNG DỰ TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1 A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 6.550.628 8.193.816 125 I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1.719.974 2.034.838 118 Thu NSĐP hưởng 100% 944.144 1.148.447 122 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân 775.830 886.391 114 chia II Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.811.348 4.881.449 101 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 3.059.715 3.059.715 100 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.751.633 1.821.734 104 III Thu huy động đóng góp 9.306 10.192 110 IV Thu từ quỹ dự trữ tài chính V Thu viện trợ VI Thu kết dư 252.107 VII Thu chuyển nguồn từ năm trước 10.000 996.231 9.962 chuyển sang VIII Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.997 B TỔNG CHI NSĐP 6.459.316 7.718.210 119 I Tổng chi cân đối NSĐP 4.698.377 4.621.201 98 1 Chi đầu tư phát triển 637.377 661.419 104 2 Chi thường xuyên 3.878.821 3.958.782 102 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền 400 địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100 5 Dự phòng ngân sách 94.776
- 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 86.004 II Chi các chương trình mục tiêu 1.751.633 1.122.679 64 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 117.548 141.764 121 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.634.085 980.915 60 III Chi chuyển nguồn sang năm sau 1.923.908 IV Chi từ nguồn thu huy động đóng góp 9.306 (Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN) V Chi nộp ngân sách cấp trên 50.422 C KẾT DƯ NSĐP 401.018 D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 91.312 89.523 98 I Từ nguồn vay để trả nợ gốc II Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm 91.312 89.523 98 chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 19.200 14.935 78 I Vay để bù đắp bội chi II Vay để trả nợ gốc 19.200 14.935 78 G TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI 161.773 87.185 54 NĂM CỦA NSĐP Biểu số 63/CKNSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI DUNG DỰ TOÁN DỰ TOÁNQUYẾT QUYẾT TOÁN TOÁNSO
- TỔNG TỔNG TỔ SÁNH (%) NG THU THU THU THU THU THU NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU 2.000.000 1.729.280 3.670.665 3.312.367 184 192 NSNN (A+B+C+D) TỔNG THU CÂN ĐỐI A 2.000.000 1.729.280 2.371.905 2.045.031 119 118 NSNN I Thu nội địa 1.874.694 1.719.974 2.188.941 2.034.798 117 118 Thu từ khu vực DNNN 1 535.000 535.000 528.104 528.104 99 99 do trung ương quản lý Thuế giá trị gia tăng 228.500 228.500 200.467 200.467 88 88 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh 2.200 2.200 11.848 11.848 539 539 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế tài nguyên 304.300 304.300 315.788 315.788 104 104 Trong đó: Thu từ thủy điện Thu từ khu vực DNNN 2 35.000 35.000 44.584 44.584 127 127 do địa phương quản lý Thuế giá trị gia tăng 21.340 21.340 22.084 22.084 103 103 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh 7.010 7.010 14.158 14.158 202 202 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế tài nguyên 6.650 6.650 8.342 8.342 125 125 Trong đó: Thu từ thủy điện Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có vốn đầu tư 9.500 9.500 79.801 79.801 840 840 nước ngoài Thuế giá trị gia tăng 3.300 3.300 13.874 13.874 420 420 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh 6.200 6.200 65.924 65.924 1.063 1 063
- nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế tài nguyên 3 3 Trong đó: Thu từ thủy điện Tiền thuê mặt đất, mặt nước Thu từ khu vực kinh tế 4 448.300 448.300 530.931 530.931 118 118 ngoài quốc doanh Thuế giá trị gia tăng 306.130 306.130 347.003 347.003 113 113 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh 29.525 29.525 46.069 46.069 156 156 nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt 2.425 2.425 1.770 1.770 73 73 Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước Thuế tài nguyên 110.220 110.220 136.089 136.089 123 123 Trong đó: Thu từ thủy điện 5 Thuế thu nhập cá nhân 128.000 128.000 127.887 127.887 100 100 Thuế bảo vệ môi 6 112.000 41.200 94.912 35.307 85 86 trường Thuế BVMT thu từ hàng 70.800 59.605 84 hóa nhập khẩu Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh 41.200 41.200 35.307 35.307 86 86 trong nước 7 Lệ phí trước bạ 110.900 110.900 108.978 108.978 98 98 8 Thu phí, lệ phí 102.500 93.480 140.660 131.362 137 141 Phí và lệ phí trung ương 9.298 Phí và lệ phí tỉnh 112.650 112.650 Phí và lệ phí huyện 6.030 6.030 Phí và lệ phí xã, phường 12.682 12.682 Thuế sử dụng đất nông 9 207 207 nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi 10 225 225 nông nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê 11 18.000 18.000 12.876 12.876 72 72 mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 200.000 200.000 321.486 321.486 161 161 Tiền cho thuê và tiền 13 bán nhà ở thuộc sở hữu 491 491 nhà nước Thu từ hoạt động xổ số 14 19.000 19.000 18.073 18.073 95 95 kiến thiết Thu tiền cấp quyền 15 70.300 34.600 80.597 34.121 115 99 khai thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 84.194 44.994 92.877 54.111 110 120 Thu từ quỹ đất công ích, 17 2.000 2.000 hoa lợi công sản khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức 6.209 6.209 Thu từ tài sản được xác 19 lập quyền sở hữu của 44 44 nhà nước Chênh lệch thu chi Ngân 20 hàng Nhà nước II Thu từ dầu thô Thu từ hoạt động xuất III 116.000 172.771 41 149 nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu 65.000 124.144 191 2 Thuế nhập khẩu 1.000 417 42 Thuế tiêu thụ đặc biệt thu 3 từ hàng hóa nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường 4 thu từ hàng hóa nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng thu từ 5 50.000 48.168 96 hàng hóa nhập khẩu 6 Thu khác 42 41 IV Thu viện trợ Thu huy động đóng góp V 9.306 9.306 10.192 10.192 110 110 (Thu quản lý qua NSNN)
- THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ B 252.107 252.107 TÀI CHÍNH THU KẾT DƯ NĂM C 996.231 996.231 TRƯỚC THU CHUYỂN NGUỒN D TỪ NĂM TRƯỚC 50.422 18.997 CHUYỂN SANG Biểu số 64/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng BAO GỒMQ BAO GỒM BAO GỒM UYẾT TOÁN ST NỘI DỰ BAO G NGÂỒMSO T DUNG TOÁN NGÂN NGÂN NGÂN NGÂN SÁNH (%) N NGÂN SÁCH SÁCH SÁCH SÁCH NSĐ SÁC SÁCH CẤP HUYỆ CẤP HUYỆ P H HUYỆ TỈNH N TỈNH N CẤP N TỈNH A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG 6.459.31 3.788.33 2.670.97 7.718.21 4.525.94 3.192.26 CHI 119 119 120 6 9 7 0 3 7 NSĐP CHI CÂN 4.698.37 2.172.16 2.526.21 4.621.20 1.865.05 2.756.15 A 98 86 109 ĐỐI 7 2 5 1 0 1 NSĐP Chi đầu I tư phát 637.377 398.637 238.740 661.419 347.598 313.821 104 87 131 triển Chi đầu 1 tư cho 636.877 398.137 238.740 661.419 347.598 313.821 104 87 131 các dự án
- Trong đó: Chia theo lĩnh vực Chi giáo dục đào 106.000 90.000 16.000 197.961 88.940 109.021 187 99 681 tạo và dạy nghề Chi khoa học và 30.000 30.000 công nghệ Trong đó: Chia theo nguồn vốn Chi đầu tư từ nguồn 192.600 66.600 126.000 144.630 32.921 111.709 75 49 89 thu tiền sử dụng đất Chi đầu tư từ nguồn 19.000 19.000 15.377 15.377 81 81 thu xổ số kiến thiết 2 Chi đầu 500 500 tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
- phương theo quy định của pháp luật Chi đầu tư phát 3 triển khác Chi 3.878.82 1.651.62 2.227.19 3.958.78 1.516.45 2.442.33 II thường 102 92 110 1 2 9 2 1 0 xuyên Trong đó: Chi giáo dục đào 1.696.15 1.299.31 1.713.98 1.380.91 1 396.835 333.072 101 84 106 tạo và 0 5 3 1 dạy nghề Chi khoa học và 2 37.775 11.709 26.066 17.584 15.310 2.274 47 131 9 công nghệ Chi trả nợ lãi các khoản III do chính 400 400 quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ IV 1.000 1.000 1.000 1.000 100 100 dự trữ tài chính Dự phòng V 94.776 36.205 58.571 ngân sách VI Chi tạo 86.004 84.298 1.706 nguồn, điều chỉnh tiền
- lương CHI CÁC CHƯƠN 1.751.63 1.606.87 1.122.67 B G 144.762 913.749 208.930 64 57 144 3 1 9 TRÌNH MỤC TIÊU Chi các chương I trình 117.548 33.145 84.403 141.764 4.850 136.914 121 15 162 mục tiêu quốc gia Chương trình 1 giảm 43.248 12.145 31.103 59.358 1.884 57.474 137 16 185 nghèo bền vững Chương trình Xây 2 dựng 74.300 21.000 53.300 82.406 2.966 79.440 111 14 149 nông thôn mới Chi các chương trình 1.634.08 1.573.72 II 60.359 980.915 908.899 72.016 60 58 119 mục tiêu, 5 6 nhiệm vụ Vốn đầu 1.411.13 1.392.51 II.1 18.622 743.999 725.377 18.622 53 52 100 tư 6 4 Nguồn 1 vốn trong 484.968 466.346 18.622 235.109 216.487 18.622 48 46 100 nước Nguồn 2 vốn ngoài 426.168 426.168 433.656 433.656 102 102 nước Vốn trái 3 phiếu 500.000 500.000 75.234 75.234 15 15 chính phủ Vốn sự II.2 222.949 181.212 41.737 236.917 183.523 53.394 106 101 128 nghiệp
- Chương trình Mục tiêu phát 1 13.000 13.000 10.796 10.221 575 83 79 triển lâm nghiệp bền vững Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và 2 phòng 2.000 2.000 1.760 1.760 88 88 chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư Chương trình mục 3 7.953 7.953 7.953 7.953 100 100 tiêu y tế dân số Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, 4 phòng 1.470 1.470 1.461 1.461 99 99 cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy Chương trình mục tiêu giáo dục vùng 5 núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
- Chương trình mục tiêu giáo dục nghề 6 2.444 2.444 2.430 2.430 99 99 nghiệp Việc làm và an toàn lao động Chương trình mục tiêu phát 7 triển hệ 1.092 1.092 618 618 57 57 thống trợ giúp xã hội Chương trình mục 8 tiêu phát 633 633 633 633 100 100 triển văn hóa Chương trình mục tiêu ứng phó với 9 biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Vốn 10 ngoài 44.570 44.570 37.726 37.544 182 85 84 nước Hỗ trợ các Hội 11 văn học 455 455 455 455 100 100 nghệ thuật Hỗ trợ 12 các Hội 90 90 90 90 100 100 Nhà báo Chính sách trợ 13 355 355 355 355 100 100 giúp pháp lý 14 Hỗ trợ 32.400 4.500 27.900 32.400 4.500 27.900 100 100 100
- chi phí học tập và miễn giảm học phí Hỗ trợ học sinh và trường phổ 15 2.177 2.177 2.177 2.177 100 100 thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 35 tuổi, chính 16 sách ưu 165 165 165 165 100 100 tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người 17 Học 3.664 3.464 200 2.332 2.332 64 67 bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo,
- cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng 18 Tây 5.414 5.414 5.414 5.414 100 100 Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông 19 Hỗ trợ 30.063 30.063 30.063 30.063 100 100 kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT XH khó
- khăn Hỗ trợ kinh phí mua thẻ 20 BHYT 10.035 10.035 10.035 10.035 100 100 cho trẻ em dưới 6 tuổi Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, 21 8.144 8.144 8.144 8.144 100 100 học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) 22 Hỗ trợ 13.209 1.914 11.295 13.209 1.914 11.295 100 100 100 thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện
- hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; … Hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ 23 trợ kinh 22.681 22.681 16.666 16.666 73 73 phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
- Vốn 24 chuẩn bị 3.000 3.000 động viên Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa 25 800 800 800 800 100 100 giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ 26 17.135 17.135 16.747 12.156 4.591 98 71 đảm bảo trật tự an toàn giao thông Kinh phí đo đạc cấp giấy chứng nhận quyền sử 27 dụng đất 9.500 5.000 4.500 và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 ………… 28 .. năm 3.748 1.739 2.009 2017 29 Kinh phí 9.327 9.327 quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
- lần 1 năm 2018 Kinh phí thực hiện CTMTQ G lở 30 mồm 1.128 1.128 long móng GĐ 2016 2020 Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao 31 động là 401 401 người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017 Kinh phí ứng phó với biến đổi khí 32 700 700 hậu và tăng trưởng xanh Kinh phí thực hiện Chương trình mục 33 2.000 2.000 tiêu Công nghệ thông tin năm 2018 KP thực hiện chính sách an 34 178 178 sinh XH từ 2017 trở về trước
- Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ 35 Đông Xuân năm 2017 2018 theo Quyết định 1315/QĐ TTg Kinh phí thực hiện Quyết định 36 2242/QĐ 5.192 5.192 TTg năm 2016, 2017, 2018 Bổ sung xử lý cấp bách các công trình hồ chứa 37 bị hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018 Kinh phí thực hiện Quyết 38 định số 2085/QĐ TTg 39 Kinh phí diễn tập khu vực phòng
- thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BT CNSNN Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo 40 2.313 2.313 dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số Kinh phí thực hiện 41 các nhiệm vụ cấp bách Kinh phí thực hiện 42 các nhiệm vụ cấp bách CHI TỪ NGUỒN THU C HUY 9.306 9.306 ĐỘNG ĐÓNG GÓP CHI NỘP NGÂN D 50.422 31.425 18.997 SÁCH CẤP TRÊN E CHI 1.923.90 1.715.71 208.189 CHUYỂ 8 9 N NGUỒN SANG NĂM
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn