intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1756/QĐ-UBND Hưng Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai, số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên tại Tờ trình số 289/TTr- STNMT ngày 09/9/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố như các Phụ lục đính kèm. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập Quy hoạch (nhất là các huyện, thành phố có điều chỉnh địa giới hành chính); thẩm định, trình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho cấp huyện theo quy định của pháp luật. 2. UBND các huyện, thành phố thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định
  2. của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ; phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cho các xã, phường, thị trấn làm cơ sở để thực hiện việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (nếu có). 3. Đối với các huyện Tiên Lữ, Kim Động và thành phố Hưng Yên, khi lập Quy hoạch phải tính đến phần diện tích đất theo địa giới hành chính mới tại Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đặng Minh Ngọc PHỤ LỤC SỐ 01 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HƯNG YÊN (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện Diện tích Cơ cấu Diện Cơ cấu tích Cơ cấu (%) tích (ha) (%) (%) ( ha) ( ha) Tổng diện tích 4698.16 100.00 4698.16 100.00 4698.16 100.00 tự nhiên Đất nông 1 NNP 2229.28 47.45 1641.81 34.95 810.50 17.25 nghiệp
  3. Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 1115.43 23.74 644.49 13.72 141.31 3.01 Trong đó: Đất chuyên trồng 1115.43 23.74 644.49 13.72 141.31 3.01 lúa nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây 1.2 CLN 458.31 9.76 420.22 8.94 154.30 3.28 lâu năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 135.29 2.88 105.88 2.25 54.73 1.16 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 2356.74 50.16 3056.35 65.05 3887.66 82.75 nghiệp Đất xây dựng trụ sở cơ quan 2.1 CTS 46.77 1.00 60.06 1.28 60.06 1.28 công trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 16.62 0.35 19.79 0.42 19.79 0.42 2.3 Đất an ninh CAN 10.50 0.22 11.15 0.24 11.15 0.24 Đất khu công 2.4 SKK 0.00 0.00 60.00 1.28 60.00 1.28 nghiệp Đất xây dựng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 khu công nghiệp Đất xây dựng cụm công 0.00 0.00 60.00 1.28 60.00 1.28 nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 82.12 1.75 104.00 2.21 116.07 2.47 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 10.67 0.23 30.67 0.65 30.67 0.65 liệu xây dựng Đất cho hoạt 2.7 động khoáng SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 sản Đất di tích danh 2.8 DDT 2.95 0.06 15.20 0.32 26.66 0.57 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất DRH 9.90 0.21 26.63 0.57 27.06 0.58 thải nguy hại
  4. Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 21.08 0.45 28.69 0.61 28.69 0.61 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 44.69 0.95 44.93 0.96 42.49 0.90 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 147.08 3.13 113.97 2.43 72.03 1.53 chuyên dùng Đất phát triển hạ 2.13 DHT 687.91 14.64 1217.56 25.92 1776.14 37.81 tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 38.06 0.81 41.78 0.89 41.88 0.89 hóa Đất cơ sở y tế DYT 19.49 0.41 23.82 0.51 23.82 0.51 Đất cơ sở giáo DGD 56.83 1.21 387.65 8.25 764.59 16.27 dục - đào tạo Đất cơ sở thể DTT 4.88 0.10 13.51 0.29 36.42 0.78 dục thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 363.30 7.73 428.16 9.11 654.90 13.94 Đất ở tại nông 2.15 ONT 485.83 10.34 493.83 10.51 499.70 10.64 thôn Đất chưa sử 3 CSD 112.14 2.39 0.00 0.00 0.00 0.00 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 2026.30 43.13 2208.37 47.00 2538.08 54.02 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 180.00 3.83 300.00 6.39 Đất khu dân cư 3 DNT 2671.12 56.85 2416.12 51.43 2159.41 45.96 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 02 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN LÂM (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) STT Chỉ tiêu Mã Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm
  5. 2010 2015 2020 Diện Cơ Diện Diện Cơ cấu Cơ cấu tích cấu tích tích (%) (%) (ha) (%) (ha) (ha) Tổng diện tích 7443.25 100.00 7443.25 100.00 7443.25 100.00 tự nhiên Đất nông 1 NNP 3922.11 52.69 3255.86 43.74 2778.37 37.33 nghiệp Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 3346.75 44.96 2891.92 38.85 2606.12 35.01 Trong đó: Đất chuyên trồng 3346.75 44.96 2891.92 38.85 2606.12 35.01 lúa nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây 1.2 CLN 103.90 1.40 43.64 0.59 16.56 0.22 lâu năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 171.99 2.31 144.57 1.94 120.72 1.62 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 3507.67 47.13 4187.39 56.26 4664.88 62.67 nghiệp Đất xây dựng trụ sở cơ quan 2.1 CTS 44.81 0.60 48.01 0.65 48.01 0.65 công trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 0.40 0.01 0.40 0.01 0.40 0.01 2.3 Đất an ninh CAN 2.10 0.03 2.20 0.03 2.20 0.03 Đất khu công 2.4 SKK 115.64 1.55 657.30 8.83 947.06 12.72 nghiệp Đất xây dựng 0.00 0.00 328.00 4.41 549.76 7.39 khu công nghiệp Đất xây dựng cụm công 0.00 0.00 329.30 4.42 397.30 5.34 nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 651.85 8.76 154.65 2.08 345.34 4.64 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 25.79 0.35 22.21 0.30 25.09 0.34 liệu xây dựng
  6. Đất cho hoạt 2.7 động khoáng SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 sản Đất di tích danh 2.8 DDT 9.98 0.13 15.96 0.21 17.78 0.24 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất DRH 15.29 0.21 19.47 0.26 37.29 0.50 thải nguy hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 22.66 0.30 24.69 0.33 24.69 0.33 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 94.39 1.27 98.08 1.32 98.08 1.32 nghĩa địa Đất có mặt 2.12 nước chuyên MNC 198.19 2.66 122.67 1.65 122.67 1.65 dùng Đất phát triển 2.13 DHT 1272.33 17.09 1504.42 20.21 1598.34 21.47 hạ tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 7.31 0.10 7.51 0.10 7.51 0.10 hóa Đất cơ sở y tế DYT 3.57 0.05 7.26 0.10 8.12 0.11 Đất cơ sở giáo DGD 37.08 0.50 93.84 1.26 97.40 1.31 dục - đào tạo Đất cơ sở thể DTT 15.17 0.20 17.84 0.24 20.79 0.28 dục thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 126.04 1.69 346.30 4.65 436.04 5.86 Đất ở tại nông 2.15 ONT 803.62 10.80 817.49 10.98 837.31 11.25 thôn Đất chưa sử 3 CSD 13.47 0.18 0.00 0.00 0.00 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 706.85 9.50 723.94 9.73 1145.40 15.39 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất khu dân cư 3 DNT 1394.69 18.74 1405.00 18.88 1428.38 19.19 nông thôn
  7. PHỤ LỤC SỐ 03 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN GIANG (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ cấu Diện Cơ cấu Diện Cơ cấu tích ( ha) (%) tích ( ha) (%) tích ( ha) (%) Tổng diện tích 7180.88 100.00 7180.88 100.00 7180.88 100.00 tự nhiên Đất nông 1 NNP 4411.47 61.43 3303.65 46.01 1831.73 25.51 nghiệp Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 1626.86 22.66 858.64 11.96 93.66 1.30 Trong đó: Đất chuyên trồng 1626.86 22.66 858.64 11.96 93.66 1.30 lúa nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây 1.2 CLN 1273.70 17.74 899.17 12.52 515.29 7.18 lâu năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 449.83 6.26 472.75 6.58 423.78 5.90 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 2769.41 38.57 3877.23 53.99 5349.15 74.49 nghiệp Đất xây dựng trụ sở cơ quan 2.1 CTS 9.43 0.13 32.4 0.45 32.4 0.45 công trình sự nghiệp Đất quốc 2.2 CQP 7.66 0.11 11.16 0.16 11.16 0.16 phòng 2.3 Đất an ninh CAN 3.67 0.05 5.48 0.08 5.48 0.08 Đất khu công 2.4 SKK 28.97 0.40 190.59 2.65 388.09 5.40 nghiệp Đất xây dựng 0.00 0.00 28.47 0.40 225.97 3.15 khu công
  8. nghiệp Đất xây dựng cụm công 28.97 0.40 162.12 2.26 162.12 2.26 nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 xuất kinh SKC 154.91 2.16 297.66 4.15 321.44 4.48 doanh Đất sản xuất 2.6 vật liệu xây SKX 19.15 0.27 9.16 0.13 9.16 0.13 dựng Đất cho hoạt 2.7 động khoáng SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 sản Đất di tích 2.8 DDT 4.20 0.06 7.51 0.10 7.51 0.10 danh thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất DRH 1.91 0.03 8.25 0.11 8.43 0.12 thải nguy hại Đất tôn giáo 2.10 TTN 23.68 0.33 29.12 0.41 29.12 0.41 tín ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 65.49 0.91 78.06 1.09 78.06 1.09 nghĩa địa Đất có mặt 2.12 nước chuyên MNC 74.74 1.04 54.27 0.76 36.2 0.50 dùng Đất phát triển 2.13 DHT 1385.11 19.29 2012.85 28.03 3019.57 42.05 hạ tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 98.74 1.38 99.11 1.38 99.11 1.38 hóa Đất cơ sở y tế DYT 7.88 0.11 19.48 0.27 19.98 0.28 Đất cơ sở giáo DGD 39.19 0.55 60.83 0.85 72.25 1.01 dục - đào tạo Đất cơ sở thể DTT 12.94 0.18 29.08 0.40 30.09 0.42 dục thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 227.35 3.17 366.66 5.11 600.35 8.36 2.15 Đất ở tại nông ONT 573.74 7.99 599.35 8.35 609 8.48
  9. thôn Đất chưa sử 3 CSD 0.00 0.00 0 0.00 0.00 0.00 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 1182.90 16.47 1845.3 25.70 2925.46 40.74 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất khu dân cư 3 DNT 1196.80 16.67 1524.95 21.24 1853.06 25.81 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 04 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN MỸ (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ cấu Diện Cơ cấu Diện Cơ cấu tích ( ha) (%) tích ( ha) (%) tích ( ha) (%) Tổng diện tích 9250.14 100.00 9250.14 100.00 9250.14 100.00 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 5827.99 63.00 4892.42 52.89 4047.24 43.75 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 4587.73 49.60 3978.65 43.01 3612.75 39.06 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 4587.73 49.60 3978.65 43.01 3612.75 39.06 nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 287.06 3.10 131.13 1.42 42.12 0.46 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 367.91 3.98 330.35 3.57 313.36 3.39 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 3393.03 36.68 4354.72 47.08 5199.90 56.21 nghiệp 2.1 Đất xây dựng trụ CTS 12.54 0.14 16.87 0.18 16.87 0.18 sở cơ quan công
  10. trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 0.20 0.00 1.40 0.02 1.40 0.02 2.3 Đất an ninh CAN 1.71 0.02 1.73 0.02 1.73 0.02 Đất khu công 2.4 SKK 162.82 1.76 410.37 4.44 637.82 6.90 nghiệp Đất xây dựng khu 160.82 1.74 300.37 3.25 512.82 5.54 công nghiệp Đất xây dựng 2.00 0.02 110.00 1.19 125.00 1.35 cụm công nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 300.42 3.25 540.72 5.85 592.43 6.40 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 19.66 0.21 19.66 0.21 0.00 0.00 liệu xây dựng Đất cho hoạt 2.7 SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 động khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 1.76 0.02 16.22 0.18 16.22 0.18 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất thải DRH 4.19 0.05 16.86 0.18 29.94 0.32 nguy hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 30.58 0.33 30.30 0.33 30.30 0.33 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 81.96 0.89 91.64 0.99 91.64 0.99 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 53.26 0.58 41.63 0.45 0.00 0.00 chuyên dùng Đất phát triển hạ 2.13 DHT 1339.63 14.48 1650.25 17.84 2069.29 22.37 tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 25.85 0.28 26.99 0.29 26.99 0.29 hóa Đất cơ sở y tế DYT 3.84 0.04 4.01 0.04 4.01 0.04 Đất cơ sở giáo DGD 46.43 0.50 104.54 1.13 104.54 1.13 dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 12.06 0.13 26.11 0.28 27.22 0.29 thể thao
  11. 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 100.07 1.08 242.83 2.63 381.07 4.12 Đất ở tại nông 2.15 ONT 1062.12 11.48 1086.61 11.75 1110.07 12.00 thôn 3 Đất chưa sử dụng CSD 29.12 0.31 3.00 0.03 3.00 0.03 Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 405.12 4.38 700.39 7.57 966.64 10.45 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất khu dân cư 3 DNT 2183.05 23.60 2208.05 23.87 2233.61 24.15 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 05 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MỸ HÀO (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện Diện Cơ cấu Diện tích Cơ cấu tích Cơ cấu tích ( ha) (%) ( ha) (%) (%) ( ha) Tổng diện tích 7910.96 100.00 7910.96 100.00 7910.96 100.00 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 4698.51 59.39 4092.29 51.73 3325.06 42.03 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 4240.01 53.60 3671.44 46.41 3046.86 38.51 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 4240.01 53.60 3671.44 46.41 3046.86 38.51 nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 86.29 1.09 85.41 1.08 3.36 0.04 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 364.48 4.61 318.92 4.03 273.96 3.46 thuỷ sản
  12. Đất phi nông 2 PNN 3202.40 40.48 3817.86 48.26 4585.09 57.96 nghiệp Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan công CTS 28.95 0.37 32.11 0.41 32.11 0.41 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 22.07 0.28 32.07 0.41 36.07 0.46 2.3 Đất an ninh CAN 0.43 0.01 1.45 0.02 2.45 0.03 Đất khu công 2.4 SKK 228.21 2.88 376.20 4.76 797.81 10.08 nghiệp Đất xây dựng khu 212.21 2.68 299.20 3.78 670.81 8.48 công nghiệp Đất xây dựng 16.00 0.20 77.00 0.97 127.00 1.61 cụm công nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 265.08 3.35 320.41 4.05 323.39 4.09 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 73.96 0.93 73.96 0.93 80.81 1.02 liệu xây dựng Đất cho hoạt 2.7 SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 động khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 2.04 0.03 2.04 0.03 3.54 0.04 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất thải DRH 15.07 0.19 19.12 0.24 26.33 0.33 nguy hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 11.10 0.14 11.78 0.15 11.78 0.15 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 72.83 0.92 85.27 1.08 85.27 1.08 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 351.07 4.44 260.05 3.29 230.35 2.91 chuyên dùng Đất phát triển hạ 2.13 DHT 1251.94 15.83 1463.12 18.49 1738.86 21.98 tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 6.95 0.09 7.52 0.10 7.52 0.10 hóa Đất cơ sở y tế DYT 8.06 0.10 11.56 0.15 11.56 0.15
  13. Đất cơ sở giáo DGD 45.73 0.58 159.40 2.01 284.94 3.60 dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 17.53 0.22 28.19 0.36 28.19 0.36 thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 67.03 0.85 274.41 3.47 341.94 4.32 Đất ở tại nông 2.15 ONT 752.18 9.51 790.40 9.99 812.22 10.27 thôn Đất chưa sử 3 CSD 10.05 0.13 0.81 0.01 0.81 0.01 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 1059.72 13.40 1583.70 20.02 1676.13 21.19 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất khu dân cư 3 DNT 1373.16 17.36 1405.16 17.76 1437.75 18.17 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 06 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ÂN THI (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Cơ Diện tích Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu cấu ( ha) (%) ( ha) (%) (%) ( ha) Tổng diện tích 12871.50 100.00 12871.50 100.00 12871.50 100.00 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 9050.81 70.32 8805.84 68.41 8443.84 65.60 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 8243.67 64.05 8076.86 62.75 7923 61.55 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 8243.67 64.05 8076.68 62.75 7923 61.55 nước 2 vụ trở lên
  14. Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 204.58 1.59 169.66 1.32 28.21 0.22 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 576.31 4.48 506.48 3.93 470.07 3.65 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 3782.40 29.39 4060.66 31.55 4422.66 34.36 nghiệp Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan công CTS 31.96 0.25 33.2 0.26 33.2 0.26 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 6.16 0.05 14.66 0.11 14.66 0.11 2.3 Đất an ninh CAN 0.66 0.01 1.35 0.01 1.35 0.01 Đất khu công 2.4 SKK 0.00 0.00 120 0.93 230 1.79 nghiệp Đất xây dựng khu 0.00 0.00 50.00 0.39 100.00 0.78 công nghiệp Đất xây dựng 0.00 0.00 70.00 0.54 130.00 1.01 cụm công nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 37.20 0.29 69.75 0.54 81.24 0.63 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 5.62 0.04 16.12 0.13 16.62 0.13 liệu xây dựng Đất cho hoạt 2.7 SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 động khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 8.62 0.07 8.62 0.07 10.46 0.08 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất thải DRH 4.00 0.03 4.88 0.04 4.93 0.04 nguy hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 32.30 0.25 32.3 0.25 32.3 0.25 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 152.02 1.18 155.76 1.21 155.76 1.21 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 158.96 1.23 145.96 1.13 135.51 1.05 chuyên dùng Đất phát triển hạ 2.13 DHT 1785.77 13.87 1880.59 14.61 2039.89 15.85 tầng Trong đó :
  15. Đất cơ sở văn DVH 3.33 0.03 3.53 0.03 3.53 0.03 hóa Đất cơ sở y tế DYT 7.19 0.06 8.49 0.07 8.49 0.07 Đất cơ sở giáo DGD 52.83 0.41 63.65 0.49 67.18 0.52 dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 35.07 0.27 20.19 0.16 37.32 0.29 thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 77.43 0.60 88.81 0.69 93.43 0.73 Đất ở tại nông 2.15 ONT 1209.41 9.40 1254.92 9.75 1300.91 10.11 thôn Đất chưa sử 3 CSD 38.29 0.30 5.00 0.04 5.00 0.04 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 781.17 6.07 781.17 6.07 797.17 6.19 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất khu dân cư 3 DNT 2356.99 18.31 2402.99 18.67 2448.49 19.02 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 07 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KHOÁI CHÂU (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu ( ha) (%) ( ha) (%) ( ha) (%) Tổng diện tích tự 13091.55 100.00 13091.55 100.00 13091.55 100.00 nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 8537.51 65.21 7329.41 55.99 6971.04 53.25 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 4014.72 30.67 3714.89 28.38 3631.54 27.74 Trong đó: Đất 4014.72 30.67 3714.89 28.38 3631.54 27.74
  16. chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 2049.88 15.66 1638.70 12.52 1353.04 10.34 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 968.02 7.39 905.91 6.92 899.77 6.87 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 4541.37 34.69 5762.14 44.01 6120.51 46.75 nghiệp Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan công CTS 38.05 0.29 40.68 0.31 40.99 0.31 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 4.09 0.03 74.01 0.57 74.15 0.57 2.3 Đất an ninh CAN 0.25 0.00 2.55 0.02 2.55 0.02 Đất khu công 2.4 SKK 0.00 0.00 86.45 0.66 221.45 1.69 nghiệp Đất xây dựng khu 0.00 0.00 25.00 0.19 100.00 0.76 công nghiệp Đất xây dựng cụm 0.00 0.00 61.45 0.47 121.45 0.93 công nghiệp Đất cơ sở sản xuất 2.5 SKC 74.50 0.57 134.94 1.03 134.94 1.03 kinh doanh Đất sản xuất vật S 2.6 112.09 0.86 163.31 1.25 163.31 1.25 liệu xây dựng KX Đất cho hoạt động 2.7 SKS 0.47 0.00 6.43 0.05 6.43 0.05 khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 15.48 0.12 13.28 0.10 15.48 0.12 thắng Đất để xử lý, chôn 2.9 lấp chất thải nguy DRH 9.47 0.07 22.14 0.17 22.14 0.17 hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 31.83 0.24 33.67 0.26 33.67 0.26 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 114.99 0.88 122.96 0.94 122.60 0.94 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 73.37 0.56 25.33 0.19 15.68 0.12 chuyên dùng 2.13 Đất phát triển hạ DHT 2290.48 17.50 3048.13 23.28 2935.95 22.43
  17. tầng Trong đó : Đất cơ sở văn hóa DVH 16.09 0.12 11.59 0.09 16.29 0.12 Đất cơ sở y tế DYT 9.34 0.07 2.88 0.02 37.54 0.29 Đất cơ sở giáo dục DGD 75.96 0.58 143.53 1.10 143.53 1.10 - đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 23.32 0.18 11.12 0.08 32.50 0.25 thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 32.57 0.25 239.86 1.83 488.57 3.73 Đất ở tại nông 2.15 ONT 1138.02 8.69 1260.62 9.63 1234.14 9.43 thôn 3 Đất chưa sử dụng CSD 12.67 0.10 0.00 0.00 0.00 0.00 Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 435.47 3.33 1194.07 9.12 1194.07 9.12 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 330.00 2.52 500.00 3.82 Đất khu dân cư 3 DNT 2451.58 18.73 2499.64 19.09 2547.70 19.46 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 08 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KIM ĐỘNG (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu ( ha) (%) ( ha) (%) ( ha) (%) Tổng diện tích 11474.22 100.00 11474.22 100.00 11474.22 100.00 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 7080.67 61.71 6690.02 58.30 6377.77 55.58 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 4923.47 42.91 4805.97 41.88 4647.75 40.51
  18. Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 4923.47 42.91 4805.97 41.88 4647.75 40.51 nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 515.79 4.50 409.56 3.57 389.50 3.39 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 406.84 3.55 400.82 3.49 417.89 3.64 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 4265.25 37.17 4769.86 41.57 5082.11 44.29 nghiệp Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan công CTS 19.20 0.17 75.59 0.66 75.59 0.66 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 8.25 0.07 14.02 0.12 14.02 0.12 2.3 Đất an ninh CAN 2.04 0.02 2.04 0.02 2.04 0.02 Đất khu công 2.4 SKK 0.00 0.00 121.58 1.06 220.00 1.92 nghiệp Đất xây dựng khu 0.00 0.00 46.58 0.41 100.00 0.87 công nghiệp Đất xây dựng 0.00 0.00 75.00 0.65 120.00 1.05 cụm công nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 SKC 148.58 1.29 184.33 1.61 192.76 1.68 xuất kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 SKX 26.61 0.23 115.06 1.00 141.22 1.23 liệu xây dựng Đất cho hoạt 2.7 SKS 0.00 0.20 0.00 0.20 0.00 động khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 7.39 0.06 7.39 0.06 7.39 0.06 thắng Đất để xử lý, 2.9 chôn lấp chất thải DRH 3.51 0.03 15.65 0.14 28.28 0.25 nguy hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 47.35 0.41 48.42 0.42 48.42 0.42 ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.11 NTD 136.45 1.19 142.42 1.24 142.42 1.24 nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 MNC 121.46 1.06 76.41 0.67 39.38 0.34 chuyên dùng
  19. Đất phát triển hạ 2.13 DHT 1725.78 15.04 1936.46 16.88 2047.43 17.84 tầng Trong đó : Đất cơ sở văn DVH 5.68 0.05 7.38 0.06 7.38 0.06 hóa Đất cơ sở y tế DYT 11.39 0.10 15.98 0.14 15.89 0.14 Đất cơ sở giáo DGD 37.25 0.32 46.92 0.41 49.64 0.43 dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 16.71 0.15 23.96 0.21 38.22 0.33 thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 90.91 0.79 95.24 0.83 98.91 0.86 Đất ở tại nông 2.15 ONT 1023.90 8.92 1069.84 9.32 1120.24 9.76 thôn Đất chưa sử 3 CSD 128.30 1.12 14.34 0.12 14.34 0.12 dụng Ghi chú 1 Đất đô thị DTD 743.70 6.48 743.70 6.48 751.70 6.55 2 Đất khu du lịch DDL 0.00 0.00 359.00 3.13 462.00 4.03 Đất khu dân cư 3 DNT 1946.59 16.96 1994.59 17.38 2042.93 17.80 nông thôn PHỤ LỤC SỐ 09 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TIÊN LỮ (Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố) Hiện trạng năm Kế hoạch năm Quy hoạch năm 2010 2015 2020 STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ Diện Cơ cấu Diện Cơ cấu tích ( cấu tích ( ha) (%) tích ( ha) (%) ha) (%) Tổng diện tích tự 9296.50 100.00 9296.50 100.00 9296.50 100.00 nhiên
  20. 1 Đất nông nghiệp NNP 6379.13 68.62 6073.01 65.33 5877.03 63.22 Trong đó : 1.1 Đất trồng lúa DLN 4652.14 50.04 4439.16 47.75 4307.21 46.33 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 4652.14 50.04 4439.16 47.75 4307.21 46.33 nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu 1.2 CLN 672.33 7.23 604.84 6.51 597.90 6.43 năm Đất nuôi trồng 1.3 NTS 640.85 6.89 614.03 6.60 631.93 6.80 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 2829.06 30.43 3211.76 34.55 3407.74 36.66 nghiệp Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan công CTS 14.89 0.16 15.12 0.16 15.12 0.16 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng CQP 1.03 0.01 1.03 0.01 1.03 0.01 2.3 Đất an ninh CAN 0.40 0.00 1.50 0.02 1.50 0.02 Đất khu công 2.4 SKK 0.00 0.00 60.00 0.65 85.00 0.91 nghiệp Đất xây dựng khu 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 công nghiệp Đất xây dựng cụm 0.00 0.00 60.00 0.65 85.00 0.91 công nghiệp Đất cơ sở sản xuất 2.5 SKC 48.31 0.52 78.90 0.85 78.90 0.85 kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 MNC 49.37 0.53 42.69 0.46 56.68 0.61 liệu xây dựng Đất cho hoạt động 2.7 SKS 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 khoáng sản Đất di tích danh 2.8 DDT 4.28 0.05 4.28 0.05 4.28 0.05 thắng Đất để xử lý, chôn 2.9 lấp chất thải nguy DRH 4.12 0.04 15.79 0.17 17.59 0.19 hại Đất tôn giáo tín 2.10 TTN 20.02 0.22 21.52 0.23 21.52 0.23 ngưỡng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2