YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013
46
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1810/QĐ-UBND Trà Vinh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh tại Tờ trình số 29/TTr-BQLKKT ngày 08/8/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung 03 (ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính). Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Đồng Văn Lâm PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1810 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Stt Tên thủ tục hành chính Ghi chú Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và TTHC công bố 1 không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký mới thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài 2 thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn TTHC bãi bỏ đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư 3 đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư TTHC sửa đổi dưới 3000 tỷ đồng Việt Nam Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành 1 vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, TTHC sửa đổi công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng 2 phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban TTHC sửa đổi Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. Lĩnh vực: Lao động nước ngoài Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người nước 1 TTHC bãi bỏ ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động Thủ tục cấp gia hạn giấy phép lao động đối với người 2 TTHC bãi bỏ nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế,
- thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài 1. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính: a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính: Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định. Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh. Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời. Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh. - Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ. - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định). b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh. c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính: * Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
- - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân (kèm theo bản gốc để đối chiếu). - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm). - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu (Theo mẫu tại Phụ lục số I-3; I-4; I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Dự thảo điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật đối với trường hợp chủ sở hữu là cá nhân; người đại diện theo uỷ quyền, người đại diện theo pháp luật đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức. Chủ sở hữu công ty phải chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty. - Bản sao hộ chiếu (kèm theo bản gốc để đối chiếu). - Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức. - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ. * Số lượng hồ sơ: 04 (bốn)-trong đó có 01 bộ gốc d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư. h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính: Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Theo mẫu Phụ lục I-3, I-8, I-9, I-10 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư). Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục I-3; I-4; I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005. - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ. - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính Phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: [03] 1. Tên doanh nghiệp: [04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
- [05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) [06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: [07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: [08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: PHỤ LỤC I-8 DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN (Kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH) Số Tên thành Địa chỉ Quyết Vốn góp Chữ Ghi
- TT viên sáng định ký chú Tổng Thời lập thành Phương của giá trị điểm lập thức thành vốn góp góp vốn viên góp vốn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) ......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: Cột (2) Thành viên là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch Cột (3) Địa chỉ: Thành viên là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Đối với thành viên là tổ chứ: địa chỉ trụ sở chính Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản. PHỤ LỤC I-9 DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN Vốn góp Chữ Tên ký Quyết Tổng số cổ Thời Loại cổ phần Cổ của Số Địa định phần điểm đông Phổ thông ..... cổ TT chỉ thành góp sáng đông lập Số Giá Số Giá Số Giá vốn lập sáng lượng trị lượng trị lượng trị lập
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: Cột (2) Cổ đông sáng lập là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch Cột (3) Địa chỉ: Cổ đông sáng lập là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Cổ đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính Cột (4) Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác PHỤ LỤC I-10 DANH SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH (Kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH) Nghề Vốn góp nghiệp, Quyết Chữ Tên trình độ Tổng Thời Số Địa định ký của Ghi thành chuyên giá trị Phần điểm TT chỉ thành vốn thành chú viên môn của vốn góp lập góp viên thành viên góp vốn hợp danh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- ......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: Cột (2) Thành viên là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch Cột (3) Địa chỉ: Thành viên là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Đối với thành viên là tổ chứ: địa chỉ trụ sở chính Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản gó PHỤ LỤC I-3 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …………, ngày …... tháng …… năm …….. GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………….. Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………….. Giới tính: ………… Chức danh: ............................................................................................................. Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ..................... Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................... Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp: .......................................................................
- Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...................................... Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................. Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: ……./ ……/ ………. Nơi cấp: ................ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................ Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................... Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................... Chỗ ở hiện tại: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................. Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................. Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................ Điện thoại: ……………………………………………………Fax: .................................. Email: …………………………………………………………Website:............................ Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau: 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp) Thành lập mới □ Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □ 2. Tên công ty: Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................... Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................... 3. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................... Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………………………….Fax: ......................... Email: ……………………………………………………………….Website:................... 4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam): STT Tên ngành Mã ngành 5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ………………………………………. 6. Nguồn vốn điều lệ: Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số; VNĐ) Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân Vốn nước ngoài Vốn khác Tổng cộng 7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ) 8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
- 9. Thông tin đăng ký thuế: STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): ........................................................................................................................... Điện thoại:.......................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 1 ........................................................................................................................... .................................................................... Họ và tên Kế toán trưởng:................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .............................................. Điện thoại:......................................................................................................... Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):............................................................................................................. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..................................................................... .......................................................................................................................... 2 .................... ..................................................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................... ..........................................................................................................................
- ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ................................................................................................... ...................... ............................................................................................................ Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:....................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tỉnh/Thành phố:............................................................................................... Điện thoại: ………………………………………..Fax:........................................ Email:............................................................................................................... Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt 3 động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. 4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ Năm tài chính: 5 Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) Tổng số lao động (dự 6 kiến):.................................................................................................... 7 Đăng ký xuất khẩu (có/không):......................................................................... Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)................................................. 8 Tài khoản ngân hàng:.........................................................................................
- Tài khoản kho bạc:........................................................................................ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ..................................................................................... 9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Thuế xuất, nhập khẩu □ Tài nguyên □ Thu nhập doanh nghiệp □ Môn bài □ Tiền thuê đất □ Phí, lệ phí □ Thu nhập cá nhân □ Khác □ Ngành, nghề kinh doanh chính1: .......................................................................................................................... 10 .......................................................................................................................... ..................... 10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
- Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .............................................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Tôi cam kết: - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp; - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên. Các giấy tờ gửi kèm: ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY - Danh sách thành viên công ty; (Ký và ghi họ tên) - ……………………… - ……………………… PHỤ LỤC I-4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- …………, ngày …... tháng …… năm …….. GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………….. Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………….. Giới tính: ……………. Chức danh: ............................................................................................................. Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ..................... Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................... Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp: ......................................................................
- Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...................................... Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................. Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: ……./ ……/ ………. Nơi cấp: ................. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................ Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................ Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................ Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................... Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................. Tỉnh/Thành phố: ......................................................................................................... Điện thoại: ……………………………………………………Fax: .................................. Email: …………………………………………………………Website:............................ Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau: 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp) Thành lập mới □ Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □ Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □ 2. Tên công ty: Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ............................................ Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................
- Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................... 3. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................... Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................. Tỉnh/Thành phố:.......................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………………………….Fax: .......................... Email: ……………………………………………………………….Website:.................... 4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam): STT Tên ngành Mã ngành 5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ………………………………………. Tổng số cổ phần: ....................................................................................................... Mệnh giá cổ phần: ..................................................................................................... 6. Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán: .................................................... 7. Nguồn vốn điều lệ: Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số; VNĐ) Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân Vốn nước ngoài Vốn khác Tổng cộng
- 8. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ) 9. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm 10. Thông tin đăng ký thuế: STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế 1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): .................................................................................................................................. Điện thoại:.................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Họ và tên Kế toán trưởng:........................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Điện thoại:......................................................................................................... 2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................ .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................ Điện thoại: ………………………………………..Fax:................................................ Email:....................................................................................................................... 3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. 4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ 5 Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) 6 Tổng số lao động (dự kiến):.................................................................................................... 7 Đăng ký xuất khẩu (có/không):................................................................................................ 8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)................................................. Tài khoản ngân hàng:.................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................. ................................................................................................................................
- ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Thuế xuất, nhập khẩu □ Tài nguyên □ Thu nhập doanh nghiệp □ Môn bài □ Tiền thuê đất □ Phí, lệ phí □ Thu nhập cá nhân □ Khác □ 10 Ngành, nghề kinh doanh chính: ............................................................................................... ............................................................................................................................................... 11. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................................... Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................... Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ................................................................................ Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Tôi cam kết: - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn