YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1830/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1830/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1830/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1830/QĐUBND Quảng Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 116/TTr SVhTT, ngày 19/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Giao giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 3610/QĐUBND ngày 30/10/2016 và Quyết định số 3931/QĐUBND ngày 03/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo). Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND
- các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Long PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (Kèm theo Quyết định số: 1830/QĐUBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Tiế p nh Thời Tiếp ận Tên thủ tục hạn Địa điểm nhậ hồ TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải thực hiện n hồ sơT quyết sơ rả kết qu ả
- I Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1 Thủ tục đăng ký 10 Trung tâm Không Nghị định số Có Có tổ chức lễ hội Phục vụ hành 110/2018/NĐCP chính công của Chính phủ quy 2 Thủ tục thông báo 5 Có Có tỉnh (Tầng 1, định về quản lý và tổ chức lễ hội tòa nhà liên tổ chức lễ hội cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long II Lĩnh vực Thể dục thể thao 1 Thủ tục đăng cai 5 Trung tâm Không Luật số Có Có giải thi đấu, trận Phục vụ hành 26/2018/QH14 ngày thi đấu do Liên chính công 14/6/2018 của Quốc đoàn Thể thao tỉnh (Tầng 1, hội 14 sửa đổi, bổ quốc gia hoặc liên tòa nhà liên sung một số điều đoàn thể thao cơ quan số 2, của Luật Thể dục quốc tế tổ chức phường Thể thao. hoặc đăng cai tổ Hồng Hà, chức thành phố Hạ Long 2 Thủ tục đăng cai 5 Không Có Có giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn Thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức 3 Cấp giấy chứng 3 Trung tâm Kinh doanh Luật Thể dục, Thể Có Có nhận đủ điều Phục vụ hành huấn luyện thao số 77/2006/ kiện kinh doanh chính công TDTT : QH11 ngày hoạt động thể tỉnh (Tầng 1, 500.000đ/lầ 29/11/2006 thao đối với môn tòa nhà liên n thẩm định Leo núi thể thao cơ quan số 2, Luật số phường Kinh doanh 26/2018/QH14 ngày Hồng Hà, TdTT: 14/6/2018 của Quốc thành phố Hạ 2.000.000đ/ hội 14 sửa đổi, bổ Long lần thẩm sung một số điều định của Luật Thể dục Thể thao. Nghị định số 112/2007/NĐCP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định
- chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 106/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch Thông tư số 28/2018/TT BVHTTDL ngày 26/9/2018 của bộ trưởng bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao 4 Cấp giấy chứng 3 Luật Thể dục, Thể Có Có nhận đủ điều thao số 77/2006/ kiện kinh doanh QH11 ngày hoạt động thể 29/11/2006 thao đối với môn bóng rổ Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Nghị định số 112/2007/NĐCP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định
- chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 106/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch Thông tư số 32/2018/TT BVHTTDL ngày 05/10/2018 của bộ trưởng bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bóng rổ 5 Cấp giấy chứng 3 Luật Thể dục, Thể Có Có nhận đủ điều thao số 77/2006/ kiện kinh doanh QH11 ngày hoạt động thể 29/11/2006 thao đối với môn bóng ném Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 112/2007/NĐCP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định
- chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 106/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch Thông tư số 27/2018/TT BVHTTDL ngày 19/9/2018 của bộ trưởng bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bóng ném 6 Cấp giấy chứng 3 Luật Thể dục, Thể Có Có nhận đủ điều thao số 77/2006/ kiện kinh doanh QH11 ngày hoạt động thể 29/11/2006 thao đối với môn Wushu Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội 14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 112/2007/NĐCP ngày 26/6/2007 của
- Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Nghị định số 106/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch Thông tư số 29/2018/TT BVHTTDL ngày 28/9/2018 của bộ trưởng bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu I Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1 Thủ tục đăng ký 10 Trung tâm Không Nghị định số Có tổ chức lễ hội HCC cấp 110/2018/NĐCP huyện của Chính phủ quy 2 Thủ tục thông báo 5 Có Có định về quản lý và tổ chức lễ hội tổ chức lễ hội 3 Thủ tục xét tặng 3 Nghị định số Có Có danh hiệu Khu 122/2018/NĐCP dân cư văn hóa ngày 17/9/2019 của hàng năm Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “gia đình văn
- hóa”, 4 Thủ tục xét tặng 5 “Thôn văn hóa”, “ Có Có giấy khen Khu Làng văn hóa”, “Ấp dân cư văn hóa văn hóa”, “bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa C. TTHC THU I Lĩnh vực Văn ỘC TH ẨM QUYỀN GI ẢI QUYẾ T CỦ A UBND CẤP XÃ hóa cơ sở 1 Thủ tục thông báo 5 UBND xã Không Nghị định số Có tổ chức lễ hội 110/2018/NĐCP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội 2 Thủ tục xét tặng 3 Nghị định số Có gia đình văn hóa 122/2018/NĐCP hàng năm ngày 17/9/2019 của Chính phủ quy định 3 Thủ tục xét tặng 3 Có Có về xét tặng danh giấy khen gia đình hiệu “gia đình văn văn hóa hóa”, “Thôn văn hóa”, “ Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” * Ghi chú: Nội dung TTHC được thực hiện tại Quyết định số: 991/QĐBVHTTDL ngày 19/3/2018, 3562/QĐBVHTTDL ngày 25/9/2018, 4011/QĐBVHTTDL ngày 25/10/2018, 4349/QĐ BVHTTDL ngày 26/11/2018, 4350/QĐBVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (Kèm theo Quyết định số: 1830/QĐUBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Thời Hình Địa Tiế hạn thpứ Trả c Tên thủ tục điểm nhậ TT giải Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý thựkcế t hành chính thực n hồ quyế hiện quaquả hiện t dsơ ịch vụ bưu I Lĩnh vực Di sản văn hóa 1 Cấp chứng chỉ 20 Trung Không Luật di sản văn Có Có
- hành nghề mua tâm hóa số 28/2001/ bán di vật, cổ Phục vụ QH10 ngày vật, bảo vật hành 29/6/2001. quốc gia chính công Luật Sửa đổi, bổ tỉnh sung một số điều (Tầng 1, của Luật di sản tòa nhà văn hóa số 32/2009/ liên cơ QH12 ngày 18 quan số tháng 6 năm 2009. 2, phường Nghị định số Hồng 98/2010/NĐCP Hà, ngày 21/9/2010 của thành Chính phủ quy định phố Hạ chi tiết thi hành Long một số điều của Luật di sản văn hóa 2 Cấp giấy 13 Có Có và Luật Sửa đổi, chứng nhận đủ bổ sung một số điều kiện kinh điều của Luật di doanh, giám sản văn hóa. định cổ vật 3 Cấp giấy 5 Nghị định số Có Có chứng nhận đủ 01/2012/NĐCP điều kiện hành ngày 04/01/2012 nghề tu bổ di của Chính phủ sửa tích đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, 4 Cấp lại giấy 3 Có Có hủy bỏ các quy chứng nhận đủ định có liên quan điều kiện hành đến thủ tục hành nghề tu bổ di chính thuộc chức tích năng quản lý của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. Thông tư số 07/2004/TT BVHTT ngày 19/02/2004 của bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018
- của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. Luật di sản văn hóa số 28/2001/ QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/ QH12 ngày 18/6/2009. Nghị định số 61/2016/NĐCP II 1 Thủ tục cấp 3 Trung Không Nghị định số Có Có giấy phép sao tâm 113/2013/NĐCP
- Mỹ thuật, Phục vụ ngày 02 tháng 10 Nhiếp ảnh, hành năm 2013 của Triển lãm chính Chính phủ về hoạt công động mỹ thuật chép tác phẩm tỉnh mỹ thuật về (Tầng 1, Nghị định số danh nhân văn tòa nhà 11/2019/NĐCP hóa, anh hùng liên cơ sửa đổi, bổ sung dân tộc, lãnh tụ quan số một số điều của 2, các Nghị định có phường quy định thủ tục Hồng hành chính liên Hà, quan đến yêu cầu thành nộp bản sao giấy phố Hạ tờ có công chứng, Long chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch III 1 Thủ tục phê 3 Trung 1. Đối với tác phẩm Thông tư số Có Có duyệt nội dung tâm tạo hình mỹ thuật 28/2014/TT tác phẩm mỹ Phục vụ ứng dụng, tranh: BVHTTDL ngày thuật, tác phẩm hành 31/12/2014 của bộ nhiếp ảnh nhập chính 10 tác phẩm đầu trưởng bộ Văn hóa, khẩu công tiên: 300.000đ/tác Thể thao và du lịch tỉnh phẩm/lần thẩm định quy định về quản Lĩnh vực Xuất (Tầng 1, lý hoạt động mua Nhập khẩu Từ tác ph ẩ m th ứ tòa nhà bán hàng hóa quốc văn hóa phẩm liên cơ 11 đến tác phẩm 49: tế thuộc diện quản quan số 270.000đ/tác lý chuyên ngành 2, ph ẩ m/lầ n thẩ m đ ị nh văn hóa của bộ Văn phường hóa, Thể thao và du Hồng Từ tác ph ẩ m th ứ lịch. Hà, 50 trở đi: 240.000đ/ thành tác phẩm/lần thẩm Thông tư số phố Hạ định, không quá 260/2016/TT BTC Long 15.000.000đ ngày 14/11/2016 của bộ trưởng bộ 2. Đối với tác phẩm Tài chính quy định nhiếp ảnh: mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý Đối với 10 tác và sử dụng phí phẩm đầu tiên: thẩm định nội dung 100.000đ/tác văn hóa phẩm xuất phẩm/lần thẩm định khẩu, nhập khẩu. Từ tác phẩm thứ
- 11 đến tác phẩm thứ Thông tư số 49: 90.000đ/tác 26/2018/TT phẩm/lần thẩm định BVHTTDL ngày 11/9/2018 của bộ Từ tác phẩm thứ trưởng bộ 50 trở đi: 80.000đ/ VHTTDL sửa đổi, tác phẩm/lần thẩm bổ sung một số định điều của Thông tư số 28/2014/TT BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của bộ VHTTDL. 2 Thủ tục phê 22 1. Phim thương mại: Thông tư số Có Có duyệt nội dung 28/2014/TT tác phẩm điện Phim truyện: Độ BVHTTDL ngày ảnh nhập khẩu dài đến 100 phút (1 31/12/2014 của bộ tập): 3.600.000đ; từ trưởng bộ Văn hóa, 101 150 phút tính Thể thao và du lịch thành 1,5 tập; từ ban hành Thông tư 151200 phút tính quy định về quản thành 2 tập. lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc Phim ngắn: Độ dài tế thuộc diện quản đến 60 phút: lý chuyên ngành 2.200.000đ; từ 60 văn hóa của bộ Văn phút trở lên thu như hóa, Thể thao và du phim truyện lịch. 2. Phim phi thương Thông tư số mại: 289/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 Phim truyện: Độ của bộ trưởng bộ dài đến 100 phút (1 Tài chính quy định tập): 2.400.000đ; từ mức thu, chế độ 101 150 phút tính thu, nộp, quản lý thành 1,5 tập; từ và sử dụng phí, lệ 151200 phút tính phí trong lĩnh vực thành 2 tập. điện ảnh. Phim ngắn: Độ dài Thông tư số đến 60 phút: 26/2018/TT 1.600.000đ; từ 60 BVHTTDL ngày phút trở lên thu như 11/9/2018 của bộ
- phim truyện trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT BVHTTDL ngày 31/12/2014 của bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. 3 Thủ tục xác 5 Trung 1. Chương trình ca Thông tư số Có Có nhận danh mục tâm múa nhạc, sân khấu 28/2014/TT sản phẩm nghe Phục vụ ghi trên băng đĩa: bVhTTdL ngày nhìn có nội hành 31/12/2014 của bộ dung vui chơi chính Đối với bản ghi trưởng bộ Văn hóa, giải trí nhập công âm: 200.000 đồng/1 Thể thao và du lịch khẩu tỉnh block thứ nhất cộng quy định về quản (Tầng 1, (+) mức phí tăng lý hoạt động mua tòa nhà thêm là 150.000 bán hàng hóa quốc liên cơ đ ồng cho m ỗ i block tế thuộc diện quản quan số tiếp theo (Một block lý chuyên ngành 2, có độ dài thời gian là văn hóa của bộ Văn phường 15 phút). hóa, Thể thao và du Hồng lịch. Hà, Đ ối v ới b ả n ghi thành hình: 300.000 đồng/1 Thông tư số phố Hạ block thứ nhất cộng 288/2016/TTBTC Long (+) mức phí tăng ngày 15/11/2016 thêm là 200.000 của bộ trưởng bộ đồng cho mỗi block Tài chính quy định tiếp theo (Một block mức thu, chế độ có độ dài thời gian là thu, nộp, quản lý 15 phút). và sử dụng phí thẩm định chương 2. Chương trình ghi trình nghệ thuật trên đĩa nén, ổ cứng, biểu diễn; phí phần mềm và các thẩm định nội dung vật liệu khác: chương trình trên băng, đĩa, phần Đối với bản ghi mềm và trên vật âm: liệu khác.
- + Ghi dưới hoặc Thông tư số bằng 50 bài hát, bản 26/2018/TT nhạc: 2.000.000 bVhTTdL ngày đồng/chương trình; 11/9/2018 của bộ trưởng bộ Văn hóa, + Ghi trên 50 bài hát, Thể thao và du lịch bản nhạc: 2.000.000 sửa đổi, bổ sung đồng/chương trình một số điều của cộng (+) mức phí Thông tư số tăng thêm là 50.000 28/2014/TT đồng/bài hát, bản bVhTTdL ngày nhạc. Tổng mức phí 31/12/2014 của bộ không quá 7.000.000 trưởng bộ Văn hóa, đồng/chương trình. Thể thao và du lịch quy định về quản Đối với bản ghi lý hoạt động mua hình: bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản + Ghi dưới hoặc lý chuyên ngành bằng 50 bài hát, bản văn hóa của bộ Văn nhạc: 2.500.000 hóa, Thể thao và du đồng/chương trình; lịch. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. IV Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn 1 Cấp giấy phép 3 Trung Đến 50 phút: Nghị định số Có Có tổ chức biểu tâm 1.500.000đ; từ 51 142/2018/NĐCP diễn nghệ Phục vụ 100 phút: ngày 09/10/2018 thuật, trình hành 2.000.000đ; từ 101 của Chính phủ sửa diễn thời trang chính 150 phút: đổi một số quy cho các tổ chức công 3.000.000đ; từ 151 định về điều kiện thuộc địa tỉnh 200 phút: đầu tư kinh doanh phương (Tầng 1, 3.500.000đ; từ 201 thuộc phạm vi tòa nhà phút trở lên: quản lý nhà nước liên cơ 5.000.000đ của bộ VHTTDL. quan số Có hiệu lực từ 2 Cấp giấy phép 3 1. Chương trình ca Có Có 2, ngày 09/10/2018 phê duyệt nội múa nhạc, sân khấu phường dung bản ghi ghi trên băng đĩa: Hồng âm, ghi hình ca Hà, múa nhạc, sân Đối với bản ghi
- khấu cho các tổ thành âm: 200.000 đồng/1 chức thuộc địa phố Hạ block thứ nhất cộng phương Long (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút) Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). 2. Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
- + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.. V 1 Cấp giấy phép 5 Trung Tại các TP trực Nghị định số Có Có kinh doanh vũ tâm thuộc Trung ương và 11/2019/NĐCP trường Phục vụ các Tp, Tx trực sửa đổi, bổ sung hành thuộc tỉnh: Mức một số điều của Lĩnh vực Văn chính thẩm định cấp giấy các Nghị định có hóa cơ sở công phép quy định thủ tục tỉnh 15.000.000đ/giấy hành chính liên (Tầng 1, quan đến yêu cầu tòa nhà Tại các khu vực nộp bản sao giấy liên cơ khác: Mức thẩm tờ có công chứng, quan số định cấp giấy phép chứng thực thuộc 2, 10.000.000đ/giấy phạm vi chức năng phường quản lý của bộ Văn Hồng hóa, Thể thao và du Hà, lịch; thành phố Hạ Thông tư số Long 04/2009/TT BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 của bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐCP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ. Thông tư số 07/2011/TT bVhTTdL ngày 07
- tháng 6 năm 2011 của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. Thông tư số 212/2016/TTBTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. 2 Cấp giấy phép 5 3.000.000/giấy phép Luật Quảng cáo Có Có thành lập Văn số 16/2012/QH13 phòng đại diện ngày 21/6/2012 của doanh Nghị định số nghiệp quảng 181/2013/NĐCP cáo nước ngoài ngày 14/11/2013 tại Việt Nam của Chính phủ quy định chi tiết thi 3 Cấp sửa đổi, 5 1.500.000/giấy phép Có Có hành một số điều bổ sung giấy của Luật Quảng phép thành lập cáo. Văn phòng đại diện của doanh Thông tư số nghiệp quảng 10/2013/TT cáo nước ngoài bVhTTdL ngày tại Việt Nam 06/12/2013 của bộ 4 Cấp lại giấy 5 1.500.000/giấy phép Văn hóa, Thể thao Có Có phép thành lập và du lịch quy định Văn phòng đại chi tiết và hướng diện của doanh dẫn thi hành một nghiệp quảng số điều của Luật cáo nước ngoài Quảng cáo và Nghị tại Việt Nam định số
- 181/2013/NĐ CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. Thông tư số 165/2016/TTBTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước VI 1 Thủ tục đăng 7 Trung Không Luật số Có Có cai tổ chức giải tâm 26/2018/QH14 ngày thi đấu vô địch Phục vụ 14/6/2018 của từng môn thể hành Quốc hội 14 sửa thao của tỉnh, chính đổi, bổ sung một thành phố trực công số điều của Luật thuộc trung tỉnh Thể dục Thể thao. ương (Tầng 1, tòa nhà Lĩnh vực Thể liên cơ dục thể thao
- quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long I 1 Cấp giấy phép 4 Trung 1. Tại các thành phố Nghị định số Có Có kinh doanh tâm trực thuộc trung 103/2009/NĐCP Karaoke HCC ương và các thành ngày 06 tháng 11 cấp phố, thị xã trực năm 2009 của Lĩnh vực Văn huyện thuộc tỉnh: Từ 1 đến Chính phủ ban hóa cơ sở 5 phòng, mức thu phí hành Quy chế hoạt là 6.000.000đ/giấy; động văn hoá và từ 06 phòng trở lên kinh doanh dịch vụ mức thu là văn hóa công cộng 12.000.000đ/giấy; Đối với các trường Nghị định số hợp các cơ sở đã 142/2018/NĐCP được cấp phép kinh ngày 09/10/2018 doanh karaoke đề của Chính phủ sửa nghị tăng phòng, đổi một số quy mức thu 2.000.000đ/ định về điều kiện phòng đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi 2. Tại các khu vực quản lý nhà nước khác: Từ 1 đến 5 của bộ VHTTDL. phòng, mức thu phí là 3.000.000đ/ giấy; Thông tư số từ 06 phòng trở lên 04/2009/TT mức thu là BVHTT ngày 16 6.000.000đ/giấy; tháng 12 năm 2009 Đối với các trường của bộ Văn hóa, hợp các cơ sở đã Thể thao và du lịch được cấp phép kinh quy định chi tiết thi doanh karaoke đề hành một số quy nghị tăng phòng, định tại Quy chế mức thu hoạt động văn hoá 1.000.000đ/phòng và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐCP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn