intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 185/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 185/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 185/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 185/QĐ­UBND  Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ  KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH  CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch  thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2781/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên  Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ,  giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính  công tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr­STNMT ngày 14  tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn  bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung  tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
  2. Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này  trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TT.PVHCC. Nguyễn Văn Phương   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 185/QĐ­UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh) I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT 1. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản ­ Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1  TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  (Tiếp  Trung tâm Phục  sơ. 04 giờ làm  nhận hồ  vụ Hành chính  việc sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ  hóa) (TT.PVHCC). sơ trên môi trường mạng. Bước 2 Chuyên viên  ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  315 giờ  Phòng Khoáng  thảo, đề xuất kết quả giải quyết. làm việc (Nghiên  sản.
  3. ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  môi trường mạng. tra, thẩm  định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Phòng  16 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê Khoáng sản. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  16 giờ làm  (Phê  TNMT hành trên môi trường mạng. việc duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  30 phút  thư/Chuyên viên  giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,  Bộ phận  đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông;  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu  làm việc TT.PVHCC quả) trữ theo quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC352  giờ làm  việc 2. Quy trình thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện  tích khu vực khai thác khoáng sản ­ Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bước 1 Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  04 giờ làm  TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  việc (Tiếp nhận Trung tâm Phục  sơ. hồ sơ và số vụ Hành chính 
  4. công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  315 giờ  Phòng Khoáng  môi trường mạng. tra, thẩm  làm việc sản. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Phòng  16 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  Khoáng sản. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  16 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC352  giờ làm  việc 3. Quy trình thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản ­ Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bước 1 Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  04 giờ làm 
  5. TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. (Tiếp nhận vụ Hành chính  việc hồ sơ và số công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  315 giờ  Phòng Khoáng  môi trường mạng. tra, thẩm  làm việc sản. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Phòng  16 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  Khoáng sản. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  16 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC352  giờ làm  việc II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC 1. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới  đất quy mô vừa và nhỏ ­ Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
  6. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 03 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  64 giờ làm  Phòng Tài  môi trường mạng. tra, thẩm  việc nguyên nước. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  08 giờ làm  Tài nguyên  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  việc nước. UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  08 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC84  giờ làm  việc
  7. 2. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và  nhỏ ­ Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 02 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  49 giờ làm  Phòng Tài  môi trường mạng. tra, thẩm  việc nguyên nước. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  04 giờ làm  Tài nguyên  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  việc nước. UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  04 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bước 6 Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  (Trả kết  TN&TKQ tại  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc quả) TT.PVHCC quy định. Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  gian giải  quyết 
  8. TTHC60  giờ làm  việc 3. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước ­ Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ  tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 04 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  135 giờ  Phòng Tài  môi trường mạng. tra, thẩm  làm việc nguyên nước. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  08 giờ làm  Tài nguyên  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  việc  nước. UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  08 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ
  9. ng thời  gian giải  quyết  TTHC156  giờ làm  việc III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ 1. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ­ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 01 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  04 giờ làm  Phòng CNTT­ môi trường mạng. tra, thẩm  việc LT. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Phòng  30 phút  giải quyết trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt  (Trình phê  CNTT­LT. làm việc kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Trung  Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt, chuyển văn  01 giờ làm  tâm KT­CNTT  thư ban hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) TN&MT. ­ Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  Bước 5 Bộ phận văn  giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. 01 giờ làm  thư/Chuyên viên  việc (Ban hành) thụ lý ­ Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ tại  TT.PVHCC. Bước 6 Bộ phận  Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  30 phút  TN&TKQ tại  dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  làm việc
  10. (Trả kết  TT.PVHCC về đơn vị để lưu trữ theo quy định. quả) Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC08  giờ làm  việc IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 1. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 02 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  Chuyên viên  ­ Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  16 giờ làm  Phòng KTTV­ môi trường mạng. tra, thẩm  việc BĐKH. định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Phòng  04 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  KTTV­BĐKH. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  01 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt)
  11. Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC24  giờ làm  việc V. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO 1. Quy trình thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển ­ Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 04 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  ­ Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  Chuyên viên Chi  295 giờ  môi trường mạng. tra, thẩm  cục BĐĐP làm việc định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Chi  Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả  20 giờ làm  cục BĐĐP. giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  việc (Trình phê  UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
  12. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  20 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC320  giờ làm  việc 2. Quy trình thủ tục trả lại khu vực biển ­ Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 04 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết (Nghiên  ­ Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  Chuyên viên Chi  295 giờ  môi trường mạng. tra, thẩm  cục BĐĐP. làm việc định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên  quả) môi trường mạng.
  13. Bước 3 Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Chi  20 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  cục BĐĐP. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  20 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận  dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói  30 phút  TN&TKQ tại  (Trả kết  hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo  làm việc TT.PVHCC quả) quy định. Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC320  giờ làm  việc VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG 1. Quy trình thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong  nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế  liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) ­ Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Bước 1 TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. 04 giờ làm  (Tiếp nhận  vụ Hành chính  việc hồ sơ và số  công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hóa) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. Bước 2 Chuyên viên Chi ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  147 giờ  cục BVMT. làm việc
  14. thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  cứu, thẩm  ­ Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên  tra, thẩm  môi trường mạng. định, đề  xuất kết  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  quả) giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên  môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Chi  04 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  cục BVMT. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  04 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Bộ phận  Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  30 phút  TN&TKQ tại  dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  (Trả kết  làm việc TT.PVHCC về đơn vị để lưu trữ theo quy định. quả) Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC160  giờ làm  việc 2. Quy trình thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong  nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế  liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư  hỏng) ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người  Thời gian  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bước 1 Bộ phận  ­ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  04 giờ làm 
  15. TN&TKQ tại  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  Trung tâm Phục  sơ. (Tiếp nhận vụ Hành chính  việc hồ sơ và số công  ­ Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  hoá) (TT.PVHCC). trên môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  Bước 2 thảo, đề xuất kết quả giải quyết. (Nghiên  ­ Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên  cứu, thẩm  Chuyên viên Chi  67 giờ làm  môi trường mạng. tra, thẩm  cục BVMT. việc định, đề  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  xuất kết  giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên  quả) môi trường mạng. Bước 3 Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả  Lãnh đạo Chi  04 giờ làm  giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình  (Trình phê  cục BVMT. việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả. duyệt) Bước 4 Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban  04 giờ làm  TNMT hành trên môi trường mạng. việc (Phê duyệt) Bước 5 Bộ phận văn  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải  30 phút  thư/Chuyên viên  quyết (có ký số) trên môi trường mạng. làm việc (Ban hành) thụ lý Bước 6 Bộ phận  Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  30 phút  TN&TKQ tại  dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  (Trả kết  làm việc TT.PVHCC về đơn vị để lưu trữ theo quy định. quả) Tổng thời  gian giải  quyết  TTHCTổ ng thời  Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải  quyết  TTHC80  giờ làm  việc  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2