intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 22/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 22/2019/QĐ­UBND Khánh Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  KHÁNH HÒA NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ­CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ­CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết   và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị   gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế; Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ­CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số  12/2015/NĐ­CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT­BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015  hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT­BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm  2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
  2. Căn cứ Thông tư sô 44/2017/TT­BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy   định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống  nhau; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4206/TTr­STC ngày 20 tháng 11 năm  2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 (chưa bao  gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm: 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I). 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II). 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III). 4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV). 5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V). 6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm  công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công  nghiệp và Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI). Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành 1. Trách nhiệm của Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính  thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài  chính. 2. Trách nhiệm của Cục Thuế: Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng  giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo  quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 về Tổng cục  Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở Tài chính  trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không  còn phù hợp. 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường: Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối  chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính  trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không  còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.
  3. 4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan có liên  quan. Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên thuộc lĩnh vực ngành quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài  chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này  không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,  thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ UBTV Quốc hội; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ (b/c); ­ Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (bc); ­ Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); ­ Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT); ­ Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); ­ TT. HĐND tỉnh, ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh; Lê Hữu Hoàng ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ TT Thông tin điện tử KH; ­ Báo Khánh Hòa, Đài PTTH KH; ­ Trung tâm Công báo KH; ­ Lưu: VT, HB, HN, HLe.   PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ­UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh) ĐVT: đồng Mã nhóm, loại tài  nguyênMã nhóm, loại  tài nguyênMã nhóm,  loại tài nguyênMã  Giá tính  Đơn vị  Mã nhóm, loại tài nguyên nhóm, loại tài  thuế tài  tính nguyênMã nhóm, loại  nguyên tài nguyênTên nhóm,  loại tài nguyên/ Sản  phẩm tài nguyên Cấp Cấp  Cấp  Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      1 2 3
  4. I           Khoáng sản kim loại       I1         Sắt         I101       Sắt kim loại tấn 9.000.000 Quặng Manhetit (có từ      I102           tính) Quặng Manhetit có hàm        I10201     tấn 300.000 lượng Fe
  5. lượng 35%40%   I3         Titan     Quặng titan gốc      I301           (ilmenit) Quặng gốc titan có hàm        I30101     tấn 130.000 lượng TiO2≤10% Quặng gốc titan có hàm        I30102     tấn 180.000 lượng 10%
  6. Quặng vàng có hàm        I40104     tấn 2.850.000 lượng 4≤Au
  7.   I6         Bạch kim, bạc, thiếc         I601       Bạch kim         I602       Bạc kim loại kg 17.600.000     I603       Thiếc           I60301     Quặng thiếc gốc     Quặng thiếc gốc có hàm          I60301   tấn 1.088.000 lượng 0,2%
  8. Quặng antimon có hàm          I7020203   tấn 17.265.000 lượng 10%
  9. Quặng đồng có hàm        I100103     tấn 1.947.000 lượng 1%≤Cu
  10. loại tài  nguyênMã nhóm,  loại tài  nguyênMã nhóm,  loại tài  nguyênTên nhóm,  loại tài nguyên Cấ Cấ Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6       p 1 p 2 Khoáng sản  II               không kim loại Đất khai thác để    II1         san lấp, xây  m3   dựng công trình Đất Bazan nguyên  3     II101       m 49.000 khai     II102       Đất san lấp m3 60.000   II2         Đá, sỏi         II201       Sỏi           II20101     Sạn trắng m3 440.000 Các loại cuội, sỏi,        II20102         sạn khác Đá cuội lớn          II2010201   m3 168.000 nguyên khai Đá cuội 4x6          II2010202   m3 200.000 nguyên khai Sạn, sỏi nguyên          II2010203   m3 204.000 khai     II202       Đá xây dựng     Đá khối để xẻ        II20201     (trừ đá hoa trắng,      granit và dolomit) Đá khối để xẻ có          II2020101   diện tích bề mặt  m3 850.000 dưới 0,1 m2 Đá khối để xẻ có  diện tích bề mặt          II2020102   m3 1.700.000 từ 0,1 m2 đến  dưới 0,3m2         II2020103   Đá khối để xẻ có  m3 5.100.000
  11. diện tích bề mặt  từ 0,3 đến dưới  0,6 m2 Đá khối để xẻ có  diện tích bề mặt          II2020104   m3 7.000.000 từ 0,6 đến dưới  01 m2 Đá khối để xẻ có          II2020105   diện tích bề mặt  m3 9.000.000 từ 01 m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao  gồm tất cả các        II20202         loại đá làm mỹ  nghệ) Đá mỹ nghệ có độ          II2020201   nguyên khối dưới  m3 850.000 0,4 m3 Đá mỹ nghệ có độ  nguyên khối đến          II2020202   m3 1.700.000 từ 0,4 m3 đến  dưới 1 m3 Đá mỹ nghệ có độ          II2020203   nguyên khối từ 1  m3 2.550.000 m3 đến dưới 3 m3 Đá mỹ nghệ có độ          II2020204   nguyên khối từ  m3 3.500.000 3m  trở lên 3 Đá làm vật liệu        II20203     xây dựng thông      thường Đá sau nổ mìn, đá          II2020301   xô bồ (khoáng sản  m3 100.000 khai thác) Đá hộc và đá base  3         II2020302   m 110.000 (đá phôi)         II2020303   Đá cấp phối     Đá cấp phối            II202030301 m3 170.000 Dmax 25 Đá cấp phối            II202030302 m3 155.000 Dmax 37,5         II2020304   Đá dăm các loại               II202030401Đá 1x1,5 m3 208.000
  12.           II202030402Đá 1x1,9 m3 240.000           II202030403Đá 1x2 m3 199.000           II202030404Đá 2x4 m3 181.000           II202030405Đá 3x8 m3 218.000           II202030406Đá 4x6 m3 175.000           II202030407Đá 5x7 m3 168.000           II202030408Đá 0,5x1 (đá mi) m3 200.000           II202030409Đá bụi m3 170.000         II2020305   Đá lô ca m3 140.000 Đá chẻ, đá bazan          II2020306       dạng cột Đá tảng lăn            II202030601 nguyên khai làm  m3 280.000 đá chẻ Đá chẻ thành            II202030602 m3 320.000 phẩm Đá nung vôi và    II3             sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất  vôi công nghiệp      II301       m3 196.000 (khoáng sản khai  thác) Đá sản xuất xi      II302           măng Đá vôi sản xuất xi        II30201     măng (khoáng sản  m3 128.000 khai thác) Đá sét sản xuất xi        II30202     măng (khoáng sản  m3 77.000 khai thác) Đá làm phụ gia        II30203         sản xuất xi măng Đá puzolan          II3020301   (khoáng sản khai  m3 110.000 thác) Đá cát kết silic          II3020302   (khoáng sản khai  m3 53.000 thác)         II3020303   Đá cát kết đen  m3 53.000
  13. (khoáng sản khai  thác) Quặng laterit sắt          II3020304   (khoáng sản khai  m3 128.000 thác)   II4         Đá hoa trắng     Đá hoa trắng  (không phân loại  màu sắc, chất      II401       m3 850.000 lượng) kích  thước ≥0,4 m3  sau khai thác Đá hoa trắng  dạng khối (≥      II402           0,4m3) để xẻ làm   ốp lát       II40201     Loại 1 ­ trắng đều m3 16.500.000       II40202     Loại 2 ­ vân vệt m3 12.750.000 Loại 3 ­ màu xám  3       II40203     m 8.500.000 hoặc màu khác Đá hoa trắng sản   3     II403       m 340.000 xuất bột carbonat   II5         Cát     Cát san lấp (bao      II501       gồm cả cát  m3 56.000 nhiễm mặn)     II502       Cát xây dựng     Cát đen dùng trong  3       II50201     m 85.000 xây dựng Cát vàng dùng        II50202     m3 245.000 trong xây dựng Cát vàng sản  xuất công nghiệp   3     II503       m 128.000 (khoáng sản khai  thác) Cát làm thủy tinh    II6             (cát trắng) Cát làm thủy tinh      II601       m3 245.000 nguyên khai
  14. Cát làm thủy tinh      II602       m3 298.000 tuyển rửa Đất làm gạch (sét  3   II7         m 119.000 làm gạch, ngói)   II8         Đá Granite     Đá Granite màu      II801       m3 7.000.000 ruby Đá Granite màu      II802       m3 5.100.000 đỏ Đá Granite màu      II803       m3   tím, trắng Đá Granite màu        II80301       2.125.000 tím Đá Granite màu        II80302       1.750.000 trắng Đá Granite màu      II804       m3 3.400.000 khác     II805       Đá gabro và diorit m3 4.250.000 Bá granite, gabro,   diorit khai thác  (không đồng      II806       m3 900.000 nhất về màu sắc,   độ hạt, độ thu  hồi)   II9         Sét chịu lửa     Sét chịu lửa màu      II901       trắng, xám, xám  tấn 323.000 trắng Sét chịu lửa các      II902       tấn 153.000 màu còn lại Dolomit,    II10             quartzite     II1001       Dolomit     Đá Dolomit sau nổ        II100101     mìn (khoáng sản  m3 102.000 khai thác)       II100102     Đá Dolomit có  m3 383.000 kích thước ≥0,4  m3 sau khai thác 
  15. (không phân loại  màu sắc, chất  lượng) Đá khối Dolomit        II100103         dùng để xẻ Đá khối dùng để  xẻ tính theo sản  II1001030           phẩm có diện tích  m3 3.400.000 1 bề mặt dưới  0,3m2 Đá khối dùng để  xẻ tính theo sản  II1001030           phẩm có diện tích  m3 6.800.000 2 bề mặt từ 0,3 m2  đến dưới 0,6 m2 Đá khối dùng để  xẻ tính theo sản  II1001030           phẩm có diện tích  m3 9.000.000 3 bề mặt từ 0,6 m2  đến dưới 1 m2 Đá khối dùng để  xẻ tính theo sản  II1001030           phẩm có diện tích  m3 11.000.000 4 bề mặt từ 1 m2 trở  lên Đá Dolomit sử  dụng làm nguyên        II100104     m3 170.000 liệu sản xuất công  nghiệp     II1002       Quarzit     Quặng Quarzit        II100201     tấn 136.000 thường Quặng Quarzit        II100202     (thạch anh tinh  tấn 255.000 thể) Đá Quarzit (sử        II100203     tấn 1.650.000 dụng áp điện)     II1003       Pyrophylit     Pyrophylit (khoáng        II100301     tấn 118.000 sản khai thác) Pyrophilit có hàm        II100302     lượng  tấn 185.000 25%
  16. Pyrophilit có hàm        II100303     lượng  tấn 400.000 30%33% Cao lanh  (Kaolin/đất sét  trắng/đất sét    II11         trầm tích;      Quặng Felspat  làm nguyên liệu  gốm sứ) Cao lanh (khoáng       II1101       sản khai thác,  tấn 255.000 chưa rây) Cao lanh dưới      II1102       tấn 680.000 rây Quặng Felspat  làm nguyên liệu      II1103       tấn 298.000 gốm sứ (khoáng  sản khai thác) Mica, thạch anh    II12             kỹ thuật     II1201       Mica tấn 1.400.000 Thạch anh kỹ      II1202           thuật Thạch anh kỹ        II120201     tấn 275.000 thuật       II120202     Thạch anh bột tấn 1.275.000       II120203     Thạch anh hạt tấn 1.650.000 Pirite,    II13         tấn   phosphorite     II1301       Quặng Pirite     Quặng      II1302           phosphorit Quặng  Phosphorite có        II130201     tấn 425.000 hàm lượng  P2O5
  17. Quặng  Phosphorite có        II130202     tấn 550.000 hàm lượng  20%≤P2O5
  18. Than cám 3a, 3b,        II160303     tấn 2.717.000 3c       II160304     Than cám 4a, 4b tấn 2.073.000       II160305     Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000       II160306     Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000 Than cám 7a, 7b,        II160307     tấn 975.000 7c     II1604       Than bùn     Than bùn tuyển        II160401     tấn 886.000 1a, 1b Than bùn tuyển        II160402     tấn 801.000 2a, 2b Than bùn tuyển        II160403     tấn 655.000 3a, 3b, 3c Than bùn tuyển        II160404     tấn 564.000 4a, 4b, 4c Than antraxit lộ    II17             thiên Than sạch trong  than khai thác      II1701       tấn 1.437.000 (cám 0­15, cục  ­15)     II1702       Than cục     Than cục 1a, 1b,        II170201     tấn 3.381.000 1c       II170202     Than cục 2a, 2b tấn 3.742.000       II170203     Than cục 3a, 3b tấn 3.794.000       II170204     Than cục 4a, 4b tấn 4.134.000       II170205     Than cục 5a, 5b tấn 3.705.000 Than cục don 6a,        II170206     tấn 3.022.000 6b, 6c Than cục don 7a,        II170207     tấn 1.641.000 7b, 7c Than cục don 8a,        II70208     tấn 970.000 8b, 8c     II1703       Than cám           II170301     Than cám 1 tấn 2.867.000       II170302     Than cám 2 tấn 2.984.000
  19. Than cám 3a, 3b,        II170303     tấn 2.717.000 3c       II170304     Than cám 4a, 4b tấn 2.073.000       II170305     Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000       II170306     Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000 Than cám 7a, 7b,        II170307     tấn 975.000 7c     II1704       Than bùn     Than bùn tuyển        II170401     tấn 886.000 1a, 1b Than bùn tuyển        II170402     tấn 801.000 2a, 2b Than bùn tuyển        II170403     tấn 655.000 3a, 3b, 3c Than bùn tuyển        II170404     tấn 564.000 4a, 4b, 4c Than nâu, than    II18             mỡ     II1801       Than nâu tấn 433.000     II1802       Than mỡ tấn 2.125.000   II19         Than bùn tấn 340.000 Kim cương, rubi,    II20             sapphire     II2001       Ru bi     Rubi làm tranh đá  quý, bột mài kích        II200101     kg 3.300.000 thước nhỏ hơn  2mm Rubi trang sức        II200102     không khuyết tật  viên 27.500.000 ≥ 2mm Rubi trang sức        II200103     viên 550.000 khuyết tật ≥ 2mm Ám tiêu đá hoa  chứa rubi khuyết        II200104     kg 3.300.000 tật nguồn gốc  pegmatit     II2002       Sapphire    
  20. Sapphire trang sức        II200201     không khuyết tật  viên 27.500.000 ≥ 2mm Sapphire trang sức        II200202     viên 550.000 khuyết tật ≥ 2mm Sapphire làm tranh        II200203     đá quý kích thước  kg 3.300.000 nhỏ 2mm     II2003       Corindon     Corindon làm  tranh đá quý kích        II200301     kg 3.300.000 thước nhỏ hơn 2,5  mm Corindon trang  sức hoặc kích        II200302     viên 550.000 thước lớn hơn 2,5  mm Emerald,    II21         kg   alexandrite, opan Adit, rodolite,    II22         pyrope, berin,  kg   spinen, topaz Berin, mã não có  màu xanh da trời,       II2201       viên 660.000 xanh nước biển,  sáng ngọc Thạch anh tinh  thể màu;  cryolite; opan    II23             quý màu trắng,  đỏ lửa; fenspat,  birusa; nefrite Thạch anh ám      II2301       khói, trong suốt,  tấn 880.000.000 tóc Anmetit (thạch      II2302       tấn 1.100.000.000 anh tím) Thạch anh tinh      II2303       tấn 27.500.000 thể khác   II24         Khoáng sản      không kim loại 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2