intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2488/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ  Quyết định số: 1704/QĐ­TTg ngày 29/11/2019 của Thủ  tướng Chính phủ  về  việc giao   dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ  Quyết định số: 1706/QĐ­TTg ngày 29/11/2019 của Thủ  tướng Chính phủ  về  việc giao   kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐ­BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán  thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ­HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về   kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội, đảm bảo an ninh ­ quốc phòng năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQ­HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về   dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Căn cứ  Nghị quyết số: 29/NQ­HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ   kế hoạch đầu tư công năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các   cơ  quan Đảng, đoàn thể;  Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố  và các đơn vị  sản xuất kinh   doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ  trưởng các Ban, Ngành, cơ  quan Đảng, đoàn thể; Chủ  tịch  Ủy   ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực  hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân  tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ  trưởng các Ban, Ngành, cơ  quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch  Ủy ban   nhân dân các huyện, thành phố và Thủ  trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.
  2.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lý Thái Hải   Biểu số 01 CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ ­ XàHỘI, QUỐC PHÒNG ­ AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ­UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch  năm 2020 1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm  % 6,8 2010)   ­ Nông, lâm nghiệp ­ thủy sản % 3,5   ­ Công nghiệp ­ Xây dựng % 9   + Công nghiệp % 10,0   + Xây dựng % 8,3   ­ Dịch vụ % 7,8 2 Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) Tỷ đồng 13.458 3 GRDP bình quân đầu người Triệu đồng 40 4 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng 716 5 Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ  trồng lúa,   Ha 1.610 ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì) 6 Bình   quân   lương   thực   có   hạt   trên   đầu  Kg 550 người/năm 7 Trồng rừng Ha 5.900 8 Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc  Ha 3.000 phân tán) 9 Tỷ lệ che phủ rừng % ≥72 10 Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên Sản phẩm 30 11 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm Xã 03 12 Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm  Hợp tác xã 18
  3. nghiệp 13 Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu  % >7,5 dịch vụ tiêu dùng 14 Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ  % 98,5 sinh 15 Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia % 98 16 Số lao động được giải quyết việc làm mới Lao động 5.000 17 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 45 18 Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia       ­ Bảo hiểm xã hội bắt buộc % 95   ­ Bảo hiểm xã hội thất nghiệp % 95 19 Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so  % 30 với năm 2019 20 Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 % 2,5 21 Trong đó: Các huyện nghèo giảm % 3,5­4 22 Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm Xã 04 23 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 96 24 Tỷ lệ tăng dân số % 01 25 Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân  % ≤ 17 nặng theo tuổi) 26 Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân Giường 32,4 27 Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm Trường 08 28 Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia % 90 29 Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn  % 72 hóa” 30 Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” % 85 31 Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công  % 95 chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm 32 Tỷ  lệ  cán  bộ  công  chức  cấp  xã  có  trình  độ  % 100 chuyên môn từ trung cấp trở lên 33 Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm  Bậc ≥ 01 2019 34 Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm  Bậc ≥ 03 2019 35 Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi  % 100 dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng 36 Tỷ lệ điều tra, khám phá án % ≥ 85
  4. 37 Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí    Giảm 03 tiêu  (số vụ, số người chết, số người bị thương) chí   Biểu số 02 KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ­UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch năm  2020 1 Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP  Triệu đồng 7.630.800 theo giá so sánh) ­ Nông, lâm nghiệp, thủy sản Triệu đồng 2.102.100 ­ Công nghiệp và xây dựng Triệu đồng 1.249.900 + Công nghiệp Triệu đồng 463.700 + Xây dựng Triệu đồng 786.200 ­ Dịch vụ Triệu đồng 4.029.600 ­ Thuế sản phẩm Triệu đồng 249.200 2 Tốc độ tăng trưởng kinh tế % 6,8 ­ Nông, lâm nghiệp, thủy sản % 3,5 ­ Công nghiệp và xây dựng % 9,0 + Công nghiệp % 10,0 + Xây dựng % 8,5 ­ Dịch vụ % 7,8 ­ Thuế sản phẩm % 8,0 3 Tổng   sản   phẩm   trên   địa   bàn   tỉnh  Triệu đồng 13.458.900 (GRDP theo giá hiện hành)   + Nông, lâm nghiệp, thủy sản Triệu đồng 3.765.000   + Công nghiệp và xây dựng Triệu đồng 2.055.900   + Dịch vụ Triệu đồng 7.238.000   + Thuế sản phẩm Triệu đồng 400.000 4 GRDP bình quân đầu người Triệu đồng 40 5 Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành      kinh tế (giá hiện hành)   ­ Nông, lâm nghiệp, thủy sản % 28,0
  5.   ­ Công nghiệp và xây dựng % 15,3   ­ Dịch vụ % 53,8   + Thuế sản phẩm % 3,0 6 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu Triệu đồng 6.518.000 dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn 7 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Triệu đồng 716.000 8 Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn Triệu đồng 5.300.000   Biểu số 03 CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ­UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch  năm 2020 A NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN     I TRỒNG TRỌT     1 Cây lương thực có hạt       Tổng sản lượng lương thực có hạt Tấn 175.365   Trong đó:       + Thóc Tấn 112.416   + Ngô Tấn 62.949 1.1 Cây lúa Ha     Lúa ruộng cả năm Ha 22.128 a Vụ xuân     + Diện tích Ha 8.300   + Năng suất Tạ/ha 56,3   + Sản lượng Tấn 46.728 b Vụ mùa      + Diện tích Ha 13.828   + Năng suất Tạ/ha 47,05   + Sản lượng Tấn 65.689 ­ Sản xuất lúa hàng hóa Ha     + Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng Ha 3.950   + Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu  Ha 345 thụ sản phẩm
  6. 1.2 Cây ngô Ha 14.326 a Vụ đông xuân    + Diện tích Ha 8.698   + Năng suất Tạ/ha 45,95   + Sản lượng Tấn 39.971 b Vụ hè thu         + Diện tích Ha 5.628   + Năng suất Tạ/ha 40.83   + Sản lượng Tấn 22.977 1.4 Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất   Ha   lúa   Duy trì diện tích đã chuyển đổi Ha 1.610 2 Cây chất bột Ha 1.337 2.1 Khoai môn      + Diện tích Ha 252   + Năng suất Tạ/ha 92,54   + Sản lượng Tấn 2.332 2.2 Dong riềng   + Diện tích Ha 520   + Năng suất Tạ/ha 753,37   + Sản lượng Tấn 39.175 2.3 Khoai lang      + Diện tích Ha 565   + Năng suất Tạ/ha 51,6   + Sản lượng Tấn 2.916 3 Cây rau, đậu các loại Ha 3.656 3.1 Rau các loại     + Diện tích Ha 2.954   + Năng suất Tạ/ha 128,47   + Sản lượng Tấn 37.950 3.2 Đậu các loại     + Diện tích Ha 702   + Năng suất Tạ/ha 12,67   + Sản lượng Tấn 889,5 4 Cây công nghiệp Ha 4.400 4.1 Đậu tương   + Diện tích Ha 570   + Năng suất Tạ/ha 17,34   + Sản lượng Tấn 989 4.2 Lạc        + Diện tích Ha 542   + Năng suất Tạ/ha 19,29
  7.   + Sản lượng Tấn 1045,7 4.3 Thuốc lá    + Diện tích Ha 855   + Năng suất Tạ/ha 21,9   + Sản lượng Tấn 1.873 4.4 Mía        + Diện tích Ha 58   + Năng suất Tạ/ha 285,15   + Sản lượng tấn 2.700 4.5 Gừng      + Diện tích ha 260   + Năng suất Tạ/ha 285,15   + Sản lượng Tấn 7.414 4.6 Nghệ      + Diện tích Ha 95   + Năng suất Tạ/ha 225,26   + Sản lượng Tấn 2.140 4.7 Chè        + Diện tích Ha 2.020   + Diện tích cho thu hoạch Ha 1.915   + Năng suất Tạ/ha 48,66   + Sản lượng Tấn 9.319 ­ Diện tích cải tạo, thâm canh chè Ha 150 ­ Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực  Ha 65 phẩm, VietGAP, chè hữu cơ 5 Cây ăn quả Ha   5.1 Cam, quýt      + Diện tích Ha 3.161   + Diện tích cho thu hoạch Ha 2.222   + Năng suất Tạ/ha 105,14   + Sản lượng Tấn 23.362 ­ Diện tích trồng mới Ha 80 ­ Diện tích cải tạo, thâm canh Ha 585 ­ Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực  Ha 50 phẩm, VietGAP 5.2 Hồng không hạt  + Diện tích Ha 765   + Diện tích cho thu hoạch Ha 473   + Năng suất Tạ/ha 48,24   + Sản lượng Tấn 2.282 ­ Diện tích trồng mới Ha 55
  8. ­ Diện tích cải tạo, thâm canh Ha 55 ­ Diện  tích  được  chứng  nhận  an  toàn  thực  Ha 7 phẩm, VietGAP 6 Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100 triệu  Ha 3.500 đồng/ha trở lên II CHĂN NUÔI     1 Đàn đại gia súc     1.1 Số con hiện có Con 68.405 ­ Đàn trâu Con 42.220 ­ Đàn bò Con 20.505 ­ Ngựa Con 2.680 1.2 Số con bán, giết mổ Con 21.865 2 Đàn lợn     ­ Số con hiện có Con 139.000 ­ Số con xuất bán, giết mổ Con 192.770 3 Đàn dê     ­ Số con hiện có Con 21.900 4 Tổng đàn gia cầm     ­ Số con hiện có Con 1.715.300 ­ Số con xuất bán, giết mổ Con 2.315.100 5 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng Tấn 22.000 III THỦY SẢN     ­ Diện tích Ha 1.392 ­ Năng suất Tạ/ha 19,0 ­ Sản lượng nuôi trồng Tấn 2.515 IV LÂM NGHIỆP     1 Trồng rừng Ha 5.900 2 Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng phòng hộ Ha 2.095 3 Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng Ha 263.155 4 Tỷ lệ che phủ rừng % ≥72 5 Sản lượng khai thác lâm sản     ­ Gỗ khai thác m3 255.900 ­ Củi khai thác ster 380.000
  9. V PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN     1 Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp  % 98,5 vệ sinh 2 Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được  Tiêu chí 12,5 bình quân/xã 3 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm Xã 03 4 Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới Xã 25 5 Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới % 22,7 B CÔNG NGHIỆP     1 Giá trị sản xuất công nghiệp  theo giá so sánh  Triệu đồng 1.384.000 năm 2010 2 Một số sản phẩm chủ yếu       ­ Tinh quặng kẽm Tấn 18.300   ­ Tinh quặng chì Tấn 7.550   ­ Quặng oxít chì, kẽm Tấn 17.000   ­ Tinh quặng sắt Tấn 20.000   ­ Chì kim loại Tấn 6.500   ­ Bột kẽm Tấn 10.000   ­ Điện thương phẩm Triệu KWh 250   ­ Giấy bìa các loại tấn 2.500   ­ Gỗ xẻ m3 43.000   ­ Gạch nung các loại 1.000 viên 52.000   ­ Đũa sơ chế Tấn 3.300   ­ Quần áo may sẵn 1.000 cái 1.170   ­ Nước máy sản xuất 1.000m3 2.700   ­ Miến dong Tấn 1.600   ­ Ván dán m3 20.000   ­ Vàng Kg 26 C DỊCH VỤ     1 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ  Triệu đồng 6.518.000 tiêu dùng (giá hiện hành) 2 Tổng lượng khách du lịch Lượt khách 563.890   Khách quốc tế Lượt khách 18.190   Khách du lịch nội địa Lượt khách 545.700
  10. 3 Tổng doanh thu Tỷ đồng 371 D XUẤT NHẬP KHẨU       Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn Triệu USD 3,0   Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn Triệu USD 7,0   Phụ lục 3.1 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ­ THỦY SẢN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ­UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Thành  TT Chỉ tiêu ĐVT Tổng  phố  Ba Bể Bạch  Ngân  Na Rì Chợ  Chợ  Pác  số Bắc  Thông Sơn Mới Đồn Nặm Kạn
  11. I TRỒNG                      TRỌT 1 CÂY  Ha 36.454                 LƯƠNG  THỰC  CÓ HẠT * Sản  Tấn 175.365 4.093 29.810 19.505 17.160 34.310 21.567 28.585 20.335 lượng  lương  thực có  hạt   Trong đó:   Tấn 112.417 3.363 20.240 14.400 9.075 19.600 13.454 21.865 10.420 + Thóc   + Ngô Tấn 62.948 730 9.570 5.105 8.085 14.710 8.113 6.720 9.915 1.1Cây lúa                     ­ Lúa ruộng  Ha 22.128 650 4.000 2.650 1.950 3.850 2.678 4.150 2.200 cả năm a Vụ xuân:  Ha 8.300 300 1.600 1.150 150 1.600 1.000 1.700 800 + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 56,30 53,80 56,00 60,00 53,00 55,00 54,00 58,00 55,00 suất a   + Sản  Tấn 46.728 1.613 8.960 6.900 795 8.800 5.400 9.860 4.400 lượng   Trong đó:                       Diện tích  Ha 1.470 40 350 200 20 300 80 400 80 sử  dụng  giống lúa   chất   lượng   (HT1;  QR1;  PC6…)   Diện tích  Ha 220 ­ ­ 50 0 0 ­ 170 ­ sản xuất  lúa chất  lượng  gắn với  tiêu thụ  sản phẩm b Vụ mùa:  Ha 13.828 350 2.400 1.500 1.800 2.250 1.678 2.450 1.400 + Diện 
  12. tích   + Năng  Tạ/h 47,50 50,00 47,00 50,00 46,00 48,00 48,00 49,00 43,00 suất a   + Sản  Tấn 65.689 1.750 11.280 7.500 8.280 10.800 8.054 12.005 6.020 lượng   Trong đó:                       Diện tích  Ha 2.480 30 250 200 100 150 150 1.500 100 sử  dụng  giống lúa   chất   lượng   (Bao thai;  Khẩu nua  lếch;  Khẩu nua  pái…)   Diện tích  Ha 125 ­ ­ 0 100 ­ ­ 25 ­ sản xuất  lúa chất  lượng  gắn với  tiêu thụ  sản phẩm 1.2Cây ngô Ha 14.326 180 2.150 1.100 1.950 3.350 1.846 1.450 2.300 a Vụ xuân:  Ha 8.698 100 1.150 600 750 1.950 1.198 1.050 1.900 + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 46,0 45,0 46,0 47,5 47,0 46,0 45,0 48,0 44,5 suất a   + Sản  Tấn 39.971 450 5.290 2.850 3.525 8.970 5.391 5.040 8.455 lượng b Vụ mùa:  Ha 5.628 80 1.000 500 1.200 1.400 648 400 400 + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 40,8 35,0 42,8 45,1 38,0 41,0 42,0 42,0 36,5 suất a   + Sản  Tấn 22.977 280 4.280 2.255 4.560 5.740 2.722 1.680 1.460 lượng 1.3Duy  trì   Ha 1.610 35 230 220 703 168 110 70 74 diện   tích  đã   chuyển   đổi  năm 
  13. 2018 và  2019 2 CÂY  Ha 1.337                 CHẤT  BỘT 2.1Cây khoai   Ha 565 0 50 120 20 100 150 60 65 lang: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 51,60   54,00 55,00 40,00 50,00 53,00 53,00 45,00 suất a   + Sản  Tấn 2.916 ­ 270 660 80 500.0 795 318.0 293 lượng 2.2Cây khoai   Ha 252 15 20 30 10 60 57 40 20 môn: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 92,54 85,00 83,00 85,00 70,00 99,00 95,00 97,00 95,00 suất a   + Sản  Tấn 2.332 127,5 166,0 255 70.0 594,0 542 388,0 190 lượng 2.3Cây dong  Ha 520 0 150 50 ­ 300 20 ­ ­ riềng: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 753,37   720,00 727,00   778,00 700,00     suất a   + Sản  Tấn 39.175 ­ 10.800 3.635 ­ 23.340 1.400 ­   lượng   Trong đó                       Diện tích  Ha 170   100 50   ­ 20     trồng  giống địa  phương    Diện tích  Ha 150   50 0   100 ­     thâm  canh, lên  luống    Diện tích  Ha 290   20 20   250 ­     thâm canh  gắn với  liên kết  tiêu thụ  sản phẩm
  14. 3 CÂY    3.656                 RAU,  ĐẬU  CÁC  LOẠI 3.1Cây rau:  Ha 2.954 180 470 400 180 500 434 500 290 + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 128,47 130,00 130,00 130,00 125,00 130,00 125,00 130,00 125,00 suất a   + Sản  Tấn 37.950 2.340,0 6.110 5.200 2.250 6.500 5.425 6.500,0 3.625 lượng   Diện tích    8 ­ ­ ­ ­ ­ 2 5,0 1 trồng rau  được  chứng  nhận an  toàn thực  phẩm  hoặc  VietGAP …   Diện tích  Ha 2 ­ ­ ­ ­ ­ 2 ­ ­ trồng rau  ứng dụng  công nghệ  cao 3.2Cây đậu  Ha 702 10 30 30 40 310 122 50 110 đỗ: +  Dịên tích   + Năng  Tạ/h 12,67 16,00 12,50 13,50 12,00 13,00 12,50 12,00 12,00 suất a   + Sản  Tấn 890 16,0 37,5 40,50 48 403 153 60,0 132 lượng 4 CÂY    4.400                 CÔNG  NGHIỆP 4.1Cây Đậu  Ha 570 0 90 30 30 200 60 40 120 tương: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 17,34   17,50 18,00 17,00 17,00 19,00 17,00 17,00 suất a   + Sản  Tấn 989 ­ 157,5 54,0 51,0 340 114 68,0 204
  15. lượng 4.2Cây lạc:  Ha 542 5 50 50 30 190 92 90 35 + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 19,29 18,20 18,20 19,00 18,20 17,00 19,00 20,80 18,30 suất a   + Sản  Tấn 1.046 9 91,0 95,00 55 370 175 187,2 64 lượng 4.3Cây  Ha 855 0 0 100 700 20 25 10   thuốc lá:  + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 21,90     23,00 22,00 18,00 19,00 19,00   suất a   + Sản  Tấn 1.873 ­ ­ 230 1.540 36 48 19,0 ­ lượng 4.4Cây mía:  Ha 58 0 0 0 ­ 20 38 ­   + Diện  tích   + Năng  Tạ/h 465,52         400,00 500,00     suất a   + Sản  Tấn 2.700 ­ ­ ­ ­ 800 1.900 ­ ­ lượng 4.5Cây  Ha 260 0 10 25 ­ 70 67 ­ 88 gừng:   +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 285,15   280,00 280,00   280,00 300,00   280,00 suất a   + Sản  Tấn 7.414 ­ 280 700 ­ 1.960 2.010 ­ 2.464 lượng 4.6Cây  Ha 95 15 10 20   ­   ­ 50 nghệ: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 225,26 250,00 255,00 255,00         200,00 suất a   + Sản  Tấn 2.140 375 255 510 ­   ­ ­ 1.000 lượng 4.7Cây chè    Ha 2.020 30 680 40,0   50 740 480 ­ + Diện  tích
  16.   + Diện  Ha 1.915 30 650 35,0   50 680 470 ­ tích cho  thu hoạch   + Năng  Tạ/h 48,66 38,80 51,27 46,00   45,00 53,00 40,00 ­ suất a   + Sản  Tấn 9.319 116 3.333 161 ­ 225 3.604 1.880 ­ lượng  (búp tươi)   Cải tạo,  Ha 150   10 10   ­ 20 110   thâm canh  chè   Diện tích  Ha 65   5 10   ­ 20 30   được  chứng  nhận an  toàn thực  phẩm  hoặc  VietGAP;  chè hữu  cơ 4.8Cây  Ha 60         60       thạch  đen: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 43,00         43,00       suất a   + Sản  Tấn 258,0         258,0       lượng 5 CÂY ĂN                      QUẢ 5.1Cam,  Ha 3.161 85 193 1.551 45 472 270 512 33 quýt: +  Diện tích   + Diện  Ha 2.222 62 128 1.250 11 164 180 406 21 tích cho  thu hoạch   + Năng  Tạ/h 105,14 87,50 88,00 115,00 60,00 85,00 90,00 100,00 85,00 suất a   + Sản  Tấn 23.362 543 1.126 14.375 66 1.394 1.620 4.060 179 lượng   Trong đó                    
  17.   Diện tích  Ha 50 10 ­ 20 ­ 5 5 10 ­ được  chứng  nhận đảm  bảo an toàn thực  phẩm  hoặc  VietGAP   Diện tích  Ha 585 20 50 250 5 110 50 100 ­ thâm  canh, cải  tạo   Diện tích    80 ­ 30 50 ­ ­ ­ ­ ­ trồng mới 5.2Hồng  Ha 765 17 323 47 89 20 38 169 62 không  hạt: +  Diện tích   + Diện  Ha 473 10 205 45 40 12 26 105 30 tích cho  thu hoạch   + Năng  Tạ/h 48,24 56,00 45,00 45,00 30,00 45,00 45,00 61,70 45,00 suất a   + Sản  Tấn 2.282 56 923 203 147 54 117 648 135 lượng   Trong đó                       Diện tích  Ha 7 ­ 2 ­ ­ ­ ­ 5 ­ được  chứng  nhận đảm  bảo an toàn thực  phẩm  hoặc  VietGAP   Diện tích  Ha 55 ­ 25 ­ 20 ­ ­ 10 ­ thâm  canh, cải  tạo   Diện tích  Ha 55 ­ 30 ­   15 ­ 10 ­ trồng mới
  18. 5.3Cây mơ:   Ha 523 119 ­ 125 ­   250 29 ­ + Diện  tích   + Diện  Ha 264 45   50     140 29   tích cho  thu hoạch   + Năng  Tạ/h 74,95 60,00   57,00     90,00 55,00   suất a   + Sản  Tấn 1.975 270 ­ 285 ­ ­ 1.260 160 ­ lượng   Trong đó                       Diện tích  ha 35 ­   15     20 ­   được  chứng  nhận đảm  bảo an toàn thực  phẩm  hoặc  VietGAP   Diện tích  Ha 40 ­   25     15     thâm  canh, cải  tạo   Diện tích  Ha 40 ­   40     ­     trồng mới 5.4Cây mận:   Ha 696 3 275 20 28 14 17 75 264 + Diện  tích   + Diên  Ha 435 2 180 16 18 14 10 40 155 tích cho  thu hoạch   + Năng  Tạ/h 49,60 58,00 57,00 45,00 42,00 49,00 50,00 58,50 40,00 suất a   + Sản  Tấn 2.158 12 1.026 72 76 69 51 234 620 lượng 5.5Cây  Ha 1.235 160 500 60   65 300 ­ 150 chuối: +  Diện tích   + Năng  Tạ/h 120,00 120,00 120,00 120,00   120,00 120,00 120,00 120,00 suất a
  19.   + Sản  Tấn 14.820 1.920 6.000 720   780 3.600 ­ 1.800 lượng 6 DIỆN  Ha 3.500 200 430 550 850 450 430 430 160 TÍCH  ĐẤT  RUỘNG,  SOI BÃI  ĐẠT 100  TRIỆU  ĐỒNG  TRÊN  HA TRỞ  LÊN II CHĂN                      NUÔI ­  THÚ Y 1 Công tác                      phát  triển  chăn nuôi 1.1Tổng đàn   Con 90.270 836 16.300 6.395 15.170 12.575 6.784 12.340 19.870 đại gia  súc ­ Số con  Con 68.405 621 12.020 4.880 11.850 9.550 5.204 9.150 15.130 hiện có   Đàn trâu Con 45.220 450 7.700 3.670 7.000 8.000 3.800 6.500 8.100   Đàn bò Con 20.505 155 4.200 1.100 4.100 700 1.180 2.290 6.780   Đàn ngựa Con 2.680 16 120 110 750 850 224 360 250 ­ Số con  Con 21.865 215 4.280 1.515 3.320 3.025 1.580 3.190 4.740 xuất  chuồng   Số trâu  Con 14.500 150 2.900 1.100 2.000 2.700 1.150 2.200 2.300 xuất  chuồng   Số bò  Con 6.955 55 1.360 400 1.200 250 390 900 2.400 xuất  chuồng   Số ngựa  Con 411 10 20 15 120 76 40 90 40 xuất  chuồng ­ Sản  Tấn 4.881 48 958 342 734 700 356 715 1.029
  20. lượng thịt  trâu, bò,  ngựa hơi   Trong đó:  Tấn 3.408 35,3 681,5 258,5 470,0 634,5 270.3 517,0 540,5 Sản  lượng thịt  trâu   Sản  Tấn 1.391 11,0 272,0 80,0 240,0 50,0 78,0 180,0 480,0 lượng thịt  bò   Sản  Tấn 82 2,0 4,0 3,0 24,0 15,2 8,0 18,0 8,0 lượng thịt  ngựa 1.2Tổng đàn   Con 331.770 25.500 75.000 24.000 29.070 34.800 30.300 50.100 63.000 lợn ­ Số con  Con 139.000 5.500 26.000 11.000 18.000 15.000 12.500 20.000 31.000 hiện có ­ Số con  Con 192.770 20.000 49.000 13.000 11.070 19.800 17.800 30.100 32.000 xuất  chuồng ­ Sản  Tấn 13.301 1.380 3.381 897 764 1.366 1.228 2.077 2.208 lượng thịt  lợn hơi 1.3Tổng đàn   Con 38.670 1.370 9.000 3.200 2.400 4.900 8.100 4.200 5.500 dê ­ Số con  Con 21.900 800 4.000 2.000 1.500 3.000 5.000 2.600 3.000 hiện có ­ Số con  Con 16.770 570 5.000 1.200 900 1.900 3.100 1.600 2.500 xuất  chuồng ­ Sản  Tấn 369 13 110 26 20 42 68 35 55 lượng thịt  dê hơi Tổng đàn   4.030.40 215.80 507.10 506.40 340.70 867.10 681.50 634.50 277.30 1.4 Con gia cầm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Số con  1.715.30 215.80 215.50 145.00 369.00 290.00 270.00 118.00 ­ Con 92.000 hiện có 0 0 0 0 0 0 0 0 Số con  2.315.10 123.80 291.30 290.90 195.70 498.10 391.50 364.50 159.30 ­ xuất  Con 0 0 0 0 0 0 0 0 0 chuồng ­ Sản  Tấn 3.473 186 437 436 294 747 587 547 239 lượng thịt 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2