YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2488/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2488/QĐUBND Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Quyết định số: 1704/QĐTTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số: 1706/QĐTTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐBTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 29/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lý Thái Hải Biểu số 01 CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐUBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm % 6,8 2010) Nông, lâm nghiệp thủy sản % 3,5 Công nghiệp Xây dựng % 9 + Công nghiệp % 10,0 + Xây dựng % 8,3 Dịch vụ % 7,8 2 Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) Tỷ đồng 13.458 3 GRDP bình quân đầu người Triệu đồng 40 4 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng 716 5 Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, Ha 1.610 ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì) 6 Bình quân lương thực có hạt trên đầu Kg 550 người/năm 7 Trồng rừng Ha 5.900 8 Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc Ha 3.000 phân tán) 9 Tỷ lệ che phủ rừng % ≥72 10 Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên Sản phẩm 30 11 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm Xã 03 12 Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm Hợp tác xã 18
- nghiệp 13 Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu % >7,5 dịch vụ tiêu dùng 14 Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ % 98,5 sinh 15 Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia % 98 16 Số lao động được giải quyết việc làm mới Lao động 5.000 17 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 45 18 Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc % 95 Bảo hiểm xã hội thất nghiệp % 95 19 Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so % 30 với năm 2019 20 Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 % 2,5 21 Trong đó: Các huyện nghèo giảm % 3,54 22 Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm Xã 04 23 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 96 24 Tỷ lệ tăng dân số % 01 25 Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân % ≤ 17 nặng theo tuổi) 26 Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân Giường 32,4 27 Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm Trường 08 28 Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia % 90 29 Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn % 72 hóa” 30 Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” % 85 31 Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công % 95 chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm 32 Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có trình độ % 100 chuyên môn từ trung cấp trở lên 33 Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm Bậc ≥ 01 2019 34 Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm Bậc ≥ 03 2019 35 Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi % 100 dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng 36 Tỷ lệ điều tra, khám phá án % ≥ 85
- 37 Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí Giảm 03 tiêu (số vụ, số người chết, số người bị thương) chí Biểu số 02 KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐUBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 1 Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP Triệu đồng 7.630.800 theo giá so sánh) Nông, lâm nghiệp, thủy sản Triệu đồng 2.102.100 Công nghiệp và xây dựng Triệu đồng 1.249.900 + Công nghiệp Triệu đồng 463.700 + Xây dựng Triệu đồng 786.200 Dịch vụ Triệu đồng 4.029.600 Thuế sản phẩm Triệu đồng 249.200 2 Tốc độ tăng trưởng kinh tế % 6,8 Nông, lâm nghiệp, thủy sản % 3,5 Công nghiệp và xây dựng % 9,0 + Công nghiệp % 10,0 + Xây dựng % 8,5 Dịch vụ % 7,8 Thuế sản phẩm % 8,0 3 Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh Triệu đồng 13.458.900 (GRDP theo giá hiện hành) + Nông, lâm nghiệp, thủy sản Triệu đồng 3.765.000 + Công nghiệp và xây dựng Triệu đồng 2.055.900 + Dịch vụ Triệu đồng 7.238.000 + Thuế sản phẩm Triệu đồng 400.000 4 GRDP bình quân đầu người Triệu đồng 40 5 Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) Nông, lâm nghiệp, thủy sản % 28,0
- Công nghiệp và xây dựng % 15,3 Dịch vụ % 53,8 + Thuế sản phẩm % 3,0 6 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu Triệu đồng 6.518.000 dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn 7 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Triệu đồng 716.000 8 Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn Triệu đồng 5.300.000 Biểu số 03 CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐUBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Chỉ tiêu chủ yếu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 A NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN I TRỒNG TRỌT 1 Cây lương thực có hạt Tổng sản lượng lương thực có hạt Tấn 175.365 Trong đó: + Thóc Tấn 112.416 + Ngô Tấn 62.949 1.1 Cây lúa Ha Lúa ruộng cả năm Ha 22.128 a Vụ xuân + Diện tích Ha 8.300 + Năng suất Tạ/ha 56,3 + Sản lượng Tấn 46.728 b Vụ mùa + Diện tích Ha 13.828 + Năng suất Tạ/ha 47,05 + Sản lượng Tấn 65.689 Sản xuất lúa hàng hóa Ha + Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng Ha 3.950 + Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu Ha 345 thụ sản phẩm
- 1.2 Cây ngô Ha 14.326 a Vụ đông xuân + Diện tích Ha 8.698 + Năng suất Tạ/ha 45,95 + Sản lượng Tấn 39.971 b Vụ hè thu + Diện tích Ha 5.628 + Năng suất Tạ/ha 40.83 + Sản lượng Tấn 22.977 1.4 Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất Ha lúa Duy trì diện tích đã chuyển đổi Ha 1.610 2 Cây chất bột Ha 1.337 2.1 Khoai môn + Diện tích Ha 252 + Năng suất Tạ/ha 92,54 + Sản lượng Tấn 2.332 2.2 Dong riềng + Diện tích Ha 520 + Năng suất Tạ/ha 753,37 + Sản lượng Tấn 39.175 2.3 Khoai lang + Diện tích Ha 565 + Năng suất Tạ/ha 51,6 + Sản lượng Tấn 2.916 3 Cây rau, đậu các loại Ha 3.656 3.1 Rau các loại + Diện tích Ha 2.954 + Năng suất Tạ/ha 128,47 + Sản lượng Tấn 37.950 3.2 Đậu các loại + Diện tích Ha 702 + Năng suất Tạ/ha 12,67 + Sản lượng Tấn 889,5 4 Cây công nghiệp Ha 4.400 4.1 Đậu tương + Diện tích Ha 570 + Năng suất Tạ/ha 17,34 + Sản lượng Tấn 989 4.2 Lạc + Diện tích Ha 542 + Năng suất Tạ/ha 19,29
- + Sản lượng Tấn 1045,7 4.3 Thuốc lá + Diện tích Ha 855 + Năng suất Tạ/ha 21,9 + Sản lượng Tấn 1.873 4.4 Mía + Diện tích Ha 58 + Năng suất Tạ/ha 285,15 + Sản lượng tấn 2.700 4.5 Gừng + Diện tích ha 260 + Năng suất Tạ/ha 285,15 + Sản lượng Tấn 7.414 4.6 Nghệ + Diện tích Ha 95 + Năng suất Tạ/ha 225,26 + Sản lượng Tấn 2.140 4.7 Chè + Diện tích Ha 2.020 + Diện tích cho thu hoạch Ha 1.915 + Năng suất Tạ/ha 48,66 + Sản lượng Tấn 9.319 Diện tích cải tạo, thâm canh chè Ha 150 Diện tích được chứng nhận an toàn thực Ha 65 phẩm, VietGAP, chè hữu cơ 5 Cây ăn quả Ha 5.1 Cam, quýt + Diện tích Ha 3.161 + Diện tích cho thu hoạch Ha 2.222 + Năng suất Tạ/ha 105,14 + Sản lượng Tấn 23.362 Diện tích trồng mới Ha 80 Diện tích cải tạo, thâm canh Ha 585 Diện tích được chứng nhận an toàn thực Ha 50 phẩm, VietGAP 5.2 Hồng không hạt + Diện tích Ha 765 + Diện tích cho thu hoạch Ha 473 + Năng suất Tạ/ha 48,24 + Sản lượng Tấn 2.282 Diện tích trồng mới Ha 55
- Diện tích cải tạo, thâm canh Ha 55 Diện tích được chứng nhận an toàn thực Ha 7 phẩm, VietGAP 6 Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100 triệu Ha 3.500 đồng/ha trở lên II CHĂN NUÔI 1 Đàn đại gia súc 1.1 Số con hiện có Con 68.405 Đàn trâu Con 42.220 Đàn bò Con 20.505 Ngựa Con 2.680 1.2 Số con bán, giết mổ Con 21.865 2 Đàn lợn Số con hiện có Con 139.000 Số con xuất bán, giết mổ Con 192.770 3 Đàn dê Số con hiện có Con 21.900 4 Tổng đàn gia cầm Số con hiện có Con 1.715.300 Số con xuất bán, giết mổ Con 2.315.100 5 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng Tấn 22.000 III THỦY SẢN Diện tích Ha 1.392 Năng suất Tạ/ha 19,0 Sản lượng nuôi trồng Tấn 2.515 IV LÂM NGHIỆP 1 Trồng rừng Ha 5.900 2 Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng phòng hộ Ha 2.095 3 Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng Ha 263.155 4 Tỷ lệ che phủ rừng % ≥72 5 Sản lượng khai thác lâm sản Gỗ khai thác m3 255.900 Củi khai thác ster 380.000
- V PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1 Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp % 98,5 vệ sinh 2 Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được Tiêu chí 12,5 bình quân/xã 3 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm Xã 03 4 Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới Xã 25 5 Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới % 22,7 B CÔNG NGHIỆP 1 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh Triệu đồng 1.384.000 năm 2010 2 Một số sản phẩm chủ yếu Tinh quặng kẽm Tấn 18.300 Tinh quặng chì Tấn 7.550 Quặng oxít chì, kẽm Tấn 17.000 Tinh quặng sắt Tấn 20.000 Chì kim loại Tấn 6.500 Bột kẽm Tấn 10.000 Điện thương phẩm Triệu KWh 250 Giấy bìa các loại tấn 2.500 Gỗ xẻ m3 43.000 Gạch nung các loại 1.000 viên 52.000 Đũa sơ chế Tấn 3.300 Quần áo may sẵn 1.000 cái 1.170 Nước máy sản xuất 1.000m3 2.700 Miến dong Tấn 1.600 Ván dán m3 20.000 Vàng Kg 26 C DỊCH VỤ 1 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ Triệu đồng 6.518.000 tiêu dùng (giá hiện hành) 2 Tổng lượng khách du lịch Lượt khách 563.890 Khách quốc tế Lượt khách 18.190 Khách du lịch nội địa Lượt khách 545.700
- 3 Tổng doanh thu Tỷ đồng 371 D XUẤT NHẬP KHẨU Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn Triệu USD 3,0 Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn Triệu USD 7,0 Phụ lục 3.1 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỦY SẢN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐUBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Thành TT Chỉ tiêu ĐVT Tổng phố Ba Bể Bạch Ngân Na Rì Chợ Chợ Pác số Bắc Thông Sơn Mới Đồn Nặm Kạn
- I TRỒNG TRỌT 1 CÂY Ha 36.454 LƯƠNG THỰC CÓ HẠT * Sản Tấn 175.365 4.093 29.810 19.505 17.160 34.310 21.567 28.585 20.335 lượng lương thực có hạt Trong đó: Tấn 112.417 3.363 20.240 14.400 9.075 19.600 13.454 21.865 10.420 + Thóc + Ngô Tấn 62.948 730 9.570 5.105 8.085 14.710 8.113 6.720 9.915 1.1Cây lúa Lúa ruộng Ha 22.128 650 4.000 2.650 1.950 3.850 2.678 4.150 2.200 cả năm a Vụ xuân: Ha 8.300 300 1.600 1.150 150 1.600 1.000 1.700 800 + Diện tích + Năng Tạ/h 56,30 53,80 56,00 60,00 53,00 55,00 54,00 58,00 55,00 suất a + Sản Tấn 46.728 1.613 8.960 6.900 795 8.800 5.400 9.860 4.400 lượng Trong đó: Diện tích Ha 1.470 40 350 200 20 300 80 400 80 sử dụng giống lúa chất lượng (HT1; QR1; PC6…) Diện tích Ha 220 50 0 0 170 sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm b Vụ mùa: Ha 13.828 350 2.400 1.500 1.800 2.250 1.678 2.450 1.400 + Diện
- tích + Năng Tạ/h 47,50 50,00 47,00 50,00 46,00 48,00 48,00 49,00 43,00 suất a + Sản Tấn 65.689 1.750 11.280 7.500 8.280 10.800 8.054 12.005 6.020 lượng Trong đó: Diện tích Ha 2.480 30 250 200 100 150 150 1.500 100 sử dụng giống lúa chất lượng (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…) Diện tích Ha 125 0 100 25 sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm 1.2Cây ngô Ha 14.326 180 2.150 1.100 1.950 3.350 1.846 1.450 2.300 a Vụ xuân: Ha 8.698 100 1.150 600 750 1.950 1.198 1.050 1.900 + Diện tích + Năng Tạ/h 46,0 45,0 46,0 47,5 47,0 46,0 45,0 48,0 44,5 suất a + Sản Tấn 39.971 450 5.290 2.850 3.525 8.970 5.391 5.040 8.455 lượng b Vụ mùa: Ha 5.628 80 1.000 500 1.200 1.400 648 400 400 + Diện tích + Năng Tạ/h 40,8 35,0 42,8 45,1 38,0 41,0 42,0 42,0 36,5 suất a + Sản Tấn 22.977 280 4.280 2.255 4.560 5.740 2.722 1.680 1.460 lượng 1.3Duy trì Ha 1.610 35 230 220 703 168 110 70 74 diện tích đã chuyển đổi năm
- 2018 và 2019 2 CÂY Ha 1.337 CHẤT BỘT 2.1Cây khoai Ha 565 0 50 120 20 100 150 60 65 lang: + Diện tích + Năng Tạ/h 51,60 54,00 55,00 40,00 50,00 53,00 53,00 45,00 suất a + Sản Tấn 2.916 270 660 80 500.0 795 318.0 293 lượng 2.2Cây khoai Ha 252 15 20 30 10 60 57 40 20 môn: + Diện tích + Năng Tạ/h 92,54 85,00 83,00 85,00 70,00 99,00 95,00 97,00 95,00 suất a + Sản Tấn 2.332 127,5 166,0 255 70.0 594,0 542 388,0 190 lượng 2.3Cây dong Ha 520 0 150 50 300 20 riềng: + Diện tích + Năng Tạ/h 753,37 720,00 727,00 778,00 700,00 suất a + Sản Tấn 39.175 10.800 3.635 23.340 1.400 lượng Trong đó Diện tích Ha 170 100 50 20 trồng giống địa phương Diện tích Ha 150 50 0 100 thâm canh, lên luống Diện tích Ha 290 20 20 250 thâm canh gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm
- 3 CÂY 3.656 RAU, ĐẬU CÁC LOẠI 3.1Cây rau: Ha 2.954 180 470 400 180 500 434 500 290 + Diện tích + Năng Tạ/h 128,47 130,00 130,00 130,00 125,00 130,00 125,00 130,00 125,00 suất a + Sản Tấn 37.950 2.340,0 6.110 5.200 2.250 6.500 5.425 6.500,0 3.625 lượng Diện tích 8 2 5,0 1 trồng rau được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP … Diện tích Ha 2 2 trồng rau ứng dụng công nghệ cao 3.2Cây đậu Ha 702 10 30 30 40 310 122 50 110 đỗ: + Dịên tích + Năng Tạ/h 12,67 16,00 12,50 13,50 12,00 13,00 12,50 12,00 12,00 suất a + Sản Tấn 890 16,0 37,5 40,50 48 403 153 60,0 132 lượng 4 CÂY 4.400 CÔNG NGHIỆP 4.1Cây Đậu Ha 570 0 90 30 30 200 60 40 120 tương: + Diện tích + Năng Tạ/h 17,34 17,50 18,00 17,00 17,00 19,00 17,00 17,00 suất a + Sản Tấn 989 157,5 54,0 51,0 340 114 68,0 204
- lượng 4.2Cây lạc: Ha 542 5 50 50 30 190 92 90 35 + Diện tích + Năng Tạ/h 19,29 18,20 18,20 19,00 18,20 17,00 19,00 20,80 18,30 suất a + Sản Tấn 1.046 9 91,0 95,00 55 370 175 187,2 64 lượng 4.3Cây Ha 855 0 0 100 700 20 25 10 thuốc lá: + Diện tích + Năng Tạ/h 21,90 23,00 22,00 18,00 19,00 19,00 suất a + Sản Tấn 1.873 230 1.540 36 48 19,0 lượng 4.4Cây mía: Ha 58 0 0 0 20 38 + Diện tích + Năng Tạ/h 465,52 400,00 500,00 suất a + Sản Tấn 2.700 800 1.900 lượng 4.5Cây Ha 260 0 10 25 70 67 88 gừng: + Diện tích + Năng Tạ/h 285,15 280,00 280,00 280,00 300,00 280,00 suất a + Sản Tấn 7.414 280 700 1.960 2.010 2.464 lượng 4.6Cây Ha 95 15 10 20 50 nghệ: + Diện tích + Năng Tạ/h 225,26 250,00 255,00 255,00 200,00 suất a + Sản Tấn 2.140 375 255 510 1.000 lượng 4.7Cây chè Ha 2.020 30 680 40,0 50 740 480 + Diện tích
- + Diện Ha 1.915 30 650 35,0 50 680 470 tích cho thu hoạch + Năng Tạ/h 48,66 38,80 51,27 46,00 45,00 53,00 40,00 suất a + Sản Tấn 9.319 116 3.333 161 225 3.604 1.880 lượng (búp tươi) Cải tạo, Ha 150 10 10 20 110 thâm canh chè Diện tích Ha 65 5 10 20 30 được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ 4.8Cây Ha 60 60 thạch đen: + Diện tích + Năng Tạ/h 43,00 43,00 suất a + Sản Tấn 258,0 258,0 lượng 5 CÂY ĂN QUẢ 5.1Cam, Ha 3.161 85 193 1.551 45 472 270 512 33 quýt: + Diện tích + Diện Ha 2.222 62 128 1.250 11 164 180 406 21 tích cho thu hoạch + Năng Tạ/h 105,14 87,50 88,00 115,00 60,00 85,00 90,00 100,00 85,00 suất a + Sản Tấn 23.362 543 1.126 14.375 66 1.394 1.620 4.060 179 lượng Trong đó
- Diện tích Ha 50 10 20 5 5 10 được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP Diện tích Ha 585 20 50 250 5 110 50 100 thâm canh, cải tạo Diện tích 80 30 50 trồng mới 5.2Hồng Ha 765 17 323 47 89 20 38 169 62 không hạt: + Diện tích + Diện Ha 473 10 205 45 40 12 26 105 30 tích cho thu hoạch + Năng Tạ/h 48,24 56,00 45,00 45,00 30,00 45,00 45,00 61,70 45,00 suất a + Sản Tấn 2.282 56 923 203 147 54 117 648 135 lượng Trong đó Diện tích Ha 7 2 5 được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP Diện tích Ha 55 25 20 10 thâm canh, cải tạo Diện tích Ha 55 30 15 10 trồng mới
- 5.3Cây mơ: Ha 523 119 125 250 29 + Diện tích + Diện Ha 264 45 50 140 29 tích cho thu hoạch + Năng Tạ/h 74,95 60,00 57,00 90,00 55,00 suất a + Sản Tấn 1.975 270 285 1.260 160 lượng Trong đó Diện tích ha 35 15 20 được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP Diện tích Ha 40 25 15 thâm canh, cải tạo Diện tích Ha 40 40 trồng mới 5.4Cây mận: Ha 696 3 275 20 28 14 17 75 264 + Diện tích + Diên Ha 435 2 180 16 18 14 10 40 155 tích cho thu hoạch + Năng Tạ/h 49,60 58,00 57,00 45,00 42,00 49,00 50,00 58,50 40,00 suất a + Sản Tấn 2.158 12 1.026 72 76 69 51 234 620 lượng 5.5Cây Ha 1.235 160 500 60 65 300 150 chuối: + Diện tích + Năng Tạ/h 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 suất a
- + Sản Tấn 14.820 1.920 6.000 720 780 3.600 1.800 lượng 6 DIỆN Ha 3.500 200 430 550 850 450 430 430 160 TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN II CHĂN NUÔI THÚ Y 1 Công tác phát triển chăn nuôi 1.1Tổng đàn Con 90.270 836 16.300 6.395 15.170 12.575 6.784 12.340 19.870 đại gia súc Số con Con 68.405 621 12.020 4.880 11.850 9.550 5.204 9.150 15.130 hiện có Đàn trâu Con 45.220 450 7.700 3.670 7.000 8.000 3.800 6.500 8.100 Đàn bò Con 20.505 155 4.200 1.100 4.100 700 1.180 2.290 6.780 Đàn ngựa Con 2.680 16 120 110 750 850 224 360 250 Số con Con 21.865 215 4.280 1.515 3.320 3.025 1.580 3.190 4.740 xuất chuồng Số trâu Con 14.500 150 2.900 1.100 2.000 2.700 1.150 2.200 2.300 xuất chuồng Số bò Con 6.955 55 1.360 400 1.200 250 390 900 2.400 xuất chuồng Số ngựa Con 411 10 20 15 120 76 40 90 40 xuất chuồng Sản Tấn 4.881 48 958 342 734 700 356 715 1.029
- lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi Trong đó: Tấn 3.408 35,3 681,5 258,5 470,0 634,5 270.3 517,0 540,5 Sản lượng thịt trâu Sản Tấn 1.391 11,0 272,0 80,0 240,0 50,0 78,0 180,0 480,0 lượng thịt bò Sản Tấn 82 2,0 4,0 3,0 24,0 15,2 8,0 18,0 8,0 lượng thịt ngựa 1.2Tổng đàn Con 331.770 25.500 75.000 24.000 29.070 34.800 30.300 50.100 63.000 lợn Số con Con 139.000 5.500 26.000 11.000 18.000 15.000 12.500 20.000 31.000 hiện có Số con Con 192.770 20.000 49.000 13.000 11.070 19.800 17.800 30.100 32.000 xuất chuồng Sản Tấn 13.301 1.380 3.381 897 764 1.366 1.228 2.077 2.208 lượng thịt lợn hơi 1.3Tổng đàn Con 38.670 1.370 9.000 3.200 2.400 4.900 8.100 4.200 5.500 dê Số con Con 21.900 800 4.000 2.000 1.500 3.000 5.000 2.600 3.000 hiện có Số con Con 16.770 570 5.000 1.200 900 1.900 3.100 1.600 2.500 xuất chuồng Sản Tấn 369 13 110 26 20 42 68 35 55 lượng thịt dê hơi Tổng đàn 4.030.40 215.80 507.10 506.40 340.70 867.10 681.50 634.50 277.30 1.4 Con gia cầm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Số con 1.715.30 215.80 215.50 145.00 369.00 290.00 270.00 118.00 Con 92.000 hiện có 0 0 0 0 0 0 0 0 Số con 2.315.10 123.80 291.30 290.90 195.70 498.10 391.50 364.50 159.30 xuất Con 0 0 0 0 0 0 0 0 0 chuồng Sản Tấn 3.473 186 437 436 294 747 587 547 239 lượng thịt
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn