intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND ban hành về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2561/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHỤC HÒA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06   tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Nghị Quyết số 36/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng  về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2020; Nghị Quyết số 37/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng  về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3285/TTr­STNMT ngày  30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1­ Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH; 2­ Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH; 3­ Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020: Theo biểu 08/CH; 4­ Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH; 5­ Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Phục Hòa có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  2. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ  ban nhân dân huyện Phục Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  TT Hoà  Thị  Xã Triệu  Xã Hồng  Xã Cách  sử dụng  tích ( ha) Thuận trấn Tà  Ẩu Đ ại Linh đ ất Lùng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Đất  NNP 23.011,90 1.848,87 470,99 3.283,57 1.819,67 3.153,07 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 1.254,49 71,86 9,52 181,39 217,13 154,86 trồng lúa   Trong  LUC 6,28 ­ ­ 0,02 0,06 ­ đó: Đất  chuyên  trồng lúa   nước 1.2 Đất  HNK 4.072,25 931,50 359,17 260,42 137,14 496,99 trồng cây  hàng năm  khác 1.3 Đất  CLN 80,08 17,06 26,77 3,02 7,60 2,83 trồng cây  lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH 10.461,91 395,19 66,31 1.645,34 681,43 1.014,90 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng
  3. 1.6 Đất rừng  RSX 7.128,37 431,49 7,36 1.192,82 774,93 1.482,42 sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS 14,69 1,67 1,85 0,58 1,43 1,09 trồng  thuỷ sản 1.8 Đất nông  NKH 0,10 0,10 ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 1.676,31 302,48 299,95 170,53 89,59 155,99 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 15,38 9,87 3,29 0,23 ­ 0,13 phòng 2.2 Đất an  CAN 1,65 1,20 0,46 ­ ­ ­ ninh 2.3 Đất khu  SKK 0,06 ­ ­ ­ 0,06 ­ công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 6,63 6,63 ­ ­ ­ ­ thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ  SKC 165,87 39,46 102,76 ­ ­ ­ sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS 0,77 0,77 ­ ­ ­ ­ dụng cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 645,75 95,98 86,59 66,68 26,34 75,33 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.10 Đất có di  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ tích lịch  sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL 11,25 ­ ­ ­ ­ ­
  4. lam  thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA 6,34 ­ ­ ­ ­ ­ thải, xử  lý chất  thải 2.13 Đất ở tại  ONT 265,12 ­ ­ 31,95 28,66 50,54 nông  thôn 2.14 Đất ở tại  ODT 121,23 74,94 46,29 ­ ­ ­ đô thị 2.15 Đất xây  TSC 8,77 5,24 2,28 0,30 0,07 0,19 dựng trụ  sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS 0,83 0,24 ­ ­ ­ 0,59 dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất cơ  TON 3,10 0,50 2,61 ­ ­ ­ sở tôn  giáo 2.19 Đất làm  NTD 22,57 4,06 2,25 0,78 0,50 7,35 nghĩa  trang,  nghĩa địa,  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng 2.20 Đất cơ  SKX 9,92 6,06 1,88 ­ 0,05 ­ sở sản  xuất vật  liệu xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh  DSH 1,86 0,14 0,09 0,06 0,16 0,14 hoạt  cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV 1,11 0,20 0,91 ­ ­ ­ vui chơi,  giải trí  công  cộng
  5. 2.23 Đất cơ  TIN 1,90 0,38 0,64 0,23 0,06 0,25 sở tín  ngưỡng 2.24 Đất  SON 380,21 56,80 45,16 70,29 32,56 21,48 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC 1,36 ­ 0,13 ­ 1,14 ­ mặt  nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK 4,62 ­ 4,62 ­ ­ ­ nông  nghiệp  khác 3 Đất  CSD 478,43 54,83 20,30 167,28 31,20 90,93 chưa sử  dụng 6 Đất đô  KDT 2.997,42 2.206,18 791,24       thị*   Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa (tiếp) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng  Xã Đại  Xã  Xã Tiên  Xã Mỹ  diện tích (  Sơn Lương  Thành Hưng ha) Thiện (1) (2) (3) (4) (10) (11) (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 23.011,90 3.565,86 1.495,62 3.714,44 3.659,81 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.254,49 38,47 61,99 272,95 246,33   Trong đó: Đất chuyên  LUC 6,28 ­ ­ ­ 6,20 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK 4.072,25 1.247,43 156,18 136,19 347,23 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 80,08 9,07 2,52 8,12 3,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 10.461,91 2.078,25 851,03 1.479,24 2.250,21 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 7.128,37 191,35 422,59 1.813,59 811,83 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ  NTS 14,69 1,30 1,31 4,35 1,11 sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 0,10 ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.676,31 197,20 78,15 186,17 196,24 2.1 Đất quốc phòng CQP 15,38 1,10 0,50 ­ 0,25
  6. 2.2 Đất an ninh CAN 1,65 ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,06 ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại, dịch  TMD 6,63 ­ ­ ­ ­ vụ 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi  SKC 165,87 19,16 ­ ­ 4,49 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt  SKS 0,77 ­ ­ ­ ­ động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng  DHT 645,75 82,39 24,03 123,07 65,34 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử ­  DDT ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng  DDL 11,25 ­ ­ ­ 11,25 cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất  DRA 6,34 6,34 ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 265,12 66,36 12,78 26,56 48,27 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 121,23 ­ ­ ­ ­ 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ  TSC 8,77 0,10 0,20 0,15 0,25 quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở  DTS 0,83 ­ ­ ­ ­ của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,10 ­ ­ ­ ­ 2.19 Đất làm nghĩa trang,  NTD 22,57 3,09 1,31 1,96 1,28 nghĩa địa, nhà tang lễ,  nhà hỏa táng 2.20 Đất cơ sở sản xuất vật  SKX 9,92 ­ 0,24 1,69 ­ liệu xây dựng, làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng  DSH 1,86 0,43 0,29 0,15 0,40 đồng 2.22 Đất khu vui chơi, giải  DKV 1,11 ­ ­ ­ ­ trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,90 0,10 0,07 0,15 0,02 2.24 Đất sông, ngòi, kênh,  SON 380,21 18,13 38,76 32,34 64,69 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước  MNC 1,36 ­ ­ 0,09 ­ chuyên dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp  PNK 4,62 ­ ­ ­ ­ khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 478,43 15,85 18,75 34,31 44,99 6 Đất đô thị* KDT 2.997,42           Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha
  7. STT Chỉ  Mã Tổng  TT  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  diện  Hoà  trấn  Triệ Hồn Cách  Đại  Lươn Tiên  Mỹ  dụng  tích  Thuậ Tà  u Ẩu g  Linh Sơn g  Thành Hưng đ ất (ha) n Lùng Đại Thiện 1 Đất  NNP/PNN 169,05 60,4363,59 0,40 0,42 2,2319,56 0,43 3,53 18,46 nông  nghiệp  chuyển  sang  đất phi  nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA/PNN 5,03 0,50 0,81 0,20 0,21 0,75 0,20 0,20 0,67 1,49 trồng  lúa   Đất  LUC/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK/PNN 108,10 41,0055,51 0,10 0,11 1,44 5,60 0,23 1,18 2,93 trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN/PNN 11,47 3,33 6,80 ­ ­ 0,04 ­ ­ 0,30 1,00 trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH/PNN 14,92 1,10 0,47 0,10 0,10 ­ 0,10 ­ 0,49 12,56 rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX/PNN 29,53 14,50 ­ ­ ­ ­13,66 ­ 0,89 0,48 rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi  trồng  thuỷ  sản 2 Chuyể NNP/NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  8. n đổi  cơ cấu  sử  dụng  đất  trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp 2.1 Đất  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  lúa  chuyển  sang  đất  trồng  cây lâu  năm 2.2 Đất  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  lúa  chuyển  sang  đất  trồng  rừng 2.3 Đất  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  lúa  chuyển  sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản 2.5 Đất  HNK/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  cây  hàng  năm  khác  chuyển  sang  đất  trồng  cây lâu  năm
  9. 2.6 Đất  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  cây  hàng  năm  khác  chuyển  sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản 2.8 Đất  RPH/NKR  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  (a) phòng  hộ  chuyển  sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.9 Đất  RDD/NKR  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  (a) đặc  dụng  chuyển  sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.10 Đất  RSX/NKR  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  (a) sản  xuất  chuyển  sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng
  10. 3 Đất phi PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  không  phải là  đất ở  chuyển  sang  đất ở   Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha ST Chỉ  Mã Tổng  TT  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T tiêu sử  diện  Hoà  trấn  Triệu Hồng Cách  Đại  Lươn Tiên  Mỹ  dụng  tích  Thu Tà  Ẩu Đại Linh Sơn g  Thành Hưng đ ất (ha) ận Lùng Thiện 1 Đất  NNP 161,05 57,63 61,39 ­ 0,02 1,63 19,16 0,03 3,13 18,06 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 2,53 ­ 0,31 ­ 0,01 0,45 ­ ­ 0,47 1,29 trồng  lúa   Đất  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK 103,60 39,00 54,01 ­ 0,01 1,14 5,50 0,03 1,08 2,83 trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 10,97 3,03 6,60 ­ ­ 0,04 ­ ­ 0,30 1,00 trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH 14,42 1,10 0,47 ­ ­ ­ ­ ­ 0,39 12,46 rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  đặc  dụng
  11. 1.6 Đất  RSX 29,53 14,50 ­ ­ ­ ­ 13,66 ­ 0,89 0,48 rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi  trồng  thuỷ  sản 2 Đất  PNN 1,91 0,34 1,53 ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh 2.3 Đất  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khu  công  nghiệp 2.4 Đất  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khu  chế  xuất 2.5 Đất  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản
  12. 2.9 Đất  DHT 0,02 ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.1 Đất có  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 di tích  lịch sử  ­ văn  hóa 2.1 Đất  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 danh  lam  thắng  cảnh 2.1 Đất bãi  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 thải,  xử lý  chất  thải 2.1 Đất ở  ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3 tại  nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT 1,87 0,34 1,53 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4 tại đô  thị 2.1 Đất  TSC 0,02 ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ 5 xây  dựng  trụ sở  cơ  quan 2.1 Đất  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 6 xây  dựng  trụ sở  của tổ  chức  sự 
  13. nghiệp 2.1 Đất  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7 xây  dựng  cơ sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 8 sở tôn  giáo 2.1 Đất  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9 làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng 2.2 Đất cơ  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 sở sản  xuất  vật  liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 sinh  hoạt  cộng  đồng 2.2 Đất  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 khu vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.2 Đất cơ  TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3 sở tín  ngưỡn g 2.2 Đất  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4 sông,  ngòi, 
  14. kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 6 nông  nghiệp  khác   Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha STT Mục  Mã Diện  TT  Thị  Xã  Xã  Xã Tiên  Xã Mỹ  đích sử  tích  Hoà  trấn Tà  Triệu  Lương  Thành Hưng dụng (ha) Thuận Lùng Ẩu Thiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (11) (12) (13) 1 Đất  NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa   Trong  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đó: Đất  chuyên  trồng lúa   nước 1.2 Đất  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng cây  hàng năm  khác 1.9 Đất nông  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 0,65 0,10 0,08 ­ ­ ­ 0,47 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an  CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh 2.6 Đất  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  15. thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 0,65 0,10 0,08 ­ ­ ­ 0,47 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.10 Đất có di  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tích lịch  sử ­ văn  hóa 2.24 Đất  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mặt  nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2