YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
7
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND ban hành về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2561/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2561/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHỤC HÒA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Nghị Quyết số 36/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Nghị Quyết số 37/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3285/TTrSTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1 Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH; 2 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH; 3 Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020: Theo biểu 08/CH; 4 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH; 5 Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Phục Hòa có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phục Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Tổng diện TT Hoà Thị Xã Triệu Xã Hồng Xã Cách sử dụng tích ( ha) Thuận trấn Tà Ẩu Đ ại Linh đ ất Lùng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Đất NNP 23.011,90 1.848,87 470,99 3.283,57 1.819,67 3.153,07 nông nghiệp 1.1 Đất LUA 1.254,49 71,86 9,52 181,39 217,13 154,86 trồng lúa Trong LUC 6,28 0,02 0,06 đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK 4.072,25 931,50 359,17 260,42 137,14 496,99 trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN 80,08 17,06 26,77 3,02 7,60 2,83 trồng cây lâu năm 1.4 Đất rừng RPH 10.461,91 395,19 66,31 1.645,34 681,43 1.014,90 phòng hộ 1.5 Đất rừng RDD đặc dụng
- 1.6 Đất rừng RSX 7.128,37 431,49 7,36 1.192,82 774,93 1.482,42 sản xuất 1.7 Đất nuôi NTS 14,69 1,67 1,85 0,58 1,43 1,09 trồng thuỷ sản 1.8 Đất nông NKH 0,10 0,10 nghiệp khác 2 Đất phi PNN 1.676,31 302,48 299,95 170,53 89,59 155,99 nông nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 15,38 9,87 3,29 0,23 0,13 phòng 2.2 Đất an CAN 1,65 1,20 0,46 ninh 2.3 Đất khu SKK 0,06 0,06 công nghiệp 2.6 Đất TMD 6,63 6,63 thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 165,87 39,46 102,76 sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS 0,77 0,77 dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 645,75 95,98 86,59 66,68 26,34 75,33 triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di DDT tích lịch sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL 11,25
- lam thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA 6,34 thải, xử lý chất thải 2.13 Đất ở tại ONT 265,12 31,95 28,66 50,54 nông thôn 2.14 Đất ở tại ODT 121,23 74,94 46,29 đô thị 2.15 Đất xây TSC 8,77 5,24 2,28 0,30 0,07 0,19 dựng trụ sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS 0,83 0,24 0,59 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất cơ TON 3,10 0,50 2,61 sở tôn giáo 2.19 Đất làm NTD 22,57 4,06 2,25 0,78 0,50 7,35 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất cơ SKX 9,92 6,06 1,88 0,05 sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh DSH 1,86 0,14 0,09 0,06 0,16 0,14 hoạt cộng đồng 2.22 Đất khu DKV 1,11 0,20 0,91 vui chơi, giải trí công cộng
- 2.23 Đất cơ TIN 1,90 0,38 0,64 0,23 0,06 0,25 sở tín ngưỡng 2.24 Đất SON 380,21 56,80 45,16 70,29 32,56 21,48 sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC 1,36 0,13 1,14 mặt nước chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK 4,62 4,62 nông nghiệp khác 3 Đất CSD 478,43 54,83 20,30 167,28 31,20 90,93 chưa sử dụng 6 Đất đô KDT 2.997,42 2.206,18 791,24 thị* Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa (tiếp) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng Xã Đại Xã Xã Tiên Xã Mỹ diện tích ( Sơn Lương Thành Hưng ha) Thiện (1) (2) (3) (4) (10) (11) (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 23.011,90 3.565,86 1.495,62 3.714,44 3.659,81 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.254,49 38,47 61,99 272,95 246,33 Trong đó: Đất chuyên LUC 6,28 6,20 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng HNK 4.072,25 1.247,43 156,18 136,19 347,23 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 80,08 9,07 2,52 8,12 3,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 10.461,91 2.078,25 851,03 1.479,24 2.250,21 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 7.128,37 191,35 422,59 1.813,59 811,83 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ NTS 14,69 1,30 1,31 4,35 1,11 sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 0,10 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.676,31 197,20 78,15 186,17 196,24 2.1 Đất quốc phòng CQP 15,38 1,10 0,50 0,25
- 2.2 Đất an ninh CAN 1,65 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,06 2.6 Đất thương mại, dịch TMD 6,63 vụ 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi SKC 165,87 19,16 4,49 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt SKS 0,77 động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 645,75 82,39 24,03 123,07 65,34 cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử DDT văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng DDL 11,25 11,25 cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất DRA 6,34 6,34 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 265,12 66,36 12,78 26,56 48,27 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 121,23 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ TSC 8,77 0,10 0,20 0,15 0,25 quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở DTS 0,83 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,10 2.19 Đất làm nghĩa trang, NTD 22,57 3,09 1,31 1,96 1,28 nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất cơ sở sản xuất vật SKX 9,92 0,24 1,69 liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng DSH 1,86 0,43 0,29 0,15 0,40 đồng 2.22 Đất khu vui chơi, giải DKV 1,11 trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,90 0,10 0,07 0,15 0,02 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, SON 380,21 18,13 38,76 32,34 64,69 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước MNC 1,36 0,09 chuyên dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp PNK 4,62 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 478,43 15,85 18,75 34,31 44,99 6 Đất đô thị* KDT 2.997,42 Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha
- STT Chỉ Mã Tổng TT Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử diện Hoà trấn Triệ Hồn Cách Đại Lươn Tiên Mỹ dụng tích Thuậ Tà u Ẩu g Linh Sơn g Thành Hưng đ ất (ha) n Lùng Đại Thiện 1 Đất NNP/PNN 169,05 60,4363,59 0,40 0,42 2,2319,56 0,43 3,53 18,46 nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất LUA/PNN 5,03 0,50 0,81 0,20 0,21 0,75 0,20 0,20 0,67 1,49 trồng lúa Đất LUC/PNN chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK/PNN 108,10 41,0055,51 0,10 0,11 1,44 5,60 0,23 1,18 2,93 trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN/PNN 11,47 3,33 6,80 0,04 0,30 1,00 trồng cây lâu năm 1.4 Đất RPH/PNN 14,92 1,10 0,47 0,10 0,10 0,10 0,49 12,56 rừng phòng hộ 1.5 Đất RDD/PNN rừng đặc dụng 1.6 Đất RSX/PNN 29,53 14,50 13,66 0,89 0,48 rừng sản xuất 1.7 Đất NTS/PNN nuôi trồng thuỷ sản 2 Chuyể NNP/NNP
- n đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 2.1 Đất LUA/CLN trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm 2.2 Đất LUA/LNP trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 2.3 Đất LUA/NTS trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản 2.5 Đất HNK/CLN trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
- 2.6 Đất HNK/NTS trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản 2.8 Đất RPH/NKR rừng (a) phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 2.9 Đất RDD/NKR rừng (a) đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 2.10 Đất RSX/NKR rừng (a) sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
- 3 Đất phi PKO/OCT nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha ST Chỉ Mã Tổng TT Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T tiêu sử diện Hoà trấn Triệu Hồng Cách Đại Lươn Tiên Mỹ dụng tích Thu Tà Ẩu Đại Linh Sơn g Thành Hưng đ ất (ha) ận Lùng Thiện 1 Đất NNP 161,05 57,63 61,39 0,02 1,63 19,16 0,03 3,13 18,06 nông nghiệp 1.1 Đất LUA 2,53 0,31 0,01 0,45 0,47 1,29 trồng lúa Đất LUC chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK 103,60 39,00 54,01 0,01 1,14 5,50 0,03 1,08 2,83 trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN 10,97 3,03 6,60 0,04 0,30 1,00 trồng cây lâu năm 1.4 Đất RPH 14,42 1,10 0,47 0,39 12,46 rừng phòng hộ 1.5 Đất RDD rừng đặc dụng
- 1.6 Đất RSX 29,53 14,50 13,66 0,89 0,48 rừng sản xuất 1.7 Đất NTS nuôi trồng thuỷ sản 2 Đất PNN 1,91 0,34 1,53 0,04 phi nông nghiệp 2.1 Đất CQP quốc phòng 2.2 Đất an CAN ninh 2.3 Đất SKK khu công nghiệp 2.4 Đất SKT khu chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công nghiệp 2.6 Đất TMD thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản
- 2.9 Đất DHT 0,02 0,02 phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.1 Đất có DDT 0 di tích lịch sử văn hóa 2.1 Đất DDL 1 danh lam thắng cảnh 2.1 Đất bãi DRA 2 thải, xử lý chất thải 2.1 Đất ở ONT 3 tại nông thôn 2.1 Đất ở ODT 1,87 0,34 1,53 4 tại đô thị 2.1 Đất TSC 0,02 0,02 5 xây dựng trụ sở cơ quan 2.1 Đất DTS 6 xây dựng trụ sở của tổ chức sự
- nghiệp 2.1 Đất DNG 7 xây dựng cơ sở ngoại giao 2.1 Đất cơ TON 8 sở tôn giáo 2.1 Đất NTD 9 làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất cơ SKX 0 sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.2 Đất DSH 1 sinh hoạt cộng đồng 2.2 Đất DKV 2 khu vui chơi, giải trí công cộng 2.2 Đất cơ TIN 3 sở tín ngưỡn g 2.2 Đất SON 4 sông, ngòi,
- kênh, rạch, suối 2.2 Đất có MNC 5 mặt nước chuyên dùng 2.2 Đất phi PNK 6 nông nghiệp khác Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 huyện Phục Hòa. Đơn vị tính: ha STT Mục Mã Diện TT Thị Xã Xã Xã Tiên Xã Mỹ đích sử tích Hoà trấn Tà Triệu Lương Thành Hưng dụng (ha) Thuận Lùng Ẩu Thiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (11) (12) (13) 1 Đất NNP nông nghiệp 1.1 Đất LUA trồng lúa Trong LUC đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK trồng cây hàng năm khác 1.9 Đất nông NKH nghiệp khác 2 Đất phi PNN 0,65 0,10 0,08 0,47 nông nghiệp 2.1 Đất quốc CQP phòng 2.2 Đất an CAN ninh 2.6 Đất TMD
- thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 0,65 0,10 0,08 0,47 triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di DDT tích lịch sử văn hóa 2.24 Đất SON sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC mặt nước chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK nông nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn