YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2791/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
12
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2791/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2791/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2791/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 220/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 448/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; Nguyễn Minh Tiến PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng). PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2791/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Phườn Phườn Xã ST PhườnPhườn Phườn Xã Xã sử Mã diện g g Phươn T g Trần g Ngọc g Minh Ngọc Phươn dụng tích Quang Nguyễ g Phú Hà Khai Đường g Độ đ ất Trung n Trãi Thiện Đất nông 10.972,2 2.334,6 3.933,2 2.928,1 1 NNP 773,51 150,40 207,61 248,64 396,02 nghiệ 0 1 3 8 p Đất 1.1 trồng LUA 858,30 9,83 5,00 0,19 119,27 449,33 274,68 lúa
- Trong đó: Đất chuyê LUC 393,17 0,05 72,51 170,40 150,21 n trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 465,13 9,83 5,00 0,14 46,76 278,92 124,47 nước còn lại Đất trồng cây HN 1.2 402,54 46,28 3,10 12,49 12,04 64,69 89,11 174,84 hàng K năm khác Đất trồng 1.3 cây CLN 297,55 16,87 3,41 26,26 4,06 0,43 72,17 75,31 99,05 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 2.434,49 69,85 98,77 74,41 19,92 252,33 496,52 883,29 539,40 phòng hộ Đất rừng 1.372,2 1.5 RDD 2.067,58 263,12 432,17 đặc 9 dụng Đất rừng 1.569,8 1.048,0 1.394,2 1.6 RSX 4.855,77 362,14 45,08 89,20 207,58 139,71 sản 4 2 0 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 54,66 5,42 0,05 0,26 4,85 3,55 12,13 14,57 13,83 thủy sản Đất nông NK 1.9 1,32 1,32 nghiệ H p khác
- Đất phi 2 nông PNN 1.603,37 205,17 106,61 145,69 192,39 172,33 182,62 312,91 285,65 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 225,84 8,67 19,76 40,45 21,29 0,45 20,99 3,94 110,29 phòng Đất an 2.2 CAN 24,61 4,16 0,38 0,11 1,39 14,80 1,99 1,78 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, 47,51 18,40 1,75 0,05 6,08 1,76 1,45 14,60 3,42 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 7,73 3,47 0,69 0,87 1,07 0,34 0,20 0,52 0,57 phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS 0,13 0,13 hoạt động khoán g sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 500,91 71,94 28,81 21,39 48,43 68,64 65,15 132,99 63,57 gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 1,34 1,34 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 1,79 0,05 1,24 0,50 xử lý chất thải Đất ở 2.13 nông ONT 151,43 54,14 42,03 55,25 thôn Đất ở 2.14 ODT 285,90 70,62 38,67 47,41 71,72 56,60 0,90 đô thị Đất xây dựng 2.15 TSC 30,31 0,35 0,68 16,06 9,40 0,57 0,95 0,38 1,92 trụ sở cơ quan 2.16Đất DTS 4,72 0,19 1,04 0,20 0,12 0,91 2,27 xây dựng trụ sở của tổ
- chức sự nghiệ p Đất xây dựng DN 2.17 trụ sở G ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 0,38 0,38 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 43,73 4,13 0,02 0,04 3,80 5,49 2,06 19,81 8,38 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 13,23 2,28 5,69 0,07 2,84 2,35 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 7,25 0,40 0,27 0,18 2,39 0,54 1,14 1,81 0,52 cộng đồng 2.22Đất DK 28,27 0,19 1,20 0,41 26,04 0,43 khu V vui chơi, giải trí công
- cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 0,28 0,02 0,26 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON 223,41 18,70 13,84 13,24 24,12 19,18 34,48 63,58 36,27 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước C chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK 4,59 1,47 0,26 1,39 1,47 nghiệ p khác Đất chưa 3 CSD 770,33 161,63 0,02 15,75 2,41 28,60 297,06 251,66 13,19 sử dụng Đất khu KK 1140,3 2814,2 4497,8 4 257,03 369,05 443,43 596,96 3227,02 kinh T 2 9 1 tế* Đất KD 1140,3 5 đô 2.806,78 257,03 369,05 443,43 596,96 T 2 thị* PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2791/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha STT Chỉ Mã Tổng Diệnn tích ph ân theo đơn v Phườn Phườ Phườn Ph ườn Phườnị hành chính Xã Xã Xã
- g g Ngọc Phươn g Trần g Ngọc g Minh Phươn Quang Nguyễ Đườn g tiêu diện Trung Phú Hà n Trãi Khai g g Độ Thiện sử tích Đất nông 155,0 1 NNP 22,25 5,16 4,00 5,21 31,41 28,18 47,12 11,71 nghiệ 5 p Đất 1.1 trồng LUA 17,10 1,00 0,20 4,26 10,59 1,05 lúa Trong đó: Đất chuyê LUC 14,08 0,10 4,26 8,67 1,05 n trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 3,02 1,00 0,10 1,92 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 36,73 9,34 0,63 0,85 0,38 1,46 19,39 4,68 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 30,05 9,55 1,39 1,17 3,13 1,01 1,63 11,77 0,40 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 0,50 0,50 phòng hộ Đất rừng 1.5 RSX 65,32 1,40 2,94 1,58 0,90 29,25 20,38 3,93 4,94 sản xuất 1.6 Đất NTS 5,12 0,96 0,20 0,40 0,60 0,65 0,45 1,21 0,65
- nuôi trồng thủy sản Đất nông 1.7 NKH 0,23 0,23 nghiệ p khác Đất phi 2 nông PNN 81,68 13,08 2,14 15,29 2,63 2,98 6,41 35,64 3,51 nghiệ p Đất thươn 2.6 g mại, TMD 0,04 0,04 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,63 0,03 0,60 phi nông nghiệ p Đất phát triển 2.9 hạ DHT 5,45 1,47 1,36 0,62 0,28 1,53 0,19 tầng các cấp Đất ở tại 2.13 ONT 2,80 0,03 1,15 1,62 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 2,47 1,42 0,26 0,52 0,02 0,25 thị 2.15 Đất TSC 1,11 0,23 0,88 xây dựng trụ sở cơ
- quan Đất làm nghĩa 2.19 NTD 7,72 4,52 3,20 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.20 vật SKX 15,44 14,77 0,67 liệu xây dựng Đất sinh 2.21 hoạt DSH 0,02 0,02 cộng đồng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 46,01 10,17 0,50 2,34 1,23 0,31 29,76 1,70 kênh, rạch, suối PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2791/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Phườ Phườ Phườ Phườ Phườ Xã Xã Xã ST Chỉ Mã diện ng Di ng ng ân theo đơn v ện tích ph ng ng ị hành chính Ngọc Phươ Phươn T tiêu tích Quang Trần Ngọc Nguyễ Minh Đườn ng Độ g Trung Phú Hà n Trãi Khai g Thiện Đất nông nghiệ NNP/PN 154,8 1 22,25 5,16 4,00 5,21 31,41 28,18 47,12 11,50 p N 4 chuyể n sang
- đất phi nông nghiệ p Đất LUA/PN 1.1 lúa 17,10 1,00 0,20 4,26 10,59 1,05 N nước Trong đó: đất LUC/PN chuyên 14,08 0,10 4,26 8,67 1,05 N trồng lúa nước Đất trồng LUK/PN lúa 3,02 1,00 0,10 1,92 N nước còn lại Đất trồng cây HNK/PN 1.2 36,52 9,34 0,63 0,85 0,38 1,46 19,39 4,47 hàng N năm khác Đất trồng CLN/PN 1.3 30,05 9,55 1,39 1,17 3,13 1,01 1,63 11,77 0,40 cây lâu N năm Đất rừng RPH/PN 1.4 0,50 0,50 phòng N hộ Đất rừng RSX/PN 1.6 65,32 1,40 2,94 1,58 0,90 29,25 20,38 3,93 4,94 sản N xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 5,12 0,96 0,20 0,40 0,60 0,65 0,45 1,21 0,65 thủy sản 1.8 Đất NKH/PN 0,23 0,23 nông N
- nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệ p Đất phi nông nghiệ p không PKO/OT 3 5,37 5,37 phải C là đất ở chuyể n sang đất ở PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2791/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha MỤC ĐÍCH Diệ Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã Xã Xã STT SỬ Mã n g g Ngọc Phươn Phân theo đơn v g Trần g Ngọc ị hành chính g Minh cấp xãPhươn DỤN tích Quang Phú Hà Nguyễ Khai Đườn g Độ g G Trung n Trãi g Thiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 Đất NNP nông
- nghiệ p Đất phi 2 nông PNN 7,74 0,80 0,05 0,15 0,33 0,58 5,83 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 0,04 0,04 phòng Đất thươn 2.2 g mại, TMD 3,00 0,19 0,06 0,20 2,55 dịch vụ Đất phát triển hạ tầng cấp 2.3 quốc DHT 4,37 0,61 0,05 0,15 0,14 0,18 3,24 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.4 ONT 0,10 0,10 nông thôn Đất ở 2.5 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.6 TSC trụ sở cơ quan 2.7 Đất DTS 0,20 0,20 xây dựng trụ sở
- của tổ chức sự nghiệp Đất làm nghĩa 2.8 NTD 0,03 0,03 trang, nghĩa địa
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn