intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2792/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XÍN MẦN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Xín Mần tại Tờ trình số 314/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Pà  CHỈ  TT MÃ diện  Cốc  Nàn  Bản  Chí  Xín  Trung  Thèn  Ngán  Vẩy  TIÊU tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Sủ
  3. Tổng  diện  tích  58.702, 1.645, 2.642, 2.572, 2.776, 1.680, 1.309, 2.767, 1.684, 2.510,5     đất  22 68 86 60 41 04 97 16 89 7 tự  nhiên Đất  nông  NN 55.565, 1.399, 2.567, 2.440, 2.649, 1.528, 1.234, 2.557, 1.574, 2.310,9 1 nghiệ P 37 54 37 36 56 87 24 88 49 7 p Đất  LU 3.047,5 1.1 trồng  45,32 222,43 211,63 72,96 53,08 145,21 232,55 196,76 19,51 A 2 lúa Trong   đó:  Đất  chuyê LU 1.062,9   14,61 10,24 13,71 ­ ­ 68,02 74,68 107,17 ­ n  C 3 trồng   lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 19.433, 1.065, 1.254, 1.127, 1.848, 1.295, 1.525,6 1.2 484,85 359,69 626,57 hàng  K 11 15 10 48 94 28 4 năm  khác Đất  trồng  CL 2.727,8 1.3 cây  23,41 87,68 146,82 70,45 70,89 51,18 25,07 14,87 361,48 N 4 lâu  năm Đất  rừng  RP 17.560, 1.4 84,92 519,64 330,16 495,61 541,16 427,88 277,34 177,65 306,42 phòng  H 13 hộ Đất  rừng  RD 1.5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  D dụng Đất  rừng  RS 12.790, 1.6 180,04 483,52 624,27 161,60 378,89 250,28 727,63 558,65 97,92 sản  X 41 xuất
  4. Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 6,37 0,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy  sản Đất  phi  PN 2.168,8 2 nông  216,45 58,90 109,38 70,20 84,65 50,37 122,60 108,62 193,85 N 2 nghiệ p Đất  CQ 2.1 quốc  34,89 3,68 ­ ­ 0,12 21,17 ­ 3,32 ­ 2,50 P phòng Đất  CA 2.2 an  2,19 2,19 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ N ninh Đất  thươn TM 2.6 g mại  25,86 1,09 ­ ­ ­ 21,67 ­ 0,03 ­ ­ D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  SK 2.7 2,34 0,18 ­ ­ ­ ­ ­ 0,38 ­ ­ phi  C nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS 16,01 1,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt  động  khoán g sản Đất  phát  triển  DH 1.153,7 2.9 hạ  128,03 22,18 56,52 46,05 24,55 30,46 77,21 72,61 174,18 T 4 tầng  các  cấp 2.1 Đất  DD 17,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  5. danh  lam  0 L thắng  cảnh Đất  có di  tích  2.1 DD lịch  69,05 ­ ­ 6,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 T sử  văn  hóa Đất  bãi  2.1 thải,  DR 2,67 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 xử lý  A chất  thải Đất ở  2.1 tại  ON 535,41 ­ 28,13 39,42 22,99 14,14 19,35 34,35 31,77 16,83 3 nông  T thôn Đất ở  2.1 OD tại đô  66,83 66,83 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4 T thị Đất  xây  2.1 dựng  TSC 11,42 4,15 1,01 0,23 0,15 1,08 0,16 0,16 0,49 0,33 5 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.1 của  DTS 1,08 0,23 ­ ­ ­ 0,10 ­ 0,74 ­ ­ 6 tổ  chức  sự  nghiệ p Đất  làm  2.1 nghĩa  NT 2,92 1,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9 trang,  D nghĩa  địa,
  6. Đất  sản  xuất  2.2 SK vật  6,44 ­ ­ 1,02 ­ ­ ­ 3,92 ­ ­ 0 X liệu  xây  dựng Đất  sinh  2.2 DS hoạt  3,59 0,21 0,03 0,07 0,85 ­ 0,03 ­ ­ 0,01 1 H cộng  đồng Đất  khu  vui  2.2 chơi  DK 0,44 0,44 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 giải  V trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.2 tín  TIN 0,21 0,05 ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ 3 ngưỡ ng Đất  2.2 SO sông,  216,51 6,59 7,55 5,16 ­ 1,94 0,37 2,48 3,75 (0,00) 4 N suối Đất  chưa  CS 3 968,03 29,69 16,59 22,86 56,65 66,52 25,35 86,69 1,78 5,75 sử  D dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha CHỈ  Tổng  Xã Cốc  Xã Thu  Xã Nàn  Xã Tả  Xã Bản Xã Chế  Xã  Xã  Xã Nà  Xã  TT MÃ Phân theo đơn vị hành chính Nấm  Quảng  Khuôn  TIÊU diện tích Rế Tà Ma Nhìu Ngò Là Trì Dẩn Nguyên Lùng Tổng  diện      58.702,22 1.440,142.776,38 1.912,482.026,54 2.260,932.690,08 3.894,0710.014,44 8.133,93 3.963,05 tích tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 55.565,37 1.360,612.675,48 1.623,091.742,26 2.092,992.628,60 3.604,27 9.805,41 7.938,99 3.830,36 nghiệp
  7. Đất  1.1 trồng  LUA 3.047,52 142,30 218,95 97,65 168,16 149,77 160,38 166,83 318,44 294,38 131,20 lúa Trong  đó:  chuyên    LUC 1.062,93 65,09 113,02 1,00 81,61 51,94 37,00 28,33 121,54 178,34 96,63 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 19.433,11 314,62 668,50 1.118,54 449,46 1.063,621.074,31 660,34 2.955,55 786,55 753,91 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2.727,84 91,34 84,14 82,02 104,56 106,92 243,53 215,20 98,65 658,62 191,02 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 17.560,13 406,77 1.194,54 102,52 556,24 292,34 780,64 2.063,35 4.215,66 3.682,70 1.104,60 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  1.6 rừng  RSX 12.790,41 405,58 509,35 222,36 463,85 480,34 369,74 498,57 2.213,55 2.516,37 1.647,89 SX Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 6,37 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,57 0,37 1,73 thủy  sản Đất  2 PNN 2.168,82 65,68 65,44 75,14 147,80 96,85 54,47 162,77 202,92 192,20 90,52 phi NN Đất  2.1 quốc  CQP 34,89 ­ ­ ­ ­ 4,10 ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  22 CAN 2,19 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  thương  2.6 TMD 25,86 ­ ­ ­ ­ 0,60 ­ 0,06 2,40 ­ ­ mại  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 SKC 2,34 ­ ­ ­ ­ 0,70 ­ ­ 0,77 0,30 ­ xuất  phi NN Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 16,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7,02 7,87 động  khoáng  sản
  8. Đất  phát  triển  2.9 DHT 1.153,74 37,85 38,57 43,96 91,71 49,51 19,51 39,72 107,26 57,87 35,98 hạ  tầng  các cấp Đất  danh  2.10 lam  DDL 17,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 17,24 ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất có  di tích  2.11 DDT 69,05 ­ ­ 3,28 ­ ­ ­ 58,71 ­ ­ 0,10 lịch sử  văn hóa Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA 2,67 0,10 ­ 2,37 ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 535,41 21,15 22,23 23,61 42,26 31,10 24,48 29,47 43,31 65,77 25,05 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 66,83 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 11,42 0,73 0,20 0,27 0,48 0,33 0,30 0,50 0,19 0,51 0,15 trụ sở  cơ  quan Đất  XD trụ  sở của  2.16 DTS 1,08 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 tổ chức  sự  nghiệp Đất  làm  nghĩa  2.19 NTD 2,92 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 0,73 0,09 trang,  nghĩa  địa Đất  sản  xuất  2.20 vật  SKX 6,44 ­ ­ 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ liệu  xây  dựng, Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 3,59 0,04 0,36 0,02 0,13 0,07 0,63 0,47 0,44 ­ 0,22 cộng  đồng 2.22 Đất  DKV 0,44 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khu vui 
  9. chơi  giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 0,21 ­ ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡn g Đất  2.24 sông,  SON 216,51 5,81 4,08 ­ 13,23 10,25 9,55 16,60 48,11 60,00 21,04 suối Đất  chưa  3 CSD 968,03 13,85 35,46 214,25 136,47 71,09 7,01 127,03 6,11 2,74 42,17 sử  dụng   PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  X.  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Cốc  Nàn  Bản  Chí  Xín  Trung Thèn   Ngán  Pà  tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Vẩy  Sủ
  10. Đất nông  1 NNP 151,79 35,29 0,54 2,08 5,92 23,66 0,68 1,22 15,36 13,36 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,32 0,50 0,04 0,03 0,02 0,80 0,55 0,13 1,21 0,98 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 4,60 0,40 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ 0,83 ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 84,49 30,54 0,50 1,30 4,49 16,97 0,13 0,56 3,66 9,09 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 9,02 2,80 ­ 0,40 ­ ­ ­ 0,20 0,40 0,04 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 2,25 ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ ­ ­ 0,15 phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 42,68 1,45 ­ 0,35 1,41 3,89 ­ 0,33 10,09 3,10 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản Đất phi nông  2 PNN 43,55 19,36 ­ 0,77 1,29 0,10 0,63 3,06 0,58 0,19 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất PTHT cấp  quốc gia, cấp  2.7 DHT 4,35 1,33 ­ 0,77 1,24 ­ 0,23 ­ 0,32 0,01 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.8 ONT 0,48 ­ ­ ­ 0,05 0,10 ­ ­ 0,01 0,15 thôn Đất ở tại đô  2.9 ODT 0,04 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị 2.10Đất xây dựng  TSC 0,60 0,20 ­ ­ ­ ­ 0,40 ­ ­ ­
  11. trụ sở cơ quan Đất sông, ngòi,  2.11 kênh, rạch,  SON 38,08 17,79 ­ ­ ­ ­ ­ 3,06 0,25 0,03 suối Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Cốc  Thu  Nàn  Tả  Bản  Ch Nấ Quảng  Nà  Khuôn  tích Rế Tà Ma Nhì Ngò ế  m  Nguyên Trì Lùng u Là Dẩn
  12. Đất nông  1 NNP 151,79 0,5912,05 2,80 2,45 10,58 0,13 7,29 5,10 3,97 8,72 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,32 0,07 3,06 ­ 0,52 0,15 0,13 1,06 2,99 0,37 0,71 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 4,60 ­ 3,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,36 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng năm HNK 84,49 0,40 2,65 2,07 0,75 4,58 ­ 2,55 0,90 0,55 2,80 khác Đất trồng  1.3 CLN 9,02 ­ ­ 0,10 0,83 2,10 ­ 1,80 0,20 0,15 ­ cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 2,25 ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 42,68 0,12 6,24 0,63 0,35 3,75 ­ 1,88 0,98 2,90 5,21 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ sản Đất phi  2 PNN 43,55 ­ 2,4510,82 0,17 ­ 0,12 ­ 4,01 ­ ­ nông nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất PTHT  cấp quốc gia,  2.9 cấp tỉnh, cấp  DHT 4,35 ­ 0,16 ­ 0,17 ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ huyện, cấp  xã Đất ở tại  2.13 ONT 0,48 ­ 0,13 ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ nông thôn
  13. Đất ở tại đô  2.14 ODT 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 38,08 ­ 2,1610,82 ­ ­ ­ ­ 3,97 ­ ­ rạch, suối   PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Cốc  Nàn Bản  Chí  Xín  Trung  Thèn  Ngán  Pà  tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Vẩy  Sủ
  14. Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang NNP/PNN 162,79 35,29 2,66 2,15 6,7924,37 1,00 1,32 15,90 14,72 đất phi  nông nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 13,32 0,50 0,04 0,03 0,02 0,80 0,55 0,13 1,21 0,98 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 4,60 0,40 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ 0,83 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 89,58 30,54 0,92 1,35 5,3617,12 0,45 0,56 4,11 10,45 năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 10,52 2,80 0,20 0,42 ­ 0,29 ­ 0,20 0,46 0,04 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 2,25 ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ ­ ­ 0,15 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 47,06 1,45 1,50 0,35 1,41 4,16 ­ 0,43 10,12 3,10 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS/PNN 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Chuyển đổi  cơ cấu sử  2 dụng đất    0,81 ­ ­ 0,70 ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ trong nội  bộ đất Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng cây lâu  năm Đất trồng  lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  trồng rừng 2.3 Đất trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa chuyển  sang đất  nuôi trồng 
  15. thủy sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.4 chuyển sang  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi  trồng thủy  sản Đất phi nông  nghiệp  không phải  2.5 PKO/OCT 0,81 ­ ­ 0,70 ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ đất ở  chuyển sang  đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  CHỈ  TT MÃ diện  Cốc  Thu  Nàn  Tả  Bản  Ch Nấ Quảng  Nà  Khuôn  TIÊU tích Rế Tà Ma Nhíu Ngò ế  m  Nguyên Trì Lùng Là Dẩn
  16. Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 162,79 0,9612,27 2,93 2,6511,71 0,90 7,60 5,484,23 9,86 sang đất  phi nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 13,32 0,07 3,06 ­ 0,52 0,15 0,13 1,06 2,990,37 0,71 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 4,60 ­ 3,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,36 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 89,58 0,67 2,80 2,10 0,75 4,70 0,03 2,86 1,080,81 2,92 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 10,52 ­ 0,07 0,20 0,87 2,28 0,37 1,80 0,300,15 0,07 năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 2,25 ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 47,06 0,22 6,24 0,63 0,51 4,58 0,37 1,88 1,082,90 6,13 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ 0,03 thủy sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  2   0,81                     dụng đất  trong nội  bộ đất Đất trồng  lúa  chuyến  2.1 LUA/CLN ­                     sang đất  trồng cây  lâu năm 2.2 Đất trồng LUA/LNP ­                     lúa  chuyển 
  17. sang đất  trồng  rừng Đất trồng  lúa  chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS ­                     nuôi  trồng  thủy sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  chuyển  2.4 HNK/NTS ­                     sang đất  nuôi  trồng  thủy sản Đất phi  nông  nghiệp  không  2.5 PKO/OCT 0,81                     phải đất  ở chuyển  sang đất  ở   PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Pà  TT CHỈ TIÊU MÃ Diện  Cốc  Nàn  Phân theo đ ơn vTrung  Bản  Chí  Xín  ị hành chính Thèn  Ngán  Vẩy  tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Sủ Đất nông  1 NNP 790,00 50,00 30,00 70,00 ­ 70,00 ­125,00 10,00 35,00 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó:    Đất chuyên  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa 
  18. nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất trồng cây  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 590,00 50,00 30,00 70,00 ­ ­ ­100,00 10,00 ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 200,00 ­ ­ ­ ­ 70,00 ­ 25,00 ­ 35,00 xuất Đất phi nông  2 PNN 7,24 0,90 ­ ­ 1,46 ­ ­ ­ ­ 4,68 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất PTHT  cấp quốc gia,  2.8 DHT 6,34 ­ ­ ­ 1,46 ­ ­ ­ ­ 4,68 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại đô  2.9 ODT 0,9 0,9                 thị Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
  19. Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  CHỈ  Xã Tả  TT MÃ diện  Cốc  Thu  Nàn  Bản  Chế Nấm Quảng  Nà  Khuôn  TIÊU Nhìu tích Rế Tà Ma Ngò Là Dẩn Nguyên Trì Lùng Đất nông  1 NNP 790,0020,00 ­50,00130,0030,0020,0030,00 60,00 ­ 60,00 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất rừng  1.4 RPH 590,0020,00 ­50,00 60,0030,0020,0030,00 60,00 ­ 60,00 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 200,00 ­ ­ ­ 70,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 7,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất 2.9 Đất  DHT 6,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ PTHT  cấp quốc  gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện, 
  20. cấp xã Đất ở tại  2.10 ODT 0,9                     đô thị  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0