YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2792/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2792/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XÍN MẦN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Xín Mần tại Tờ trình số 314/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 443/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Pà CHỈ TT MÃ diện Cốc Nàn Bản Chí Xín Trung Thèn Ngán Vẩy TIÊU tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Sủ
- Tổng diện tích 58.702, 1.645, 2.642, 2.572, 2.776, 1.680, 1.309, 2.767, 1.684, 2.510,5 đất 22 68 86 60 41 04 97 16 89 7 tự nhiên Đất nông NN 55.565, 1.399, 2.567, 2.440, 2.649, 1.528, 1.234, 2.557, 1.574, 2.310,9 1 nghiệ P 37 54 37 36 56 87 24 88 49 7 p Đất LU 3.047,5 1.1 trồng 45,32 222,43 211,63 72,96 53,08 145,21 232,55 196,76 19,51 A 2 lúa Trong đó: Đất chuyê LU 1.062,9 14,61 10,24 13,71 68,02 74,68 107,17 n C 3 trồng lúa nước Đất trồng cây HN 19.433, 1.065, 1.254, 1.127, 1.848, 1.295, 1.525,6 1.2 484,85 359,69 626,57 hàng K 11 15 10 48 94 28 4 năm khác Đất trồng CL 2.727,8 1.3 cây 23,41 87,68 146,82 70,45 70,89 51,18 25,07 14,87 361,48 N 4 lâu năm Đất rừng RP 17.560, 1.4 84,92 519,64 330,16 495,61 541,16 427,88 277,34 177,65 306,42 phòng H 13 hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng RS 12.790, 1.6 180,04 483,52 624,27 161,60 378,89 250,28 727,63 558,65 97,92 sản X 41 xuất
- Đất nuôi 1.7 trồng NTS 6,37 0,70 thủy sản Đất phi PN 2.168,8 2 nông 216,45 58,90 109,38 70,20 84,65 50,37 122,60 108,62 193,85 N 2 nghiệ p Đất CQ 2.1 quốc 34,89 3,68 0,12 21,17 3,32 2,50 P phòng Đất CA 2.2 an 2,19 2,19 N ninh Đất thươn TM 2.6 g mại 25,86 1,09 21,67 0,03 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất SK 2.7 2,34 0,18 0,38 phi C nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS 16,01 1,12 hoạt động khoán g sản Đất phát triển DH 1.153,7 2.9 hạ 128,03 22,18 56,52 46,05 24,55 30,46 77,21 72,61 174,18 T 4 tầng các cấp 2.1 Đất DD 17,24
- danh lam 0 L thắng cảnh Đất có di tích 2.1 DD lịch 69,05 6,96 1 T sử văn hóa Đất bãi 2.1 thải, DR 2,67 2 xử lý A chất thải Đất ở 2.1 tại ON 535,41 28,13 39,42 22,99 14,14 19,35 34,35 31,77 16,83 3 nông T thôn Đất ở 2.1 OD tại đô 66,83 66,83 4 T thị Đất xây 2.1 dựng TSC 11,42 4,15 1,01 0,23 0,15 1,08 0,16 0,16 0,49 0,33 5 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.1 của DTS 1,08 0,23 0,10 0,74 6 tổ chức sự nghiệ p Đất làm 2.1 nghĩa NT 2,92 1,64 9 trang, D nghĩa địa,
- Đất sản xuất 2.2 SK vật 6,44 1,02 3,92 0 X liệu xây dựng Đất sinh 2.2 DS hoạt 3,59 0,21 0,03 0,07 0,85 0,03 0,01 1 H cộng đồng Đất khu vui 2.2 chơi DK 0,44 0,44 2 giải V trí công cộng Đất cơ sở 2.2 tín TIN 0,21 0,05 0,04 3 ngưỡ ng Đất 2.2 SO sông, 216,51 6,59 7,55 5,16 1,94 0,37 2,48 3,75 (0,00) 4 N suối Đất chưa CS 3 968,03 29,69 16,59 22,86 56,65 66,52 25,35 86,69 1,78 5,75 sử D dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha CHỈ Tổng Xã Cốc Xã Thu Xã Nàn Xã Tả Xã Bản Xã Chế Xã Xã Xã Nà Xã TT MÃ Phân theo đơn vị hành chính Nấm Quảng Khuôn TIÊU diện tích Rế Tà Ma Nhìu Ngò Là Trì Dẩn Nguyên Lùng Tổng diện 58.702,22 1.440,142.776,38 1.912,482.026,54 2.260,932.690,08 3.894,0710.014,44 8.133,93 3.963,05 tích tự nhiên Đất 1 nông NNP 55.565,37 1.360,612.675,48 1.623,091.742,26 2.092,992.628,60 3.604,27 9.805,41 7.938,99 3.830,36 nghiệp
- Đất 1.1 trồng LUA 3.047,52 142,30 218,95 97,65 168,16 149,77 160,38 166,83 318,44 294,38 131,20 lúa Trong đó: chuyên LUC 1.062,93 65,09 113,02 1,00 81,61 51,94 37,00 28,33 121,54 178,34 96,63 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 19.433,11 314,62 668,50 1.118,54 449,46 1.063,621.074,31 660,34 2.955,55 786,55 753,91 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 2.727,84 91,34 84,14 82,02 104,56 106,92 243,53 215,20 98,65 658,62 191,02 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 17.560,13 406,77 1.194,54 102,52 556,24 292,34 780,64 2.063,35 4.215,66 3.682,70 1.104,60 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất 1.6 rừng RSX 12.790,41 405,58 509,35 222,36 463,85 480,34 369,74 498,57 2.213,55 2.516,37 1.647,89 SX Đất nuôi 1.7 trồng NTS 6,37 3,57 0,37 1,73 thủy sản Đất 2 PNN 2.168,82 65,68 65,44 75,14 147,80 96,85 54,47 162,77 202,92 192,20 90,52 phi NN Đất 2.1 quốc CQP 34,89 4,10 phòng Đất an 22 CAN 2,19 ninh Đất thương 2.6 TMD 25,86 0,60 0,06 2,40 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 SKC 2,34 0,70 0,77 0,30 xuất phi NN Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 16,01 7,02 7,87 động khoáng sản
- Đất phát triển 2.9 DHT 1.153,74 37,85 38,57 43,96 91,71 49,51 19,51 39,72 107,26 57,87 35,98 hạ tầng các cấp Đất danh 2.10 lam DDL 17,24 17,24 thắng cảnh Đất có di tích 2.11 DDT 69,05 3,28 58,71 0,10 lịch sử văn hóa Đất bãi thải, 2.12 xử lý DRA 2,67 0,10 2,37 0,20 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 535,41 21,15 22,23 23,61 42,26 31,10 24,48 29,47 43,31 65,77 25,05 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 66,83 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 11,42 0,73 0,20 0,27 0,48 0,33 0,30 0,50 0,19 0,51 0,15 trụ sở cơ quan Đất XD trụ sở của 2.16 DTS 1,08 0,02 tổ chức sự nghiệp Đất làm nghĩa 2.19 NTD 2,92 0,45 0,73 0,09 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.20 vật SKX 6,44 1,50 liệu xây dựng, Đất sinh 2.21 hoạt DSH 3,59 0,04 0,36 0,02 0,13 0,07 0,63 0,47 0,44 0,22 cộng đồng 2.22 Đất DKV 0,44 khu vui
- chơi giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,21 0,12 ngưỡn g Đất 2.24 sông, SON 216,51 5,81 4,08 13,23 10,25 9,55 16,60 48,11 60,00 21,04 suối Đất chưa 3 CSD 968,03 13,85 35,46 214,25 136,47 71,09 7,01 127,03 6,11 2,74 42,17 sử dụng PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã X. Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Cốc Nàn Bản Chí Xín Trung Thèn Ngán Pà tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Vẩy Sủ
- Đất nông 1 NNP 151,79 35,29 0,54 2,08 5,92 23,66 0,68 1,22 15,36 13,36 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,32 0,50 0,04 0,03 0,02 0,80 0,55 0,13 1,21 0,98 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 4,60 0,40 0,01 0,83 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 84,49 30,54 0,50 1,30 4,49 16,97 0,13 0,56 3,66 9,09 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 9,02 2,80 0,40 0,20 0,40 0,04 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 2,25 2,00 0,15 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 42,68 1,45 0,35 1,41 3,89 0,33 10,09 3,10 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 0,03 thủy sản Đất phi nông 2 PNN 43,55 19,36 0,77 1,29 0,10 0,63 3,06 0,58 0,19 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất PTHT cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 4,35 1,33 0,77 1,24 0,23 0,32 0,01 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.8 ONT 0,48 0,05 0,10 0,01 0,15 thôn Đất ở tại đô 2.9 ODT 0,04 0,04 thị 2.10Đất xây dựng TSC 0,60 0,20 0,40
- trụ sở cơ quan Đất sông, ngòi, 2.11 kênh, rạch, SON 38,08 17,79 3,06 0,25 0,03 suối Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Cốc Thu Nàn Tả Bản Ch Nấ Quảng Nà Khuôn tích Rế Tà Ma Nhì Ngò ế m Nguyên Trì Lùng u Là Dẩn
- Đất nông 1 NNP 151,79 0,5912,05 2,80 2,45 10,58 0,13 7,29 5,10 3,97 8,72 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 13,32 0,07 3,06 0,52 0,15 0,13 1,06 2,99 0,37 0,71 Trong đó: Đất chuyên LUC 4,60 3,00 0,36 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng năm HNK 84,49 0,40 2,65 2,07 0,75 4,58 2,55 0,90 0,55 2,80 khác Đất trồng 1.3 CLN 9,02 0,10 0,83 2,10 1,80 0,20 0,15 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 2,25 0,10 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 42,68 0,12 6,24 0,63 0,35 3,75 1,88 0,98 2,90 5,21 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 0,03 0,03 sản Đất phi 2 PNN 43,55 2,4510,82 0,17 0,12 4,01 nông nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất PTHT cấp quốc gia, 2.9 cấp tỉnh, cấp DHT 4,35 0,16 0,17 0,12 huyện, cấp xã Đất ở tại 2.13 ONT 0,48 0,13 0,04 nông thôn
- Đất ở tại đô 2.14 ODT 0,04 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 0,60 cơ quan Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 38,08 2,1610,82 3,97 rạch, suối PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Cốc Nàn Bản Chí Xín Trung Thèn Ngán Pà tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Vẩy Sủ
- Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 162,79 35,29 2,66 2,15 6,7924,37 1,00 1,32 15,90 14,72 đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 13,32 0,50 0,04 0,03 0,02 0,80 0,55 0,13 1,21 0,98 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 4,60 0,40 0,01 0,83 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 89,58 30,54 0,92 1,35 5,3617,12 0,45 0,56 4,11 10,45 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 10,52 2,80 0,20 0,42 0,29 0,20 0,46 0,04 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 2,25 2,00 0,15 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 47,06 1,45 1,50 0,35 1,41 4,16 0,43 10,12 3,10 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS/PNN 0,06 sản Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất 0,81 0,70 0,11 trong nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng 2.3 Đất trồng LUA/NTS lúa chuyển sang đất nuôi trồng
- thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.4 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không phải 2.5 PKO/OCT 0,81 0,70 0,11 đất ở chuyển sang đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã CHỈ TT MÃ diện Cốc Thu Nàn Tả Bản Ch Nấ Quảng Nà Khuôn TIÊU tích Rế Tà Ma Nhíu Ngò ế m Nguyên Trì Lùng Là Dẩn
- Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 162,79 0,9612,27 2,93 2,6511,71 0,90 7,60 5,484,23 9,86 sang đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 13,32 0,07 3,06 0,52 0,15 0,13 1,06 2,990,37 0,71 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 4,60 3,00 0,36 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 89,58 0,67 2,80 2,10 0,75 4,70 0,03 2,86 1,080,81 2,92 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 10,52 0,07 0,20 0,87 2,28 0,37 1,80 0,300,15 0,07 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 2,25 0,10 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 47,06 0,22 6,24 0,63 0,51 4,58 0,37 1,88 1,082,90 6,13 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 0,06 0,03 0,03 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử 2 0,81 dụng đất trong nội bộ đất Đất trồng lúa chuyến 2.1 LUA/CLN sang đất trồng cây lâu năm 2.2 Đất trồng LUA/LNP lúa chuyển
- sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.4 HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không 2.5 PKO/OCT 0,81 phải đất ở chuyển sang đất ở PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Pà TT CHỈ TIÊU MÃ Diện Cốc Nàn Phân theo đ ơn vTrung Bản Chí Xín ị hành chính Thèn Ngán Vẩy tích Pài Xỉn Díu Cà Mần Thịnh Phàng Chiên Sủ Đất nông 1 NNP 790,00 50,00 30,00 70,00 70,00 125,00 10,00 35,00 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa
- nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 590,00 50,00 30,00 70,00 100,00 10,00 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 200,00 70,00 25,00 35,00 xuất Đất phi nông 2 PNN 7,24 0,90 1,46 4,68 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC nông nghiệp Đất PTHT cấp quốc gia, 2.8 DHT 6,34 1,46 4,68 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại đô 2.9 ODT 0,9 0,9 thị Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
- Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã CHỈ Xã Tả TT MÃ diện Cốc Thu Nàn Bản Chế Nấm Quảng Nà Khuôn TIÊU Nhìu tích Rế Tà Ma Ngò Là Dẩn Nguyên Trì Lùng Đất nông 1 NNP 790,0020,00 50,00130,0030,0020,0030,00 60,00 60,00 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA lúa Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN năm Đất rừng 1.4 RPH 590,0020,00 50,00 60,0030,0020,0030,00 60,00 60,00 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 200,00 70,00 sản xuất Đất phi 2 nông PNN 7,24 0,20 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất 2.9 Đất DHT 6,34 0,20 PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
- cấp xã Đất ở tại 2.10 ODT 0,9 đô thị
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn