intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2793/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2793/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2793/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2793/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 209/TTr­UBND ngày 25 tháng 12  năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu  chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm 1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  2. ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  Số  tiêu sử  Tổng  trấn  Xã Bản  Xã  Xã Thèn  Xã Pố  Xã Bản Xã Túng  Xã  Xã Đản  Xã Tụ  Xã Tân  Xã Nàng  Mã Chiến  TT dụng  diện tích Vinh  Máy Thàng  Chu  Lồ Phùng Sán Ván Nhân Tiến Đôn đất Tín Phìn Phố Quang
  3. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Tổng  diện    tích    63.238,06 486,693.083,92 2.248,112.081,30 2.759,92 1.630,46 4.923,512.987,75 1.722,15 2.499,56 1.789,27 1.330,16 đất tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 54.365,11 383,242.617,38 1.972,081.889,59 2.220,95 1.326,82 4.173,402.187,47 1.559,95 1.757,54 1.426,22 1.126,01 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 3.550,00 11,42 130,00 79,97 100,00 128,38 177,48 155,92 165,38 111,88 126,80 147,14 110,00 lúa Tr. đó:  Đất    trồng  LUC 296,46 0,12         5,00   5,00   36,00 27,39 50,00 lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 9.599,08 77,40 635,42 489,26 247,29 476,09 403,97 481,65 440,12 332,36 348,63 380,39 263,24 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 4.377,92 21,93 121,97 46,34 105,25 83,68 58,59 276,48 141,53 48,23 50,05 168,02 46,52 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 16.919,76 41,481.107,69 555,111.074,77 620,07 459,34 685,83 787,32 470,68 51,75 77,71 251,69 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD 1.384,25   2,37         1.381,69   0,19       đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 18.529,64 230,72 619,93 801,40 362,28 912,73 227,44 1.191,83 653,12 596,61 1.180,31 652,96 454,56 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 4,46 0,29                       thủy  sản Đất  phi  2 PNN 2.391,41 99,23 96,22 54,17 61,49 109,30 85,84 142,93 128,89 78,19 185,02 104,10 48,18 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 21,13 3,69 10,20 0,70   3,38         3,16     phòng Đất an  2.2 CAN 1,00 1,00                       ninh Đất  thương  2.3 TMD 2,98 0,45                       mại,  dịch vụ 2.4 Đất cơ  SKC 7,05 1,78   0,02       0,11       0,44 0,25 sở sản  xuất  phi  nông 
  4. nghiệp Đất  phát  2.5 triển  DHT 1.249,88 47,66 38,86 22,08 32,44 62,62 58,60 54,78 83,49 47,42 140,80 51,79 22,39 hạ  tầng Đất di  tích  2.6 DDT 6,28 5,21 0,51     0,04 0,03       0,05     lịch sử  văn hóa Đất bãi  thải,  2.7 xử lý  DRA 1,05                   0,96     chất  thải Đất ở  tại  2.8 ONT 604,35   24,33 19,48 17,49 26,81 17,39 33,64 26,71 20,54 35,74 26,57 14,49 nông  thôn Đất ở  2.9 ODT 25,29 25,29                       đô thị Đất  xây  dựng  2.10 TSC 10,70 2,37 0,43 0,22 0,03 0,49 0,35 0,44 0,30 0,29 0,19 0,30 0,37 trụ sở  c ơ  quan Đất  nghĩa  2.11 trang,  NTD 1,99 1,11 0,01     0,14 0,20   0,14   0,01     nghĩa  địa Đất  sản  xuất  2.12 vật  SKX 0,30 0,30                       liệu  xây  dựng Đất  sinh  2.13 hoạt  DSH 8,42 0,83 0,17 0,19 0,12 0,55 0,04 0,37 0,33 0,24 0,55 0,58 0,31 cộng  đồng Đất cơ  sở tín  2.14 TIN 0,20 0,07       0,03               ngưỡn g Đất  2.15 sông,  SON 450,79 9,48 21,71 11,48 11,41 15,23 9,23 53,59 17,92 9,70 3,56 24,42 10,37 suối Đất  chưa  3 CSD 6.481,54 4,22 370,33 221,86 130,22 429,68 217,80 607,18 671,39 84,01 557,00 258,95 155,97 sử  dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
  5. Chỉ  Xã  Xã Tả  Xã  Số  tiêu sử  Tổng  Xã Pờ  Xã Sán  Xã Bản  Ngàm  Xã Bản  Xã Nậm  Xã Bản  Xã Hồ  Xã Nam  Xã Nậm  Xã Nậm  Mã Sử  Thông  TT dụng  diện tích Ly Ngài Xả Hồ Luốc Đăng  Nhùng Dịch Péo Thầu Sơ n Tỵ Khòa Choóng Nguyên đất Vài Tổng  diện    tích    63.238,06 2.162,23 1.441,59 2.690,95 1.162,80 1.726,77 2.305,43 1.865,72 1.190,99 5.095,64 3.274,95 4.529,54 4.055,39 4.193,27 đất tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 54.365,11 2.054,34 1.126,99 2.217,86 795,05 1.445,18 2.088,55 1.643,08 1.105,76 4.547,25 2.884,33 4.293,46 3.702,76 3.819,86 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 3.550,00 118,55 97,30 158,22 92,83 124,77 86,95 78,38 80,39 143,52 235,80 313,54 284,90 290,50 lúa Tr. đó:  Đất  chuyên    LUC 296,46 40,00 34,38 6,63 20,50 21,00   17,92     12,52   20,00   trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 9.599,08 368,61 224,65 380,37 150,93 305,06 269,11 347,56 219,98 745,70 520,60 611,91 265,40 613,41 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 4.377,92 58,69 48,53 94,65 32,79 53,78 89,54 286,86 61,41 290,74 252,43 890,08 652,85 396,99 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 16.919,76 1.020,54 365,15 693,38   613,96 1.308,58 79,95 351,53 2.488,22 804,90 1.234,76 610,65 1.164,70 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD 1.384,25                           đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 18.529,64 487,96 391,36 891,24 518,46 347,62 334,38 850,34 392,38 879,07 1.066,55 1.243,17 1.888,96 1.354,26 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 4,46       0,04       0,07   4,06       thủy  sản Đất  phi  2 PNN 2.391,41 82,75 63,72 78,32 85,51 70,64 66,51 104,48 49,17 108,15 84,37 149,28 133,27 121,70 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 21,13                           phòng Đất an  2.2 CAN 1,00                           ninh Đất  thương  2.3 TMD 2,98             0,10       0,25 2,18   mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.4 SKC 7,05   0,25       0,03 0,03   3,59 0,04 0,18 0,33   xuất  phi NN Đất  phát  2.5 DHT 1.249,88 49,75 37,41 34,09 45,14 37,12 32,80 55,23 26,87 47,82 28,84 91,10 55,50 45,28 triển  hạ tầng 2.6 Đất di  DDT 6,28                     0,44    
  6. tích lịch  sử văn  hóa Đất bãi  thải,  2.7 xử lý  DRA 1,05                       0,09   chất  thải Đất ở  tại  2.8 ONT 604,35 15,60 20,05 29,48 22,04 23,00 20,50 35,46 14,62 22,08 26,79 32,11 34,67 44,78 nông  thôn Đất ở  2.9 ODT 25,29                           đô thị Đất  xây  2.10 dựng  TSC 10,70 0,95 0,16 0,35 0,35 0,08 0,24 0,39 0,20 0,50 0,39 0,34 0,85 0,12 trụ sở  cơ quan Đất  nghĩa  2.11 trang,  NTD 1,99   0,09       0,01 0,02 0,04 0,07 0,15       nghĩa  địa Đất  sản  xuất  2.12 vật  SKX 0,30                           liệu  xây  dựng Đất  sinh  2.13 hoạt  DSH 8,42 0,19 0,68 0,28 0,36 0,24 0,12 0,22 0,20 0,72 0,23 0,22 0,57 0,11 cộng  đồng Đất cơ  2.14 sở tín  TIN 0,20     0,10                     ngưỡng Đất  2.15 sông,  SON 450,79 16,26 5,08 14,02 17,62 10,20 12,81 13,04 7,24 33,38 27,93 24,64 39,08 31,41 suối Đất  chưa  3 CSD 6.481,54 25,14 250,88 394,76 282,24 210,95 150,37 118,16 36,07 440,24 306,25 86,80 219,37 251,71 sử  dụng   PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu  Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Số  sử  Mã diện  trấn  Bản Thàng  Thèn  Diện tích phân theo đ Pố  Bản  Túng  Đả ị hành chính ơn vChiế Tụ  Tân  Nàng  TT dụng  tích Vinh  Máy Tín Chu  Lồ Phùng Sán n Phố n  Nhân Tiế Đôn Quang Phìn Ván n đ ất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
  7. Đất  nông  1 NNP 135,07 0,96 0,87    0,13 24,76 0,76 29,250,23   9,60 0,13 nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA 23,15        0,02 3,00 0,03 5,000,12   3,13   lúa Đất  trồng  cây  1.2 HNK 35,44 0,12 0,23    0,08 6,10 0,30 7,750,07   2,33 0,04 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 33,94 0,20         6,35 0,20 6,35     2,50 0,09 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 4,05   0,30       1,80   1,90         phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RSX 38,49 0,64 0,34    0,03 7,51 0,23 8,260,04   1,64   sản  xuất Đất  nuôi  1.6 trồng  NTS 0,01                         thủy  sản Đất  phi  2 nông  PNN 29,02 0,04 1,00       5,00   5,00     3,85   nghiệ p Đất ở  tại  2.1 ONT 1,05                     0,20   nông  thôn Đất  sinh  2.2 hoạt  DSH 0,06                         cộng  đồng
  8. Đất  sông,  ngòi,  2.3 SON 27,91 0,04 1,00       5,00   5,00     3,65   kênh,  rạch,  suối Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu  Tổng  Pờ  Xã  Xã  Ngà Xã  Xã Tả  Nậ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Nậ Số  sử  Mã diện  Ly  Sán Bản  m  Bản  Sử  m  Bả Hồ  Na Nậ Thông  m  TT dụng  tích Ngà Xả Luố Đăng Nhùn Choón Dịc n  Thầ m  m  Nguyê Khò Hồ c g g Péo u Sơn Tỵ n đ ất i Vài h a
  9. (18 (24 (1) (2) (3) (4) (17) (19) (20) (21) (22) (23) (25) (26) (27) (28) (29) ) ) Đất  nông  NN 135,0 0,1 4,2 34,2 1 0,48 0,21 6,67 1,06 0,237,22 0,961,56 1,74 9,65 nghiệ P 7 0 8 3 p Đất  LU 0,0 0,0 1.1 trồng  23,150,06 0,02 2,17 0,23 0,053,60 0,150,14 4,03 0,10 1,20 A 3 7 lúa Đất  trồng  cây  HN 0,0 1,1 1.2 35,440,04 0,03 1,65 0,50 0,111,91 0,270,65 9,98 0,27 1,88 hàng  K 4 0 năm  khác Đất  trồng  1,0 10,5 1.3 cây  CLN 33,94     0,10 1,00   0,030,11 0,240,44 1,17 3,60 4 2 lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 4,05                 0,05         phòng  hộ Đất  rừng  0,0 2,0 1.5 RSX 38,490,39 0,06 1,86 0,33 0,051,59 0,250,32 9,70 0,20 2,97 sản  3 7 xuất Đất  nuôi  1.6 trồng  NTS 0,01                  0,01       thủy  sản Đất  phi  PN 0,6 2 nông  29,02       1,45 0,80  6,12 0,030,03 2,61 0,10 2,40 N 0 nghiệ p Đất ở  tại  ON 0,1 2.1 1,05       0,15    0,02 0,010,01 0,55     nông  T 0 thôn 2.2Đất  DSH 0,06                     0,06     sinh 
  10. hoạt  cộng  đồng Đất  sông,  ngòi,  0,5 2.3 SON 27,91       1,30 0,80  6,09 0,010,01 2,00 0,10 2,40 kênh,  0 rạch,  suối   PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  Xã  Xã  Tổng  trấn  Bả Xã  Thè Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Số tiêu sử  Bản  Tún Mã diện  Vinh  n DiThàn ện tích phân theo đ n  Pố  ơn vChiế Đả Tụ  Tân  Nàn ị hành chính TT dụng  tích Quan Má g Tín Chu  Lồ Phùn g  n  n  Nhâ Tiế g  đ ất g Sán Phố Ván n n Đôn g y Phìn (13 (15 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (16) ) ) Đất  nông  nghiệp  chuyể NNP/PN 135,0 0,1 0,2 1 n sang  0,960,87     24,76 0,7629,25  9,60 0,13 N 7 3 3 đất  phi  nông  nghiệp Đất  LUA/PN 0,0 0,1 1.1 trồng  23,15         3,00 0,03 5,00  3,13   N 2 2 lúa Đất  trồng  cây  HNK/PN 0,0 0,0 1.2 35,44 0,120,23     6,10 0,30 7,75  2,33 0,04 hàng  N 8 7 năm  khác
  11. Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 33,94 0,20         6,35 0,20 6,35    2,50 0,09 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN 4,05  0,30       1,80   1,90         phòng  hộ Đất  rừng  0,0 0,0 1.5 RSX/PNN 38,49 0,640,34     7,51 0,23 8,26  1,64   sản  3 4 xuất Đất  nuôi  1.6 trồng  NTS/PNN 0,01                         thủy  sản 2 Chuyể                             n đổi  cơ cấu  sử  dụng  đất  trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Đất  phi  nông  nghiệp  không  PKO/OC 3 0,04 0,04                       phải là  T đất ở  chuyể n sang  đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
  12. Chỉ  Xã  Tổn Xã  Xã  Xã  Ngà Xã  Xã Tả  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Số  tiêu  Pờ  Nậ Xã  Nậ g  Sán Bản  m  Bản  Sử  Bả Hồ  Na Thông  T sử  Mã Ly  m  Nâm  m  diện  Xả Luố Đăn Nhùn Choón n  Thầ m  Nguyê T dụng  Ngà Dịc Tỵ Khò tích i Hồ c g  g g Péo u Sơn n đ ất h a Vài (1 (17 (18 (23 (24 (26 (2) (3) (4) (19) (20) (21) (22) (25) (27) (28) (29) ) ) ) ) ) ) Đất  nông  nghiệ p  chuyể NNP/PN 135,0 0,4 0,1 7,2 4,2 1,5 34,2 1 n sang  0,21 6,67 1,06 0,23 0,96 1,74 9,65 N 7 8 0 2 8 6 3 đất  phi  nông  nghiệ p Đất  LUA/PN 0,0 0,0 3,6 0,0 0,1 1.1trồng  23,15 0,02 2,17 0,23 0,05 0,15 4,03 0,10 1,20 N 6 3 0 7 4 lúa Đất  HNK/PN 0,0 0,0 1,9 1,1 0,6 trồng  N 4 4 1 0 5 cây  1.2 35,44 0,03 1,65 0,50 0,11 0,27 9,98 0,27 1,88 hàng  năm  khác Đất  trồng  CLN/PN 0,1 1,0 0,4 10,5 1.3 33,94    0,10 1,00   0,03 0,24 1,17 3,60 cây lâu  N 1 4 4 2 năm Đất  rừng  RPH/PN 1.4 4,05                0,05         phòng  N hộ Đất  rừng  RSX/PN 0,3 0,0 1,5 2,0 0,3 1.5 38,49 0,06 1,86 0,33 0,05 0,25 9,70 0,20 2,97 sản  N 9 3 9 7 2 xuất 1.6Đất                          nuôi  NTS/PN 0,0 trồng  0,01 N 1 thủy  sản
  13. Chuy ển  đổi  cơ  cấu  sử  dụng  2 đất                                trong  nội  bộ  đất  nông  nghiệ p Đất  phi  nông  nghiệ p  không  PKO/O 3 0,04                           phải  CT là đất  ở  chuyể n sang  đất ở   PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  tiêu  Tổng  ấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tr Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Số  sử  Mã diện  Vin Bản  Thàn Thèn  Pố  Bản  Tún Chiế Đản  Tụ  Tân  Nàng  TT dụng  tích h  Máy g Tín Chu  Lồ Phùn g  n  Ván Nhân Tiế Đôn đ ất Qua Phìn g Sán Phố n ng
  14. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất  nông  2.981, 250, 225, 168, 122, 185, 1 NNP 45,0 153,0 150,0 55,0 219,2 93,0110,0 nghiệ 2 0 0 0 0 0 p Đất  1.1 trồng  LUA                           lúa Đất  trồng  cây  HN 1.2                           hàng  K năm  khác Đất  trồng  1.3 cây  CLN                           lâu  năm Đất  rừng  1.180, 180, 140, 1.4 RPH   100,0 60,0 100,0   100,0 80,0 10,0 8,0 50,0 phòng  0 0 0 hộ Đất  rừng  1.5 RDD                           đặc  dụng Đất  rừng  1.801, 108, 175, 1.6 RSX 45,0 70,0 53,0 85,0 50,0 55,0 119,2 42,0 85,0 60,0 sản  2 0 0 xuất Đất  phi  2 nông  PNN 45,23 0,43 1,0       11,0 0,10 18,0 0,03  1,30   nghiệ p Đất  phát  2.1 triển  DHT 44,81   1,0       11,0 0,10 18,0 0,03  1,30   hạ  tầng 2.2Đất ở  ONT                           tại  nông 
  15. thôn Đất ở  2.3 tại đô  ODT 0,43 0,43                       thị Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ  Xã  Xã  Xã  tiêu  Tổng  Pờ  Xã  Xã  Ngà Xã  Xã Tả  Nậ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Số  sử  Mã diện  Ly  Sán Bản  m  Bản  Sử  m  Bả Hồ  Na Nậ Thông Nậm  TT dụng  tích Ngà Xả Luố Đăng Nhùn Choón Dịc n  Thầ m  m  Nguyê Khò Hồ c g g Péo u Sơn Tỵ n a đ ất i Vài h
  16. (18 (24 (1) (2) (3) (4) (17) (19) (20) (21) (22) (23) (25) (26) (27) (28) (29) ) ) Đất  nông  NN 2.981, 79, 15, 115, 210, 170, 1   36,0 64,0 65,0 117,070,0 85,0 180,0 nghiệ P 2 0 0 0 0 0 p Đất  LU 1.1 trồng                              A lúa Đất  trồng  cây  HN 1.2                             hàng  K năm  khác Đất  trồng  1.3 cây  CLN                             lâu  năm Đất  rừng  1.180, 22, 1.4 RPH   36,0   15,00 62,0     70,0   85,0 12,0 50,0 phòng  0 0 hộ Đất  rừng  RD 1.5                             đặc  D dụng Đất  rừng  1.801, 57, 15, 125, 120, 1.6 RSX     64,0 50,0 55,070,0 45,085,0 168,0 sản  2 0 0 0 0 xuất Đất  phi  PN 2 nông  45,230,01     3,21 0,21  0,16 2,0 0,220,12 7,05   0,40 N nghiệ p Đất  phát  DH 2.1 triển  44,810,01     3,21 0,21  0,16 2,0 0,220,12 7,05   0,40 T hạ  tầng 2.2Đất ở  ON                             tại  T
  17. nông  thôn Đất ở  OD 2.3 tại đô  0,43                           T thị  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2