intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2794/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2794/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2794/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2794/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6105/TTr­UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019;  Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 447/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu  chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Quang chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2794/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha STT Chỉ  Mã Tổng số Tổng sốPhân theo đơn vị hành chính (ha)
  3. Cơ  TT.  TT.  Xã  Xã  Xã  Diện tích  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Hữu Xã Kim Xã Việt  tiêu cấu  Việt  Vĩnh  Đồng  Đồng  Thượn (ha) Lập Thành Quang Sản Ngọc Vinh (%) Quang Tuy Tiến Tâm g Bình TỔNG  DIỆN    TÍCH    110.564,45 1004.697,521.122,547.483,108.524,394.768,686.141,311.406,184.786,945.478,503.963,22 4.499,78 TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 99.266,1289,784.189,04 927,67.030,718.018,934.104,825.595,691.193,173.880,854.767,263.654,67 3.808,03 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 5.001,88 5,04 183,39 10,91 183,42 183,77 164,93 295,59 114,6 111,84 204,85 183,24 239,45 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 3.537,2870,72 165,76 12,59 25,52 100,04 55 154,1 51,65 60,6 170 152,13 196,08 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 5.738,69 5,78 122,96 37,77 443,25 391 132,28 293,22 65,97 82,5 95,12 155,74 0,79 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 12.418,4712,51 474,3 402,91 912,151.268,01 354,61 587,7 343,66 158,16 23,33 532,37 70,81 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 15.260,7815,371.699,83 ­1.248,133.914,97 13,5 38,72 117,86 429,111.064,27 ­ 1.121,53 phòng  hộ Đất  rừng  1.6 RSX 60.098,4860,541.667,25 454,954.243,762.257,993.439,214.365,37 543,53.085,873.354,002.719,09 2.356,28 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 746,76 0,75 41,3 21,05 ­ 3,19 0,29 15,09 7,58 13,37 25,7 64,24 19,17 thủy  sản Đất  nông  1.9 NKH 1,06 0 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 6.503,24 5,88 497,83 193,09 170,04 438,01 123,42 448,78 209,98 82,38 135,27 263,01 690,03 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 554,88 8,53 16,53 3,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 425 phòng Đất an  2.2 CAN 4,05 0,06 2,57 0,43 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,05 ninh Đất  cụm  2.5 SKN 31,88 0,49 ­ 31,88 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 5,2 0,08 1,84 1,31 ­ 0,15 ­ ­ 0,24 ­ ­ ­ 0,45 thương 
  4. mại ­  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 30,01 0,46 3,01 3,12 3,7 0,73 ­ 0,2 0,24 ­ 0,15 0,42 6,36 phi  nông  nghiệp Đất cho  hoạt  2.8 động  SKS 188,81 2,9 ­ ­ ­ ­ 11,96 106,07 ­ 16,58 ­ ­ ­ khoáng  sản Đất  phát  2.9 triển  DHT 2.464,1537,89 111,7 40,36 81,51 269,82 35,88 148,52 108,34 19,77 41,46 120,54 115,29 hạ tầng  các cấp Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 9,09 0,14 0,8 ­ ­ 4,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn  hóa Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 16,39 0,25 5,33 0,6 ­ ­ ­ ­ 2,18 ­ ­ 1,5 ­ lý chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1.009,9515,53 ­ ­ 19,15 40,95 21,09 64 0 14,41 36,73 40,36 54,18 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 292,71 4,5 210,68 27,01 ­ ­ ­ ­ 55,03 ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 18,01 0,28 5,32 0,4 0,57 0,67 0,36 0,65 0,64 0,24 0,36 0,78 0,93 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 3,28 0,05 1,1 0,4 ­ ­ ­ ­ 0,13 ­ ­ ­ ­ tổ chức  sự  nghiệp Đất tôn  2.18 TON 1,21 0,02 0,5 ­ ­ ­ ­ ­ 0,61 ­ ­ ­ ­ giáo Đất  nghĩa  2.19 trang,  NTD 72,55 1,12 3,74 4,36 ­ 3,43 ­ 3,58 6,42 2,62 0,44 6,16 1,11 nghĩa  địa Đất  sản  xuất  2.20 vật liệu SKX 31,63 0,49 0,94 0,83 ­ 1,9 ­ ­ 0,09 ­ ­ ­ 1,35 xây  dựng,  gốm sứ Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 27,41 0,42 1,35 0,75 0,69 0,98 0,08 1,19 0,52 0,6 0,43 1,61 1,47 cộng  đồng 2.22 Đất  DKV 4,51 0,07 4,51 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  5. khu vui  chơi,  giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 2,16 0,03 0,34 0,08 ­ ­ 0,06 ­ 0,86 0,01 ­ ­ 0,18 ngưỡng Đất  2.24 sông,  SON 1.680,0125,83 112,74 77,76 64,42 115,26 53,99 124,39 34,14 28,15 55,43 91,64 82,68 suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 54,49 0,84 14,85 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ chuyên  dùng Đất  chưa  3 CSD 4.795,09 4,34 10,65 1,85 282,35 67,45 540,44 96,84 3,03 823,71 575,97 45,54 1,72 sử  dụng Đất đô  6 KDT 7.226,24 6,544.697,521.122,54 ­ ­ ­ ­1.406,18 ­ ­ ­ ­ thị* Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng số Tổng sốPhân theo đơn vị hành chính (ha) STT Chỉ tiêu Mã Diện tích  Cơ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Liên  Xã Vô  Xã Việt  Xã Đức  Xã Tiên  Xã Vĩnh Xã Vĩnh  Xã Đông  cấu  Bằng  Quang  Hùng  Đồng  (ha) Hiệp Điếm Hồng Xuân Kiều Hảo Phúc Thành (%) Hành Minh An Yên
  6. TỔNG  DIỆN    TÍCH    110.564,45 100 3.929,84 4.995,84 4.967,16 7.279,07 2.600,25 3.642,55 6.255,09 5.613,93 4.492,22 3.888,03 4.057,73 5.970,59 TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 99.266,12 89,78 3.667,37 4.147,09 4.594,81 6.682,18 2.309,75 2.767,92 5.979,28 5.188,49 4.036,34 3.381,13 3.582,28 5.758,73 nghiệp Đất  1.1 LUA 5.001,88 5,04 306,85 415,03 314,87 301,03 115,83 352,12 163,6 149,08 138,81 461,13 337,4 70,13 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 3.537,28 70,72 250 341,51 211 227,62 81,99 339,94 67,48 133,57 112,91 363 201,23 63,53 trồng  lúa nước Đất  trồng cây  1.2 HNK 5.738,69 5,78 239,59 555,38 146,61 191,8 207,94 100,56 711,27 371,08 364,96 412,97 419,67 196,26 hàng  năm khác Đất  1.3 trồng cây CLN 12.418,47 12,51 269,46 411,4 429,13 1.086,89 512,84 965,65 602,79 778,1 1.399,47 361,21 217,74 255,79 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 15.260,78 15,37 ­ ­ 1.017,68 2.169,25 ­ 3,26 1.545,05 ­ ­ ­ 877,62 ­ phòng hộ Đất rừng  1.6 RSX 60.098,48 60,54 2.820,61 2.699,70 2.652,99 2.750,37 1.453,35 1.287,28 2.951,62 3.874,16 2.093,68 2.097,57 1.704,37 5.225,51 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 746,76 0,75 30,86 65,57 33,53 182,84 19,78 58,02 4,95 16,07 39,41 48,23 25,49 11,04 thủy sản Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 1,06 0 ­ ­ ­ ­ ­ 1,03 ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 6.503,24 5,88 218,33 575,97 170,86 428,14 97,81 462,24 110,31 237,53 340,53 219,18 264,3 126,18 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 554,88 8,53 ­ 77,1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 32,6 ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 4,05 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất cụm  2.5 công  SKN 31,88 0,49 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 5,2 0,08 ­ 0,1 ­ ­ 0,13 0,79 ­ ­ 0,1 0,01 0,08 ­ mại ­  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 30,01 0,46 ­ 1,44 0,07 0,4 0,04 9,93 ­ ­ ­ 0,02 0,18 ­ nông  nghiệp Đất cho  hoạt  2.8 động  SKS 188,81 2,9 ­ ­ ­ ­ 9,03 ­ ­ 45,16 ­ ­ ­ ­ khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 2.464,15 37,89 55,81 313,39 57,87 278,38 25,23 232,19 29 43,92 155,32 92,73 46,86 40,27 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 9,09 0,14 2,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,05 ­ ­ sử ­ văn  hóa
  7. Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 16,39 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ 1,6 ­ 3 ­ ­ ­ 2,19 lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 1.009,95 15,53 37,42 73,39 45,27 46,89 22,08 176,37 55,66 58,15 44,31 65 72,88 21,67 thôn Đất ở  2.14 ODT 292,71 4,5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tại đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 18,01 0,28 0,26 0,3 0,23 0,18 0,5 0,49 0,43 0,69 0,42 2,1 1,13 0,34 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở tổ  DTS 3,28 0,05 ­ 0,83 ­ ­ ­ ­ ­ 0,37 ­ 0,18 ­ 0,27 chức sự  nghiệp Đất tôn  2.18 TON 1,21 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,1 ­ ­ ­ giáo Đất  nghĩa  2.19 NTD 72,55 1,12 4,83 6,02 0,17 0,24 0,98 5,08 12,7 ­ 2,81 5,26 1,7 0,9 trang,  nghĩa địa Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 31,63 0,49 ­ 8,9 ­ ­ ­ 8,35 ­ 0,21 5,41 ­ 3,65 ­ dựng,  gốm sứ Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 27,41 0,42 1,98 0,89 1,36 1,51 0,53 3,19 1,38 1,89 0,8 2,28 1,33 0,61 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV 4,51 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 2,16 0,03 ­ 0,02 ­ ­ ­ 0,52 ­ 0,1 ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 1.680,01 25,83 115,91 54,8 65,31 100,54 39,29 23,73 11,14 84,04 98,67 49,55 136,5 59,94 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 54,49 0,84 ­ 38,79 0,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất  3 chưa sử  CSD 4.795,09 4,34 44,14 272,78 201,49 168,75 192,69 412,39 165,5 187,91 115,35 287,72 211,15 85,67 dụng Đất đô  6 KDT 7.226,24 6,54 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị*   PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2794/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha
  8. Tổng  TT.  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ  STT Mã diện  Việt Vĩnh  Tân  Tân  Đồn Đồn Tân  Thượn Hữ Kim  Việt  tiêu tích Quan Tuy Lập Thành g  g  Quang g Bình u  Ngọ Vinh g Tiến Tâm Sản c Đ ấ t  nông  1 NNP 246,5519,18 4,1728,96 15,02 0,1617,11 13,06 0,61,27 5,73 18,3 nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA 95,92 4,77 1,92 2,4 1,32 0,06 2,59 0,64 0,080,15 1,52 4,11 lúa Trong  đó:   Đấ t   chuyê   LUC 63,67 1,23 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 0,86 n  trồng   lúa   nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 28,88 2,9 0,06 1,24 2,79 0,06 6,38 1,64 0,280,22 0,3 7,04 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 48,67 6,98 1,77 7,2 1,45 0,03 3,86 0,77 0,080,32 1,96 1,06 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 6,59 0,05 ­ ­ 6,39 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 66,16 4,33 0,4218,12 3,07 0,01 4,28 10,01 0,160,58 1,94 5,96 sản  xuất 1.7 Đất  NTS 0,33 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,13 nuôi  trồng 
  9. thủy  sản  tập  trung Đ ấ t  phi  2 nông  PNN 167,03 1,4 0,4 2,98 33,79 ­40,13 48,01 ­ ­ 0,04 30,75 nghiệ p Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.1 quốc  DHT 1,85 0,63 0,39 0,3 ­ ­ 0,05 0,04 ­ ­ ­ 0,17 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất ở  tại  2.2 ONT 0,89 ­ ­ 0,12 0,03 ­ ­ 0,28 ­ ­ 0,04 0,15 nông  thôn Đất ở  2.3 tại đô  ODT 0,13 0,12 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.4 TSC 0,85 0,64 ­ ­ 0,16 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ trụ sở  cơ  quan Đất  sinh  2.5 hoạt  DSH 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng  đồng Đất  sông,  ngòi,  2.6 SON 163,29 0 ­ 2,56 33,6 ­40,08 47,64 ­ ­ ­ 30,43 kênh,  rạch,  suối
  10. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Tổng  Bằn Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Vĩn Xã  Xã  Chỉ  Vô  Việt ơn vị hành chính (ha) Đức Tiên  Đồn STT Mã diện  g  Quan Liên Phân theo đ Hùng  Vĩnh  h  Đông  tiêu tích Hàn g  Hiệ Điế Hồn An Xuâ Kiề Hảo Phú g  Thành Minh p m g n u Yên h c Đất  nông  246,5 41,0 26,8 1 NNP 6,09 25,25 1,09 2,01 0,23 3,25 5,93 5,16 4,42 1,69 nghiệ 5 1 7 p Đất  38,4 1.1 trồng  LUA 95,92 1,15 20,51 0,34 0,46 6,83 0,2 ­ 4,46 1,47 2,01 0,44 9 lúa Trong  đó:  Đấ t   chuyê 37,4   LUC 63,67 ­ 15,29 ­ ­ 4,92 ­ ­ 3,88 ­ ­ ­ n  7 trồng   lúa   nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 28,88 0,89 1,18 0,2 0,44 0,38 0,85 ­ 0,12 0,01 1,33 0,45 0,13 hàng  K năm  khác Đất  trồng  16,7 1.3 cây  CLN 48,67 0,94 1,43 ­ 0,59 0,52 ­ 0,04 0,49 1,09 1,16 0,15 7 lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 6,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,15 ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 66,16 3,11 2,12 0,55 1,49 0,65 2,42 0,03 3,09 0,92 1,28 0,65 0,97 rừng 
  11. sản  xuất Đất  nuôi  trồng  1.7 thủy  NTS 0,33 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ sản  tập  trung Đất  phi  167,0 2 nông  PNN ­ 8,93 ­ 0,04 0 0,37 ­ ­ 0,04 0,03 0,09 0,04 3 nghiệ p Đất  phát  triển  2.1 hạ  DHT 1,85 ­ ­ ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ tầng  các  cấp Đất ở  tại  2.2 ONT 0,89 ­ ­ ­ ­ 0 0,1 ­ ­ 0,03 0,01 0,09 0,04 nông  thôn Đất ở  2.3 tại đô ODT 0,13 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  4 TSC 0,85 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở  cơ  quan Đất  sinh  2.5 hoạt  DSH 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ cộng  đồng Đất  sông,  ngòi,  163,2 2.6 SON ­ 8,93 ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ 0 ­ ­ ­ kênh,  9 rạch,  suối
  12.   PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2794/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  TT.  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST Chỉ  Diện  Việt  Vĩn Xã  Tân  Đồn Đồn Tân  Thượ Hữ Kim  Việ Mã Phân theo đơn vị hành chính T tiêu tích Quan h  Tân  Thàn g  g  Quan ng  u  Ngọ t  Lập Tiế Sả Vin g Tuy h Tâm g Bình c n n h Đất  nông  nghiệ p  chuyể NNP/PN 246,5 28,9 17,1 1 n sang  19,18 4,17 15,02 0,16 13,06 0,6 1,27 5,73 18,3 N 5 6 1 đất  phi  nông  nghiệ p Đất  LUA/PN 1.1 trồng  95,92 4,77 1,92 2,4 1,32 0,06 2,59 0,64 0,08 0,15 1,52 4,11 N lúa Đất  trồng  cây  HNK/PN 1.2 28,88 2,9 0,06 1,24 2,79 0,06 6,38 1,64 0,28 0,22 0,3 7,04 hàng  N năm  khác Đất  trồng  CLN/PN 1.3 48,67 6,98 1,77 7,2 1,45 0,03 3,86 0,77 0,08 0,32 1,96 1,06 cây lâu  N năm Đất  rừng  RPH/PN 1.4 6,59 0,05 ­ ­ 6,39 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  N hộ 1.5 Đất  RDD/PN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  N
  13. đặc  dụng Đất  rừng  RSX/PN 18,1 1.6 66,16 4,33 0,42 3,07 0,01 4,28 10,01 0,16 0,58 1,94 5,96 sản  N 2 xuất Đất  nuôi  NTS/PN 1.7 trồng  0,33 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,13 N thủy  sản Chuy ển  đổi cơ  cấu  sử  dụng  đất  43,8 2   43,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trong  4 nội  bộ  đất  nông  nghiệ p Đất  rừng  sản  xuất  chuyể n sang  đất  sản  xuất  nông  RSX/NK 43,8 2.1 nghiệp 43,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ R(a) 4 , đất  nuôi  trồng  thủy  sản,  đất  làm  muối  và đất  nông 
  14. nghiệp  khác Đất  phi  nông  nghiệ p  không  PKO/OC 3 0,6 0,15 ­ ­ 0,16 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ phải  T là đất  ở  chuyể n sang  đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST Chỉ  Diện Bằn Quan Liê Vô  Việt  Xã  Đức  Tiê Vĩn Vĩn Đồn Đông  Mã Phân theo đơn vị hành chính T tiêu tích g  g  n  Điế Hồn Hùn Xuâ n  h  h  g  Thàn Hàn Hiệ g An Kiề Phú Minh m g n Hảo Yên h h p u c Đất  nông  nghiệ p  chuyể NNP/PN 246,5 41,0 26,8 1 n sang  6,09 25,25 1,09 2,01 0,23 3,255,93 5,16 4,42 1,69 N 5 1 7 đất  phi  nông  nghiệ p Đất  LUA/PN 38,4 1.1 trồng  95,92 1,15 20,51 0,34 0,46 6,83 0,2 ­ 4,46 1,47 2,01 0,44 N 9 lúa Đất  trồng  cây  HNK/PN 1.2 28,88 0,89 1,18 0,2 0,44 0,38 0,85 ­ 0,120,01 1,33 0,45 0,13 hàng  N năm  khác 1.3 Đất  CLN/PN 48,67 0,94 1,43 ­ 0,59 0,52 16,7 ­ 0,040,49 1,09 1,16 0,15
  15. trồng  cây lâu  N 7 năm Đất  rừng  RPH/PN 1.4 6,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,15 ­ phòng  N hộ Đất  rừng  RDD/PN 1.5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  N dụng Đất  rừng  RSX/PN 1.6 66,16 3,11 2,12 0,55 1,49 0,65 2,42 0,03 3,090,92 1,28 0,65 0,97 sản  N xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 0,33 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ thủy  sản Chuyể n đổi  cơ  cấu sử  dụng  đất  2   43,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trong  nội bộ  đất  nông  nghiệ p 2.1 Đất  RSX/NK 43,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  R(a) sản  xuất  chuyể n sang  đất  sản  xuất  nông  nghiệp , đất  nuôi 
  16. trồng  thủy  sản,  đất  làm  muối  và đất  nông  nghiệp  khác Đất  phi  nông  nghiệ p  không  PKO/OC 3 0,6 ­ ­ ­ ­ ­ 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ phải  T là đất  ở  chuyể n sang  đất ở   PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2794/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Mục  Diện  TT.  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  đích  STT Mã tích  Việt  Vĩn Tân  Tân  Đồn Đồn Tân  Thượn Hữ Kim  Việt  sử  (ha) Quan h  Lậ Thàn g  g  Quan g Bình u  Ngọ Vinh dụng g Tuy p h Tiến Tâm g Sản c
  17. Đất  nông  182,4 1 NNP ­ ­ ­ ­ 50 ­ ­ 50 ­ ­ ­ nghiệ 5 p Đất  1.1 trồng  LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Trong  đó:  Đất  chuyê   LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ n  trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng  K năm  khác Đất  trồng  1.3 cây  CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  182,4 1.6 RSX ­ ­ ­ ­ 50 ­ ­ 50 ­ ­ ­ sản  5 xuất Đất  phi  2 nông  PNN 23,85 ­ ­2,37 6,33 ­ 8,77 0,92 ­ ­ ­ 5,46 nghiệ p 2.1 Đất  DHT 23,8 ­ ­2,37 6,33 ­ 8,77 0,92 ­ ­ ­ 5,41
  18. phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện , cấp  xã Đất ở  tại  2.2 ONT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 nông  thôn Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Mục  Xã  Diện  Bằn Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST đích  Mã tích  g  Quan Liên  Vô  Việt  Hùn Đức Tiên Vĩn Vĩnh Đồn Đông  T sử  (ha) Hàn g  Hiệ Điế Hồn g An Xuâ Kiề h  Phú g  Thàn dụng Minh p m g n u Hảo c Yên h h
  19. Đất  nông  182,4 32,4 1 NNP ­ ­ ­ ­ ­ 50 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệ 5 5 p Đất  1.1 trồng  LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Trong  đó:  Đất  chuyê   LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ n  trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng  K năm  khác Đất  trồng  1.3 cây  CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  RD 1.5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  D dụng Đất  rừng  182,4 32,4 1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ 50 ­ ­ ­ ­ ­ sản  5 5 xuất Đất  phi  2 nông  PNN 23,85 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệ p 2.1 Đất  DHT 23,8 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  20. phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện , cấp  xã Đất ở  tại  2.2 ONT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  thôn  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2