intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND ban hành Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2795/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Quang Bình tại Tờ trình số 277/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu  chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  STT sử dụng  Mã diện  TT.Yên X.Xuân  Xã Tiên Xã Tân Xã Bản Xã Yên Xã Tân  Phân theo đơn vị hành chính đ ất tích Bình Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh ĐẤT  NÔNG  71.972,5 4.195,1 6.132,9 9.757,2 6.953,6 2.956,4 4.114,8 1 NNP 4.798,32 NGHIỆ 8 6 8 0 7 4 9 P Đất  1.1 LUA 5.233,82 313,41 318,03 765,81 300,15 175,92 299,13 345,32 trồng lúa   Trong  LUC 2.758,64 166,56   70,18 98,35 48,08 157,46 262 đó: Đất  chuyên  trồng 
  3. lúa nước Đất  trồng  1.2 cây hàng  HNK 2.362,84 91,31 139,25 141,78 165,83 61,44 215,82 476,28 năm  khác Đất  trồng  1.469,9 1.3 CLN 5.567,53 180,36 922,15 294,77 208,06 139,27 347,43 cây lâu  8 năm Đất rừng  12.695,9 2.067,5 2.697,3 2.232,6 1.4 phòng  RPH 82,1 755,6 319,9 446,87 4 9 4 3 hộ Đất rừng  1.5 đặc  RDD                 dụng Đất rừng  45.692,4 3.497,6 2.667,4 4.677,7 3.951,1 1.731,4 3.102,9 1.6 RSX 3.117,90 sản xuất 8 0 2 2 7 8 3 Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 350,08 28,88 8,65 4,57 9,13 2,24 37,85 60,98 thủy sản Đất  nông  1.9 NKH 69,9 1,49 9,89     21,7   3,55 nghiệp  khác ĐẤT  PHI  2 NÔNG  PNN 3.776,61 518,18 275,38 324,21 432,65 141,1 146,98 345,68 NGHIỆ P Đất  2.1 quốc  CQP 3,02 2,75         0,27   phòng Đất an  2.2 CAN 1,28 1,28             ninh Đất  thương  2.3 TMD 0,16 0,16             mại,  dịch vụ 2.4 Đất cơ  SKC 28,84 17,11 0,27 0,26     0,37 0,06 sở sản  xuất phi  nông 
  4. nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.5 SKS 8,43 3,88       4,55     động  khoáng  sản Đất phát  2.6 triển hạ  DHT 1.871,17 261,91 167,48 208,85 360,78 60,8 58,49 95,15 tầng Đất bãi  thải, xử  2.7 DRA 2,54 1,24   0,3 1       lý chất  thải Đất ở  2.8 tại nông  ONT 552,99   22,18 39,47 40,68 16,74 33,39 54,05 thôn Đất ở  2.9 ODT 117,5 117,5             tại đô thị Đất xây  dựng trụ  2.10 TSC 16,43 8,29 0,3 0,68 0,12 0,29 1,58 0,49 sở cơ  quan Đất cơ  2.11 sở tôn  TON 0,44 0,32           0,06 giáo Đất làm  nghĩa  2.12 NTD 50,04 12,17 0,36 0,69 0,72 6,39 5,58 1,12 trang,  nghĩa địa Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.13 SKX 3,93 3,6             dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.14 DSH 11,4 1,19 0,45 0,35 0,71 0,26 0,52 1,26 cộng  đồng Đất cơ  2.15 sở tín  TIN 0,28       0,02       ngưỡng 2.16 Đất  SON 1.086,73 81,31 84,35 73,61 28,62 52,07 46,78 187,99
  5. sông,  ngòi suối Đất có  mặt  MN 2.17 nước  19,05 3,09           5,5 C chuyên  dùng Đất phi  nông  2.18 PNK 2,38 2,38             nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD 3.429,07 45,25 406,18 29,64 869,13 255,35 243,97 37,17 dụng Đất đô  4.758,5 4 KDT 4.758,59             thị* 9 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà  Xã  Xã Vĩ  ST sử  Mã diện  Tân  Bằng  Phân theo đ Yên  Hươơnn vXuân  ị hành chính Khươ Tiên  Thượn T dụng  tích Bắc Lang Hà g Sơn Giang ng Yên g đ ất ĐẤT  NÔNG  71.972,5 5.940,5 6.811,6 3.647,5 3.311,8 5.108,2 2.912,1 2.879,6 2.452,1 1 NNP NGHIỆ 8 8 1 9 8 3 7 7 9 P Đất  1.1 trồng  LUA5.233,82 341,04 585,91 269,48 171,46 465,09 199,54 258,89 424,63 lúa Trong  đó: Đất   chuyên  2.758,6   LUC 108,03 585,91 162,79 136,99 428,4 0,18 237 296,71 trồng  4 lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 2.362,84 87,74 75,39 199,15 28,09 20,84 563,7 38,74 57,48 hàng  K năm  khác
  6. Đất  trồng  1.3 CLN5.567,53 381,38 358,06 70,83 272,28 282,25 256,58 242,94 141,19 cây lâu  năm Đất  rừng  12.695,9 1.471,0 1.640,7 1.4 RPH 40,69   500,87 150,46   290,18 phòng  4 0 2 hộ Đất  rừng  RD 1.5                   đặc  D dụng Đất  rừng  45.692,4 3.622,0 4.119,0 3.030,3 2.808,3 3.821,1 1.733,5 2.309,2 1.502,5 1.6 RSX sản  8 2 5 8 3 1 6 9 3 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 350,08 23,58 25,47 37,07 29,41 18,07 7,33 29,81 27,04 thủy  sản Đất  nông  NK 1.8 69,9 13,81 7,01   2,32   1   9,13 nghiệp  H khác ĐẤT  PHI  2 NÔNG PNN3.776,61 291,23 280,02 194,89 143,58 215,89 140,83 138,83 187,16 NGHIỆ P Đất  2.1 quốc  CQP 3,02                 phòng Đất an  CA 2.2 1,28                 ninh N Đất  thương  TM 2.3 0,16                 mại,  D dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.4 xuất phi SKC 28,84 10,03   0,28 0,02 0,04   0,28 0,12 nông  nghiệp
  7. Đất sử  dụng  cho  2.5 hoạt  SKS 8,43                 động  khoáng  sản Đất  phát  2.6 DHT1.871,17 91,09 143,63 86,06 53,29 64,36 65,31 67,23 86,74 triển hạ  tầng Đất bãi  thải, xử  DR 2.7 2,54                 lý chất  A thải Đất ở  2.8 tại nông ONT 552,99 45,95 49,58 39,3 26,19 52,89 31,37 40,15 61,04 thôn Đất ở  2.9 tại đô  ODT 117,5                 thị Đất xây  dựng  2.10 TSC 16,43 1,2 0,33 0,12 0,42 1,07 0,56 0,57 0,41 trụ sở  cơ quan Đất cơ  2.11sở tôn  TON 0,44     0,06           giáo Đất làm  nghĩa  2.12trang,  NTD 50,04 3,8 4,74 2,1 0,33 4,92 0,19 4,02 2,91 nghĩa  địa Đất sản  xuất  vật liệu  2.13xây  SKX 3,93     0,33           dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.14hoạt  DSH 11,4 0,6 1,89 1,63   1,03   0,73 0,78 cộng  đồng
  8. Đất cơ  2.15sở tín  TIN 0,28 0,04 0,04   0,02       0,16 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.16 SON1.086,73 138,52 79,8 65 63,32 81,12 43,4 25,85 35 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  MN 2.17nước  19,05     0   10,46       C chuyên  dùng Đất phi  nông  2.18 PNK 2,38                 nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD3.429,07 61,91 404,26 196,96 295,74 261,45 12,49 149,29 160,3 sử  dụng Đất đô  KD 4 4.758,59                 thị* T   PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện  trấnDi   ện tích phân theo đơn vị hành chính Xuân  Tiên  Tân  Bản  Yên  Tân  đ ất tích Yên  Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh Bình 1 Đất nông nghiệp NNP 211,86 76,91 23,36 28,92 72,87   0,2 5,54 1.1 Đất trồng lúa LUA 15,49 1,02 5,9 4,81 0,03   0,2 2 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 1,73 0,12   0,18         nước
  9. Đất trồng cây  1.2 HNK 8,33 1 1,43 2,1 0,7     1 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 14,17 1,71 8,56 3,49       0,04 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 1             1 hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 172,69 73,03 7,44 18,52 72,14     1,5 xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS 0,18 0,15 0,03           thủy sản Đất phi nông  2 PNN 1,7 0,86 0,62         0,04 nghiệp Đất phát triển hạ  2.9 tầng cấp huyện,  DHT 0,98 0,7 0,28           cấp xã Đất ở tại nông  2.13 ONT 0,42   0,34         0,04 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,08 0,08             Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 0,08 0,08             sở cơ quan Đất sinh hoạt  2.21 DSH 0,14               cộng đồng Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà  Xã  Xã Vĩ  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  Tân  BDiện tích phân theo đ ằng   Yên  Hươn Xuân  ơn v Khị hành chính ươn Tiên  Thượn dụng đất tích Bắc Lang Hà g Sơn Giang g Yên g Đất nông  1 NNP 211,86 0,18       3,43 0,05 0,4   nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 15,49         1,48 0,02 0,03   Trong đó:  Đất chuyên    LUC 1,73         1,43       trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng năm HNK 8,33         1,9   0,2   khác 1.3 Đất trồng  CLN 14,17 0,12       0,05 0,03 0,17  
  10. cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 1                 phòng hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 172,69 0,06               xuất Đất nuôi  1.6 trồng thủy  NTS 0,18                 sản Đất phi  2 PNN 1,7 0,18               nông nghiệp Đất phát  triển hạ tầng  2.9 DHT 0,98                 cấp huyện,  cấp xã Đất ở tại  2.13 ONT 0,42 0,04               nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 0,08                 thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 0,08                 cơ quan Đất sinh hoạt  2.21 DSH 0,14 0,14               cộng đồng   PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  trấ Dinệ  n tích phân Xuân  Tiên   theo đ Tân ơn v Bảị hành chính n  Yên  Tân  dụng đất Yên  tích Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh Bình Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 234,13 80,55 23,69 29,36 75,96 0,03 0,33 5,99 phi nông  nghiệp
  11. 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 27,02 1,64 5,97 5,02 0,03   0,2 2,36 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC/PNN 11,32 0,18   0,39       0,36 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 10,79 1,09 1,49 2,2 0,95   0,02 1,03 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 20,35 4,46 8,76 3,62 2,06 0,03 0,09 0,04 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 1             1 phòng hộ Đất rừng sản  1.5 RSX/PNN 174,2 73,21 7,44 18,52 72,92     1,5 xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS/PNN 0,77 0,15 0,03       0,02 0,06 thủy sản Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2   953,38 3,58 279,87 277,26 1,53 37,9 98,27 42,53 trong nội bộ  đất nông  nghiệp Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN 2,75 0,25         0,25 0,25 đất trồng cây  lâu năm Đất rừng  phòng hộ  chuyển sang  2.2 RPH/NKR(a) 512,59 3,25 279,87 106,56 1,38 2,9 6,02 41,13 đất nông  nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản  xuất chuyển  2.3 sang đất nông  RSX/NKR(a) 437,79     170,7   35 92 1,15 nghiệp không  phải là rừng Đất phi nông  nghiệp không  2.4 phải là đất ở  PKO/OCT 0,25 0,08     0,15       chuyển sang  đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
  12. Chỉ tiêu  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà  Xã  Xã Vĩ  STT sử dụng  Mã diện  Tân  Bằn Yên Hươn Xuân  Khươn Tiên Thượn đ ất tích Bắc g  Hà g Sơn Giang g Yên g Lang Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 234,13 0,5 0,3 0,8 0,47 9,62 0,9 2,48 3,15 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 27,02 0,26 0,15     7,01 0,26 1,08 3,04 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 11,32 0,22 0,15     6,16 0,05 1,04 2,77 trồng lúa   nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 10,79   0,05 0,74 0,11 1,94 0,49 0,57 0,11 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 20,35 0,12   0,05 0,36 0,05 0,15 0,56   năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 1                 phòng hộ Đất rừng  1.5 RSX/PNN 174,2 0,06   0,01   0,42   0,12   sản xuất Đất nuôi  1.6 trồng  NTS/PNN 0,77 0,06 0,1     0,2   0,15   thủy sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   953,3834,68 2,59 2,6   40,18 124,26 0,5 7,63 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp 2.1 Đất trồng  LUA/CLN 2,75 0,25 0,25     0,5   0,5 0,5 lúa  chuyển  sang đất  trồng cây 
  13. lâu năm Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  2.2 nông  RPH/NKR(a) 512,59 13,3 2,34 2,24   39,68 6,79   7,13 nghiệp  không  phải là  rừng Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang đất  2.3 nông  RSX/NKR(a) 437,7921,11   0,36     117,47     nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.4 phải là  PKO/OCT 0,25 0,02               đất ở  chuyển  sang đất  ở   PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện  trấDi n  ện tích phân theo đ Xuân  Xã Tiên  Bảị hành chính Tân ơn v n  Yên  Tân  đ ất Yên  Nguyên tích Minh Nam Rịa Thành Trịnh Bình 1 Đất nông nghiệp NNP 2.794,18   500 1.700,00 9,48 160 290   1.1 Đất trồng lúa LUA                 1.2 Đất trồng cây  HNK                
  14. hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 978,18   300 500 8,18 80 90   hộ Đất rừng đặc  15 RDD                 dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 1.816,00   200 1.200,00 1,3 80 200   xuất Đất phi nông  2 PNN 40,94 13,46 8,76 8,3 10,18       nghiệp Đất phát triển hạ  2.1 tầng cấp huyện,  DHT 37,42 10,18 8,76 8,3 10,18       cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,04 0,04             Đất xây dựng trụ  2.3 TSC 0,02 0,02             sở cơ quan Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.4 NTD 0,24               nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.5 liệu xây dựng,  SKX 3,22 3,22             làm đồ gốm Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà  Xã  Xã Vĩ  Chỉ tiêu sử  Hươ ơn vị hành chính STT Mã diện  Tân Di Bệằn tích phân theo đ ng  Yên  Xuân  Khư Tiên  Thượ dụng đất ng  tích Bắc Lang Hà Giang ơng Yên ng Sơn Đất nông  1 NNP 2.794,18       80     54,7   nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA                   Đất trồng cây  1.2 HNK                   hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN                   lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH 978,18                
  15. phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                   dụng Đất rừng sản  16 RSX 1.816,00       80     54,7   xuất Đất phi nông  2 PNN 40,94     0,24           nghiệp Đất phát triển  2.1 hạ tầng cấp  DHT 37,42                 huyện, cấp xã Đất ở tại đô  2.2 ODT 0,04                 thị Đất xây dựng  2.3 TSC 0,02                 trụ sở cơ quan Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.4 địa, nhà tang  NTD 0,24     0,24           lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.5 SKX 3,22                 dựng, làm đồ  gốm  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2