YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
8
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND ban hành Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2795/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2795/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Quang Bình tại Tờ trình số 277/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 442/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng STT sử dụng Mã diện TT.Yên X.Xuân Xã Tiên Xã Tân Xã Bản Xã Yên Xã Tân Phân theo đơn vị hành chính đ ất tích Bình Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh ĐẤT NÔNG 71.972,5 4.195,1 6.132,9 9.757,2 6.953,6 2.956,4 4.114,8 1 NNP 4.798,32 NGHIỆ 8 6 8 0 7 4 9 P Đất 1.1 LUA 5.233,82 313,41 318,03 765,81 300,15 175,92 299,13 345,32 trồng lúa Trong LUC 2.758,64 166,56 70,18 98,35 48,08 157,46 262 đó: Đất chuyên trồng
- lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 2.362,84 91,31 139,25 141,78 165,83 61,44 215,82 476,28 năm khác Đất trồng 1.469,9 1.3 CLN 5.567,53 180,36 922,15 294,77 208,06 139,27 347,43 cây lâu 8 năm Đất rừng 12.695,9 2.067,5 2.697,3 2.232,6 1.4 phòng RPH 82,1 755,6 319,9 446,87 4 9 4 3 hộ Đất rừng 1.5 đặc RDD dụng Đất rừng 45.692,4 3.497,6 2.667,4 4.677,7 3.951,1 1.731,4 3.102,9 1.6 RSX 3.117,90 sản xuất 8 0 2 2 7 8 3 Đất nuôi 1.7 trồng NTS 350,08 28,88 8,65 4,57 9,13 2,24 37,85 60,98 thủy sản Đất nông 1.9 NKH 69,9 1,49 9,89 21,7 3,55 nghiệp khác ĐẤT PHI 2 NÔNG PNN 3.776,61 518,18 275,38 324,21 432,65 141,1 146,98 345,68 NGHIỆ P Đất 2.1 quốc CQP 3,02 2,75 0,27 phòng Đất an 2.2 CAN 1,28 1,28 ninh Đất thương 2.3 TMD 0,16 0,16 mại, dịch vụ 2.4 Đất cơ SKC 28,84 17,11 0,27 0,26 0,37 0,06 sở sản xuất phi nông
- nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.5 SKS 8,43 3,88 4,55 động khoáng sản Đất phát 2.6 triển hạ DHT 1.871,17 261,91 167,48 208,85 360,78 60,8 58,49 95,15 tầng Đất bãi thải, xử 2.7 DRA 2,54 1,24 0,3 1 lý chất thải Đất ở 2.8 tại nông ONT 552,99 22,18 39,47 40,68 16,74 33,39 54,05 thôn Đất ở 2.9 ODT 117,5 117,5 tại đô thị Đất xây dựng trụ 2.10 TSC 16,43 8,29 0,3 0,68 0,12 0,29 1,58 0,49 sở cơ quan Đất cơ 2.11 sở tôn TON 0,44 0,32 0,06 giáo Đất làm nghĩa 2.12 NTD 50,04 12,17 0,36 0,69 0,72 6,39 5,58 1,12 trang, nghĩa địa Đất sản xuất vật liệu xây 2.13 SKX 3,93 3,6 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.14 DSH 11,4 1,19 0,45 0,35 0,71 0,26 0,52 1,26 cộng đồng Đất cơ 2.15 sở tín TIN 0,28 0,02 ngưỡng 2.16 Đất SON 1.086,73 81,31 84,35 73,61 28,62 52,07 46,78 187,99
- sông, ngòi suối Đất có mặt MN 2.17 nước 19,05 3,09 5,5 C chuyên dùng Đất phi nông 2.18 PNK 2,38 2,38 nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 3.429,07 45,25 406,18 29,64 869,13 255,35 243,97 37,17 dụng Đất đô 4.758,5 4 KDT 4.758,59 thị* 9 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Vĩ ST sử Mã diện Tân Bằng Phân theo đ Yên Hươơnn vXuân ị hành chính Khươ Tiên Thượn T dụng tích Bắc Lang Hà g Sơn Giang ng Yên g đ ất ĐẤT NÔNG 71.972,5 5.940,5 6.811,6 3.647,5 3.311,8 5.108,2 2.912,1 2.879,6 2.452,1 1 NNP NGHIỆ 8 8 1 9 8 3 7 7 9 P Đất 1.1 trồng LUA5.233,82 341,04 585,91 269,48 171,46 465,09 199,54 258,89 424,63 lúa Trong đó: Đất chuyên 2.758,6 LUC 108,03 585,91 162,79 136,99 428,4 0,18 237 296,71 trồng 4 lúa nước Đất trồng cây HN 1.2 2.362,84 87,74 75,39 199,15 28,09 20,84 563,7 38,74 57,48 hàng K năm khác
- Đất trồng 1.3 CLN5.567,53 381,38 358,06 70,83 272,28 282,25 256,58 242,94 141,19 cây lâu năm Đất rừng 12.695,9 1.471,0 1.640,7 1.4 RPH 40,69 500,87 150,46 290,18 phòng 4 0 2 hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng 45.692,4 3.622,0 4.119,0 3.030,3 2.808,3 3.821,1 1.733,5 2.309,2 1.502,5 1.6 RSX sản 8 2 5 8 3 1 6 9 3 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 350,08 23,58 25,47 37,07 29,41 18,07 7,33 29,81 27,04 thủy sản Đất nông NK 1.8 69,9 13,81 7,01 2,32 1 9,13 nghiệp H khác ĐẤT PHI 2 NÔNG PNN3.776,61 291,23 280,02 194,89 143,58 215,89 140,83 138,83 187,16 NGHIỆ P Đất 2.1 quốc CQP 3,02 phòng Đất an CA 2.2 1,28 ninh N Đất thương TM 2.3 0,16 mại, D dịch vụ Đất cơ sở sản 2.4 xuất phi SKC 28,84 10,03 0,28 0,02 0,04 0,28 0,12 nông nghiệp
- Đất sử dụng cho 2.5 hoạt SKS 8,43 động khoáng sản Đất phát 2.6 DHT1.871,17 91,09 143,63 86,06 53,29 64,36 65,31 67,23 86,74 triển hạ tầng Đất bãi thải, xử DR 2.7 2,54 lý chất A thải Đất ở 2.8 tại nông ONT 552,99 45,95 49,58 39,3 26,19 52,89 31,37 40,15 61,04 thôn Đất ở 2.9 tại đô ODT 117,5 thị Đất xây dựng 2.10 TSC 16,43 1,2 0,33 0,12 0,42 1,07 0,56 0,57 0,41 trụ sở cơ quan Đất cơ 2.11sở tôn TON 0,44 0,06 giáo Đất làm nghĩa 2.12trang, NTD 50,04 3,8 4,74 2,1 0,33 4,92 0,19 4,02 2,91 nghĩa địa Đất sản xuất vật liệu 2.13xây SKX 3,93 0,33 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.14hoạt DSH 11,4 0,6 1,89 1,63 1,03 0,73 0,78 cộng đồng
- Đất cơ 2.15sở tín TIN 0,28 0,04 0,04 0,02 0,16 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.16 SON1.086,73 138,52 79,8 65 63,32 81,12 43,4 25,85 35 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.17nước 19,05 0 10,46 C chuyên dùng Đất phi nông 2.18 PNK 2,38 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD3.429,07 61,91 404,26 196,96 295,74 261,45 12,49 149,29 160,3 sử dụng Đất đô KD 4 4.758,59 thị* T PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện trấnDi ện tích phân theo đơn vị hành chính Xuân Tiên Tân Bản Yên Tân đ ất tích Yên Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh Bình 1 Đất nông nghiệp NNP 211,86 76,91 23,36 28,92 72,87 0,2 5,54 1.1 Đất trồng lúa LUA 15,49 1,02 5,9 4,81 0,03 0,2 2 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 1,73 0,12 0,18 nước
- Đất trồng cây 1.2 HNK 8,33 1 1,43 2,1 0,7 1 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 14,17 1,71 8,56 3,49 0,04 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH 1 1 hộ Đất rừng sản 1.5 RSX 172,69 73,03 7,44 18,52 72,14 1,5 xuất Đất nuôi trồng 1.6 NTS 0,18 0,15 0,03 thủy sản Đất phi nông 2 PNN 1,7 0,86 0,62 0,04 nghiệp Đất phát triển hạ 2.9 tầng cấp huyện, DHT 0,98 0,7 0,28 cấp xã Đất ở tại nông 2.13 ONT 0,42 0,34 0,04 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,08 0,08 Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,08 0,08 sở cơ quan Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,14 cộng đồng Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Vĩ Chỉ tiêu sử STT Mã diện Tân BDiện tích phân theo đ ằng Yên Hươn Xuân ơn v Khị hành chính ươn Tiên Thượn dụng đất tích Bắc Lang Hà g Sơn Giang g Yên g Đất nông 1 NNP 211,86 0,18 3,43 0,05 0,4 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 15,49 1,48 0,02 0,03 Trong đó: Đất chuyên LUC 1,73 1,43 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng năm HNK 8,33 1,9 0,2 khác 1.3 Đất trồng CLN 14,17 0,12 0,05 0,03 0,17
- cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 1 phòng hộ Đất rừng sản 1.5 RSX 172,69 0,06 xuất Đất nuôi 1.6 trồng thủy NTS 0,18 sản Đất phi 2 PNN 1,7 0,18 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng 2.9 DHT 0,98 cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.13 ONT 0,42 0,04 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 0,08 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 0,08 cơ quan Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,14 0,14 cộng đồng PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử STT Mã diện trấ Dinệ n tích phân Xuân Tiên theo đ Tân ơn v Bảị hành chính n Yên Tân dụng đất Yên tích Minh Nguyên Nam Rịa Thành Trịnh Bình Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 234,13 80,55 23,69 29,36 75,96 0,03 0,33 5,99 phi nông nghiệp
- 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 27,02 1,64 5,97 5,02 0,03 0,2 2,36 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 11,32 0,18 0,39 0,36 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 10,79 1,09 1,49 2,2 0,95 0,02 1,03 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 20,35 4,46 8,76 3,62 2,06 0,03 0,09 0,04 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 1 1 phòng hộ Đất rừng sản 1.5 RSX/PNN 174,2 73,21 7,44 18,52 72,92 1,5 xuất Đất nuôi trồng 1.6 NTS/PNN 0,77 0,15 0,03 0,02 0,06 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 953,38 3,58 279,87 277,26 1,53 37,9 98,27 42,53 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN 2,75 0,25 0,25 0,25 đất trồng cây lâu năm Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.2 RPH/NKR(a) 512,59 3,25 279,87 106,56 1,38 2,9 6,02 41,13 đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.3 sang đất nông RSX/NKR(a) 437,79 170,7 35 92 1,15 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.4 phải là đất ở PKO/OCT 0,25 0,08 0,15 chuyển sang đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha
- Chỉ tiêu Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Vĩ STT sử dụng Mã diện Tân Bằn Yên Hươn Xuân Khươn Tiên Thượn đ ất tích Bắc g Hà g Sơn Giang g Yên g Lang Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 234,13 0,5 0,3 0,8 0,47 9,62 0,9 2,48 3,15 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 27,02 0,26 0,15 7,01 0,26 1,08 3,04 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 11,32 0,22 0,15 6,16 0,05 1,04 2,77 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 10,79 0,05 0,74 0,11 1,94 0,49 0,57 0,11 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 20,35 0,12 0,05 0,36 0,05 0,15 0,56 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 1 phòng hộ Đất rừng 1.5 RSX/PNN 174,2 0,06 0,01 0,42 0,12 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng NTS/PNN 0,77 0,06 0,1 0,2 0,15 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 953,3834,68 2,59 2,6 40,18 124,26 0,5 7,63 trong nội bộ đất nông nghiệp 2.1 Đất trồng LUA/CLN 2,75 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 lúa chuyển sang đất trồng cây
- lâu năm Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất 2.2 nông RPH/NKR(a) 512,59 13,3 2,34 2,24 39,68 6,79 7,13 nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất 2.3 nông RSX/NKR(a) 437,7921,11 0,36 117,47 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.4 phải là PKO/OCT 0,25 0,02 đất ở chuyển sang đất ở PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện trấDi n ện tích phân theo đ Xuân Xã Tiên Bảị hành chính Tân ơn v n Yên Tân đ ất Yên Nguyên tích Minh Nam Rịa Thành Trịnh Bình 1 Đất nông nghiệp NNP 2.794,18 500 1.700,00 9,48 160 290 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.2 Đất trồng cây HNK
- hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH 978,18 300 500 8,18 80 90 hộ Đất rừng đặc 15 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 1.816,00 200 1.200,00 1,3 80 200 xuất Đất phi nông 2 PNN 40,94 13,46 8,76 8,3 10,18 nghiệp Đất phát triển hạ 2.1 tầng cấp huyện, DHT 37,42 10,18 8,76 8,3 10,18 cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,04 0,04 Đất xây dựng trụ 2.3 TSC 0,02 0,02 sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.4 NTD 0,24 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.5 liệu xây dựng, SKX 3,22 3,22 làm đồ gốm Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Vĩ Chỉ tiêu sử Hươ ơn vị hành chính STT Mã diện Tân Di Bệằn tích phân theo đ ng Yên Xuân Khư Tiên Thượ dụng đất ng tích Bắc Lang Hà Giang ơng Yên ng Sơn Đất nông 1 NNP 2.794,18 80 54,7 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm 1.4 Đất rừng RPH 978,18
- phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 16 RSX 1.816,00 80 54,7 xuất Đất phi nông 2 PNN 40,94 0,24 nghiệp Đất phát triển 2.1 hạ tầng cấp DHT 37,42 huyện, cấp xã Đất ở tại đô 2.2 ODT 0,04 thị Đất xây dựng 2.3 TSC 0,02 trụ sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.4 địa, nhà tang NTD 0,24 0,24 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.5 SKX 3,22 dựng, làm đồ gốm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn