YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
10
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2796/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 349/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 449/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng) Nguyễn Minh Tiến PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện tích TT Vị TT Việt Xã Kim Xã Phú Xã Kim Xã Minh Phân theo đ ơn v Xã Tùng ị hành chính Xã Xín Thu ận Thanh Phong Thanh (ha) Xuyên Lâm Thạch Linh Linh Tân Bá Chải Hòa Thủy Quang Đúc Tổng diện 147.840,93 1.428,08 1.901,22 2.571,59 4.707,13 3.958,15 10.569,39 10.839,86 12.049,38 4.362,54 3.799,40 2.593,24 2.390,92 tích tự nhiên Đất nông 1 NNP 130.814,41 1.099,43 1.609,80 2.350,53 4.272,56 3.728,32 9.298,59 9.718,17 11.030,69 3.333,37 2.516,18 2.467,46 2.086,89 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.514,59 66,83 88,65 136,99 271,39 192,99 431,05 444,09 464,59 114,09 115,42 93,61 95,99 Trong đó: Đất chuyên LUC 1.939,21 29,62 35,21 90,00 171,07 72,69 64,06 108,70 301,68 35,67 0,88 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng năm HNK 8.899,63 85,64 204,24 132,57 85,65 182,79 1.325,04 1.174,59 450,45 176,15 626,21 326,85 243,39 khác Đất trồng 1.3 CLN 5.245,47 141,97 538,16 22,71 218,24 330,83 125,61 238,67 48,90 67,32 106,61 190,56 145,61 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 26.123,30 468,44 989,49 886,32 352,27 1.836,54 991,80 753,79 355,21 982,26 687,67 phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc RDD 23.833,61 2,05 4.223,58 1.180,30 5.913,54 1.005,59 899,97 225,74 349,15
- dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 59.608,07 790,95 757,18 1.563,88 2.640,23 2.119,68 2.813,73 4.831,51 3.127,88 1.214,43 387,99 647,59 564,08 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 503,18 11,40 21,57 25,94 67,56 8,32 11,34 12,47 33,53 2,00 17,90 0,75 0,85 sản Đất nông 1.9 NKH 86,56 2,64 5,34 15,97 6,87 0,08 0,15 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 8.632,26 301,82 234,62 181,58 262,97 139,77 262,82 706,18 451,36 323,26 1.242,52 72,54 68,85 nông nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 447,51 3,73 118,20 40,00 4,66 50,93 195,00 0,36 0,06 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 87,50 3,22 61,82 0,43 Đất khu công 2.3 SKK 243,12 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 860,86 0,36 0,08 0,80 24,37 834,62 mại dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 77,92 12,10 1,23 0,03 6,84 24,58 15,06 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 632,71 205,56 55,00 10,48 3,12 động khoáng sản Đất phát 2.9 triển hạ tầng DHT 3.257,89 149,55 126,80 16,35 105,53 57,14 100,63 303,81 174,24 63,72 131,85 41,05 22,13 các cấp Đất danh lam 2.10 DDL 7,80 7,80 thắng cảnh Đất có di tích 2.11 lịch sử văn DDT 0,35 0,32 hóa Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 10,67 0,67 5,00 thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.060,27 31,59 66,12 20,77 83,06 55,50 91,89 30,27 28,68 7,14 17,39 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 139,49 103,71 35,78 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 46,77 6,75 0,17 0,26 0,38 0,27 0,34 0,71 0,55 1,64 0,73 0,30 0,36 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,11 0,11 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.18 TON 7,64 tôn giáo Đất làm 2.19 nghĩa trang, NTD 72,29 7,09 6,39 1,14 4,01 4,03 0,82 2,46 13,21 3,61 0,56 0,53 0,27 nghĩa địa, Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 95,13 6,85 1,78 1,17 11,85 0,28 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 22,59 1,48 1,13 0,85 1,10 0,99 0,09 2,67 1,28 1,08 0,84 0,34 0,18 đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV 6,29 6,29 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,65 0,04 0,01 0,08 ngưỡng 2.24 Đất sông, SON 1.542,17 0,02 63,12 13,19 21,50 16,54 65,22 133,50 108,35 94,48 29,49 22,82 28,46
- suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 12,50 0,38 0,74 2,29 dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,03 nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 8.394,26 26,83 56,80 39,48 171,59 90,05 1.007,98 415,51 567,33 705,91 40,69 53,24 235,18 dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện tích Phương Xã Lao Xã Cao Xã Đạo Thượng Xã Linh Quảng Xã Việt Ngọc Ngọc Bạch Trung (ha) Chải Bồ Đ ức Hồ Lâm Tiến Sơn Ngần Linh Minh Ngọc Thành
- Tổng diện 147.840,93 5.733,06 4.983,62 11.118,99 4.373,95 14.259,84 7.753,11 6.473,18 3.135,30 4.748,92 7.194,97 1.255,53 5.639,54 tích tự nhiên Đất nông NNP 130.814,41 5.238,46 4.461,05 9.852,66 3.555,87 12385,73 7.349,31 6.237,43 2.725,84 4.172,37 6.632,76 9.671,03 5.019,91 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.514,59 92,90 180,15 557,30 197,05 637,91 543,09 295,36 218,84 244,83 305,43 325,53 400,51 Trong đó: Đất chuyên LUC 1.939,21 91,40 15,58 112,18 60,69 210,87 38,19 176,49 93,84 43,81 90,60 96,00 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 8.899,63 325,11 280,88 100,66 177,88 327,30 433,95 418,88 161,56 582,53 465,91 213,51 397,89 khác Đất trồng cây 1.3 CLN 5.245,47 202,74 229,70 188,81 163,80 515,94 292,82 335,37 246,72 281,38 121,52 57,15 434,31 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 26.123,30 609,14 208,29 144,29 5.810,93 2.964,32 1.209,82 882,22 894,04 2.495,42 1.851,54 749,50 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD 23.833,61 2.681,00 1.631,21 4.502,79 644,32 132,95 441,43 dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 59.608,07 1.935,16 1.515,52 4.281,98 2.826,40 4.444,52 2.946,15 3.529,15 1.191,27 2.120,29 3.211,87 7.199,14 2.947,48 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 503,18 1,55 0,12 10,20 22,39 4,82 36,03 6,25 25,15 42,86 32,61 22,16 85,41 sản Đất nông 1.9 NKH 86,56 14,33 2,61 24,06 1,17 0,08 6,44 2,00 4,82 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 8.632,26 189,13 118,90 413,06 747,75 658,04 330,80 175,62 218,32 330,66 431,02 330,93 439,70 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 447,51 0,39 14,67 19,50 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 87,50 22,03 Đất khu công 2.3 SKK 243,12 243,12 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 860,86 0,18 0,45 mại dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 77,92 0,03 0,52 8,63 0,25 0,16 7,32 0,40 0,75 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 632,71 0,60 56,72 0,76 273,65 26,82 động khoáng sản Đất phát triển 2.9 hạ tầng các DHT 3.257,89 139,93 41,63 253,77 169,18 538,45 118,41 85,55 96,38 100,77 62,02 99,18 259,83 cấp Đất danh lam 2.10 DDL 7,80 thắng cảnh Đất có di tích 2.11 lịch sử văn DDT 0,35 0,03 hóa Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 10,67 5,00 thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.060,27 26,88 42,65 31,40 84,82 44,02 64,70 22,70 37,65 71,62 35,16 110,91 55,35 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 139,49 . thị Đất xây dựng 2.15 trụ sở cơ TSC 46,77 0,75 6,03 0,25 0,56 0,64 22,74 0,48 0,03 1,69 0,39 0,53 0,20 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,11 chức sự nghiệp
- Đất cơ sở tôn 2.18 TON 7,64 _ 7,64 giáo Đất làm nghĩa 2.19 trang, nghĩa NTD 72,29 0,70 0,07 0,43 5,71 0,36 6,93 0,49 0,51 5,56 1,45 2,40 3,56 địa, Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 95,13 53,19 1,06 1,19 11,12 6,64 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 22,59 0,80 0,09 0,41 1,14 0,23 0,96 2,29 0,19 0,67 3,76 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV 6,29 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,65 0,09 0,15 0,20 0,01 0,06 ngưỡng Đất sông, 2.24 SON 1.542,17 20,07 28,00 126,18 135,02 73,02 59,96 66,40 74,84 109,26 52,76 117,23 82,73 suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 12,50 8,67 0,02 0,40 dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,03 0,03 nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 8.394,26 305,47 403,68 853,27 70,33 1.216,08 73,00 60,13 191,14 245,89 131,18 1.253,57 179,93 dụng PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính : ha
- Xã Xã Xã Xã TT Xã Xã Xã Tổng TT Ki Xã Ki Xã Xã Phon Th CHỈ Vị Min Than Xín TT MÃ diện Việt m Phú m Thuậ Tùn g anh TIÊU Xuyê h h Chả tích Lâm Th Linh Lin n Hòa g Bá Quan Đú n Tân Thủy i ạch h g c Đất nông NN 1.278,2 17,8 17,6 858,5 9,6 1 37,39 1,510,12 0,28 13,03 0,63 36,49 0,21 nghiệ P 8 5 7 4 4 p Đất LU 0,9 1.1 trồng 51,06 0,80 0,600,12 6,810,25 2,46 1,36 0,63 3,04 14,31 0,01 A 9 lúa Trong đó: Đất chuyê LUC 3,62 0,27 0,01 1,70 n trồng lúa nước Đất trồng cây HN 228,1 1,5 1.2 312,00 0,75 0,50 6,94 3,68 7,43 13,06 hàng K 0 2 năm khác Đất trồng 2,7 1.3 cây CLN 106,46 26,47 0,22 0,71 1,13 0,08 0,10 23,10 5 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 11,40 0,35 10,00 phòng hộ Đất rừng RD 15 7,80 7,80 đặc D dụng Đất rừng 573,9 4,3 1.6 RSX 777,14 8,79 3,040,03 2,56 4,14 19,33 0,20 sản 3 8 xuất 1.7 Đất NTS 12,42 0,58 0,19 0,04 0,02 0,96 9,10
- nuôi trồng thuỷ sản Đất phi PN 46,9 29,7 0,1 2 nông 364,29 54,88 0,01 9,02 54,35 N 6 4 0 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 0,10 0,10 phòng Đất phát triển hạ tầng cấp quốc DH 0,1 2.2 6,33 0,09 0,020,01 gia, T 0 cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất ở tại ON 2.3 13,64 2,05 8,65 nông T thôn Đất ở OD 2.4 tại đô 3,41 3,41 T thị Đất xây dựng 2.5 TSC 0,57 0,26 trụ sở cơ quan 2.6 Đất DTS 0,22 0,22 xây dựng trụ sở của tổ chức sự
- nghiệ p Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NT 2.7 0,04 nhà D tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.8 SKX 3,10 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.9 hoạt DSH 0,10 cộng đồng Đất sông, 2.1 ngòi, 46,9 29,7 SON 336,78 50,80 6,97 45,70 0 kênh, 6 2 rạch, suối Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính : ha Xã Xã Xã Xã Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Việ Ngọ Xã Bạc Trun CHỈ TT Mã diện Phươ Lao Ca Đạo Thượ Lin Quả t c Ngọc h g TIÊU ng Ch o ng h ng tích Đức Lâ Lin Minh Ng Thàn Tiến ải Bồ Sơn Hồ Ngần m h ọc h 1 Đất NN 1.278, 6,560,34 1,4 115,2 22,850,61 0,26 0,2 4,83 128,6 4,02
- nông P 28 1 1 1 2 nghiệp Đất LU 0,0 0,2 1.1 trồng 51,06 3,550,04 10,73 0,660,61 0,25 1,44 1,66 0,49 A 5 0 lúa Trong đó: Đất chuyên LU 3,62 0,01 0,81 0,560,01 0,25 trồng C lúa nước Đất trồng cây HN 0,5 1.2 312,00 2,000,30 40,47 5,070,00 0,79 0,80 0,01 hàng K 8 năm khác Đất trồng CL 1.3 106,46 1,00 47,24 0,870,00 0,78 2,00 0,01 cây lâu N năm Đất rừng RP 1.4 11,40 0,47 0,58 phòng H hộ Đất rừng RD 1.5 7,80 đặc D dụng Đất rừng RS 0,7 0,0 124,1 1.6 777,14 0,01 14,81 16,25 0,01 1,24 3,51 sản X 8 1 2 xuất Đất nuôi NT 1.7 trồng 12,42 . 1,49 0,04 S thuỷ sản Đất phi PN 0,7 0,2 17,5 2 nông 364,29 19,37 98,40 32,87 0,10 N 3 4 2 nghiệp 2.1 Đất CQ 0,10 quốc P phòng
- Đất phát triển hạ tầng cấp DH 0,1 2.2 quốc 6,33 5,51 0,37 0,10 T 3 gia, cấp tỉnh, cấp huyện,c ấp xã Đất ở ON 2. 3 tại nông 13,64 0,50 2,41 0,03 T thôn Đất ở OD 2. 4 tại đô 3,41 T thị Đất xây dựng 0,2 2.5 TSC 0,57 0,07 trụ sở 4 cơ quan Đất xây dựng trụ sở DT 2.6 0,22 của tổ S chức sự nghiệp Đất làm nghĩa trang, nghĩa NT 2.7 0,04 0,04 địa, nhà D tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu SK 2.8 xây 3,10 3,10 X dựng, làm đồ gốm 2.9 Đất DS 0,10 0,10 sinh H hoạt cộng
- đồng Đất sông, 2.1 ngòi, SO 0,6 17,4 336,78 18,70 87,34 32,50 0 kênh, N 0 9 rạch, suối PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Xã Tổng TT TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Th Xã Chỉ diện Vị Việ Ki Phú Ki Min Thuậ Xã Than Phon an Xín TT Mã Phân theo đơn vị hành chính g tiêu tích Xuyê t m Lin m h n Tùn h h Ch (ha) Lâ Th Lin g Bá Quan n h Tân Hòa Thủy Đú ải m ạch h g c Đất nông nghiệ p chuyể NNP/PN 1.293,2 0,1 18,1 0,3 19,6 859,1 9,7 1 n sang 37,562,03 15,88 1,06 37,18 0,27 N 9 2 0 1 8 5 0 đất phi nông nghiệ p Đất LUA/PN 0,1 0,2 0,9 1.1 trồng 51,06 0,800,60 6,81 2,46 1,36 0,63 3,04 14,31 0,01 N 2 5 9 lúa Trong đó: Đất chuyê LUC/PN 3,62 0,27 0,01 1,70 n N trồng lúa nước 1.2 Đất HNK/PN 323,00 0,780,73 7,19 0,0 5,69 10,14 0,43 13,34 228,7 1,5 0,06
- trồng cây hàng N 3 1 2 năm khác Đất trồng CLN/PN 2,8 1.3 110,15 26,610,37 0,71 1,13 0,18 0,51 23,10 cây lâu N 1 năm Đất rừng RPH/PN 1.4 11,40 0,35 10,00 phòng N hộ Đất rừng RDD/PN 1.5 7,80 7,80 đặc N dụng Đất rừng RSX/PN 0,0 573,9 4,3 1.6 777,14 8,79 3,04 2,56 4,14 19,33 0,20 sản N 3 3 8 xuất Đất nuôi NTS/PN 1.7 trồng 12,74 0,580,33 0,04 0,06 0,96 9,10 N thuỷ sản Chuy ển đổi cơ cấu sử 0,0 2 dụng 5,13 0,35 0,65 1 đất trong nội bộ đ ất 2.1 Đất LUA/CL trồng N lúa chuyể n sang đất trồng cây lâu
- năm Đất trồng lúa chuyể LUA/LN 2.2 n sang P đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyên sang LUA/NT 2.3 đất S nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyể LUA/LM 2.4 n sang U đất làm muối Đất phi nông nghiệp 2.1 không PKO/OC 0,0 5,13 0,35 0,65 0 phải T 1 đất ở chuyể n sang đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Phươn Lao Cao ĐạoPhân theo đ Qu ả n ơn vị hành chínhNgọ Thượn Linh Việt Ngọc Bạch Trung tích(ha) g Tiến Chải Bồ Đức g Sơn Hồ g c Lâm Minh Ngọc Thành Ngần Linh Đất nông 1 NNP/PNN 1.293,29 1,41 115,81 22,97 2,99 0,72 0,56 5,97 129,63 0,23 4,53 1.293,29 1,41 nghiệp
- chuyển sang đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 51,06 0,05 10,73 0,66 0,61 0,25 0,20 1,44 1,66 0,49 51,06 0,05 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,62 0,81 0,56 0,01 0,25 3,62 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 323,00 0,58 41,00 5,08 1,26 0,11 0,21 1,00 1,69 0,23 0,44 323,00 0,58 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 110,15 47,24 0,98 1,12 0,35 0,14 1,71 2,09 0,05 110,15 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 11,40 0,47 0,58 11,40 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN 7,80 7,80 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 777,14 0,78 14,81 16,25 0,01 0,01 1,24 124,12 3,51 777,14 0,78 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 12,74 1,56 0,07 0,04 12,74 thuỷ sản Chuyển đổi cơ cấu sử 2 5,13 3,81 0,24 5,13 dụng đất trong nội bộ đất Đất phi nông nghiệp không 2.10 PKO/OCT 5,13 3,81 0,24 5,13 phải đất ở chuyển sang đất ở PHỤ LỤC 4 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T Chỉ diện Vị Việ Kim Phú Xã Xã Thuậ Xã Than Phon Tha Xín Mã Phân theo đơn vị hành chính T tiêu tích Xuyê t Thạ Lin Kim Minh n Tùng h g nh Ch (ha) Linh Tân Bá n Lâ ch h Hòa Thủy Quan Đúc ải
- m g Đất nông NN 7.205,4 20,5 80,5 210,5 642,9 689,0 300,7 112,2 340,5 50,2 1 nghiệ P 8 0 4 0 0 0 3 0 0 6 p Đất LU 1.1trồng A lúa Trong đó: Đất chuyê LU n C trồng lúa nước Đất trồng cây HN 1.2 hàng K năm khác Đất trồng CL 1.3cây N lâu năm Đất rừng 1.995,4 20,5 50,3 130,5 142,5 340,5 1.4 RPH 70,48 phòng 4 0 0 0 0 0 hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng 5.210,0 30,2 210,5 512,4 546,5 230,2 112,2 50,2 1.6 RSX sản 4 4 0 0 0 5 0 6 xuất Đất phi PN 2 nông 17,23 0,11 3,96 0,45 0,16 0,82 9,00 N nghiệ p
- Đất 2.1quốc CQP phòng Đất CA 2.2an N ninh Đất khu SK 2.3công 1,28 K nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm SK 2.5công N nghiệ p Đất thươn TM 2.6g mại 9,99 0,81 9,00 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,01 0,01 phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS 0,16 0,16 hoạt động khoán g sản 2.9Đất DH 5,06 3,96 phát T triển hạ
- tầng cấp quốc gia, các cấp Đất ở 2.1tại ON 0,45 0,45 0 nông T thôn Đất ở 2.1 OD tại đô 1 T thị Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.1địa, NT 0,28 0,11 2 nhà D tang lễ, nhà hỏa táng Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Phươn Lao Cao Đạo Thượn Linh Quản Việt Ngọc Ngọc Bạch Trung tích(ha) g Tiến Chải Bồ Đức g Sơn Hồ g Lâm Linh Minh Ngọc Thành Ngần
- Đất nông 1 NNP 7.205,48 260,52 190,64 722,50 1.104,46 120,57 691,56 290,10 133,00 60,60 837,50 346,90 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA lúa Đất trồng 1.2 cây hàng HNK năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 1.995,44 120,00 182,50 120,46 423,00 40,50 23,00 50,60 180,50 100,10 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 5.210,04 260,52 70,64 540,00 984,00 120,57 268,56 249,60 110,00 10,00 657,00 246,80 sản xuất Đất phi 2 nông PNN 17,23 1,90 0,69 0,14 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu 2.3 công SKK 1,28 1,28 nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 mại dịch TMD 9,99 0,18 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,01 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS 0,16 hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ 2.9 tầng cấp DHT 5,06 0,27 0,69 0,14 quốc gia, các cấp Đất ở tại 2.10 ONT 0,45 nông thôn Đất ở tại 2.11 ODT đô thị 2.12 Đất làm NTD 0,28 0,17 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
- nhà hỏa táng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn