intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2796/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2796/QĐ­UBND  Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 349/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vị Xuyên chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng) Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện tích  TT Vị  TT Việt  Xã Kim  Xã Phú  Xã Kim  Xã Minh  Phân theo đ ơn v Xã Tùng  ị hành chính Xã Xín  Thu ận  Thanh  Phong  Thanh  (ha) Xuyên Lâm Thạch Linh Linh Tân Bá Chải Hòa Thủy Quang Đúc Tổng diện      147.840,93 1.428,08 1.901,22 2.571,59 4.707,13 3.958,15 10.569,39 10.839,86 12.049,38 4.362,54 3.799,40 2.593,24 2.390,92 tích tự nhiên Đất nông  1 NNP 130.814,41 1.099,43 1.609,80 2.350,53 4.272,56 3.728,32 9.298,59 9.718,17 11.030,69 3.333,37 2.516,18 2.467,46 2.086,89 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.514,59 66,83 88,65 136,99 271,39 192,99 431,05 444,09 464,59 114,09 115,42 93,61 95,99 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 1.939,21 29,62 35,21 90,00 171,07 72,69 64,06 108,70 301,68 35,67 0,88 ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng năm  HNK 8.899,63 85,64 204,24 132,57 85,65 182,79 1.325,04 1.174,59 450,45 176,15 626,21 326,85 243,39 khác Đất trồng  1.3 CLN 5.245,47 141,97 538,16 22,71 218,24 330,83 125,61 238,67 48,90 67,32 106,61 190,56 145,61 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 26.123,30 ­ ­ 468,44 989,49 886,32 352,27 1.836,54 991,80 753,79 355,21 982,26 687,67 phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc RDD 23.833,61 ­ ­ ­ ­ 2,05 4.223,58 1.180,30 5.913,54 1.005,59 899,97 225,74 349,15
  3. dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 59.608,07 790,95 757,18 1.563,88 2.640,23 2.119,68 2.813,73 4.831,51 3.127,88 1.214,43 387,99 647,59 564,08 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 503,18 11,40 21,57 25,94 67,56 8,32 11,34 12,47 33,53 2,00 17,90 0,75 0,85 sản Đất nông  1.9 NKH 86,56 2,64 ­ ­ ­ 5,34 15,97 ­ ­ ­ 6,87 0,08 0,15 nghiệp khác Đất phi  2 PNN 8.632,26 301,82 234,62 181,58 262,97 139,77 262,82 706,18 451,36 323,26 1.242,52 72,54 68,85 nông nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 447,51 3,73 ­ 118,20 ­ 40,00 4,66 ­ ­ 50,93 195,00 0,36 0,06 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 87,50 3,22 ­ ­ 61,82 ­ ­ ­ ­ 0,43 ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK 243,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 860,86 0,36 ­ ­ ­ ­ 0,08 0,80 ­ 24,37 834,62 ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 77,92 12,10 1,23 ­ 0,03 ­ ­ ­ 6,84 24,58 15,06 ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS 632,71 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 205,56 55,00 10,48 3,12 ­ ­ động khoáng  sản Đất phát  2.9 triển hạ tầng  DHT 3.257,89 149,55 126,80 16,35 105,53 57,14 100,63 303,81 174,24 63,72 131,85 41,05 22,13 các cấp Đất danh lam  2.10 DDL 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 lịch sử văn  DDT 0,35 ­ ­ ­ 0,32 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 10,67 0,67 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ ­ ­ thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.060,27 ­ ­ 31,59 66,12 20,77 83,06 55,50 91,89 30,27 28,68 7,14 17,39 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 139,49 103,71 35,78 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 46,77 6,75 0,17 0,26 0,38 0,27 0,34 0,71 0,55 1,64 0,73 0,30 0,36 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất cơ sở  2.18 TON 7,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  2.19 nghĩa trang,  NTD 72,29 7,09 6,39 1,14 4,01 4,03 0,82 2,46 13,21 3,61 0,56 0,53 0,27 nghĩa địa, Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 95,13 6,85 ­ ­ 1,78 ­ ­ 1,17 ­ 11,85 0,28 ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 22,59 1,48 1,13 0,85 1,10 0,99 0,09 2,67 1,28 1,08 0,84 0,34 0,18 đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV 6,29 6,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0,65 ­ ­ ­ ­ 0,04 0,01 ­ ­ 0,08 ­ ­ ­ ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON 1.542,17 0,02 63,12 13,19 21,50 16,54 65,22 133,50 108,35 94,48 29,49 22,82 28,46
  4. suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 12,50 ­ ­ ­ 0,38 ­ ­ ­ ­ 0,74 2,29 ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 8.394,26 26,83 56,80 39,48 171,59 90,05 1.007,98 415,51 567,33 705,91 40,69 53,24 235,18 dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện tích  Phương  Xã Lao  Xã Cao  Xã Đạo  Thượng  Xã Linh  Quảng  Xã Việt  Ngọc  Ngọc  Bạch  Trung  (ha) Chải Bồ Đ ức Hồ Lâm Tiến Sơn Ngần Linh Minh Ngọc Thành
  5. Tổng diện      147.840,93 5.733,06 4.983,62 11.118,99 4.373,95 14.259,84 7.753,11 6.473,18 3.135,30 4.748,92 7.194,97 1.255,53 5.639,54 tích tự nhiên Đất nông    NNP 130.814,41 5.238,46 4.461,05 9.852,66 3.555,87 12385,73 7.349,31 6.237,43 2.725,84 4.172,37 6.632,76 9.671,03 5.019,91 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.514,59 92,90 180,15 557,30 197,05 637,91 543,09 295,36 218,84 244,83 305,43 325,53 400,51 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 1.939,21 91,40 ­ 15,58 112,18 60,69 210,87 38,19 176,49 93,84 43,81 90,60 96,00 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 8.899,63 325,11 280,88 100,66 177,88 327,30 433,95 418,88 161,56 582,53 465,91 213,51 397,89 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 5.245,47 202,74 229,70 188,81 163,80 515,94 292,82 335,37 246,72 281,38 121,52 57,15 434,31 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 26.123,30 ­ 609,14 208,29 144,29 5.810,93 2.964,32 1.209,82 882,22 894,04 2.495,42 1.851,54 749,50 phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD 23.833,61 2.681,00 1.631,21 4.502,79 ­ 644,32 132,95 441,43 ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 59.608,07 1.935,16 1.515,52 4.281,98 2.826,40 4.444,52 2.946,15 3.529,15 1.191,27 2.120,29 3.211,87 7.199,14 2.947,48 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 503,18 1,55 0,12 10,20 22,39 4,82 36,03 6,25 25,15 42,86 32,61 22,16 85,41 sản Đất nông  1.9 NKH 86,56 ­ 14,33 2,61 24,06 ­ ­ 1,17 0,08 6,44 ­ 2,00 4,82 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 8.632,26 189,13 118,90 413,06 747,75 658,04 330,80 175,62 218,32 330,66 431,02 330,93 439,70 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 447,51 ­ 0,39 ­ 14,67 ­ ­ ­ ­ 19,50 ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 87,50 ­ ­ ­ 22,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK 243,12 ­ ­ ­ 243,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 860,86 ­ ­ ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ 0,45 ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 77,92 ­ 0,03 0,52 8,63 0,25 0,16 ­ 7,32 ­ 0,40 ­ 0,75 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS 632,71 ­ ­ ­ 0,60 ­ 56,72 ­ ­ 0,76 273,65 ­ 26,82 động khoáng  sản Đất phát triển  2.9 hạ tầng các  DHT 3.257,89 139,93 41,63 253,77 169,18 538,45 118,41 85,55 96,38 100,77 62,02 99,18 259,83 cấp Đất danh lam  2.10 DDL 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 lịch sử văn  DDT 0,35 ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 10,67 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ ­ thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.060,27 26,88 42,65 31,40 84,82 44,02 64,70 22,70 37,65 71,62 35,16 110,91 55,35 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 139,49 ­ ­ ­ ­ ­           . ­ thị Đất xây dựng  2.15 trụ sở cơ  TSC 46,77 0,75 6,03 0,25 0,56 0,64 22,74 0,48 0,03 1,69 0,39 0,53 0,20 quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp
  6. Đất cơ sở tôn  2.18 TON 7,64 ­ ­ _           7,64     ­ giáo Đất làm nghĩa  2.19 trang, nghĩa  NTD 72,29 0,70 0,07 0,43 5,71 0,36 6,93 0,49 0,51 5,56 1,45 2,40 3,56 địa, Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 95,13 ­ ­ ­ 53,19 1,06 ­ ­ 1,19 11,12 ­ ­ 6,64 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 22,59 0,80 0,09 0,41 1,14 0,23 0,96 ­ ­ 2,29 0,19 0,67 3,76 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV 6,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0,65 ­ ­ 0,09 0,15 ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ 0,01 0,06 ngưỡng Đất sông,  2.24 SON 1.542,17 20,07 28,00 126,18 135,02 73,02 59,96 66,40 74,84 109,26 52,76 117,23 82,73 suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 12,50 ­ ­ ­ 8,67 ­ 0,02 ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,03 ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 8.394,26 305,47 403,68 853,27 70,33 1.216,08 73,00 60,13 191,14 245,89 131,18 1.253,57 179,93 dụng   PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính : ha
  7. Xã  Xã  Xã  Xã  TT  Xã  Xã  Xã  Tổng  TT  Ki Xã  Ki Xã  Xã  Phon Th CHỈ  Vị  Min Than Xín  TT MÃ diện  Việt  m  Phú  m  Thuậ Tùn g  anh  TIÊU Xuyê h  h  Chả tích Lâm Th Linh Lin n Hòa g Bá Quan Đú n Tân Thủy i ạch h g c Đất  nông  NN 1.278,2 17,8 17,6 858,5 9,6 1 37,39 1,510,12 0,28 13,03 0,63 36,49 0,21 nghiệ P 8 5 7 4 4 p Đất  LU 0,9 1.1 trồng  51,06 0,80 0,600,12 6,810,25 2,46 1,36 0,63 3,04 14,31 0,01 A 9 lúa Trong  đó:  Đất  chuyê   LUC 3,62 ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ ­ ­ 0,01 1,70 ­ ­ n  trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 228,1 1,5 1.2 312,00 0,75 0,50 ­ 6,94 ­ 3,68 7,43 ­ 13,06 ­ hàng  K 0 2 năm  khác Đất  trồng  2,7 1.3 cây  CLN 106,46 26,47 0,22 ­ 0,71 ­ 1,13 0,08 ­ 0,10 23,10 ­ 5 lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 11,40 ­ ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ ­ ­ 10,00 ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  RD 15 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  D dụng Đất  rừng  573,9 4,3 1.6 RSX 777,14 8,79 ­ ­ 3,040,03 2,56 4,14 ­ 19,33 0,20 sản  3 8 xuất 1.7 Đất  NTS 12,42 0,58 0,19 ­ ­ ­ 0,04 0,02 ­ 0,96 9,10 ­ ­
  8. nuôi  trồng  thuỷ  sản Đất  phi  PN 46,9 29,7 0,1 2 nông  364,29 54,88 ­ 0,01 ­ ­ ­ 9,02 54,35 ­ N 6 4 0 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 0,10 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  DH 0,1 2.2 6,33 0,09 ­ ­ 0,020,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ gia,  T 0 cấp  tỉnh,  cấp  huyện , cấp  xã Đất ở  tại  ON 2.3 13,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,05 8,65 ­ ­ nông  T thôn Đất ở  OD 2.4 tại đô  3,41 3,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ T thị Đất  xây  dựng  2.5 TSC 0,57 0,26 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở  cơ  quan 2.6 Đất  DTS 0,22 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng  trụ sở  của tổ  chức  sự 
  9. nghiệ p Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  NT 2.7 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà  D tang  lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  liệu  2.8 SKX 3,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng,  làm  đồ  gốm Đất  sinh  2.9 hoạt  DSH 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng  đồng Đất  sông,  2.1 ngòi,  46,9 29,7 SON 336,78 50,80 ­ ­ ­ ­ ­ 6,97 45,70 ­ ­ 0 kênh,  6 2 rạch,  suối Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính : ha Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Việ Ngọ Xã  Bạc Trun CHỈ  TT Mã diện  Phươ Lao Ca Đạo  Thượ Lin Quả t  c  Ngọc  h  g  TIÊU ng  Ch o  ng  h  ng  tích Đức Lâ Lin Minh Ng Thàn Tiến ải Bồ Sơn Hồ Ngần m h ọc h 1 Đất  NN 1.278, 6,560,34 1,4 115,2 22,850,61 0,26 0,2 4,83 128,6   4,02
  10. nông  P 28 1 1 1 2 nghiệp Đất  LU 0,0 0,2 1.1 trồng  51,06 3,550,04 10,73 0,660,61 0,25 1,44 1,66   0,49 A 5 0 lúa Trong  đó: Đất   chuyên  LU   3,62 0,01 ­ ­ 0,81 0,560,01 ­ ­ 0,25 ­ ­ ­ trồng  C lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 0,5 1.2 312,00 2,000,30 40,47 5,070,00 ­ ­ 0,79 0,80 ­ 0,01 hàng  K 8 năm  khác Đất  trồng  CL 1.3 106,46 1,00 ­ ­ 47,24 0,870,00 ­ ­ 0,78 2,00 ­ 0,01 cây lâu  N năm Đất  rừng  RP 1.4 11,40 ­ ­ ­ 0,47 ­ ­ ­ ­ 0,58 ­ ­ ­ phòng  H hộ Đất  rừng  RD 1.5 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  D dụng Đất  rừng  RS 0,7 0,0 124,1 1.6 777,14 0,01 ­ 14,81 16,25 ­ 0,01 1,24 ­ 3,51 sản  X 8 1 2 xuất Đất  nuôi  NT 1.7 trồng  12,42 ­ ­ . 1,49 ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ S thuỷ  sản Đất phi  PN 0,7 0,2 17,5 2 nông  364,29 19,37 ­ 98,40 32,87 ­ ­ 0,10 ­ ­ N 3 4 2 nghiệp 2.1 Đất  CQ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quốc  P phòng
  11. Đất  phát  triển hạ  tầng  cấp  DH 0,1 2.2 quốc  6,33 ­ ­ 5,51 0,37 ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ T 3 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,c ấp xã Đất ở  ON 2. 3 tại nông  13,64 0,50 ­ ­ 2,41 ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ T thôn Đất ở  OD 2. 4 tại đô  3,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ T thị Đất xây  dựng  0,2 2.5 TSC 0,57 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở  4 cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  DT 2.6 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ  S chức sự  nghiệp Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  NT 2.7 0,04 ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ địa, nhà  D tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất  vật liệu  SK 2.8 xây  3,10 ­ ­ ­ 3,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ X dựng,  làm đồ  gốm 2.9 Đất  DS 0,10 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sinh  H hoạt  cộng 
  12. đồng Đất  sông,  2.1 ngòi,  SO 0,6 17,4 336,78 18,70 ­ 87,34 32,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 kênh,  N 0 9 rạch,  suối   PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Xã  Tổng  TT  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Th Xã  Chỉ  diện  Vị  Việ Ki Phú  Ki Min Thuậ Xã  Than Phon an Xín  TT Mã Phân theo đơn vị hành chính g  tiêu tích  Xuyê t  m  Lin m  h  n  Tùn h  h  Ch (ha) Lâ Th Lin g Bá Quan n h Tân Hòa Thủy Đú ải m ạch h g c Đất  nông  nghiệ p  chuyể NNP/PN 1.293,2 0,1 18,1 0,3 19,6 859,1 9,7 1 n sang  37,562,03 15,88 1,06 37,18 0,27 N 9 2 0 1 8 5 0 đất  phi  nông  nghiệ p Đất  LUA/PN 0,1 0,2 0,9 1.1 trồng  51,06 0,800,60 6,81 2,46 1,36 0,63 3,04 14,31 0,01 N 2 5 9 lúa Trong  đó:  Đất  chuyê LUC/PN   3,62 ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ ­ ­ 0,01 1,70 ­ ­ n  N trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK/PN 323,00 0,780,73 ­ 7,19 0,0 5,69 10,14 0,43 13,34 228,7 1,5 0,06
  13. trồng  cây  hàng  N 3 1 2 năm  khác Đất  trồng  CLN/PN 2,8 1.3 110,15 26,610,37 ­ 0,71 ­ 1,13 0,18 ­ 0,51 23,10 ­ cây lâu  N 1 năm Đất  rừng  RPH/PN 1.4 11,40 ­ ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ ­ ­ 10,00 ­ ­ phòng  N hộ Đất  rừng  RDD/PN 1.5 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  N dụng Đất  rừng  RSX/PN 0,0 573,9 4,3 1.6 777,14 8,79 ­ ­ 3,04 2,56 4,14 ­ 19,33 0,20 sản  N 3 3 8 xuất Đất  nuôi  NTS/PN 1.7 trồng  12,74 0,580,33 ­ ­ ­ 0,04 0,06 ­ 0,96 9,10 ­ ­ N thuỷ  sản Chuy ển  đổi cơ  cấu  sử  0,0 2 dụng    5,13 0,35 ­ ­ ­ 0,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 đất  trong  nội  bộ  đ ất 2.1 Đất  LUA/CL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  N lúa  chuyể n sang  đất  trồng  cây lâu 
  14. năm Đất  trồng  lúa  chuyể LUA/LN 2.2 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ n sang  P đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyên  sang  LUA/NT 2.3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất  S nuôi  trồng  thuỷ  sản Đất  trồng  lúa  chuyể LUA/LM 2.4 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ n sang  U đất  làm  muối Đất  phi  nông  nghiệp  2.1 không  PKO/OC 0,0 5,13 0,35 ­ ­ ­ 0,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 phải  T 1 đất ở  chuyể n sang  đất ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Phươn Lao  Cao  ĐạoPhân theo đ Qu ả n ơn vị hành chínhNgọ  Thượn Linh  Việt  Ngọc  Bạch  Trung  tích(ha) g Tiến Chải Bồ Đức g Sơn Hồ g  c  Lâm Minh Ngọc Thành Ngần Linh Đất nông  1 NNP/PNN 1.293,29 1,41 115,81 22,97 2,99 0,72 0,56 5,97 129,63 0,23 4,53 1.293,29 1,41 nghiệp 
  15. chuyển  sang đất  phi nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 51,06 0,05 10,73 0,66 0,61 0,25 0,20 1,44 1,66 ­ 0,49 51,06 0,05 lúa Trong đó:   Đất    chuyên  LUC/PNN 3,62 ­ 0,81 0,56 0,01 ­ ­ 0,25 ­ ­ ­ 3,62 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 323,00 0,58 41,00 5,08 1,26 0,11 0,21 1,00 1,69 0,23 0,44 323,00 0,58 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 110,15 ­ 47,24 0,98 1,12 0,35 0,14 1,71 2,09 ­ 0,05 110,15 ­ năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 11,40 ­ 0,47 ­ ­ ­ ­ 0,58 ­ ­ ­ 11,40 ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN 7,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7,80 ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 777,14 0,78 14,81 16,25 ­ 0,01 0,01 1,24 124,12 ­ 3,51 777,14 0,78 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 12,74 ­ 1,56 ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ 0,04 12,74 ­ thuỷ sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  2   5,13 ­ 3,81 ­ ­ ­ 0,24 ­ ­ ­ ­ 5,13 ­ dụng đất  trong nội  bộ đất Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 PKO/OCT 5,13 ­ 3,81 ­ ­ ­ 0,24 ­ ­ ­ ­ 5,13   phải đất  ở chuyển  sang đất  ở   PHỤ LỤC 4 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T Chỉ  diện  Vị  Việ Kim Phú  Xã  Xã  Thuậ Xã  Than Phon Tha Xín  Mã Phân theo đơn vị hành chính T tiêu tích  Xuyê t  Thạ Lin Kim  Minh  n  Tùng  h  g  nh  Ch (ha) Linh Tân Bá n Lâ ch h Hòa Thủy Quan Đúc ải
  16. m g Đất  nông  NN 7.205,4 20,5 80,5 210,5 642,9 689,0 300,7 112,2 340,5 50,2 1 ­ ­ ­ nghiệ P 8 0 4 0 0 0 3 0 0 6 p Đất  LU 1.1trồng  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ A lúa Trong   đó:  Đất  chuyê LU   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ n  C trồng   lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng  K năm  khác Đất  trồng  CL 1.3cây  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ N lâu  năm Đất  rừng  1.995,4 20,5 50,3 130,5 142,5 340,5 1.4 RPH ­ ­ ­ 70,48 ­ ­ ­ phòng  4 0 0 0 0 0 hộ Đất  rừng  RD 1.5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  D dụng Đất  rừng  5.210,0 30,2 210,5 512,4 546,5 230,2 112,2 50,2 1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ sản  4 4 0 0 0 5 0 6 xuất Đất  phi  PN 2 nông  17,23 0,11 ­ ­ 3,96 ­ 0,45 0,16 ­ 0,82 9,00 ­ ­ N nghiệ p
  17. Đất  2.1quốc  CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất  CA 2.2an  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ N ninh Đất  khu  SK 2.3công  1,28 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ K nghiệ p Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  SK 2.5công  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ N nghiệ p Đất  thươn TM 2.6g mại  9,99 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,81 9,00 ­ ­ D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  2.7 SKC 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ phi  nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ hoạt  động  khoán g sản 2.9Đất  DH 5,06 ­ ­ ­ 3,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phát  T triển  hạ 
  18. tầng  cấp  quốc  gia,  các  cấp Đất ở  2.1tại  ON 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 nông  T thôn Đất ở  2.1 OD tại đô  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 T thị Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.1địa,  NT 0,28 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 nhà  D tang  lễ,  nhà  hỏa  táng Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Phươn Lao  Cao  Đạo Thượn Linh  Quản Việt  Ngọc  Ngọc  Bạch  Trung  tích(ha) g Tiến Chải Bồ Đức g Sơn Hồ g  Lâm Linh Minh Ngọc Thành Ngần
  19. Đất nông  1 NNP 7.205,48 260,52 190,64 722,50 ­ 1.104,46 120,57 691,56 290,10 133,00 60,60 837,50 346,90 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN                           cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 1.995,44 ­ 120,00 182,50 ­ 120,46 ­ 423,00 40,50 23,00 50,60 180,50 100,10 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                           đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 5.210,04 260,52 70,64 540,00 ­ 984,00 120,57 268,56 249,60 110,00 10,00 657,00 246,80 sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 17,23 ­ ­ ­ 1,90 0,69 ­ ­ ­ 0,14 ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 công  SKK 1,28 ­ ­ ­ 1,28 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 mại dịch  TMD 9,99 ­ ­ ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  2.9 tầng cấp  DHT 5,06 ­ ­ ­ 0,27 0,69 ­ ­ ­ 0,14 ­ ­ ­ quốc gia,  các cấp Đất ở tại  2.10 ONT 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông thôn Đất ở tại  2.11 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị 2.12 Đất làm  NTD 0,28 ­ ­ ­ 0,17 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghĩa trang,  nghĩa địa,  nhà tang lễ, 
  20. nhà hỏa  táng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2