intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2797/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC MÊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 321/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 444/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến   PHỤ LỤC 1 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha CHỈ  Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Lạc Xã Minh  TT MÃ Phân theo đ ơn  v ị hành chính TIÊU diện tích Yên  Đường  Đường  Giáp  Minh  Nông Sơn Phú Âm Hồng Trung Ngọc LOẠI  85.606,4 7.006,0 4.829,0 4.256,5 7.321,1 8.024,7 4.691,3 I   14.696,27 ĐẤT 6 8 7 5 0 3 7 Đất  nông  71.265,5 6.491,4 4.406,6 3.937,0 6.156,9 6.047,2 3.593,4 1 NNP 10.988,25 nghiệ 5 6 6 1 3 3 3 p Đất  1.1 trồng  LUA 3.687,52 363,94 343,24 382,67 563,42 195,72 144,14 431,36 lúa
  3. Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC 652,08 83,59 55,92 28,53 9,11 74,69 47,88 70,99 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.169,6 1.2 HNK 7.326,83 940,62 677,03 547,04 180,96 395,60 900,61 hàng  9 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.711,17 173,46 145,81 78,56 193,77 141,69 228,46 67,06 cây lâu  năm Đất  rừng  19.554,3 1.930,4 1.653,0 1.315,5 1.4 RPH 922,59 268,53 116,06 2.331,81 phòng  6 1 6 8 hộ Đất  rừng  11.491,6 2.689,4 1.619,6 1.5 RDD ­ ­ ­ ­ 4.379,33 đặc  9 7 9 dụng Đất  rừng  26.816,1 2.798,1 1.819,0 2.444,2 3.194,0 1.518,4 1.088,1 1.6 RSX 2.871,84 sản  4 5 9 5 3 6 1 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 70,67 9,47 6,25 6,14 5,58 5,33 1,37 6,09 thủy  sản Đất  nông  1.8 NKH 607,17 275,41 ­ 79,84 0,01 ­ ­ 0,16 nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  PNN 4.383,36 401,72 222,94 181,22 233,56 369,69 305,56 934,27 nghiệ p 2.1 Đất  CQP 17,74 1,91 2,10 3,00 0,02 ­ ­ ­ quốc 
  4. phòng Đất an  2.2 CAN 1,29 1,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.6 mại  TMD 287,83 0,30 ­ 0,05 ­ 0,02 ­ ­ dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 3,93 0,96 ­ ­ ­ ­ ­ 0,24 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 944,75 121,32 ­ ­ 84,32 ­ 11,99 727,11 động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 1.952,13 102,21 117,83 75,16 69,36 287,74 261,93 62,95 phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện, 
  5. cấp xã Đất  danh  2.10 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất có  di tích  2.11 lịch sử  DDT 1,04 0,08 ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn  hóa Đất  bãi  thải,  2.12 DRA 1,63 ­ ­ 0,50 ­ ­ 0,13 ­ xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 337,17 ­ 31,72 29,42 35,37 18,07 23,73 37,04 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 48,57 48,57 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 13,43 8,03 1,40 0,25 0,35 0,24 0,29 0,32 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 0,03 ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ của tổ  chức  sự  nghiệp 2.17Đất  NTD 20,32 3,80 ­ 5,03 0,07 0,14 ­ 0,52 làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  nhà 
  6. tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.18 liệu  SKX 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.19 hoạt  DSH 3,41 ­ 0,74 0,44 0,51 ­ 0,31 0,26 cộng  đồng Đất cơ  sở tín  2.20 TIN 0,20 ­ ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.21 SON 747,63 113,24 69,15 67,17 43,55 63,45 7,18 105,81 kênh,  rạch,  suối Đất  phi  2.22 nông  PNK 0,28 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  chưa  1.607,8 3 CSD 9.957,56 112,90 199,47 138,31 930,61 792,37 2.773,76 sử  1 dụng   Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha TT CHỈ TIÊU MÃ Tổng  Xã  Xã Phú  Xã ơn Xã Yên  Phân theo đ Xã Yên  Xã Yên  vị hành chính diện tích Phiêng  Nam Thượn Cường Định Phong
  7. Luông g Tân I LOẠI ĐẤT   85.606,462.602,454.455,997.119,609.087,837.782,97 3.732,47 Đất nông  1 NNP 71.265,552.546,223.832,125.049,568.182,817.122,31 2.911,55 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.687,52 74,01 224,52 37,16 454,12 278,88 194,35 Trong đó: Đất     chuyên trồng  LUC 652,08 ­ 70,36 11,77 37,25 105,65 56,33 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 7.326,83 411,18 221,24 318,63 1.316,57 90,61 157,05 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 1.711,17 26,68 75,31 89,62 62,78 386,37 41,60 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 19.554,361.548,462.108,791.588,301.911,353.360,78 498,64 phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD 11.491,69 ­ ­ 2.803,20 ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 26.816,14 485,38 1.196,76 212,17 4.210,932.961,15 2.015,82 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 70,67 0,51 5,50 0,49 9,84 10,39 3,71 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH 607,17 ­ ­ ­ 217,22 34,13 0,40 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 4.383,36 55,84 110,64 570,86 305,82 483,90 207,35 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 17,74 ­ ­ ­ 4,21 3,50 3,00 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 287,83 ­ ­ ­ 0,40 287,05 ­ mại dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 3,93 ­ ­ ­ ­ 2,73 ­ nghiệp
  8. Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS 944,75 ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 1.952,13 23,50 78,57 547,03 129,79 60,69 135,40 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 lịch sử văn  DDT 1,04 ­ ­ ­ 0,95 ­ ­ hóa Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 1,63 ­ ­ ­ 1,00 ­ ­ thải Đất ở tại  2.13 ONT 337,17 12,15 21,04 15,52 42,23 52,95 17,93 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 48,57 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.15 TSC 13,43 0,27 0,18 0,31 0,47 0,77 0,55 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD 20,32 ­ 1,89 ­ 8,18 0,02 0,66 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ 2,00 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 3,41 ­ 0,14 0,26 0,37 0,07 0,32 cộng đồng 2.22Đất khu vui  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  9. chơi giải trí  công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 747,63 19,92 8,83 7,74 118,22 75,86 47,49 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,28 ­ ­ ­ ­ 0,26 ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 9.957,56 0,39 513,22 1.499,19 599,20 176,75 613,57 dụng   PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Yên  Đườ Đườn Phân theo đơn v ị hành chính n Giáp  Minh  Lạc  Minh  tích Phú g Âm g  Trung Ngọc Nông Sơn Hồng 1 Đất nông nghiệp NNP 495,31 11,07 5,94 832 6,80 27,08 8,41 0,42 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,89 0,20 0,70 0,03 0,26 0,01 0,92 0,05 Trong đó: Đất chuyên    LUC 3,05 0,18 ­ ­ ­ 0,01 0,42 ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 29,11 3,67 1,60 1,10 2,29 0,67 3,14 0,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,70 1,17 0,50 ­ 0,08 0,05 0,54 0,05 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 30,10 ­ ­ ­ 0,09 ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,00 ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 413,53 6,03 3,14 7,19 4,08 24,35 3,81 0,12 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản
  10. 2 Đất phi nông nghiệp PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,87 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN 61,05 0,36 0,25 0,05 ­ ­ ­ ­ Đất danh lam thắng  2.3 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di tích lịch sử  2.4 DDT 3,60 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.5 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.6 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.7 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.8 TSC 1,00 ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ quan Đất xây dựng trụ sở  2.9 DTS 0,36 0,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.10 DNG 0,29 ­ 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất phi nông nghiệp  2.11 PNK 55,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác   Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Phiêng  Phú  Thượn Yên  Yên  Yên  tích Luông Nam g Tân Cườn Định Phong g
  11. 1 Đất nông nghiệp NNP 495,31 0,91 17,44 46,47 33,23 297,53 31,69 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,89 ­ 2,27 0,72 ­ 2,42 4,31 Trong đó: Đất chuyên    LUC 3,05 ­ ­ 0,02 ­ 2,42 ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 29,11 0,86 2,44 0,32 1,83 4,38 6,61 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,70 0,05 1,00 0,12 2,60 0,05 1,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 30,10 ­ ­ 25,01 5,00 ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 413,53 ­ 11,62 20,30 23,80 289,81 19,28 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,11 ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,87 ­ ­ ­ ­ 0,87 ­ 2.2 Đất an ninh CAN 61,05 ­ 22,88 ­ 0,15 0,22 37,14 Đất có di tích lịch sử văn  2.3 DDT 3,60 ­ 0,51 ­ ­ ­ 3,04 hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.4 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.7 TSC 1,00 ­ 0,37 ­ ­ 0,22 0,30 quan Đất xây dựng trụ sở của  2.8 DTS 0,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.9 DNG 0,29 ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ ngoại giao 2.10Đất phi nông nghiệp khác PNK 55,80 ­ 22,00 ­ ­ ­ 33,80   PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha TT CHỈ TIÊU MÃ Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  diện 
  12. Đườ Đườn Yên  Giáp  Minh  Lạc  Minh  ng  g  tích Phú Trung Ngọc Nông Sơn Âm Hồng Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất  NNP/PNN 495,31 11,07 5,94 8,32 6,80 27,08 8,41 0,42 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,89 0,20 0,70 0,03 0,26 0,01 0,92 0,05 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 3,05 0,18 ­ ­ ­ 0,01 0,42 ­ nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 29,11 3,67 1,60 1,10 2,29 0,67 3,14 0,20 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 7,70 1,17 0,50 ­ 0,08 0,05 0,54 0,05 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH/PNN 30,10 ­ ­ ­ 0,09 ­ ­ ­ hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN 2,00 ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN 413,53 6,03 3,14 7,19 4,08 24,35 3,81 0,12 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản Đất nông nghiệp  1.8 NKH/PNN 0,87 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng đất  trong nội bộ đất  2   731,96100,00 0,00 79,84 (0,00) 100,00100,00 (0,00) nông nghiệp Trong đó: Đất rừng sản  xuất chuyển sang  đất sản xuất nông  nghiệp, đất nuôi  RSX/NKR( 2.9 731,70100,00 ­ 79,58 ­ 100,00100,00 ­ trồng thủy sản,  a) đất làm muối và  đất nông nghiệp  khác 2.10Đất phi nông  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp không  phải đất ở  chuyển sang đất 
  13. ở   Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  PhiênPhân theo đ Phú  Thượn ơn vYên  ị hành chính Yên  Yên  tích g  Cườn Nam g Tân Định Phong Luông g Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 495,31 0,91 17,44 46,47 33,23297,53 31,69 nông nghiệp  1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,89 ­ 2,27 0,72 ­ 2,42 4,31 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 3,05 ­ ­ 0,02 ­ 2,42 ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 29,11 0,86 2,44 0,32 1,83 4,38 6,61 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 7,70 0,05 1,00 0,12 2,60 0,05 1,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 30,10 ­ ­ 25,01 5,00 ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 413,53 ­ 11,62 20,30 23,80289,81 19,28 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN 0,11 ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 0,87 ­ ­ ­ ­ 0,87 ­ Chuyển đổi cơ cấu  2 sử dụng đất trong    731,96 (0,00) ­ (0,00) 217,12135,00 (0,00) nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản Đất rừng sản xuất  RSX/NKR( 2.4 chuyển sang đất sản  a) 731,70 ­ ­ ­ 217,12135,00 ­ xuất nông nghiệp, đất 
  14. nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất  nông nghiệp khác   PHỤ LỤC 4 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU Đườn MÃ diện  Yên  ĐPhân theo đơn v ị hành chính ườn Giáp  Minh  Lạc  Minh  tích Phú g Âm g  Trung Ngọc Nông Sơn Hồng 1 Đất nông nghiệp NNP 795,36290,36 30,00 35,00 50,00 50,00 50,00 50,00 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng cây hàng  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 540,00 35,00 30,00 35,00 50,00 50,00 50,00 50,00 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 255,36255,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,02 ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất thương mại dịch  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản 2.9 Đất PTHT cấp quốc  DHT 22,91 ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­
  15. gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.13Đất ở tại nông thôn ONT 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHỈ TIÊU MÃ diện  Phiêng  Phú  Thượn Yên  Yên  Yên  tích Luông Nam g Tân Cườn Định Phong g
  16. 1 Đất nông nghiệp NNP 795,36 30,00 45,00 50,00 50,00 30,00 35,00 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 540,00 30,00 45,00 50,00 50,00 30,00 35,00 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 255,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,02 ­ 2,87 10,11 5,00 ­ 5,00 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất thương mại dịch  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc  2.9 gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 22,91 ­ 2,87 10,00 5,00 ­ 5,00 huyện, cấp xã 2.10Đất ở tại nông thôn ONT 0,11 ­ ­ 0,11 ­ ­ ­  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2