YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
6
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2797/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2797/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC MÊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 321/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 444/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng). Nguyễn Minh Tiến PHỤ LỤC 1 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha CHỈ Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Lạc Xã Minh TT MÃ Phân theo đ ơn v ị hành chính TIÊU diện tích Yên Đường Đường Giáp Minh Nông Sơn Phú Âm Hồng Trung Ngọc LOẠI 85.606,4 7.006,0 4.829,0 4.256,5 7.321,1 8.024,7 4.691,3 I 14.696,27 ĐẤT 6 8 7 5 0 3 7 Đất nông 71.265,5 6.491,4 4.406,6 3.937,0 6.156,9 6.047,2 3.593,4 1 NNP 10.988,25 nghiệ 5 6 6 1 3 3 3 p Đất 1.1 trồng LUA 3.687,52 363,94 343,24 382,67 563,42 195,72 144,14 431,36 lúa
- Trong đó: Đất chuyên LUC 652,08 83,59 55,92 28,53 9,11 74,69 47,88 70,99 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.169,6 1.2 HNK 7.326,83 940,62 677,03 547,04 180,96 395,60 900,61 hàng 9 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.711,17 173,46 145,81 78,56 193,77 141,69 228,46 67,06 cây lâu năm Đất rừng 19.554,3 1.930,4 1.653,0 1.315,5 1.4 RPH 922,59 268,53 116,06 2.331,81 phòng 6 1 6 8 hộ Đất rừng 11.491,6 2.689,4 1.619,6 1.5 RDD 4.379,33 đặc 9 7 9 dụng Đất rừng 26.816,1 2.798,1 1.819,0 2.444,2 3.194,0 1.518,4 1.088,1 1.6 RSX 2.871,84 sản 4 5 9 5 3 6 1 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 70,67 9,47 6,25 6,14 5,58 5,33 1,37 6,09 thủy sản Đất nông 1.8 NKH 607,17 275,41 79,84 0,01 0,16 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4.383,36 401,72 222,94 181,22 233,56 369,69 305,56 934,27 nghiệ p 2.1 Đất CQP 17,74 1,91 2,10 3,00 0,02 quốc
- phòng Đất an 2.2 CAN 1,29 1,29 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 mại TMD 287,83 0,30 0,05 0,02 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 3,93 0,96 0,24 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 944,75 121,32 84,32 11,99 727,11 động khoáng sản 2.9 Đất DHT 1.952,13 102,21 117,83 75,16 69,36 287,74 261,93 62,95 phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
- cấp xã Đất danh 2.10 lam DDL thắng cảnh Đất có di tích 2.11 lịch sử DDT 1,04 0,08 văn hóa Đất bãi thải, 2.12 DRA 1,63 0,50 0,13 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 337,17 31,72 29,42 35,37 18,07 23,73 37,04 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 48,57 48,57 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 13,43 8,03 1,40 0,25 0,35 0,24 0,29 0,32 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,03 0,03 của tổ chức sự nghiệp 2.17Đất NTD 20,32 3,80 5,03 0,07 0,14 0,52 làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
- tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.18 liệu SKX 2,00 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.19 hoạt DSH 3,41 0,74 0,44 0,51 0,31 0,26 cộng đồng Đất cơ sở tín 2.20 TIN 0,20 0,20 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.21 SON 747,63 113,24 69,15 67,17 43,55 63,45 7,18 105,81 kênh, rạch, suối Đất phi 2.22 nông PNK 0,28 0,02 nghiệp khác Đất chưa 1.607,8 3 CSD 9.957,56 112,90 199,47 138,31 930,61 792,37 2.773,76 sử 1 dụng Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha TT CHỈ TIÊU MÃ Tổng Xã Xã Phú Xã ơn Xã Yên Phân theo đ Xã Yên Xã Yên vị hành chính diện tích Phiêng Nam Thượn Cường Định Phong
- Luông g Tân I LOẠI ĐẤT 85.606,462.602,454.455,997.119,609.087,837.782,97 3.732,47 Đất nông 1 NNP 71.265,552.546,223.832,125.049,568.182,817.122,31 2.911,55 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.687,52 74,01 224,52 37,16 454,12 278,88 194,35 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 652,08 70,36 11,77 37,25 105,65 56,33 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 7.326,83 411,18 221,24 318,63 1.316,57 90,61 157,05 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 1.711,17 26,68 75,31 89,62 62,78 386,37 41,60 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 19.554,361.548,462.108,791.588,301.911,353.360,78 498,64 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD 11.491,69 2.803,20 dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 26.816,14 485,38 1.196,76 212,17 4.210,932.961,15 2.015,82 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 70,67 0,51 5,50 0,49 9,84 10,39 3,71 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH 607,17 217,22 34,13 0,40 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 4.383,36 55,84 110,64 570,86 305,82 483,90 207,35 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 17,74 4,21 3,50 3,00 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,29 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 287,83 0,40 287,05 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 3,93 2,73 nghiệp
- Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS 944,75 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 1.952,13 23,50 78,57 547,03 129,79 60,69 135,40 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh Đất có di tích 2.11 lịch sử văn DDT 1,04 0,95 hóa Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 1,63 1,00 thải Đất ở tại 2.13 ONT 337,17 12,15 21,04 15,52 42,23 52,95 17,93 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 48,57 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 13,43 0,27 0,18 0,31 0,47 0,77 0,55 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,03 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD 20,32 1,89 8,18 0,02 0,66 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 2,00 2,00 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 3,41 0,14 0,26 0,37 0,07 0,32 cộng đồng 2.22Đất khu vui DKV
- chơi giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,20 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 747,63 19,92 8,83 7,74 118,22 75,86 47,49 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,28 0,26 nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 9.957,56 0,39 513,22 1.499,19 599,20 176,75 613,57 dụng PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Yên Đườ Đườn Phân theo đơn v ị hành chính n Giáp Minh Lạc Minh tích Phú g Âm g Trung Ngọc Nông Sơn Hồng 1 Đất nông nghiệp NNP 495,31 11,07 5,94 832 6,80 27,08 8,41 0,42 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,89 0,20 0,70 0,03 0,26 0,01 0,92 0,05 Trong đó: Đất chuyên LUC 3,05 0,18 0,01 0,42 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 29,11 3,67 1,60 1,10 2,29 0,67 3,14 0,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,70 1,17 0,50 0,08 0,05 0,54 0,05 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 30,10 0,09 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,00 2,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 413,53 6,03 3,14 7,19 4,08 24,35 3,81 0,12 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 0,11 sản
- 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,87 2.2 Đất an ninh CAN 61,05 0,36 0,25 0,05 Đất danh lam thắng 2.3 DDL cảnh Đất có di tích lịch sử 2.4 DDT 3,60 0,05 văn hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.5 DRA thải 2.6 Đất ở tại nông thôn ONT 2.7 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.8 TSC 1,00 0,11 quan Đất xây dựng trụ sở 2.9 DTS 0,36 0,36 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.10 DNG 0,29 0,14 ngoại giao Đất phi nông nghiệp 2.11 PNK 55,80 khác Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Phiêng Phú Thượn Yên Yên Yên tích Luông Nam g Tân Cườn Định Phong g
- 1 Đất nông nghiệp NNP 495,31 0,91 17,44 46,47 33,23 297,53 31,69 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,89 2,27 0,72 2,42 4,31 Trong đó: Đất chuyên LUC 3,05 0,02 2,42 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 29,11 0,86 2,44 0,32 1,83 4,38 6,61 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,70 0,05 1,00 0,12 2,60 0,05 1,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 30,10 25,01 5,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 413,53 11,62 20,30 23,80 289,81 19,28 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,11 0,11 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,87 0,87 2.2 Đất an ninh CAN 61,05 22,88 0,15 0,22 37,14 Đất có di tích lịch sử văn 2.3 DDT 3,60 0,51 3,04 hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.4 DRA thải 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 2.6 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.7 TSC 1,00 0,37 0,22 0,30 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.8 DTS 0,36 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.9 DNG 0,29 0,15 ngoại giao 2.10Đất phi nông nghiệp khác PNK 55,80 22,00 33,80 PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha TT CHỈ TIÊU MÃ Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã diện
- Đườ Đườn Yên Giáp Minh Lạc Minh ng g tích Phú Trung Ngọc Nông Sơn Âm Hồng Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất NNP/PNN 495,31 11,07 5,94 8,32 6,80 27,08 8,41 0,42 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,89 0,20 0,70 0,03 0,26 0,01 0,92 0,05 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 3,05 0,18 0,01 0,42 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 29,11 3,67 1,60 1,10 2,29 0,67 3,14 0,20 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 7,70 1,17 0,50 0,08 0,05 0,54 0,05 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN 30,10 0,09 hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN 2,00 2,00 dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 413,53 6,03 3,14 7,19 4,08 24,35 3,81 0,12 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 0,11 thủy sản Đất nông nghiệp 1.8 NKH/PNN 0,87 khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất 2 731,96100,00 0,00 79,84 (0,00) 100,00100,00 (0,00) nông nghiệp Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi RSX/NKR( 2.9 731,70100,00 79,58 100,00100,00 trồng thủy sản, a) đất làm muối và đất nông nghiệp khác 2.10Đất phi nông PKO/OCT nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
- ở Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện PhiênPhân theo đ Phú Thượn ơn vYên ị hành chính Yên Yên tích g Cườn Nam g Tân Định Phong Luông g Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 495,31 0,91 17,44 46,47 33,23297,53 31,69 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,89 2,27 0,72 2,42 4,31 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,05 0,02 2,42 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 29,11 0,86 2,44 0,32 1,83 4,38 6,61 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 7,70 0,05 1,00 0,12 2,60 0,05 1,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 30,10 25,01 5,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 2,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 413,53 11,62 20,30 23,80289,81 19,28 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN 0,11 0,11 sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 0,87 0,87 Chuyển đổi cơ cấu 2 sử dụng đất trong 731,96 (0,00) (0,00) 217,12135,00 (0,00) nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thủy sản Đất rừng sản xuất RSX/NKR( 2.4 chuyển sang đất sản a) 731,70 217,12135,00 xuất nông nghiệp, đất
- nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PHỤ LỤC 4 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU Đườn MÃ diện Yên ĐPhân theo đơn v ị hành chính ườn Giáp Minh Lạc Minh tích Phú g Âm g Trung Ngọc Nông Sơn Hồng 1 Đất nông nghiệp NNP 795,36290,36 30,00 35,00 50,00 50,00 50,00 50,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 540,00 35,00 30,00 35,00 50,00 50,00 50,00 50,00 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 255,36255,36 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,02 0,04 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản 2.9 Đất PTHT cấp quốc DHT 22,91 0,04
- gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.13Đất ở tại nông thôn ONT 0,11 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHỈ TIÊU MÃ diện Phiêng Phú Thượn Yên Yên Yên tích Luông Nam g Tân Cườn Định Phong g
- 1 Đất nông nghiệp NNP 795,36 30,00 45,00 50,00 50,00 30,00 35,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 540,00 30,00 45,00 50,00 50,00 30,00 35,00 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 255,36 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,02 2,87 10,11 5,00 5,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc 2.9 gia, cấp tỉnh, cấp DHT 22,91 2,87 10,00 5,00 5,00 huyện, cấp xã 2.10Đất ở tại nông thôn ONT 0,11 0,11
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn