intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2798/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2798/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Văn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2798/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH HA GIANG ̉ ̀ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2798/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYÊT Đ ́ ỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 3200/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019;  Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 446/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Uy ban nhân dân huy ̉ ện Đồng Văn ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kêt qu ́ ả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đồng Văn chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: KT. CHU TICH ̉ ̣ ­ Như Điều 3; ̉ ̉ ­ TTr. Tinh uy; PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ̉ ­ TTr. HĐND tinh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ̉ ­ PCT TTr UBND tinh ph ụ trách; ̉ ­ UBMTTQ VN tinh Hà Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyên Minh Tiên ̃ ́   PHU LUC 1. ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ PHÂN BÔ DIÊN TICH CAC LOAI ĐÂT TRONG NĂM KÊ HOACH 2020 ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 2798/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 cua UBND t ̀ ́ ỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã TT  Phố  Xã Phố  Xã Ma  Xã Vàn  Xã Sảng  dung ̣   diện tích Đồng  Bang Di  ện tích phân theo đ Sủng lũng  ơn vị hành chính Lũng  Sủng  ̉ Là Lé Chải Tủng đât́ Văn Trái Thầu Cú Là Đât  ́ 1 nông  NNP 34.791,20 1.936,46 973,55 1.653,84 906,99 1.093,00 4.124,42 2.883,19 1.743,98 1.180,42 2.350,14 nghiêp ̣ Đất  1.1 trồng  LUA 782,12 167,54 20,53 ­ 3,8 43,51 138,39 107,95 ­ 3,82 ­ lúa Đất  trông  ̀ cây  1.2 HNK 15.012,27 734,91 276,65 956,42 457,45 314,87 1.651,95 1.335,37 796,68 496,39 1.277,52 hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 639,14 0,28 45,96 52,15 ­ 3,77 36,92 15,93 11,63 47,02 64,18 trồng 
  3. cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 16.332,50 1.002,94 593,7 530,4 343,08 614,17 2.213,51 1.295,96 871,43 562,26 952,4 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RSX 2.020,65 30,02 35,34 114,87 102,65 116,21 83,65 126,64 64,24 70,94 56,04 sản  xuất Đất  nuôi  1.6 trông  ̀ NTS 3,98 0,77 0,82 ­ ­ 0,48 ­ 1,33 ­ ­ ­ thủy  sản Đất  nông  1.7 NKH 0,55 ­ 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 1.539,67 257,19 53,79 92,42 76,04 56,67 114,87 106,6 61,05 84,3 58,85 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 21,62 8 3,82 ­ ­ ­ 8,38 1,42 ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 2,03 2,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  2.4 khu chế SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất  cụm  2.3 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.4 TMD 39,68 31,94 0,26 ­ 0,2 0,01 0,77 1,04 ­ ­ ­ mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.5 SKC 0,93 0,8 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.6 hoạt  SKS 44,66 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản 2.7 Đất  DHT 558,29 80,02 26,75 37,43 10,77 13,46 52,24 34,31 23,26 29,15 29,44
  4. phát  triển  hạ tầng  cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.8 lịch sử  DDT 9,13 2 ­ ­ ­ ­ ­ 6,3 ­ ­ ­ ­ văn  hóa Đất  danh  2.9 lam  DDL 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.10 DRA 4,07 0,57 ­ ­ ­ ­ ­ 3,5 ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  tại  2.11 ONT 577,34 ­ ­ 44,72 63,25 40,38 35,36 19,38 35,01 52,74 26,99 nông  thôn Đất ở  2.12 tại đô  ODT 107,89 90,92 16,97 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.13 TSC 6,76 1,31 0,92 0,29 0,34 0,96 0,18 0,01 0,18 0,16 0,21 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.14 DTS 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng  2.15 cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại  giao Đất cơ  2.15 sở tôn  TON 0,98 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,98 ­ ­ ­ giáo Đất  làm  nghĩa  2.16 NTD 22,52 6,35 0,83 0,6 ­ 0,71 1,07 0,47 0,8 0,46 1,36 trang,  nghĩa  địa, 2.17 Đất  SKX 7,22 0,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 ­ sản  xuất  vật liệu 
  5. xây  dựng Đất  sinh  2.18 hoạt  DSH 3,79 0,08 0,18 0,54 0,2 ­ 0,12 0,9 0,09 0,16 0,05 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.19 DKV 3,5 2 ­ ­ ­ ­ ­ 1,5 ­ ­ ­ giải trí  công  cộng Đất cơ  2.20 sở tín  TIN 4,98 0,14 0,02 ­ ­ ­ ­ 4,82 ­ ­ ­ ngưỡng Đất  2.21 sông,  SON 101,94 28,02 4 7,11 ­ 0,5 14,82 31,26 ­ ­ ­ suối Đất có  mặt  2.22 nước  MNC 22,19 2,6   1,73 1,28 0,65 1,93 0,72 1,71 0,63 0,8 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.24 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD 8.840,34 570,91 103,59 915,55 507,36 241,44 7,96 401,97 331,87 371,84 475,36 sử  dụng Đất đô  6 KDT 3.895,48 2.764,56 1.130,93                 thị*   ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ PHÂN BÔ DIÊN TICH CAC LOAI ĐÂT TRONG NĂM KÊ HOACH 2020  (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́ Đơn vị tính: ha Chi tiêu ̉   Tổng  Xã Tả  Xã Tả  Xã Lũng  Xã Phố  Xã Sà  Xã Sính  Xã Lũng  Xã Thài  Xã Hố  STT sử dung ̣   Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính Phìn  Quáng  diện tích Phin ̀ Lủng Phìn Cáo Phin Lủng Táo đât́ Tủng Phìn Đât  ́ 1 nông  NNP 34.791,20 1.846,23 2.484,30 1.091,80 3.469,95 1.103,52 1.334,96 1.373,63 1.596,16 1.644,66 nghiệp Đất  1.1 LUA 782,12 6 3,23 ­ 186,25 ­ ­ 31,21 69,89 ­ trồng lúa Đất  trồng  1.2 cây hàng HNK 15.012,27 586,71 959,23 729,27 1.459,62 575,66 330,83 618,34 823,19 631,2 năm  khác 1.3 Đất  CLN 639,14 26,23 59,11 61,75 31,98 49,97 67,35 11,97 23,41 29,53
  6. trồng  cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 16.332,50 1.058,35 1.138,93 241,78 1.615,17 440,57 886,6 624,29 540,9 806,06 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RSX 2.020,65 168,94 323,8 59 176,35 37,32 50,18 87,82 138,77 177,87 sản  xuất Đất  nuôi  1.6 trồng  NTS 3,98 ­ ­ ­ 0,58 ­ ­ ­ ­ ­ thủy  sản Đất  nông  1.7 NKH 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 1.539,67 55,93 63,21 82,05 81,54 42,96 45,66 49,49 76,38 80,68 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 21,62 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 2,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất  cụm  2.3 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.4 TMD 39,68 0,7 4,09 0,2 0,21 0,26 ­ ­ ­ ­ mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.5 xuất phi  SKC 0,93 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,1 ­ nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho hoạt  2.6 SKS 44,66 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 44,66 động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  2.7 DHT 558,29 28,83 35,29 24,01 31,2 18,49 16,66 22,85 30,52 13,61 tầng các  cấp
  7. Đất có  di tích  2.8 DDT 9,13 ­ ­ ­ ­ 0,83 ­ ­ ­ ­ lịch sử ­  văn hoá Đất  danh  2.9 lam  DDL 0,05 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.10 DRA 4,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ lý chất  thải Đất ở  2.11 tại nông  ONT 577,34 23,6 19,84 49,51 41,61 19,84 22,59 23,37 39,34 19,81 thôn Đất ở  2.12 tại đô  ODT 107,89 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.13 TSC 6,76 0,14 0,34 0,14 0,23 0,16 0,24 0,51 0,26 0,18 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.14 DTS 0,11 ­ ­ ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.15 sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại  giao Đất cơ  2.15 sở tôn  TON 0,98 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm  nghĩa  2.16 trang,  NTD 22,52 1 1 1,75 1,37 1,62 1 1,13 1   nghĩa  địa, Đất sản  xuất vật  2.17 SKX 7,22 0,5 1,65 0,85 0,8 ­ 1,55 ­ 0,45 ­ liệu xây  dựng Đất sinh  hoạt  2.18 DSH 3,79 0,12 ­ 0,23 0,17 0,18 0,7 ­ 0,07 ­ cộng  đồng Đất khu  vui  chơi,  2.19 DKV 3,5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công  cộng 2.20 Đất cơ  TIN 4,98 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở tín 
  8. ngưỡng Đất  2.21 sông,  SON 101,94 0,2 ­ 3,7 5,43 ­ 2,5 1,24 3,17 _ suối Đất có  mặt  2.22 nước  MNC 22,19 0,84 1 1,61 0,41 1,58 0,42 0,39 1,47 2,42 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.24 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  3 chưa sử CSD 8.840,34 659,34 320,33 944,62 266,8 346,95 895,73 662,04 637,28 179,41 dụng Đất đô  6 KDT 3.895,48                   thị*   PHU LUC 2. ̣ ̣ ́ ̣ KÊ HOACH THU HÔI ĐÂT NĂM 2020 ̀ ́ ́ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 2798/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 cua UBND t ̀ ́ ỉnh Hà Giang) Đơn vị tính: ha Chi tiêu ̉   Tổng  TT  TT   Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ̣   Mã diện  Đồng  Phố  Sủng  lũng  Phố  Ma  Lũng Vàn Sủng Sảng  STT sử dung đât́ tích Văn Bang Thầ Chả ̉ Trái Là Lé Cú Là Tủng u i
  9. Đât nông  ́ 1 NNP 165,21 87,4 4,63 8,55 1,52 6,42 8,32 9,7 1,75 1,1 1,34 nghiêp ̣ Đất trồng  1.1 LUA 19,04 16,63 ­ ­ ­ 0,14 1,6 0,45 ­ ­ ­ lúa Trong đó:   Đât  ́   chuyên  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng     lúa nước  LUK 19,04 16,63 ­ ­ ­ 0,14 1,6 0,45 ­ ­ ­ ̀ ại con l Đất trông  ̀ 1.2 cây hàng  HNK 84,01 46,64 2,84 3,95 1,14 5,54 2,4 2,7 0,6 0,7 1 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 6,57 0,7 0,66 0,8 ­ ­ 0,5 0,3 0,1 ­ ­ năm Đất rừng  1.4 RSX 55,59 23,43 1,13 3,8 0,38 0,74 3,82 6,25 1,05 0,4 0,34 sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 5,05 3,94 0,09 ­ ­ ­ ­ 0,72 ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,14 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch  vụ 2.7 Đất phát  DHT 2,37 2,02 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ triển hạ  ̀ ấp  tâng c
  10. quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất ở tại  2.8 ONT 0,3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,3 ­ ­ ­ nông thôn Đất ở tại  2.9 ODT 0,05 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.10 TSC 2,06 1,63 ­ ­ ­ ­ ­ 0,42 ­ ­ ­ sở cơ  quan Đất sông,  ngòi,  2.11 SON 0,122 0,1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh,  rạch, suối   ́ ̣ KÊ HOACH THU HÔI ĐÂT NĂM 2020  ̀ ́ (các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Chi tiêu s ̉ ử  Xã  Xã  Xã  Xã  Thài  Xã Hố  STT Mã diện  Tả  Tả  Di ện tích phân theo đSính  ơn v ị hành chính dung đât ̣ ́ Lũng Phố  Sà  Lũng  Phìn  Quáng  tích Phin Lủn Lủn ̀ Phìn Cáo Phìn Táo Tủn Phìn g g g Đất nông  1 NNP 165,21 1,6 5,32 6,19 2,43 3,36 2,57 2,92 7,35 2,75 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 19,04 ­ ­ ­ 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ ́ ất  Trong đo: Đ   chuyên trồng  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng lúa    LUK 19,04 ­ ­ ­ 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ nước còn lại Đất trồng cây  1.2 HNK 84,01 0,56 0,51 5,89 2,02 1,86 0,62 2,15 0,15 2,75 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 6,57 0,1 ­ ­ 0,07 1,24 0,6 ­ 1,5 ­ lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX 55,59 0,94 4,82 0,3 0,11 0,26 1,35 0,77 5,7 ­ xuất
  11. Đất phi nông  2 PNN 5,05 ­ ­ ­ 0,02 0,27 ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch vụ Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.7 quốc gia, cấp  DHT 2,37 ­ ­ ­ ­ 0,26 ­ ­ ­ ­ tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.8 ONT 0,3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn Đất ở tại đô  2.9 ODT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.10 TSC 2,06 ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan Đất sông, ngòi,  2.11 kênh, rạch,  SON 0,122 ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ suối   PHU LUC 3. ̣ ̣ ̣ KÊ HOACH CHUY ́ ỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐÂT NĂM 2020 ́ ́ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 2798/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 cua UBND t ̀ ́ ỉnh Hà Giang) Đơn   Chi tiêu ̉ Mã Tổng  Diện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích  vị  diện  phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo  tinh: ́   tích đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị  ha  hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành  STT chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện  tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân  theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn  vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành 
  12. chính Xã  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  TT   Xã  Xã  Xã  Sản Đồn Sủn lũng  Ph Vàn  Phố  Ma Lũng  Sủn g  g  g  Thầ ố  Chả Bang ̉ Lé Cú g Là Tủn Văn Trái u Là i g Đât nông ́   nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 165,21 87,4 4,63 8,55 1,52 6,428,32 9,7 1,75 1,1 1,34 sang đất  phi nông  nghiệp Đất lúa  1.1 LUA/PNN 19,04 16,63       0,14 1,6 0,45       nước Trong  ́ ất  đo: Đ   trồng lúa   LUK/PNN 19,04 16,63       0,14 1,6 0,45       nước  còn lại Đất  trồng cây  1.2 HNK/PNN 84,01 46,64 2,84 3,95 1,14 5,54 2,4 2,7 0,6 0,7 1 hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây  CLN/PNN 6,57 0,7 0,66 0,8     0,5 0,3 0,1     lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN                       phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN                       đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 55,59 23,43 1,13 3,8 0,38 0,743,82 6,25 1,05 0,4 0,34 sản xuất Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dung  ̣ 2 đất                          trong  nội bộ  đất nông  nghiệp 2.1 Đất rừng RSX/NKR(a) 10,8 9                  
  13. sản xuất  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OTC 0,79 0,79                   đất ở  chuyển  sang đất  ở   ́ ̣ KÊ HOACH  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐÂT NĂM 2020  ́ (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́ Đơn vị tinh: h ́ a Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thài  Xã Hố  STT Chi tiêu ̉ Mã diện  Tả  Di Tả  Sà  Sính  ện tích phân theo đ Lũng Phố  ơn vLũng  ị hành chính Phìn  Quáng  tích Phì Lủ n Phì L ủ n Phìn Cáo Táo Tủn Phìn n g n g g Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 165,21 1,6 5,32 6,19 2,43 3,36 2,57 2,92 7,35 2,75 sang đất  phi nông  nghiệp Đất lúa  1.1 LUA/PNN 19,04       0,23           nước Trong đo:  ́ Đất trồng    LUK/PNN 19,04       0,23           lúa nước  còn lại Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 84,01 0,56 0,51 5,89 2,02 1,86 0,62 2,15 0,15 2,75 năm khác 1.3 Đất trồng  CLN/PNN 6,57 0,1     0,07 1,24 0,6   1,5  
  14. cây lâu  năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN                     phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN                     đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 55,59 0,94 4,82 0,3 0,11 0,26 1,35 0,77 5,7   sản xuất Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2                       trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang đất  2.1 RSX/NKR(a) 10,8 1,8                 nông  nghiệp  không phải  là rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OTC 0,79                   đất ở  chuyển  sang đất  ở   PHU LUC 4. ̣ ̣ ̣ KÊ HOACH Đ ́ ƯA ĐÂT CH ́ ƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 ́ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 2798/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 cua UBND t ̀ ́ ỉnh Hà Giang) Đơn vị tinh: h ́ a  Chi tiêu s ̉ ử  Tổng  TT  TT   Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính dung đât ̣ ́ diện  Đồn Phố  Sủng lũng  Phố  Ma  Lũng Vàn  Sủn Sản
  15. g  g  Thầ Chả Bang ̉ Trái Là Lé Cú g Là Tủn tích Văn u i g Đất nông  1 NNP 165,21 87,4 4,63 8,55 1,52 6,42 8,32 9,7 1,75 1,1 1,34 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 19,04 16,63 ­ ­ ­ 0,14 1,6 0,45 ­ ­ ­ Trong đó: Đất     chuyên trồng  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng lúa    LUK 19,04 16,63 ­ ­ ­ 0,14 1,6 0,45 ­ ­ ­ nước còn lại Đất trồng cây  1.2 HNK 84,01 46,64 2,84 3,95 1,14 5,54 2,4 2,7 0,6 0,7 1 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 6,57 0,7 0,66 0,8 ­ ­ 0,5 0,3 0,1 ­ ­ lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX 55,59 23,43 1,13 3,8 0,38 0,74 3,82 6,25 1,05 0,4 0,34 xuất Đất phi nông  2 PNN 5,05 3,94 0,09 ­ ­ ­ ­ 0,72 ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,14 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch vụ Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.7 DHT 2,37 2,02 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quốc gia, các  cấp Đất ở tại  2.8 ONT 0,3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,3 ­ ­ ­ nông thôn Đất ở tại đô  2.9 ODT 0,05 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.10 TSC 2,06 1,63 ­ ­ ­ ­ ­ 0,42 ­ ­ ­ trụ sở cơ quan
  16. 2.11 Đất sông, suối SON 0,122 0,1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ́ ̣ KÊ HOACH Đ ƯA ĐÂT CH ́ ƯA SỬ DỤNG ĐÂT NĂM 2020  ́ (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́ Đơn vị tinh: h ́ a  Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thài  Xã Hố  Chi tiêu s ̉ ử  STT Mã diện  Tả  Tả  Lũng  Phố  Sà  Sính Lũng Phìn  Quáng  dung đât ̣ ́ Lủn Lủn tích Phin ̀ Phìn Cáo Phìn Táo Tủn Phìn g g g Đất nông  1 NNP 165,21 1,6 5,32 6,19 2,43 3,36 2,57 2,92 7,35 2,75 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 19,04 ­ ­ ­ 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ ́ ất  Trong đo: Đ   chuyên trồng  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng lúa    LUK 19,04 ­ ­ ­ 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ nước còn lại Đất trồng cây  1.2 HNK 84,01 0,56 0,51 5,89 2,02 1,86 0,62 2,15 0,15 2,75 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 6,57 0,1 ­ ­ 0,07 1,24 0,6 ­ 1,5 ­ lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX 55,59 0,94 4,82 0,3 0,11 0,26 1,35 0,77 5,7 ­ xuất Đất phi nông  2 PNN 5,05 ­ ­ ­ 0,02 0,27 ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch vụ 2.7 Đất phát triển  DHT 2,37 ­ ­ ­ ­ 0,26 ­ ­ ­ ­ hạ tầng cấp 
  17. quốc gia, các  cấp Đất ở tại nông  2.8 ONT 0,3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn 2.9 Đất ở tại đô thị ODT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng  2.10 TSC 2,06 ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan 2.11 Đất sông, suối SON 0,122 ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2