intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2801/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2801/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quản Bạ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2801/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2801/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 275/TTr­UBND ngày 27 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 450/TTr­STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); 2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quản Bạ chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TTr. Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ­ UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang; Nguyễn Minh Tiến ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng).   PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2801/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã TT Tam  Xã Bát  Xã Cán  Xã Cao  Xã Đông Xã Lùng  Diện tích phân theo đ Xã Tà  Xã Thái  Xã Tùng  diện tích Sơn Đại Sơn Tỷ Nghĩa ơn vQu ị hành chính ản  Quyết  Thanh  đất Mã Pờ Hà Tám Ván An Vài Thuận Bạ Tiến Vân Tổng  diện tích      54.223,79 1.327,04 4.409,49 4.110,70 3.940,05 2.745,39 4.589,05 3.986,55 2.486,59 6.469,88 4.487,14 5.071,84 4.029,32 6.570,75 đất tự  nhiên Đất nông  1 NNP 48.282,30 1.041,44 4.055,48 3.894,73 3.661,79 2.116,44 3.789,78 3.136,40 2.255,96 6.077,57 4.187,06 4.734,69 3.618,59 5.712,35 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 1.731,63 187,13 83,60 26,33 44,36 125,47 63,60 127,35 220,21 453,72 72,07 65,45 58,21 204,13 lúa Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 8.907,09 88,06 838,74 715,95 572,690 370,25 603,76 892,08 467,81 1.412,59 640,53 641,05 832,16 831,42 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 592,78 9,53 97,79 31,43 9,76 21,72 46,87 34,91 19,34 159,330 49,31 21,69 46,71 44,38 năm Đất rừng  1.4 RPH 27.715,58 666,43 533,47 2.146,85 2.565,20 1.024,93 3.059,41 1.302,36 1.322,50 3.757,31 2.216,32 3.573,77 1.693,40 3.853,63 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD 6.323,20   2.166,63 788,85 380,49     618,51     748,32 167,12 791,69 661,59
  3. đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 2.926,67 85,35 334,52 185,31 88,97 566,05 14,53 160,85 223,62 233,72 460,21 265,08 194,01 114,45 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 40,98 4,95 0,73 0,01 0,09 8,02 1,60 0,35 2,48 16,76 0,30 0,53 2,41 2,75 thủy sản Đất nông  1.8 nghiệp  NKH 44,37       0,23         44,14         khác Đất phi  2 nông  PNN 1.965,53 129,26 128,11 159,57 89,11 215,68 122,29 162,56 108,07 260,45 86,84 257,38 117,07 129,14 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 24,60 1,23           8,74   0,50     6,77 7,36 phòng Đất an  2.2 CAN 1,28 1,28                         ninh Đất  thương  2.6 TMD 21,58     14,50   6,92       0,16         mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 90,64 1,15 0,02 0,19   0,14     0,20 0,71   88,13 0,11   phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS 62,05 0,27   0,10   4,37   14,04   5,66 0,03 37,28 0,04 0,26 khoáng  sản Đất phát  2.9 triển hạ  DHT 939,89 66,71 98,59 48,84 37,89 107,49 76,16 68,49 64,39 126,03 34,18 96,33 50,06 64,74 tầng Đất di  tích lịch  2.10 DDT 4,04     2,85           1,11       0,08 sử văn  hóa Đất bãi  2.12 thải, xử lý DRA 0,22 0,22                         chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 416,39   24,89 30,56 29,02 48,40 29,48 42,38 25,99 62,05 32,20 18,05 39,06 34,31 nông thôn Đất ở đô  2.14 ODT 41,53 41,53                         thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 9,70 3,64 0,60 0,47 0,71 0,32 0,26 0,21 0,31 0,94 0,28 0,42 1,01 0,53 sở cơ  quan Đất nghĩa  2.19 trang,  NTD 36,46 2,36 0,09 1,67 1,98 4,54 1,45 1,96 0,86 5,10 0,53 1,11 8,61 6,20 nghĩa địa Đất sản  xuất vật  2.20 SKX 2,75         0,09 0,35     0,07     2,24   liệu xây  dựng Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 3,47 0,03 0,16 0,25 0,11 0,16 0,29 0,26 0,16 0,94 0,16 0,16 0,63 0,16 đồng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 4,56         0,51   0,10   3,73     0,05 0,17 ngưỡng Đất sông  2.24 SON 304,29 10,83 2,59 60,13 19,15 42,75 14,30 26,38 16,16 53,46 19,22 15,90 8,08 15,33 suối Đất phi  nông  2.26 PNK 2,08 0,01 1,17   0,25           0,24   0,41   nghiệp  khác
  4. Đất chưa  3 CSD 3.975,96 156,33 225,90 56,40 189,15 413,27 676,98 687,59 122,56 131,86 213,24 79,77 293,66 729,26 sử dụng Đất đô  6 KDT 1.327,04 1.327,04                         thị*   PHỤ LỤC 2.  KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2801/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  TT  Xã Bát  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Cán Xã Cao  Xã Tà  STT sử dụng  Mã diện  Tam  Đại  Đông  Lùng  Nghĩa  Quản  Quyết  Thái  Thanh  Tùng  Tỷ Mã Pờ Ván đất tích Sơn Sơn Hà Tám Thuận Bạ Tiến An Vân Vài Đất  1 nông  NNP 70,12 0,58 5,89 12,63 0,38 5,36 16,10 4,39 0,27 1,10 0,76 19,78 2,89   nghiệp Đất  1.1 LUA 1,85 0,26   0,58     1,02               trồng lúa Đất  trồng cây  1.2 HNK 27,53 0,33 2,48 7,36 0,28 0,70 9,48 2,12 0,16 1,10 0,58 1,20 1,74   hàng năm  khác Đất rừng  1.6 RSX 40,74   3,41 4,68 0,10 4,66 5,60 2,27 0,11   0,18 18,58 1,15   sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 20,05   0,30 0,04   0,02 0,06 0,65 0,01     18,70 0,28   nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 0,02             0,02             phòng Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 18,70                     18,70     nông  nghiệp Đất ở tại  2.13 nông  ONT 0,92   0,30 0,04   0,02 0,06 0,21 0,01       0,28   thôn Đất ở đô  2.14 ODT                             thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 0,41             0,41             sở cơ  quan Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                             giáo Đất  nghĩa  2.19 NTD 0,01             0,01             trang,  nghĩa địa  
  5. PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2801/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  TT  Xã Bát  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Cán  Xã Tà  STT sử dụng  Mã diện  Tam  Đại  Cao  Đông  Lùng  Nghĩa  Quản  Quyết  Thái  Thanh  Tùng  Tỷ Ván đất tích Sơn Sơn Mã Pờ Hà Tám Thuận Bạ Tiến An Vân Vài ĐẤT  NÔNG  NGHIỆP  CHUYỂ 1 NNP/PNN 82,63 1,43 6,01 14,49 0,52 9,97 16,75 4,79 0,84 1,66 0,89 19,87 4,91 0,50 N SANG  PHI  NÔNG  NGHIỆP Đất  1.1 LUA/PNN 4,47 0,79 0,01 0,93 0,03 0,40 1,27 0,10 0,35 0,25 0,04 0,01 0,15 0,15 trồng lúa Đất  trồng cây  1.2 HNK/PNN 36,74 0,53 2,56 8,84 0,36 4,81 9,80 2,39 0,32 1,38 0,64 1,28 3,55 0,29 hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây  CLN/PNN 0,51 0,07 0,03 0,04 0,03 0,08 0,06 0,03 0,04 0,02 0,03   0,04 0,04 lâu năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN 40,74   3,41 4,68 0,10 4,66 5,60 2,27 0,11   0,18 18,58 1,15   sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng  NTS/PNN 0,16 0,05       0,02 0,02   0,02 0,01     0,02 0,02 thủy sản CHUYỂ N ĐỔI  CƠ CẤU  SỬ  DỤNG  2 ĐẤT    0,92 0,40 0,03 0,04 0,03 0,08 0,06 0,03 0,04 0,10 0,03   0,04 0,04 TRONG  NỘI BỘ  ĐẤT  NÔNG  NGHIỆP Đất  trồng lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN 0,92 0,40 0,03 0,04 0,03 0,08 0,06 0,03 0,04 0,10 0,03   0,04 0,04 sang đất  trồng cây  lâu năm   PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2801/QĐ­UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà   Giang)
  6. Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  TT  Xã Bát  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã diện  Xã Cán Xã Cao Diện tích phân theo đơn vị hành chínhXã Tà  Tam  Đại  Đông  Lùng  Nghĩa  Quản  Quyết  Thái  Thanh  Tùng  đất tích Tỷ Mã Pờ Ván Sơn Sơn Hà Tám Thuận Bạ Tiến An Vân Vài Đất  1 nông  NNP 4.648,41 177 160 791 374   177   408 783 349 813 616,41   nghiệp Đất  1.1 LUA                             trồng lúa Đất  trồng cây  1.2 HNK                             hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây  CLN                             lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 4.047,41 177   621 374   177   408 783 349 692 466,41   phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                             đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 601   160 170               121 150   sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 3,60 0,01   1,36 0,00 0,12 0,95 0,01 0,00       1,15   nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 0,50                       0,50   phòng Đất an  2.2 CAN 0,01 0,01                         ninh Đất khu  2.3 công  SKK                             nghiệp Đất khu  2.4 SKT                             chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                             nghiệp Đất  thương  2.6 TMD                             mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC                             nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.8 SKS                             động  khoáng  sản Đất phát  2.9 triển hạ  DHT 2,44     1,36   0,12 0,95 0,01             tầng Đất sản  2.1 xuất vật  SKX 0,65                       0,65   liệu xây 
  7. dựng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2