YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2956/QĐ-UBND
45
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khoa học, công nghệ tỉnh Thanh Hóa năm 2014.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2956/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 2956/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 21 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014, TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ vào Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000 và Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Quyết định số 3170/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành qui định về việc xác định các nhiệm vụ KH, CN hàng năm của tỉnh Thanh Hóa; Theo đề nghị tại Tờ trình số 544/TTr-KHCN ngày 14/8/2013 của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xin phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2014, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch các nhiệm vụ khoa học, công nghệ tỉnh Thanh Hóa năm 2014, bao gồm 30 nhiệm vụ (Có danh mục kèm theo). Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chỉ đạo các đơn vị tiến hành các thủ tục theo đúng qui định của Luật Khoa học và Công nghệ và các qui định hiện hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị chủ trì, Chủ nhiệm các đề tài, dự án; Thủ trưởng ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Nguyễn Đức Quyền DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Tên nhiệm Mục tiêu dự Nội dung Hình thức giao TT Kết quả dự kiến vụ kiến chủ yếu nhiệm vụ Chương trình 1: Phát triển tiềm lực Khoa học và Công nghệ của tỉnh Chương trình 2: Ứng dụng tiến bộ KH&CN nâng cao năng lực sản xuất nông nghiệp cạnh tranh, xây dựng nông thôn mới và phát triển nông nghiệp bền vững - Điều tra, - Báo cáo kết quả khảo sát và thu thập nguồn gen thu thập Mía Kim Tân - Xây dựng nguồn gen được 01 vườn Mía Kim Tân - Bộ tiêu chí chỉ cây đầu dòng tiêu nông sinh học lưu giữ giống - Đánh giá sơ mía Kim Tân mía Kim Tân. bộ, đánh giá chi tiết nguồn - 01 vườn cây đầu - Xây dựng gen mía Kim dòng lưu giữ giống Đề tài: được quy trình Tân theo các mía Kim Tân Phục tráng nhân giống chỉ tiêu nông lưu giữ sạch bệnh, quy sinh học. - Quy trình nhân nguồn gen 1 2.1 trình trồng, giống sạch bệnh, Tuyển chọn giống mía chăm sóc mía - Nghiên cứu Kim Tân Kim Tân đạt nhân giống - Quy trình trồng, tại Thanh chất lượng mía Kim Tân chăm sóc mía Kim Hóa cao. bằng phương Tân 01 vùng trồng pháp nuôi cấy chuyên canh giống - Xây dựng mô tế bào. mía Kim Tân được 01 vùng trồng chuyên - Nghiên cứu - Báo cáo phương canh giống quy trình án sử dụng và nhân mía Kim Tân trồng, chăm rộng kết quả sóc mía Kim Tân - Báo cáo khoa học tổng kết đề tài
- - Xây dựng vườn cây đầu dòng lưu giữ giống mía Kim Tân - Xây dựng phát triển 01 vùng trồng chuyên canh giống mía Kim Tân - Điều tra thực trạng (sự phân bố, tình trạng khai thác và sử - Báo cáo đánh giá dụng) cây thực trạng Giảo Cổ Lam tại huyện Bá - Vườn ươm cây Thước; giống 1000m2 ; Dự án Bảo tồn và - Xây dựng KHCN: phát triển được - Mô hình trồng cây vườn ươm Bảo tồn và cây thuốc quý Giảo Cổ Lam quy nhân giống phát triển Giảo Cổ Lam. mô 3ha; Giao trực tiếp cây Giảo Cổ sản xuất Góp phần tạo Lam; 2 2.2 cây dược công ăn việc - Phương án nhân Trạm Khuyến liệu Giảo làm, tăng thu rộng mô hình; nông huyện Bá - Xây dựng Cổ Lam tại nhập cho Thước mô hình huyện Bá người dân - Báo cáo tổng hợp trồng tập Thước tỉnh huyện miền kết quả và nghiệm trung và mô Thanh Hóa núi Bá Thước. thu mô hình. hình phân tán; - Kỹ thuật nhân giống, trồng khai - Kỹ thuật thác hợp lý, chế khai thác hợp biến, bảo quản lý, chế biến, bảo quản nguồn dược liệu Giảo Cổ Lam Dự án - Xây dựng mô - Điều tra, Giao trực tiếp - Mô hình trình 3 2.3 KHCN: hình sản xuất khảo sát tình Trung tâm nuôi diễn sản xuất nấm Ứng dụng nấm Sò, Mộc hình kinh tế - cấy mô thực vật
- tiến bộ nhĩ năng suất, xã hội ở địa Sò, Mộc nhĩ; Thanh Hóa KHCN xây chất lượng cao phương triển dựng mô tại tỉnh Hủa khai dự án - Cán bộ kỹ thuật hình sản Phăn nước của tỉnh Hủa nhân giống và nuôi xuất nấm CHDCND Phăn nước trồng nấm Sò, Mộc Sò, nấm Lào. CHDCND nhĩ thành thạo tay Mộc nhĩ tại Lào. nghề; tỉnh Hủa - Sản xuất Phăn nước trình diễn mô - Thăm quan - Quy trình kỹ thuật CHDCND hình nuôi học tập mô trồng nấm sò, nấm Lào trồng nấm Sò, hình sản xuất Mộc nhĩ phù hợp nấm Mộc nhĩ nấm tại với địa phương tỉnh năng suất chất Trung tâm Hủa Phăn - Lào; lượng cao tại nuôi cấy mô các cơ sở: 2 thực vật - Phương án nhân Cơ sở (mỗi cơ Thanh Hóa rộng kết quả của dự sở 5 hộ, đủ cơ và một số cơ án tại tỉnh Hủa sở nhân ra diệnsở sản xuất Phăn - Lào; rộng sau này) nấm ăn, nấm dược liệu trên - Báo cáo tổng kết - Đào tạo 04 địa bàn tỉnh Dự án cán bộ kỹ thuật Thanh Hóa. nắm vững kỹ thuật sản xuất - Đào tạo cán bộ kỹ thuật - Tập huấn kỹ trồng nấm thuật sản xuất Sò, Mộc nhĩ nấm cho các của tỉnh Hủa hộ nông dân. Phăn tại Trung tâm - Xây dựng nuôi cấy mô phương án thực vật nhân rộng mô Thanh Hóa hình dự án. - Xây dựng mô hình sản xuất nấm sò, nấm Mộc nhĩ tại tỉnh Hủa Phăn - Lào: - Sản xuất giống nấm sò, nấm Mộc nhĩ cấp 1, cấp 2 và cấp 3 từ
- Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật Thanh Hóa. - Hoàn thiện công nghệ và sản xuất giống nấm Sò, Mộc nhĩ bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật tại tỉnh Hủa Phăn nước CHDC Nhân dân Lào. - Khảo nghiệm cơ bản, khảo nghiệm sản xuất, khảo - 01 giống lúa nghiệm sinh thuần mới năng Đề tài: thái 2 giống suất, chất lượng cao Ứng dụng lúa Thuần đáp ứng nhu cầu phương Việt 1, Thuần sản xuất pháp lai Việt 2 đã hữu tính, Chọn tạo thành được lai tạo - Bộ hồ sơ đề nghị chọn tạo công 01 giống và Trung tâm Bộ Nông nghiệp & Giao trực tiếp T. giống lúa lúa thuần mới NCƯD PTNT cho SX thử tâm thuần năng suất, chất 4 2.4 KHKT GCT và công nhận giống NCƯDKHKTGCT (Thuần lượng cao Nông nghiệp chính thức Nông nghiệp Việt 1, được công Thanh Hóa Thanh Hóa Thuần Việt nhận giống tuyển chọn - Bản hướng dẫn kỹ 2) năng quốc gia đánh giá có thuật gieo trồng suất, chất triển vọng giống lúa thuần việt lượng cao ở 1, lúa thuần việt 2 tỉnh Thanh - Lựa chọn Hóa 01giống có - Báo cáo kết quả triển vọng nghiên cứu đề tài. nhất để lập hồ sơ đề xuất công nhận giống quốc
- gia - Lập hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp & PTNT cho sản xuất thử và công nhận giống chính thức - Bản hướng dẫn kỹ thuật nhân giống - Thử nghiệm Sến mật bằng Đề tài: phương pháp phương pháp giâm Nghiên cứu giâm hom hom; công nghệ cây sến mật sản xuất - Bản hướng dẫn kỹ giống cây Xây dựng - Thử nghiệm thuật nhân giống Giao trực tiếp Sến mật được quy trình phương pháp Sến mật bằng Trung tâm Nghiên (Madhuca công nghệ sản nhân invitro phương pháp nuôi cứu ứng dụng 5 2.5 pasquieri) xuất giống cây cây sến mật cấy in vitro; khoa học công Tam quy, Sến mật bằng nghệ Lâm nghiệp Hà Trung phương pháp - Xây dựng - 3.000 - 5.000 cây Thanh Hóa tỉnh Thanh nhân vô tính quy trình sản Sến mật được tạo Hóa bằng xuất giống bằng phương pháp phương cây sến mật nhân giống vô tính; pháp nhân bằng phương vô tính. pháp nhân vô - 2-3ha mô hình tính. rừng Sến mật dòng vô tính Đề tài: - Lựa chọn tổ Ứng dụng đội để xây - 01 mô hình tổ đội các tiến bộ - Nâng cao dựng mô hình khai thác thủy sản KHCN hiệu quả khai trên biển (máy dò thác đánh bắt - Đầu tư sóng thủy sản trên trang thiết bị - Báo cáo đánh giá ngang, định biển. hiệu quả mô hình Giao trực tiếp 6 2.6 vị toàn cầu) - Xây dựng UBND thị xã Sầm xây dựng - Góp phần bộ tiêu chí - Bộ tiêu chí xây Sơn mô hình tổ bảo vệ ngư dân của mô hình dựng mô hình đội khai và bảo vệ chủ thác thủy quyền biển (Số lượng - Báo cáo phương sản trên đảo. người trong án sử dụng và nhân biển tại Thị đội; Xác định rộng kết quả xã Sầm cơ cấu, quy
- Sơn tỉnh mô phương Thanh Hóa tiện của tổ đội; Quy chế tổ chức, hoạt động của tổ đội…) - Theo dõi tổ chức, hoạt động của tổ đội - Đánh giá hiệu quả mô hình - Xây dựng quy trình sản xuất phân bón hữu cơ sinh học tại chỗ cho cây cói - Mô hình sản xuất phân bón hữu cơ Dự án - Nghiên cứu Ứng dụng sinh học tại chỗ. KHCN: qui trình sử công nghệ sinh Nghiên cứu dụng phân học để xử lý - Mô hình canh tác xây dựng bón hữu cơ các nguồn phế cói có sử dụng phân mô hình sinh học đạt phụ phẩm bón hữu cơ sinh sản xuất hiệu quả; nông nghiệp học được sản xuất phân bón sẵn có tại địa tại chỗ. hữu cơ sinh - Xây dựng phương làm 7 2.7 học tại chỗ mô hình canh Tuyển chọn phân bón hữu - Sản xuất được từ các phụ tác cói có sử cơ sinh học tại 100 tấn phân hữu phẩm nông dụng phân chỗ nhằm nâng cơ sinh học đảm nghiệp cho bón hữu cơ cao hiệu quả bảo chất lượng theo thâm canh sinh học canh tác cây Thông tư 36/2010/ cây cói tại được SX tại cói tại huyện TT-BNNPTNT ký huyện Nga chỗ quy mô Nga Sơn, tỉnh ngày 24/6/2010 quy Sơn tỉnh 1ha; Thanh Hóa định về sản xuất, Thanh Hóa kinh doanh và sử - Đánh giá dụng phân bón. hiệu quả kinh tế của việc sử dụng phân bón hữu cơ sinh học sản xuất tại
- chỗ đến các yếu tố cấu thành năng suất; - Tập huấn kỹ thuật sản xuất phân bón hữu cơ sinh học tại địa phương - Nghiên cứu cơ sở khoa - 1 - 2 giống lúa lai - Chọn được 1 học lựa chọn mới ngắn ngày, - 2 giống lúa các giống lúa năng suất cao hơn lai mới, ngắn lai đối chứng 10 - 15%, ngày, năng chất lượng và chống suất cao hơn - Bố trí thử chịu tốt với sâu bệnh đối chứng 10- nghiệm các hại chính trên đồng 15%, chất giống lúa lai ruộng, thích ứng với lượng và đưa vào Đề tài: điều kiện sản xuất chống chịu tốt nghiên cứu Khảo của vùng ven biển với sâu bệnh nghiệm và Thanh Hóa. hại chính trên - Lựa chọn phát triển đồng ruộng, giống lúa lai một số - Qui trình thâm Giao trực tiếp thích ứng với phù hợp. giống lúa canh lúa lai thương Trung tâm nghiên 8 2.8 điều kiện sản lai mới phù phẩm cứu phát triển lúa xuất của vùng - Hoàn thiện hợp vùng lai - Hà Nội ven biển quy trình thâm trồng lúa - Mô hình thâm Thanh Hóa. canh lúa lai ven biển canh lúa lai thương thương phẩm tỉnh Thanh phẩm đạt năng suất - Phát triển sản Hóa cao xuất hạt giống - Xây dựng F1 tại Thanh mô hình sản - Dự thảo qui trình Hóa, hạ giá xuất thử sản xuất hạt giống thành hạt F1 cho giống được giống, giảm - Sản xuất tuyển chọn dần thị phần thử hạt lai F1 giống nhập - Báo cáo khoa học nội. - Đào tạo, tập tổng kết đề tài huấn kỹ thuật cho nông dân Dự án - Xây dựng - Chuyển Giao trực tiếp Mô hình nuôi cá 9 2.9 KHCN: Xây thành công mô giao kỹ thuật UBND huyện Tầm thương phẩm dựng mô hình nuôi nuôi thương Thường Xuân
- hình nuôi thương phẩm phẩm cá Tầm quy mô 300m2. thương cá Tầm Nga Nga phẩm cá (Acipens er - Đánh giá khả Tầm Nga baerii) năng - Thiết kế, năng thích nghi của (Acipens er suất 20- xây dựng hệ cá Tầm Nga trong baerii) tại 25kg/m2 tại thống ao nuôi điều kiện nuôi tại huyện huyện Thường và, mua sắm, huyện Thường Thường Xuân, tỉnh lắp đặt trang Xuân, tỉnh Thanh Xuân, tỉnh Thanh Hóa. thiết bị. Hóa; Thanh Hóa. - Xác định - Tiến hành - Cá Tầm thương được khả năng xử lý bể nuôi, phẩm 6.000kg, cỡ thích nghi, tốc lắp đặt thiết cá > 3kg/con. độ sinh trưởng bị, chuẩn bị của cá Tầm chuyển cá - Bản hướng dẫn kỹ Nga với điều giống và tiến thuật nuôi cá Tầm kiện nuôi tại hành thả cá; thương phẩm phù Thường Xuân; hợp với điều kiện - Thả cá địa phương; - Xây dựng giống, theo được hướng dõi và điều - 02 chứng chỉ cấp dẫn kỹ thuật chỉnh các cho 02 cán bộ kỹ nuôi cá Tầm thông số kỹ thuật nắm vững kỹ Nga tại huyện thuật chính thuật và làm chủ Thường Xuân, để làm cơ sở công nghệ do viện tỉnh Thanh hoàn thiện nghiên cứu nuôi Hóa. các thông số trồng thủy sản cấp; kỹ thuật phù hợp với địa - Phương án sử phương; dụng kết quả dự án; - Theo dõi - Báo cáo tổng kết các chỉ tiêu dự án. kinh tế kỹ thuật dự án. - Nghiệm thu thực tế và xây dựng hướng dẫn kỹ thuật, công nghệ nuôi thương phẩm cá Tầm phù hợp với Thanh Hóa
- có điều kiện tương tự. - Hội nghị đánh giá hiệu quả KT-XH và tìm kiếm thị trường tiêu thụ Cá Tầm thương phẩm - Báo cáo tổng kết khoa học dự án - Điều tra thực trạng rừng vầu và tình hình khai thác vầu tại Dự án địa phương. - Tăng giá trị KHCN: - Tập huấn kỹ - Báo cáo đánh giá thu nhập từ Nghiên cứu thuật (trồng thực trạng rừng rừng vầu (từ 4 ứng dụng mới, khoanh vầu. đến 5 lần trở tiến bộ nuôi, quản lý lên so với hiện KHCN xây và khai thác - Tập huấn kỹ thuật Giao trực tiếp nay). dựng mô hợp lý) cho 300 nông dân 10 2.10 hình thâm vùng dự án. UBND huyện - Giúp nông - Xây dựng canh rừng Quan Sơn dân tiếp cận các mô hình vầu tại - Các mô hình: với KHKT trồng mới, huyện trồng mới; mô hình mới và tạo khoanh nuôi Quan Sơn khoanh nuôi, quản công ăn việc quản lý khai tỉnh Thanh lý, khai thác hợp lý. làm… thác hợp lý. Hóa - Theo dõi các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, đánh giá hiệu quả mô hình. Đề tài: Đánh giá hiện - Điều tra, - 1000 cây giống Điều tra, trạng và khả đánh giá hiện Trẩu, Sở - ghép đánh giá năng phát triển 11 2.11 trạng các loài (500 cây mỗi loại) Tuyển chọn hiện trạng cây Trẩu, cây Trẩu, Sở hiện và khả Sở Thanh Hóa có ở tỉnh - 2.000 cây giống năng phát nhằm cung cấp
- triển cây cơ sở khoa học Thanh Hóa Trẩu, Sở In vitro Trẩu cho việc quy (Vernicia hoạch phát - Xác định - Cơ sở dữ liệu về montana triển các cây hàm lượng cây Trẩu, cây Sở ở Lour), cây trên. dầu trong hạt Thanh Hóa Sở của các loài (Camellia Trẩu, Sở hiện - Quy trình kỹ thuật oleifera) ở có ở Thanh nhân giống cây tỉnh Thanh Hóa Trẩu, cây Sở Hóa - Đánh giá - Các báo cáo khả năng phát chuyên đề triển cây Trẩu, cây Sở - Báo cáo khoa học để lấy hạt tổng kết đề tài làm nguyên liệu sản xuất dầu Diesel sinh học phù hợp với điều kiện tỉnh Thanh Hóa - Đề xuất định hướng quy hoạch các vùng trồng Trẩu, trồng Sở tập trung để lấy hạt làm nguyên liệu để sản xuất dầu Diesel - Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây Trẩu, cây Sở bằng phương pháp ghép và in vitro. Dự án - Xây dựng - Khảo sát, - 2 mô hình mạ Giao trực tiếp Hội KHCN: thành công mô lựa chọn địa khay, 15.000 khay 12 2.12 Làm vườn - Trang Ứng dụng hình sản xuất điểm triển mạ/mô hình/vụ. trại Thanh Hóa tiến bộ mạ khay công khai thực
- KHCN xây nghiệp đáp hiện. - 2 mô hình cấy lúa dựng mô ứng yêu cầu bằng máy, 65ha lúa hình sản cấy lúa bằng - Tập huấn cấy bằng máy/mô xuất mạ máy. chuyển giao hình/vụ. khay công kỹ thuật. nghiệp - Trình Sở - Quy trình kỹ thuật phục vụ cơ Nông nghiệp - Tổ chức xây sản xuất mạ khay giới hóa & PTNT ban dựng mô công nghiệp, cấy đồng bộ hành “quy hình. bằng máy. trong sản trình sản xuất xuất lúa mạ khay công - Theo dõi - Báo cáo đánh giá nghiệp”. các chỉ tiêu hiệu quả mô hình. kinh tế - kỹ - Đề xuất cơ thuật; Đánh chế chính sách giá hiệu quả khuyến khích mô hình. phát triển sản xuất mạ khay - Hiệu chỉnh, công nghiệp, bổ sung hoàn cấy lúa bằng thiện tiêu chí máy. mô hình. - Khảo sát lựa chọn điểm thực hiện mô hình, - 04 Mô hình sử các hộ tham dụng màng bao gói Dự án gia, đối tượng khí quyển biến đổi KHCN: Xây rau, quả cần dựng mô bảo quản. - Báo cáo đánh giá hình sử hiệu quả các mô dụng bao Xây dựng - Xây dựng hình gói khí thành công mô mô hình sử Giao trực tiếp quyển biến hình ứng dụng dụng màng Viện Hóa học - - Quy trình kỹ thuật 13 2.13 đổi (MAP) bao màng gói bao gói khí Viện Hàn lâm ứng dụng để bảo quản khí quyển biến quyển biến KH&CN Việt rau quả sau đổi (MAP) bảo đổi Nam - Tập bài tham luận thu hoạch quản rau quả. hội thảo. quy mô tập - Theo dõi, trung trên đánh giá các - Đĩa DVD địa bàn tỉnh chỉ tiêu KT- Thanh Hóa. KT - Báo cáo tổng kết dự án - Hội thảo đánh giá hiệu quả mô hình
- - Tập huấn hướng dẫn kỹ thuật - Chuyển giao Công nghệ: + Quy trình - Chuyển giao nhân dòng bố và tiếp nhận để mẹ lúa lai. ứng dụng được các quy trình + Quy trình công nghệ SX sản xuất hạt giống lúa, thu - Các quy trình lai F1 Thanh hoạch và SX công nghệ đồng bộ ưu 4. gạo chất lượng khép kín từ sản Thanh ưu 4 xuất hạt giống cho + Quy trình vào thực tế đến chế biến gạo. thâm canh SX. giống lúa lai - Đào tạo, tập huấn: Dự án thương phẩm - Xây dựng các Kỹ thuật viên 07 KHCN: Thanh ưu 4. mô hình sản người, tập huấn kỹ Phát triển xuất giống, sản thuật 600 người. sản xuất + Quy trình xuất gạo Giao trực tiếp hàng hóa kỹ thuật thu thương phẩm * Sản phẩm mô Công ty Cổ phần lúa lai địa hoạch và bảo 14 2.14 chất lượng hình. Giống cây trồng phương quản gạo. và Phát triển Nông Thanh ưu 4 - Đào tạo được - Mô hình nhân nghiệp Lam Sơn cho các + Chuẩn bị 07 cán bộ kỹ giống bố, mẹ: 05ha. huyện miền cơ sở vật chất thuật chuyên núi tỉnh kỹ thuật phục sâu về công - Mô hình sản xuất Thanh Hóa vụ thực hiện nghệ sản xuất hạt giống F1: 15ha. dự án giống, sản xuất gạo thương - Mô hình sản xuất -Xây dựng phẩm theo quy lúa thương phẩm mô hình sản mô hàng hóa; Thanh ưu 4: 150ha. xuất giống. tập huấn được cho 600 người - Xây dựng nắm vững kỹ các mô hình thuật về sản sản xuất lúa xuất, thu hoạch thương phẩm. và bảo quản lúa chất lượng. - Đào tạo cán bộ và tập huấn cho nông dân.
- Chương trình 3: Ứng dụng KH&CN nâng cao chất lượng, sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa - dịch vụ, hiện đại hoá công nghệ ngành sản xuất công nghiệp - xây dựng - Khảo sát các hoạt động của trường trong các lĩnh vực: quản lý chương trình, quản lý tuyển sinh, quản lý giảng viên, - Phần mềm Cổng sinh viên thông tin điện tử trong một trường Đại học trường đại Văn hóa, Thể thao Đề tài: học đặc thù, và Du lịch Thanh Tạo lập môi lĩnh vực: Văn Hóa đáp ứng đầy trường làm Nghiên cứu hóa, Nghệ đủ các tiêu chuẩn việc điện tử giải pháp thuật, Du của một cổng điện cho lãnh đạo, công nghệ, lịch, TDTT; tử theo Quy định cán bộ, giảng xây dựng của Bộ Thông tin viên, sinh viên hệ thống - Chuẩn hóa và Truyền thông. nhằm nâng cao Giao trực tiếp thông tin lại các quy chất lượng Trường Đại học hỗ trợ quản trình nghiệp - Phần mềm quản 15 3.1 giảng dạy, học Văn hóa, Thể thao lý và đào vụ lý văn bản hành tập và nghiên và Du lịch Thanh tạo ngành chính. cứu khoa học Hóa học đặc thù - Xác định trong lĩnh vực tại trường giải pháp - Phần mềm quản văn hóa, thể Đại học công nghệ, lý hoạt động thao và du lịch Văn hóa, kỹ thuật công nghiên cứu khoa của một trường Thể thao và nghệ đảm bảo học. đại học đặc Du lịch tương thích thù. Thanh Hóa mục tiêu quản - Phần mềm quản lý trường đặc lý thư viện. thù; - Phần mềm quản - Lập trình và lý đào tạo. kiểm thử phần mềm - Cài đặt và vận hành thử nghiệm - Tập huấn và
- khai thác sử dụng. - Điều tra, khảo sát, đánh giá, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng rượu ở từng khâu SX. - Lựa chọn - Hoàn thiện các giải pháp - Quy trình sản Dự án quy trình sản công nghệ. xuất rượu Chi Nê - KHCN: xuất rượu Chi Hậu Lộc (đã hoàn Nê - Hậu Lộc - Tổ chức sản thiện). Hoàn thiện xuất theo công nghệ, - Sản xuất công nghệ - Bảng công bố nâng cao được sản phẩm lựa chọn. tiêu chuẩn chất Giao trực tiếp Công chất lượng rượu được cơ lượng sản phẩm ty CP Thương mại 16 3.2 sản phẩm quan có thẩm - Kiểm được cơ quan có Hậu Lộc. và quảng quyền chứng nghiệm, xây thẩm quyền chứng bá Thương nhận. dựng và công nhận. hiệu rượu bố tiêu chuẩn Chi Nê - - Quảng bá chất lượng - Báo cáo phương Hậu Lộc Thương hiệu rượu. án sử dụng kết Rượu Chi Nê - quả. Hậu Lộc trong - Tổ chức sản và ngoài tỉnh. xuất và hoàn thiện quy trình. - Xây dựng tiêu chuẩn và công bố. - Tổ chức quảng bá sản phẩm trong và ngoài tỉnh. Đề tài: - Lưu giữ và - Đánh giá - Báo cáo đánh giá Giao trực tiếp phát triển đặc thực trạng thực trạng các hộ UBND huyện Lang 17 3.3 Khôi phục, sản Rượu Siêu các hộ gia gia đình có truyền Chánh lựa chọn phát triển truyền thống đình có thống làm Rượu đơn vị thực hiện
- rượu Siêu của dân tộc truyền thống Siêu trên địa bàn men lá Thái, Mường làm Rượu huyện Lang truyền huyện Lang Siêu trên địa Chánh; thống của Chánh. bàn huyện dân tộc Lang Chánh; - Quy trình công Thái, huyện - Xây dựng nghệ sản xuất Lang được quy trình- Nghiên cứu Rượu Siêu. Chánh, tỉnh công nghệ sản cải tiến quy Thanh Hóa xuất rượu từ trình công - 01 cơ sở đầu mối men lá. nghệ sản xuất duy trì và sản xuất Rượu Siêu: Rượu Siêu theo - Sản phẩm Lựa chọn hướng hàng hóa. rượu được cơ nguyên liệu quan thẩm phù hợp (sắn, - DVD ghi hình - quyền chứng ngô, gạo); Báo cáo phương nhận. chuẩn hóa án sử dụng, nhân công thức làm rộng kết quả. - Xây dựng men lá, bổ được một cơ sung công sở làm đầu nghệ lọc, hạ mối duy trì và thổ để khử sản xuất Rượu độc tố, đóng Siêu theo chai). hướng hàng hóa, - Hoàn thiện quy trình - Quảng bá công nghệ. được sản phẩm rượu siêu men - Đăng ký lá. nhãn hiệu hàng hóa và đăng ký chất lượng hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn hiện hành. - Xây dựng một cơ sở làm đầu mối duy trì và sản xuất Rượu Siêu theo hướng hàng hóa,
- - Tổ chức quảng bá sản phẩm. - Lựa chọn địa điểm triển khai dự án. - Điều tra bổ sung về chế độ canh tác, hiệu quả cây trồng trên vùng triển khai dự án. - Khảo nghiệm đồng - Báo cáo kết quả ruộng phân khảo nghiệm đồng bón NPK-Si ruộng của phân chuyên dùng bón NPK-Si Dự án cho Mía, Ngô. chuyên dùng cho KHCN: Mía, Ngô NPK-Si- Ứng dụng Đánh giá được - Khảo Chelate. phân bón hiệu quả của nghiệm đồng Giao trực tiếp Công NPK - Si - phân bón NPK ruộng NPK- - Báo cáo kết quả ty CP Công - Nông 18 3.4 Chelate - Si - Chelate Si-Chelate khảo nghiệm đồng nghiệp Tiến Nông chuyên chuyên dùng chuyên dụng ruộng của phân Thanh Hóa dùng cho cho Lúa, Mía cho Lúa, Mía, bón NPK-Si- Lúa, Mía và Ngô Ngô. Chelate chuyên và Ngô tại dụng cho Lúa, Thanh Hóa - Theo dõi Mía, Ngô. các chỉ tiêu sinh trưởng - Báo cáo Đánh giá và phát triển, hiệu quả sử dụng năng suất của phân bón. cây trồng. - Phân tích đánh giá chất lượng đất trước và sau khi bón phân. - Đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón.
- - Khảo sát các quy trình quản lý hành chính, quản lý, tổ chức thi, bồi - Báo cáo về quy dưỡng học trình quản lý hành - Tin học hóa sinh giỏi tại chính, quản lý, tổ quy trình quản trường THPT chức thi, bồi lý hành chính Lam Sơn và dưỡng học sinh của nhà một số giỏi tại trường trường. trường THPT THPT Lam Sơn và Đề tài: khác trong một số trường - Tin học hóa tỉnh THPT khác trong Xây dựng quy trình hỗ tỉnh. hệ thống trợ bồi dưỡng - Chuẩn hóa thông tin học sinh giỏi. các quy trình Giao trực tiếp - Cơ sở dữ liệu về hỗ trợ quản nghiệp vụ Trường trung học bài giảng, bài tập, 19 3.5 lý, đào tạo - Xây dựng cơ phổ thông chuyên đáp án. và bồi sở dữ liệu bài - Xác định Lam Sơn Thanh dưỡng học giảng, bài tập, công nghệ, Hóa - Một số phần sinh giỏi tại đáp án. chuẩn dữ liệu mềm công cụ như: các trường Cổng thông tin THPT tỉnh - Xây dựng - Lập trình và điện tử, phần mềm Thanh Hóa một hệ thống kiểm thử thi và quản lý thi, thông tin hoàn phần mềm phần mềm quản lý chỉnh được văn bản hành triển khai, vận - Cài đặt và chính, phần mềm hành trên vận hành thử bồi dưỡng thi học mạng internet. nghiệm sinh giỏi trực tuyến. - Nghiệm thu, đánh giá - Tập huấn và khai thác sử dụng Dự án - Thiết kế được - Các mẫu thiết kế: - Sưu tầm, KHCN: 25 mẫu thiết kế Khu di tích Lam khảo sát thiết Giao trực tiếp mang bản sắc Kinh 5 mẫu, khu di kế mẫu. Ứng dụng văn hóa xứ tích Thành Nhà Hồ 20 3.6 Công ty quảng cáo công nghệ Thanh dùng để 5 mẫu, khu di tích - Tổ chức sản Ánh Dương Thanh điêu khắc, in, khắc, đúc, Bà Triệu 5 mẫu, xuất thử các Hóa đúc, in, nung các sản Khu di tích Hàm loại sản nung để sản phẩm mỹ nghệ Rồng 5 mẫu, khu
- xuất hàng làm quà tặng phẩm. thắng cảnh Sầm mỹ nghệ lưu niệm Sơn 5 mẫu, khu tinh xảo - Hoàn thiện thắng cảnh Suối cá mang bản - Mỗi mẫu Sản công nghệ. 5 mẫu. sắc văn hóa xuất thử 10 sản xứ Thanh phẩm mỹ nghệ - Làm đĩa - Mỗi mẫu được làm quà tặng DVD về quy làm 10 sản phẩm, lưu niệm. trình công tùy theo mẫu mà nghệ làm vào chất liệu cho phù hợp hợp - Quảng bá cho quà tặng và dễ tiêu thụ sản vận chuyển. phẩm. Chương trình 4: Khoa học Xã hội và Nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Báo cáo phân - Nghiên cứu cơ tích số liệu điều sở lý luận về tra. công tác đào tạo, bồi dưỡng cán Đề tài: - Báo cáo đánh bộ, công chức Thực giá thực trạng về cấp cơ sở hiện trạng sử Nâng cao việc đào tạo, bồi nay. dụng cán chất lượng dưỡng gắn với sử bộ sau đào tạo, dụng cán bộ và - Đánh giá thực đào tạo bồi dưỡng thực hiện chức trạng việc đào và giải cán bộ chủ trách, nhiệm vụ tạo, bồi dưỡng pháp chốt trong được giao của cán bộ gắn với nâng cao hệ thống cán bộ chủ chốt sử dụng cán bộ chất chính trị cấp cơ sở trên địa chủ chốt ở cấp cơ Giao trực tiếp lượng cấp cơ sở, bàn tỉnh Thanh 21 4.1 sở. Trường Chính trị đào tạo, đáp ứng Hóa. tỉnh Thanh Hóa bồi yêu cầu, - Đánh giá thực dưỡng nhiệm vụ - Báo cáo chuyên trạng việc thực cán bộ xây dựng đề hiện chức trách, chủ chốt Thanh Hóa nhiệm vụ được trong hệ thành tỉnh - Kỷ yếu hội thảo giao của cán bộ thống tiên tiến khoa học. chủ chốt cấp cơ chính trị vào năm sở. cấp cơ sở 2020. - Báo cáo ở Thanh phương án sử - Xác định được Hóa dụng kết quả nhu cầu đào tạo, nghiên cứu. bồi dưỡng cán bộ chủ chốt cấp - Báo cáo tổng cơ sở giai đoạn kết đề tài.
- 2015 - 2020. - Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp cơ sở hiện nay. - Giải pháp nâng cao chất lượng bồi dưỡng cán bộ chủ chốt cấp cơ sở hiện nay. - Nghiên cứu đặc điểm văn hóa, kiến thức bản địa cư dân vùng ven biển Thanh Hóa - Báo cáo tổng Xây dựng - Điều tra, khảo hợp số liệu điều Đề tài: được các sát, tổng hợp và tra, khảo sát, Vận dụng chương phân loại nguồn phân loại nguồn tri trình tri thức bản địa thức bản truyền của cộng đồng - Báo cáo các địa của thông từ cư dân vùng ven chuyên đề cộng việc vận biển tỉnh Thanh đồng cư dụng Hóa - Báo cáo các dân vùng nguồn tri chương trình ven biển thức bản Giao trực tiếp - Xác định cơ sở truyền thông 22 4.2 Thanh địa của Trường Đại học khoa học và thực Hóa xây cộng đồng Hồng Đức tiễn của việc vận - Kỷ yếu hội thảo dựng cư dân dụng nguồn tri khoa học chương vùng ven thức bản địa của trình biển tỉnh cư dân vùng ven - 2 bài báo đăng truyền Thanh Hóa biển tỉnh Thanh tạp chí chuyên thông nhằm nâng Hóa để xây dựng ngành quốc gia bảo vệ cao ý thức các chương trình chủ quyền bảo vệ chủ truyền thông - Báo cáo tổng biển đảo quyền biển nâng cao ý thức hợp kết quả đề đảo bảo vệ vùng biển tài. và hải đảo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa - Xây dựng các
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn