intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 30/2013/QĐ-UBND 2013

Chia sẻ: Bb Vcxvcsdv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kì đầu tại tỉnh Hà Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 30/2013/QĐ-UBND 2013

  1. Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND 2013
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH HÀ NAM NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 30/2013/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 13 tháng 6 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN DUY TIÊN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
  3. Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2013, của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STN&MT ngày 16 tháng 5 năm 2013,
  4. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Hiện trạng 2010 Quy hoạch đến năm 2020 Cấp Cấp Tổng số Cơ trên huyện TT Loại đất Diện tích Diện tích Cơ cấu phân xác (ha) (ha) cấu (%) bổ định (%) (ha) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng diện tích tự 13.774,15 100,0 13.774,15 100,0 nhiên 1 Đất nông nghiệp 8.352,24 60,64 6.168 0,14 6.168,14 44,78 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 6.327,10 45,93 4.852 0 4.852,00 35,23 Trong đó: Đất 6.327,10 45,93 4.852 0 4.852,00 35,23
  5. chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) Đất trồng cây lâu 1.2 537,31 3,90 457 -0,32 456,68 3,32 năm Đất nuôi trồng 1.3 839,45 6,09 688 -0,21 687,79 4,99 thuỷ sản Đất phi nông 2 5.346,85 38,82 7.553 -0,53 7.552,47 54,83 nghiệp Trong đó Đất xây dựng trụ 2.1 sở cơ quan, công 13,79 0,10 118 -0,2 117,80 0,86 trình sự nghiệp 2.2 Đất quốc phòng 8,83 0,06 9 0,41 9,41 0,07 2.3 Đất an ninh 0,94 0,01 5 0,24 5,24 0,04 Đất khu công 2.4 518,93 3,77 946 -0,07 945,93 6,87 nghiệp
  6. Đất XD khu công 3,48 906 -0,07 905,93 6,58 nghiệp 478,93 Đất XD cụm công 40,00 0,29 40 40,00 0,29 nghiệp Đất cơ sở sản xuất 2.5 139,57 1,01 421 0,44 421,44 3,06 kinh doanh Đất sản xuất vật 2.6 liệu xây dựng 52,82 0,38 167 0,70 167,70 1,22 gốm sứ Đất cho hoạt động 2.7 khoáng sản Đất di tích danh 2.8 3,81 0,03 4 -0,19 3,81 0,03 thắng Đất bãi thải, xử lý 2.9 1,99 0,01 15 0,24 15,24 0,11 chất thải Đất tôn giáo, tín 2.10 36,06 0,26 36 0,04 36,04 0,26 ngưỡng 2.11 Đất nghĩa trang, 149,03 1,08 160 -0,8 159,20 1,16
  7. nghĩa địa Đất có mặt nước 2.12 163,58 1,19 45 0,03 45,03 0,33 chuyên dùng Đất phát triển hạ 2.13 2.195,13 15,94 3.390 0,32 3.390,32 24,61 tầng Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 11,57 0,08 43 -0,77 42,23 0,31 Đất cơ sở y tế 8,11 0,06 22 0,22 22,22 0,16 Đất cơ sở giáo 166,95 1,21 509 0,79 509,79 3,70 dục-đào tạo Đất cơ sở thể dục- 22,3 0,16 97 0,42 97,42 0,71 thể thao 2.14 Đất ở tại đô thị 114,51 0,83 191 -0,1 190,90 1,39 Đất chưa sử 3 75,06 0,54 53 0,54 53,54 0,40 dụng Đất chưa sử dụng 53 0,54 53,54 còn lại
  8. Diện tích đưa vào 22 -0,48 21,52 sử dụng 4 Đất đô thị 572,58 4,16 1.801,00 1.801,00 13,08 Đất khu dân cư 5 3.634,93 26,39 3.582,00 3.582,00 26,01 nông thôn 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Cả thời Giai đoạn Giai đoạn STT Chỉ tiêu kỳ 2011- 2011-2015 2016-2020 2020 1 2 3 4 5 Đất nông nghiệp chuyển sang 1 2.229,55 1.455,46 774,09 đất phi nông nghiệp Trong đó 1.1 Đất trồng lúa 1.462,05 842,52 619,53 Trong đó đất chuyên trồng lúa 1.462,05 842,52 619,53 nước
  9. 1.2 Đất trồng cây lâu năm 80,63 20,43 60,20 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản 160,55 78,98 81,57 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 34,55 7,29 27,26 trong nội bộ đất nông nghiệp 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đơn vị tính: ha Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn STT Mục đích sử dụng 2011-2020 2011-2015 2016-2020 1 2 3 4 5 1 Đất nông nghiệp 0,00 0,00 0,00 2 Đất phi nông nghiệp 21,52 14,19 7,33 Trong đó 2.1 Đất khu công nghiệp 4,00 1,00 3,00 2.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 2,70 2,20 0,50 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm 2.3 2,40 2,40 0,00 sứ
  10. Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn STT Mục đích sử dụng 2011-2020 2011-2015 2016-2020 2.4 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0,26 0,26 2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,05 0,05 0,00 2.6 Đất phát triển hạ tầng 8,67 7,18 1,49 Trong đó Đất cơ sở giáo dục-đào tạo 2,00 1,60 0,40 Đất cơ sở thể dục-thể thao 0,03 0,03 2.7 Đất ở đô thị 0,84 0,54 0,30 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 03 tháng 4 năm 2013). Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
  11. Đơn vị tính: ha Diện Diện tích đến các năm tích ST năm Chỉ tiêu Năm Năm Năm Năm Năm T hiện 2011 2012 2013 2014 2015 trạng 2010 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng diện 13.774, 13.774, 13.774, 13.774, 13.774, 13.774, tích tự nhiên 15 15 15 15 15 15 Đất nông 8.352,2 8.313,2 8.262,3 8.061,9 7.802,7 6.910,2 1 nghiệp 4 2 1 1 7 0 Trong đó 6.327,1 6.293,6 6.272,1 6.118,1 5.909,6 5.490,5 1.1 Đất trồng lúa 0 7 4 4 4 8 Trong đó đất 6.327,1 6.293,6 6.272,1 6.118,1 5.909,6 5.490,5 chuyên trồng 0 7 4 4 4 8 lúa nước
  12. Đất trồng cây 1.2 537,31 537,27 531,31 525,81 520,31 516,88 lâu năm Đất nuôi 1.3 trồng thuỷ 839,45 835,33 828,55 816,05 803,85 769,36 sản Đất phi nông 5.346,8 5.386,0 5.436,7 5.637,1 5.896,8 6.803,0 2 nghiệp 5 3 8 8 2 8 Trong đó: Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 quan, công 13,79 13,72 18,79 44,79 76,29 102,49 trình sự nghiệp Đất quốc 2.2 8,83 8,83 8,83 8,83 8,83 8,83 phòng 2.3 Đất an ninh 0,94 1,04 1,14 1,84 2,04 2,04 Đất khu công 2.4 518,93 518,93 518,93 575,93 645,93 730,53 nghiệp
  13. Đất xây dựng khu công 478,93 478,93 478,93 535,93 605,93 690,53 nghiệp Đất xây dựng 40,00 40,00 40,00 40,00 40,00 40,00 cụm CN Đất cơ sở sản 2.5 xuất kinh 139,57 142,14 144,97 163,67 200,07 249,14 doanh Đất sản xuất 2.6 vật liệu xây 52,82 52,82 52,82 52,82 120,02 180,05 dựng gốm sứ Đất cho hoạt 2.7 động khoáng sản Đất di tích 2.8 3,81 3,81 3,81 3,81 3,81 3,81 danh thắng Đất bãi thải, 2.9 1,99 1,99 1,99 1,99 6,99 8,84 xử lý chất
  14. thải 2.1 Đất tôn giáo, 36,06 36,06 36,06 36,06 36,06 36,06 0 tín ngưỡng Đất nghĩa 2.1 trang, nghĩa 149,03 149,03 149,03 148,83 148,23 159,90 1 địa Đất có mặt 2.1 nước chuyên 163,58 163,17 162,88 157,68 152,18 123,86 2 dùng 2.1 Đất phát triển 2.195,1 2.226,1 2.221,0 2.287,4 2.378,1 3.032,2 3 hạ tầng 3 3 0 0 0 9 Trong đó: Đất cơ sở văn 11,57 11,57 11,57 16,57 16,57 24,03 hóa Đất cơ sở y tế 8,11 8,11 8,11 8,11 8,11 16,14 Đất cơ sở giáo dục-đào 166,95 167,41 170,82 227,82 282,82 364,85 tạo
  15. Đất cơ sở thể 22,30 22,30 22,30 22,30 42,30 42,43 dục-thể thao 2.1 Đất ở đô thị 114,51 114,57 126,11 133,71 143,21 160,89 4 Đất chưa sử 3 75,06 74,90 75,06 75,06 74,56 60,87 dụng Đất chưa sử 3.1 75,06 74,90 75,06 75,06 74,56 60,87 dụng còn lại Diện tích đưa 3.2 vào sử dụng 0 0,16 0 0 0,5 14,19 4 Đất đô thị 572,58 572,58 572,58 572,58 572,58 572,58 Đất khu dân 3.634,9 5 cư nông thôn 3 3.657 3.677 3.707 3.722 3.736 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha DT Phân theo các năm STT Chỉ tiêu chuyển Năm Năm Năm Năm Năm
  16. MĐSD 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 1.455,46 42,33 47,60 200,40 259,14 905,99 nông nghiệp Trong đó 1.1 Đất trồng lúa 842,52 23,16 31,80 154,0 208,50 425,06 Trong đó đất chuyên 842,52 23,16 31,80 154,0 208,50 425,06 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây lâu năm 20,43 3,00 3,00 5,50 5,50 3,43 Đất nuôi trồng thuỷ 1.3 78,98 6,90 4,00 12,50 12,20 43,38 sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 7,29 7,29 nội bộ đất nông nghiệp 3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
  17. Diện Chia ra các năm tích đưa vào sử STT Mục đích sử dụng Năm Năm Năm Năm Năm dụng 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Đất nông nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2 Đất phi nông nghiệp 14,19 0,50 13,69 Trong đó 2.1 Đất khu công nghiệp 1,00 1,00 Đất cơ sở sản xuất kinh 2.2 2,20 2,20 doanh Đất sản xuất vật liệu xây 2.3 2,40 2,40 dựng gốm sứ 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,05 0,05 2.5 Đất phát triển hạ tầng 7,18 0,50 6,68
  18. Diện Chia ra các năm tích đưa vào sử STT Mục đích sử dụng Năm Năm Năm Năm Năm dụng 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ Trong đó Đất cơ sở giáo dục-đào 1,60 1,60 tạo 2.6 Đất ở đô thị 0,54 0,54 Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các
  19. trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất. 3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. 4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  20. Nguyễn Xuân Đông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2