intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 310/2020/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 310/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 310/2020/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 310/QĐ­UBND Khánh Hòa, ngày 10 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 69/TTr­SDL ngày 14 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1388/QĐ­ UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 1030/QĐ­UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh Khánh  Hòa. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban,  ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 (t/h); ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ TT. HĐND tỉnh; ­ Ban PC HĐND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, DL. Nguyễn Đắc Tài  
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU  LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ­UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI Địa  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  điểm  Phí, lệ  TT Căn cứ pháp lý chính/Mã số thủ tục quyết thực  phí hiện ­ Trong thời hạn  20 ngày kể từ  ­ Luật Du lịch số  ngày nhận được  09/2017/QH14 ngày  hồ sơ hợp lệ, Sở  19 tháng 6 năm 2017.  Sở Du  Có hiệu lực từ ngày  Du lịch tổ chức  lịch  01 tháng 01 năm  thẩm định, trình  Thủ tục công nhận điểm  (UBND  2018. UBND cấp tỉnh; du lịch tỉnh ban  I. Lĩnh v ực lữ hành Không  1 hành  ­ Nghị định số  ­ Trong thời hạn  quy định MS:  Quyết  168/2017/NĐ­CP  10 ngày kể từ  1.004528.000.00.00.H32 định  ngày 31 tháng 12 năm  ngày nhận được  công  2017 của Chính phủ  kết quả thẩm  nhận) quy định chi tiết một  định, UBND cấp  tỉnh quyết định  số điều của Luật Du  công nhận điểm  lịch. Có hiệu lực từ  du lịch. ngày 01 tháng 01 năm  2018. Thủ tục cấp giấy phép  10 ngày làm  kinh doanh dịch vụ lữ  việc, kể từ ngày  Sở Du  3.000.000 ­ Thông tư số  2 hành nội địa MS:  nhận được hồ sơ  lịch đồng/GP 06/2017/TT­ 2.001628.000.00.00.H32 hợp lệ BVHTTDL ngày 15  Thủ tục cấp lại giấy  05 ngày làm  tháng 12 năm 2017  phép kinh doanh dịch vụ  việc, kể từ ngày  Sở Du  1.500.000 của Bộ trưởng Bộ  3 lữ hành nội địa MS:  nhận được hồ sơ  lịch đồng/GP Văn hóa, Thể thao và  2.001616.000.00.00.H32 hợp lệ Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Thủ tục cấp đổi giấy  05 ngày làm  Luật Du lịch. Có hiệu  phép kinh doanh dịch vụ  việc, kể từ ngày  Sở Du  2.000.000 lực từ ngày 01 tháng  4 lữ hành nội địa MS:  nhận được hồ sơ  lịch đồng/GP 02 năm 2018. 2.001622.000.00.00.H32 hợp lệ 5 Thủ tục thu hồi giấy  ­ Trong thời hạn  Sở Du  Không  ­ Thông tư số  phép kinh doanh dịch vụ  05 ngày làm  lịch quy định 13/2019/TT­  lữ hành nội địa trong  việc, kể từ ngày  BVHTTDL ngày 25  trường hợp doanh nghiệp nhận được hồ sơ  tháng 11 năm 2019  chấm dứt hoạt động kinh hợp lệ, Sở Du  của Bộ trưởng Bộ 
  3. doanh dịch vụ lữ hành  lịch ra quyết định  Văn hóa, Thể thao và  MS:  thu hồi giấy phép  Du lịch sửa đổi, bổ  2.001611.000.00.00.H32 kinh doanh dịch  sung một số điều của  vụ lữ hành nội  Thông tư số  địa. 06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  ­ Sau 60 ngày, kể  tháng 12 năm 2017  từ ngày đăng  của Bộ trưởng Bộ  quyết định thu  Văn hóa, Thể thao và  hồi giấy phép  Du lịch quy định chi  Thủ tục thu hồi giấy  kinh doanh d ịch  tiết một số điều của  phép kinh doanh dịch vụ  vụ lữ hành nội  Luật Du lịch. Có hiệu  lữ hành nội địa trong  đ ịa, trường h ợp  lực từ ngày 20 tháng  trường hợp doanh nghiệp  không có khi ế u  Sở Du  Không  01 năm 2020. 6 nại, tố cáo liên  giải thể lịch quy định quan đến nghĩa  ­ Thông tư số  MS  vụ đối với khách  33/2018/TT­BTC  2.001589.000.00.00.H32 du lịch, cơ sở  ngày 30 tháng 3 năm  cung cấp dịch vụ  2018 của Bộ trưởng  du lịch thì Sở Du  Bộ Tài chính quy  lịch có văn bản  định mức thu, chế độ  gửi ngân hàng để  thu, nộp và quản lý  doanh nghiệp  phí thẩm định cấp  được rút tiền ký  Giấy phép kinh doanh  quỹ. dịch vụ lữ hành quốc  tế, Giấy phép kinh  doanh dịch vụ lữ  hành nội địa; phí  Thủ tục thu hồi giấy  thẩm định cấp thẻ  phép kinh doanh dịch vụ  hướng dẫn viên du  lữ hành nội địa trong  05 ngày làm  lịch; lệ phí cấp Giấy  trường hợp doanh nghiệp việc, kể từ ngày  Sở Du  Không  phép đặt chi nhánh,  7 phá sản nhận được hồ sơ  lịch quy định văn phòng đại diện  hợp lệ doanh nghiệp du lịch  IMS  nước ngoài tại Việt  1.003742.000.00.00.H32 Nam. Có hiệu lực từ  ngày 14 tháng 5 năm  2018 8 Thủ tục cấp Giấy phép  ­ 07 ngày làm  Sở Du  3.000.000 ­ Luật Du lịch số  thành lập Văn phòng đại  việc trong  lịch đồng/GP 09/2017/ QH14 ngày  diện tại Việt Nam của  trường hợp nội  19 tháng 6 năm 2017.  doanh nghiệp kinh doanh dung hoạt động  Có hiệu lực từ ngày  dịch vụ lữ hành nước  của Văn phòng  01 tháng 01 năm  ngoài đại diện phù hợp  2018. với cam kết của  MS  Việt Nam trong  ­ Nghị định số  1.003717.000.00.00.H32 các điều ước  07/2016/NĐ­CP ngày  quốc tế mà Việt  25 ngày 01 tháng  Nam là thành  2016 của Chính phủ 
  4. viên. quy định chi tiết Luật  Thương mại về Văn  ­ 13 ngày làm  phòng đại diện, Chi  việc trong  nhánh của thương  trường hợp nội  nhân nước ngoài tại  dung hoạt động  Việt Nam. Có hiệu  của Văn phòng  lực từ ngày 10 tháng  đại diện không  3 năm 2016. phù hợp với cam  kết của Việt  ­ Thông tư số  Nam hoặc doanh  11/2016/TT­BCT  nghiệp kinh  ngày 05 tháng 7 năm  doanh dịch vụ lữ  2016 của Bộ trưởng  hành nước ngoài  Bộ Công Thương  không thuộc  quy định biểu mẫu  quốc gia, vùng  thực hiện Nghị định  lãnh thổ tham gia  số 07/2016/NĐ­CP  điều ước quốc  ngày 25/01/2016 của  tế mà Việt Nam  Chính phủ quy định  là thành viên. chi tiết Luật Thương  mại về Văn phòng  Thủ tục cấp lại Giấy  đại diện, Chi nhánh  phép thành lập Văn  của thương nhân  phòng đại diện tại Việt  nước ngoài tại Việt  Nam của doanh nghiệp  Nam. Có hiệu lực từ  kinh doanh dịch vụ lữ  05 ngày làm  ngày 20 tháng 8 năm  hành nước ngoài trong  việc, kể từ ngày  Sở Du  1.500.000  9 2016*. trường hợp chuyển địa  nhận được hồ sơ  lịch đồng/GP điểm đặt trụ sở của văn  hợp lệ ­ Thông tư số  phòng đại diện 33/2018/TT­BTC  ngày 30 tháng 3 năm  MS:  2018 của Bộ trưởng  1.003240.000.00.00.H32 Bộ Tài chính quy  Thủ tục cấp lại Giấy  định mức thu, chế độ  phép thành lập Văn  thu, nộp và quản lý  phòng đại diện tại Việt  phí thẩm định cấp  Nam của doanh nghiệp  Giấy phép kinh doanh  kinh doanh dịch vụ lữ  dịch vụ lữ hành quốc  hành nước ngoài trong  05 ngày làm  tế, Giấy phép kinh  trường hợp Giấy phép  việc, kể từ ngày  Sở Du  1.500.000 doanh dịch vụ lữ  10 thành lập Văn phòng đại  nhận được hồ sơ  lịch đồng/GP hành nội địa; phí  diện bị mất, bị hủy hoại, hợp lệ thẩm định cấp thẻ  bị hư hỏng hoặc bị tiêu  hướng dẫn viên du  hủy lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  MS:  văn phòng đại diện  1.003275.000.00.00.H32 doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  11 Thủ tục điều chỉnh Giấy ­ 07 ngày làm  Sở Du  1.500.000  Nam. Có hiệu lực từ  phép thành lập Văn  việc trong  lịch đồng/GP
  5. trường hợp nội  dung hoạt động  của Văn phòng  đại diện phù hợp  với cam kết của  Việt Nam trong  các điều ước  quốc tế mà Việt  Nam là thành  viên. ­ 13 ngày làm  phòng đại diện tại Việt  Nam của doanh nghiệp  việc trong  kinh doanh dịch vụ lữ  trường hợp nội  hành nước ngoài dung hoạt động  của Văn phòng  MS:  đại diện không  1.005161.000.00.00.H32 phù hợp với cam  kết của Việt  Nam hoặc doanh  nghiệp kinh  doanh dịch vụ lữ  hành nước ngoài  không thuộc  quốc gia, vùng  ngày 14 tháng 5 năm  lãnh thổ tham gia  2018. điều ước quốc  tế mà Việt Nam  là thành viên. Thủ tục gia hạn Giấy  phép thành lập Văn  phòng đại diện tại Việt  05 ngày làm  Nam của doanh nghiệp  1.500.000 việc, kể từ ngày  Sở Du  12 kinh doanh dịch vụ lữ  nhận được hồ sơ  lịch hành nước ngoài đồng/GP hợp lệ MS:  1.003002.000.00.00.H32 Thủ tục chấm dứt hoạt  động của Văn phòng đại  diện tại Việt Nam của  05 ngày làm  doanh nghiệp kinh doanh  việc, kể từ ngày  Sở Du  Không  13 dịch vụ lữ hành nước  nhận được hồ sơ  lịch quy định ngoài hợp lệ MS  1.001837.000.00.00.H32 14 Thủ tục cấp thẻ hướng  15 ngày làm  Sở Du  650.000  ­ Luật Du lịch số 
  6. dẫn viên du lịch quốc tế 09/2017/ QH14 ngày  việc, kể từ ngày  19 tháng 6 năm 2017.  nhận được hồ sơ  lịch đồng/thẻ MS:  Có hiệu lực từ ngày  hợp lệ 1.004628.000.00.00.H32 01 tháng 01 năm  2018. Thủ tục cấp thẻ hướng  15 ngày làm  dẫn viên du lịch nội địa việc, kể từ ngày  Sở Du  650.000  ­ Thông tư số  15 nhận được hồ sơ  lịch đồng/thẻ 06/2017/TT­ MS:  hợp lệ BVHTTDL ngày 15  1.004623.000.00.00.H32 tháng 12 năm 2017  Thủ tục cấp thẻ hướng  của Bộ trưởng Bộ  10 ngày làm  dẫn viên du lịch tại điểm Văn hóa, Thể thao và  việc, kể từ ngày  Sở Du  200.000  16 Du lịch quy định chi  nhận được hồ sơ  lịch đồng/thẻ MS:  tiết một số điều của  hợp lệ 1.001440.000.00.00.H32 Luật Du lịch. Có hiệu  Thủ tục cấp đổi thẻ  lực từ ngày 01 tháng  hướng dẫn viên du lịch  02 năm 2018. 10 ngày làm  quốc tế, thẻ hướng dẫn  việc, kể từ ngày  Sở Du  650.000  ­ Thông tư số  17 viên du lịch nội địa nhận được hồ sơ  lịch đồng/thẻ 13/2019/TT­ hợp lệ BVHTTDL ngày 25  MS:  1.001432.000.00.00.H32 tháng 11 năm 2019  của Bộ trưởng Bộ  Thủ tục cấp lại thẻ  Văn hóa, Thể thao và  10 ngày làm  hướng dẫn viên du lịch việc, kể từ ngày  Sở Du  650.000  Du lịch sửa đổi, bổ  18 nhận được hồ sơ  lịch đồng/thẻ sung một số điều của  MS:  Thông tư số  hợp lệ 1.004614.000.00.00.H32 06/2017/TT­  19 Thủ tục cấp Giấy chứng 10 ngày, kể từ  Sở Du  Chưa quy BVHTTDL ngày 15  nhận khóa cập nhật kiến ngày kết thúc  lịch định tháng 12 năm 2017  thức cho hướng dẫn viên khóa cập nhật  của Bộ trưởng Bộ  du lịch nội địa và hướng  kiến thức Văn hóa, Thể thao và  dẫn viên du lịch quốc tế Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  MS:  Luật Du lịch. Có hiệu  1.004605.000.00.00.H32 lực từ ngày 20 tháng  01 năm 2020. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC  ngày 30 tháng 3 năm  2018 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ  thu, nộp và quản lý  phí thẩm định cấp  Giấy phép kinh doanh  dịch vụ lữ hành quốc  tế, Giấy phép kinh 
  7. doanh dịch vụ lữ  hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  ­ Trong thời hạn  45 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ hợp lệ, Sở  Sở Du  Du lịch tổ chức  lịch  thẩm định, trình  Thủ tục công nhận khu  (UBND  UBND cấp tỉnh; du lịch cấp tỉnh tỉnh ban  Không  20 hành    ­ Trong thời hạn  quy định MS:  Quyết  15 ngày kể từ  1.003490.000.00.00.H32 định  ngày nhận được  công  kết quả thẩm  nhận) định, UBND cấp  tỉnh quyết định  công nhận điểm  du lịch ­ Luật Du lịch số  09/2017/QH14 ngày  19 tháng 6 năm 2017.  Có hiệu lực từ ngày  01 tháng 01 năm  Hạng 1­2  Thủ tục công nhận hạng  2018*. sao:  cơ sở lưu trú du lịch:  1.500.000  hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao  ­ Thông tư số  đồng/hồ  đối với khách sạn, biệt  30 ngày làm  06/2017/TT­ sơ thự du lịch, căn hộ du  việc, kể từ ngày  Sở Du  II. D BVHTTDL ngày 15  21 ịch vụ du lịch khác lịch, tàu thủy lưu trú du  nhận được hồ sơ  lịch tháng 12 năm 2017  Hạng 3  lịch hợp lệ của Bộ trưởng Bộ  sao:  Văn hóa, Thể thao và  2.000.000  MS:  Du lịch quy định chi  đồng/hồ  1.004594.000.00.00.H32 tiết một số điều của  sơ Luật Du lịch. Có hiệu  lực từ ngày 1 tháng 2  năm 2018. ­ Thông tư số 
  8. 13/2019/TT­ BVHTTDL ngày 25  tháng 11 năm 2019  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. Có hiệu  lực từ ngày 20 tháng  01 năm 2020. ­ Thông tư số  33/2018/TT­ BTC  ngày 30 tháng 3 năm  2018 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ  thu, nộp và quản lý  phí thẩm định công  nhận hạng cơ sở lưu  trú du lịch, cơ sở kinh  doanh dịch vụ du lịch  khác đạt tiêu chuẩn  phục vụ khách du  lịch. Có hiệu lực từ  ngày 14 tháng 5 năm  2018. Thủ tục Công nhận cơ  ­ Luật Du lịch số  sở kinh doanh dịch vụ  09/2017/QH14 ngày  20 ngày làm  mua sắm đạt tiêu chuẩn  1.000.000 19 tháng 6 năm 2017.  việc, kể từ ngày  Sở Du  22 phục vụ khách du lịch đồng/hồ  Có hiệu lực từ ngày 1  nhận được hồ sơ  lịch sơ tháng 01 năm 2018. hợp lệ MS:  1.004580.000.00.00.H32 ­ Thông tư số  06/2017/TT­ 23 Thủ tục Công nhận cơ  20 ngày làm  Sở Du  1.000.000  BVHTTDL ngày  sở kinh doanh dịch vụ ăn  việc, kể từ ngày  lịch đồng/hồ  15/12/2017 của Bộ  uống đạt tiêu chuẩn  nhận được hồ sơ  sơ trưởng Bộ Văn hóa,  phục vụ khách du lịch  hợp lệ Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết một  MS: 
  9. 1.004572.000.00.00.H32 Thủ tục công nhận cơ sở  kinh doanh dịch vụ thể  20 ngày làm  thao đạt tiêu chuẩn phục  1.000.000  việc, kể từ ngày  Sở Du  24 vụ khách du lịch  đồng/hồ  nhận được hồ sơ  lịch sơ hợp lệ MS:  1.004551.000.00.00.H32 Thủ tục công nhận cơ sở  kinh doanh dịch vụ vui  chơi, giải trí đạt tiêu  20 ngày làm  1.000.000  chuẩn phục vụ khách du  việc, kể từ ngày  Sở Du  25 đồng/hồ  lịch nhận được hồ sơ  lịch sơ hợp lệ MS  1.004503.000.00.00.H32 số điều của Luật Du  lịch. Có hiệu lực từ  ngày 01 tháng 02 năm  2018. Thủ tục công nhận cơ sở  ­ Thông tư số  kinh doanh dịch vụ chăm  13/2019/TT­ sóc sức khỏe đạt tiêu  20 ngày làm  1.000.000 BVHTTDL ngày 25  chuẩn phục vụ khách du  việc, kể từ ngày  Sở Du  26 đồng/hồ  tháng 11 năm 2019  lịch nhận được hồ sơ  lịch sơ của Bộ trưởng Bộ  hợp lệ Văn hóa, Thể thao và  MS:  Du lịch sửa đổi, bổ  1.001455.000.00.00.H32 sung một số điều của  Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2