YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 3251/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
9
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 3251/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 3251/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3251/QĐUBND Bình Thuận, ngày 17 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1291/QĐTTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã; Căn cứ Thông tư 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Tờ trình số 2510/TTrBCH ngày 29/11/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị trực thuộc có liên quan cử cán bộ, công chức, viên chức quốc phòng đến Bộ phận Một cửa cấp xã để tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này; đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn trong việc giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính . 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc bảo đảm đủ cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức quốc phòng được cử ra làm việc tại Bộ phận Một cửa. 3. Thời gian đưa vào thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp xã kể từ ngày 02/01/2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 4; Cục KSTTHCVăn phòng Chính phủ; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; Sở TT&TT(p/h); Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy Nguyễn Ngọc Hai DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 3251 /QĐUBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh) Cách thức Cách thực hiện thức thực Phí, lệ hiện phí Ghi Căn cứ pháp lý Địa (nếu chú Mã số Thời Tên thủ điểm có) thủ tục hạn thực TT tục hành hành giải chính hiện chính quyết Mứ Thực c hiện độ qua DV BCCI C 0 2.000034 Thủ tục 61 ngày Mức Không Tiếp Không Nghị định 1 giải quyết làm độ 2 nhận và số 23/2012/NĐ chế độ việc trả kết CP ngày hưu trí đối (cấp xã quả tại 03/4/2012 của với quân không Bộ Chính phủ; nhân, quá 07 phận Thông tư liên người làm ngày; Một tịch số công tác cơ cấp cửa 102/2012/TTLT yếu hưởng huyện UBND BQP lương như không cấp xã. BLĐTBXH đối với quá 07 Cơ BTC quân nhân, ngày; quan 19/10/2012; công an cấp thực nhân nhập tỉnh: hiện: ngũ sau không UBND ngày quá 07 cấp xã, 30/4/1975, ngày; Ban
- trực tiếp tham gia BTL chiến tranh quân CHQS bảo vệ Tổ khu: cấp quốc và không huyện, làm nhiệm quá 10 Bộ vụ quốc ngày; CHQS tế, có từ Bảo tỉnh, đủ 20 năm hiểm BTL trở lên xã hội Quân phục vụ Bộ khu, trong quân quốc BHXH đội, cơ phòng: Bộ yếu đã không Quốc phục viên, quá 30 phòng. xuất ngũ, ngày) thôi việc. 0 2.000029 Thủ tục 61 ngày Mức Không Tiếp Không Nghị định 2 giải quyết làm độ 2 nhận và số 23/2012/NĐ chế độ trợ việc trả kết CP ngày cấp một (cấp xã quả tại 03/4/2012 của lần đối với không Bộ Chính phủ; quân nhân, quá 07 phận Thông tư liên người làm ngày; Một tịch số công tác cơ cấp cửa 102/2012/ yếu hưởng huyện UBND TTLTBQP lương như không cấp xã. BLĐTBXH đối với quá 07 Cơ BTC quân nhân, ngày; quan 19/10/2012; công an cấp thực nhân dân tỉnh: hiện: nhập ngũ không UBND sau ngày quá 07 cấp xã, 30/4/1975, ngày; Ban trực tiếp BTL CHQS tham gia quân cấp chiến tranh khu: huyện, bảo vệ Tổ không Bộ quốc và quá 10 CHQS làm nhiệm ngày; tỉnh, vụ quốc tế Bảo BTL có từ đủ hiểm Quân 20 năm trở xã hội khu, lên phục Bộ BHXH vụ trong quốc Bộ quân đội, phòng: Quốc cơ yếu đã không phòng. phục viên, quá 30 xuất ngũ, ngày)
- thôi việc (đối tượng từ trần) 55 ngày Nghị định số Giải quyết làm Tiếp 159/2006/NĐ chế độ việc nhận và CP ngày hưu trí (cấp xã trả kết 28/12/2006 của hàng tháng không quả tại Chính phủ; đối với sĩ quá 03 Bộ phận Nghị định số quan, quân ngày; Một 11/2011/NĐCP nhân cấp cửa ngày chuyên huyện UBND 30/01/2011 của nghiệp, hạ không cấp xã. Chính phủ; sĩ quan, quá 05 binh sĩ trực ngày; Cơ Thông tư liên tiếp tham cấp quan tịch số gia kháng tỉnh: thực 69/2007/TTLT chiến không hiện: BQP chống Mỹ quá 07 Mức BLĐTBXH 1 2.000464 Không UBND Không cứu nước ngày; độ 2 cấp xã, BTC; nhập ngũ BTL Ban Thông tư số từ ngày quân CHQS 190/2011/TTLT 30/4/1975 khu: cấp BQP trở về không huyện, BLĐTBXH trước, có quá 10 Bộ BTC ngày đủ 20 năm ngày; CHQS 07/11/2011; trở lên Bảo tỉnh, phục vụ hiểm BTL trong quân xã hội Quân đội đã Bộ khu, phục viên, quốc BHXH xuất ngũ phòng: Bộ trước ngày không Quốc 01/4/2000 quá 30 phòng. ngày) 1 1.003604 Trợ cấp 25 ngày Mức Không Tiếp Không Luật Dân II đối với làm độ 2 nhận và quân tự vệ ngày I. Dân quân việc trả kết 23/11/2009; L b ị ốm (cấ p xã quả tại Nghị định số ĩn hoặc đối không Bộ 35/2013/NĐCP h với thân quá 05 phận ngày 22/4/2013 nhân khi ngày; Một v của Chính phủ; dân quân bị cấp cửa ự Nghị định số ốm dẫn huyện UBND c đến chết không cấp xã. 03/2016/NĐCP D quá 10 ngày â Cơ ngày; 05/01/2016 của quan n Các cơ Chính phủ; thực q quan
- u hiện: â UBND n cấp xã, t chức Ban ự năng CHQS v giải cấp ệ quyết huyện, (0 chế độ UBND 2 không cấp T quá 10 huyện, T ngày). Các cơ H quan chức C năng ) Tiếp Luật Dân 35 ngày nhận và quân tự vệ ngày làm trả kết 23/11/2009; việc quả tại Nghị định số (cấp xã Bộ 35/2013/NĐCP không phận ngày 22/4/2013; quá 05 Một cửa Nghị định số ngày; UBND 03/2016/NĐCP cấp Trợ cấp huyện cấp xã. ngày đối với không 05/01/2016 của Cơ Dân quân quá 10 Chính phủ; quan bị tai nạn ngày; thực của Chính phủ; hoặc đối cấp hiện: Mức 2 1.003340 với thân tỉnh Không UBND Không độ 2 nhân khi không cấp xã, dân quân bị quá 10 Ban tai nạn ngày; CHQS dẫn đến Các cơ cấp chết quan huyện, chức Bộ năng CHQS giải tỉnh, quyết UBND chế độ tỉnh, không Các cơ quá 10 quan ngày). chức năng 1 1.001821 Thủ tục 01 ngày Mức Không Tiếp Không Luật Nghĩa vụ I đăng ký làm độ 2 nhận và quân sự năm V nghĩa vụ việ c trả kết 2015; . quân sự quả tại Nghị định
- L số 13/2016/NĐ ĩn CP của Chính h phủ ngày v 19/02/2016. ự c Bộ N phận g Một hĩ cửa UBND a cấp xã. v ụ Cơ q lần đầu quan u thực hiện: â UBND n cấp xã, s Ban ự CHQS (0 cấp 7 huyện. T T H C ) Tiếp Luật Nghĩa vụ nhận và quân sự năm trả kết 2015; quả tại Nghị định Bộ số 13/2016/NĐ phận CP của Chính Một phủ ngày cửa Thủ tục 19/02/2016. UBND đăng ký 01 ngày cấp xã. Mức 2 1.001805 trong làm Không Không độ 2 C ơ ngạch dự việc bị quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện. 3 1.001771 Thủ tục 01 ngày Mức Không Tiếp Không Luật Nghĩa vụ đăng ký làm độ 2 nhận và quân sự năm
- trả kết 2015; quả tại Nghị định Bộ số 13/2016/NĐ phận CP của Chính Một phủ ngày cửa 19/02/2016. UBND cấp xã. nghĩa vụ quân sự bổ việc Cơ sung quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện. Tiếp Luật Nghĩa vụ nhận và quân sự năm trả kết 2015; quả tại Nghị định Bộ Thủ tục số 13/2016/NĐ phận đăng ký CP của Chính Một nghĩa vụ phủ ngày cửa quân sự 19/02/2016. UBND chuyển đi 01 ngày cấp xã. Mức 4 1.001763 khi thay làm Không Không độ 2 Cơ đổi nơi cư việc trú hoặc quan nơi làm thực việc, học hiện: tập UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện. 5 1.001748 Thủ tục 01 ngày Mức Không Tiếp Không Luật Nghĩa vụ đăng ký làm độ 2 nhận và quân sự năm nghĩa vụ việc trả kết 2015; quân sự quả tại Nghị định chuyển Bộ số 13/2016/NĐ đến khi phận CP của Chính thay đổi Một phủ ngày nơi cư trú cửa 19/02/2016. hoặc nơi UBND làm việc, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND học tập cấp xã, Ban CHQS cấp huyện. Tiếp Luật Nghĩa vụ nhận và quân sự năm trả kết 2015; quả tại Nghị định Bộ số 13/2016/NĐ phận CP của Chính Một phủ ngày cửa Thủ tục 19/02/2016. UBND đăng ký 01 ngày cấp xã. Mức 6 1.001733 nghĩa vụ làm Không Không độ 2 C ơ quân sự việc tạm vắng quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện. 7 1.001720 Thủ tục 01 ngày Mức Không Tiếp Không Luật Nghĩa vụ đăng ký làm độ 2 nhận và quân sự năm miễn gọi việc trả kết 2015; nhập ngũ quả tại Nghị định trong thời Bộ số 13/2016/NĐ chiến phận CP của Chính Một phủ ngày cửa 19/02/2016. UBND cấp xã. Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
- cấp huyện. Tiếp Thủ tục nhận và đăng ký trả kết Nghị định số tạm vắng quả tại 168/1999/NĐ đối với Bộ CP ngày phương phận 29/11/1999 của tiện kỹ Một Chính phủ; thuật đã cửa sắp xếp UBND Nghị định số trong kế 01 ngày cấp xã. 44/2012/NĐCP Mức 1 2.000010 hoạch bổ làm Không Không ngày 18/5/2012 độ 2 C ơ sung cho việc của Chính phủ; lực lượng quan thực Thông tư số thường hiện: 19/2013/TT trực của UBND BQP ngày Quân đội cấp xã, 22/02/2013 của (chủ Ban Bộ Quốc phương CHQS phòng; tiện là cá nhân) cấp huyện. Thủ tục Tiếp xóa đăng nhận và ký tạm trả kết vắng đối quả tại với Bộ phương phận Nghị định số tiện kỹ Một 168/1999/NĐ thuật đã cửa CP ngày sắp xếp UBND 01 ngày 29/11/1999 của trong kế Mức cấp xã. 2 2.000017 làm Không Không Chính phủ; hoạch bổ độ 2 C ơ việc Nghị định số sung cho quan lực lượng 44/2012/NĐCP thực thường ngày 18/5/2012 hiện: trực của của Chính phủ. UBND Quân đội cấp xã, (chủ Ban phương CHQS tiện là cá cấp nhân) huyện.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn