YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 340/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
2
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 340/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 340/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 340/QĐUBND Sóc Trăng, ngày 19 tháng 02 năm 2020 QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Theo đề nghị của Uy ban nhân dân huy ̉ ện Châu Thành (Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 21/01/2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 260/TTrSTNMT CCQLĐĐ ngày 12/02/2020), QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Thị Chỉ tiêu sử Tổng trấn Xã Hồ Xa ̃Phú Xã Thuận Xã Phú Xã Thiện Xa ̃An Xã An STT Mã Di ện tích phân theo đơn vị hành chính dụng đất diện tích Châu Đắc Kiện Tâm Hòa Tân Mỹ Hiệp Ninh Thành (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(12) TÔN̉ TÔNG DI ̉ ỆN TÍCH G 23.628,53 788,41 4.745,72 4.112,43 1.835,03 2.768,84 2.509,30 3.227,70 3.641,10 TỰ NHIÊN DIỆN TÍCH
- TỰ NHIÊ N Đất nông 1 NNP 20.809,34 617,45 4.206,30 3.720,78 1.547,25 2.444,57 2.311,00 2.645,10 3.316,90 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 16.411,85 494,07 2.617,70 3.172,89 1.329,52 2.082,33 1.895,94 2.145,23 2.674,17 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 16.411,85 494,07 2.617,70 3.172,89 1.329,52 2.082,33 1.895,94 2.145,23 2.674,17 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 830,20 9,27 100,94 68,45 61,62 92,82 58,96 208,15 229,99 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 2.506,07 100,00 524,64 471,90 137,58 233,37 348,23 289,68 400,67 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 0,00 0,00 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 84,60 6,62 13,89 3,43 12,20 33,39 3,34 8,14 3,59 ̉ ản thuy s 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH 976,62 7,49 949,13 4,12 6,32 2,65 4,53 6,09 8,49 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 2.819,19 17096 539,42 391,65 287,79 324,27 198,30 582,60 324,20 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 3,09 3,09 2.2 Đất an ninh CAN 11,16 6,90 4,26 Đất khu công 2.3 SKK 201,92 17,32 184,60 nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN 119,86 119,86 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 34,69 5,04 13,04 1,64 0,00 2,50 1,22 8,73 2,49 mại, dịch vụ Đất cơ sở san ̉ 2.7 xuất phi nông SKC 69,78 3,96 11,46 3,45 18,95 1,68 1,43 24,07 4,78 nghiệp ́ ử dụng Đât s 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 1.485,02 66,38 283,95 240,15 169,28 175,80 120,92 243,67 184,87 ̉ tinh, cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông DGT 386,15 30,31 61,12 26,80 87,44 23,83 31,20 88,16 37,29 2.9.2 Đất thuy ̉ lợi DTL 1.028,28 23,39 216,35 206,47 63,85 139,24 86,76 150,23 141,99 Đất công trình 2.9.3 DNL 18,45 0,16 1,48 1,37 15,44 năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu chính viễn DBV 0,32 0,12 0,05 0,02 0,07 0,03 0,02 thông 2.9.5 Đất xây dựng DVH 15,57 5,12 0,11 0,08 9,90 0,11 0,25
- cơ sở văn hóa Đất xây dựng 2.9.6 DYT 4,44 3,53 0,04 0,07 0,06 0,08 0,33 0,33 cơ sở y tế Đất xây dựng 2.9.7 cơ sở giáo dục DGD 26,37 3,68 3,52 3,84 2,55 2,13 2,58 4,21 3,86 đào tạo Đất xây dựng 2.9.8 cơ sở thể dục DTT 4,22 0,01 1,03 1,34 0,62 1,22 thể thao Đất xây dựng 2.9.9 cơ sở khoa học DKH và công nghệ Đất xây dựng 2.9.10 cơ sở dịch vụ DXH xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH 1,21 0,07 0,29 0,13 0,12 0,46 0,14 Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 12,94 0,07 9,00 0,32 2,29 0,10 0,33 0,84 lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 425,93 71,71 47,11 59,29 50,91 43,45 89,80 63,65 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 45,25 45,25 Đất xây dựng 2.15 TSC 11,58 7,35 0,77 0,14 1,35 0,17 0,94 0,63 0,22 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS 3,59 0,52 1,10 0,04 0,10 0,43 0,18 1,06 0,15 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 32,80 0,06 1,50 2,85 2,17 10,78 2,04 8,27 5,13 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 71,71 1,52 15,07 0,68 12,88 2,36 19,70 19,50 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 7,69 0,42 3,93 0,51 2,83 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 2,21 0,21 0,52 0,06 0,20 0,10 0,18 0,95 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 5,19 0,22 2,65 1,27 0,15 0,91 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 274,77 31,92 25,08 77,72 29,68 45,45 25,50 0,66 38,78 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng 2.26 Đất phi nông PNK
- nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu kinh 5 KKT tế* 6 Đất đô thị* KDT 788,41 788,41 2. Kê ho ́ ạch chuyên m ̉ ục đích năm 2020: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử dụng Mã diện trấnDi ệHồ n tích phân theo đ ơn vThi Phú Thuậ Phú ị hành chinh ện An ́ An đ ất tích Châu Đ ắ c Tâm n Hòa Tân Mỹ Hiệp Ninh Thành Kiện (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ...+(12) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 159,98 22,05 94,50 1,65 22,57 2,44 1,28 11,73 3,76 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 101,55 11,14 74,17 1,05 8,85 1,80 0,50 1,58 2,46 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 101,55 11,14 74,17 1,05 8,85 1,80 0,50 1,58 2,46 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 8,15 2,75 5,40 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 26,82 8,04 13,96 0,60 0,35 0,64 0,78 1,15 1,30 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rưng ̀ 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất
- Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS/PNN 0,20 0,12 0,08 sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH/PNN 23,26 0,89 13,37 9,00 khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 926,97 925,97 1,00 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 11,00 10,00 1,00 sang đất trồng cây lầu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 LUA/NTS 3,50 3,50 sang đất nuôi trồng ̉ ản thuy s Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản
- Đất trồng cây hàng năm khác 26 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất RPH/NKR( 2.7 nông a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất RDD/NKR( 2.8 nông a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng ̉ san xuất chuyển sang đất RSX/NKR( 2.9 912,47 912,47 nông a) nghiệp không phải rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 PKO/OCT phải là đất ở chuyển sang đất ở 3. Kê ho ́ ạch thu hồi đất năm 2020: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu sử Tổng Thị DiXã Hồ Xã Xã ơXã Xã Xã Xã STT Mã ện tích phân theo đ n vị hành chính dụng đất diện trấn Đắc Phú Thuậ Phú Thiệ An An
- Châu Kiện Tâm n Hòa Tân n Mỹ Hiệp Ninh tích Thành (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ...+(12) Đất nông 1 NNP 1.128,55 22,051.024,97 9,65 32,37 10,44 2,08 21,23 5,76 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 155,65 11,14 90,17 9,05 18,65 9,80 1,30 11,08 4,46 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 155,65 11,14 90,17 9,05 18,65 9,80 1,30 11,08 4,46 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 9,15 2,75 6,40 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 27,82 8,04 14,96 0,60 0,35 0,64 0,78 1,15 1,30 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 912,47 912,47 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 0,20 0,12 0,08 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 23,26 0,89 13,37 9,00 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 16,82 2,75 8,92 0,64 1,90 0,60 0,81 0,60 0,60 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP ' phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu 2.3 SKK * công nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất
- Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,24 0,12 0,12 mại, dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 0,26 0,13 0,13 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 4,95 0,37 3,95 0,03 0,60 cấp tinh, ̉ cấp huyên, ̣ cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT thông 2.9.2 Đất thuy ̉ lợi DTL 4,11 0,37 3,74 Đất công 2.9.3 trình năng DNL lượng Đất công trình bưu 2.9.4 DBV chính viễn thông Đất xây 2.9.5 dựng cơ sở DVH 0,03 0,03 văn hóa Đât xây ́ 2.9.6 dựng cơ sở DYT y tế Đât xây ́ dựng cơ sở 2.9.7 DGD 0,51 0,21 0,30 giáo dục đào taọ Đất xây dựng cơ sở 2.9.8 DTT thể dục thể thao 2.9.9 Đất xây DKH
- dựng cơ sở khoa học và công nghệ Đất xây dựng cơ sở 2.9.10 DXH ̣ ̣ dich vu xã hôị 2.9.11Đất chợ DCH 0,30 3,030 Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA thãi Đất ở tai ̣ 2 13 ONT 7,06 4,64 0,61 0,60 0,61 0,60 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 1,60 1,60 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 0,81 0,53 0,08 0,20 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,90 1,90 ̉ ổ chức cua t sự nghiêp ̣ Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ̣ ngoai giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm
- Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN ́ ưỡng tin ng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có măt ̣ 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi ̣ PNK 2.26 nông nghiêp khác Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Uy ban nhân dân huy ̉ ện Châu Thành có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, Chu t̉ ịch Uy ban nhân dân huy ̉ ện Châu Thành, tỉnh ̉ ức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. Sóc Trăng và các tô ch TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Phòng TN&MT huyện CT; PHO CHU T ́ ̉ ỊCH Cổng TTĐT tinh; ̉ Lưu: VT. Lê Văn Hiểu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn