intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 36/2013/QĐ-UBN

Chia sẻ: Huệ Mẫn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 36/2013/QĐ-UBN

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 36/2013/QĐ-UBND Đồng Tháp, ngày 15 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2012/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 8 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - BộTài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (có các phụ lục kèm theo). Bảng giá này áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻ Bảo hiểm y tế. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế triển khai, hướng dẫn tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm tra, theo dõi việc thực hiện đảm bảo đúng quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - VP CP (I,II) - Bộ Y tế; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra Văn bản (BTP); - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ĐT; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; Trần Thị Thái - Lãnh đạo VP/UBND tỉnh; - Công báo Tỉnh; Cổng TTĐT Tỉnh; - Lưu: VT, NC/VX. Thủy. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp) 1. BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN THIẾU SO VỚI QUYẾT ĐỊNH 01/2009/QĐ- UBND: STT TÊN DỊCH VỤ Số tiền Ghi chú (đồng) 1 Chiếu đèn tần phổ 30 phút 4,000 Không 2 Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2 20,000 3 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền 10,000 thuốc ) 4 Định lượng THYROXIN 18,000 5 Định lượng ALDOSTERON 45,000 6 Định lượng BARBITURATE 30,000 7 Điện di protein niệu 30,000 8 Định lượng GONADOTROPHIN rau thai 30,000 9 Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 30,000 10 Định lượng OESTROGEN toàn phần 30,000 11 Định lượng PREGNANEDIOL, 30,000 PREGNANETRIOL 12 Định lượng PORPHYRIN 30,000 13 Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân 30,000 14 Đo chuyển hóa cơ bản 15,000 15 Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE 30,000 ( glucoza, fructoza, galactoza, lactoza ). 16 Test dung nạp Glucagon 35,000
  3. 17 Soi, chiếu X quang 4,000 18 Sinh thiết thận dưới siêu âm 100,000 (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) 19 Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực 400,000 tĩnh mạch liên tục 20 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 65,000 (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) 21 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng 120,000 (1 ngày) 22 Testosteron 60,000 23 Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng 50,000 24 Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin 50,000 25 Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô 50,000 26 Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan 40,000 III 27 Sinh thiết, nhuộm Van Gieson 50,000 28 Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian 50,000 29 Sinh thiết, nhuộm Giemsa 40,000 30 Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu 80,000 ấn kháng nguyên 31 Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 185,000 kháng thể 32 Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì 95,000 33 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm 60,000 34 Định lượng kim loại nặng 45,000 35 Định tính PBG trong nước tiểu 17,500 36 Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 850,000 37 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật 850,000 38 Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực 70,000 vật/độc vật) 39 Khâu vết thương mạch máu chi 700,000 40 Cắt u tiểu khung thuôc tử cung, buồng trứng to, 1,500,000 dính, cắm sâu trong tiểu khung 41 Sao hồ sơ bệnh án (cấp giấy y chứng) 30,000 42 Bấm gai xương ổ răng 40,000 Bấm gai xương ổ răng không khâu (1-2 ổ răng)
  4. 43 Bấm gai xương ổ răng có khâu (1-2 ổ răng) 60,000 44 Protein/ đường niệu (test nhanh) 3,000 45 Nạo VA 100,000 (gây tê) 46 Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng 1,500,000 bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) 47 Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp 500,000 48 Vá lỗ thông xoang hàm 600,000 49 Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh 1,000,000 mạch cửa không nối mạch máu 50 Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc Lấy 70,000 calci đông dưới kết mạc 51 Lấy dị vật hạ họng 50,000 52 Mão sứ quý kim 2,500,000 53 Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm 200,000 54 Đặt ống thông tá tràng 100,000 55 Chích áp xe thành bụng 100,000 56 Tìm trứng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống 600,000 nghiệm 57 Nạo, sinh thiết buồng tử cung 120,000 (gây tê) 58 Cắt và khâu tầng sinh môn 120,000 Chỉ tính khâu TSM ca sinh rớt vào cơ sở y tế 59 Bóc rau nhân tạo 100,000 60 Nắn bó chỉnh hình chân khoèo 500,000 61 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng 100,000 62 Máng bột lao cột sống (Kể cả bột) 150,000 63 Rút dẫn lưu lồng ngực 50,000 64 Băng chỉnh hình: băng số 8, chỉnh hình chân 80,000 khoèo, băng Desault 65 Kết hợp từ hai đến ba kĩ thuật lọc máu 1,200,000 66 Đặt catheter não đo áp lực trong não 600,000 67 Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre 400,000 pulsation) 68 Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu 600,000 69 Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần 600,000 70 Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần 600,000 71 Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Acetat) 300,000
  5. 72 Lọc màng bụng chu kỳ 500,000 73 Rửa màng tim 500,000 Chọc dò màng tim, rửa màng tim 74 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 350,000 75 Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu 200,000 tay để giảm đau 76 Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu 200,000 77 Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng 100,000 78 Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội 30,000 khí quản, mở khí quản, thở máy (1 ngày điều trị). 79 Lấy máu người cho máu 10,000 80 Truyền máu hoàn hồi 120,000 Lấy máu truyền lại qua lọc thô Lấy máu truyền lại bằng cell-saver (kể cả bộ lọc) 81 Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc 200,000 YHCT 82 Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp 200,000 YHCT 83 Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng 100,000 84 Nong rộng lỗ liên nhĩ 1,200,000 85 Nong rộng van tim 1,200,000 86 Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng 1,200,000 động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong – xoang hang 87 Nút ống động mạch Botal 1,200,000 88 Chụp động mạch vành tim (kể cả thuốc cản 1,000,000 quang - chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch vành) 89 Chụp mạch não qua da (Seldinger) 150,000 90 Chụp mạch não chọc kim trực tiếp 400,000 91 Chụp não thất bơm hơi hoặc chất cản quang 400,000 92 Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật 400,000 Seldinger 93 Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật 400,000 Seldinger
  6. 94 Chụp bạch mạch 400,000 95 Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực 400,000 96 Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào 300,000 (Trường hợp hoặc dẫn lưu qua siêu âm dùng kim chọc dò, sinh thiết) 97 Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm 300,000 98 Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp 400,000 99 Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi 250,000 100 Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ 250,000 101 Chụp khớp cản quang 250,000 102 Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi 250,000 103 Chụp đĩa đệm cốt sống (Discography) 120,000 104 Chụp lách cửa 250,000 105 Siêu âm tim qua thực quản 200,000 106 Chụp bơm hơi sau phúc mạc 350,000 107 Chụp bơm hơi phúc mạc 350,000 108 Chụp tuyến nước bọt có cản quang 200,000 109 Bơm chụp tuyến mang tai 200,000 110 Soi hạ họng lấy dị vật 120,000 111 Sắc thuốc thang (1 thang)/ Gas sắc thuốc (1 2,000 thang) 112 Thử nghiệm TUBERCULIN/IDR 7,000 PHỤ LỤC 2 ĐIỀU CHỈNH CÁC DVKT QĐ 28/2012/QĐ-UBND CỦA TUYẾN XÃ (PHẦN III) CÓ GIÁ CAO HƠN SO VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHẦN I (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp) STT DVKT theo QĐ 28/2012/QĐ-UBND Số tiền theo Số tiền điều QĐ 28 chỉnh (đồng) (đồng) 1 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 29,000 27,000 lần) 2 Điện châm 26,000 24,000 3 Châm (các phương pháp châm) 25,000 24,000 4 Co cục máu đông 13,000 12,000
  7. 5 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm gram, nhuộm 48,000 40,000 methylen) PHỤ LỤC 3 DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ TÊN TƯƠNG ĐƯƠNG DANH MỤC KỸ THUẬT THEO PHÂN TUYẾN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp) STT Phầ Phần STT QĐ 28DVKT DVKT Số tiền (đồng)Tên dịch vụ kỹ T n STT theo QĐ 28/2012/QĐ- theo QĐ thuật tương đương danh mục kỹ ê QĐ UBND 28/2012/ thuật theo phân tuyến chuyên n 28 QĐ- môn ban hành kèm theo Quyết UBNDS định 23/QĐ-BYT d ố tiền ị (đồng) c h v ụ k ỹ t h u ậ t t ư ơ n g đ ư ơ n g d a n h m ụ c k ỹ
  8. t h u ậ t t h e o p h â n t u y ế n c h u y ê n m ô n b a n h à n h k è m t h e o Q u y
  9. ế t đ ị n h 2 3 / Q Đ - B Y T KHUNG GIÁ KHUNG KHÁM BỆNH, GIÁ KIỂM TRA SỨC KHÁM KHỎE BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 V V2 2Khám sức khỏe học Khám 15,000Khám sức khỏe cho trẻ điK sinh sức khỏe nhà trẻ, mẫu giáoh học á sinh15,00 m 0 s ứ c k h ỏ e c h o t r ẻ đ i n h à t r
  10. ẻ , m ẫ u g i á o 2 I IA1 A1Khám lâm sàng Khám Khám tuyển chọn người cho máu K chung, khám chuyên lâm sàng h khoa (theo phân hạng chung,Theo dõi và quản lý thai sản á BV và cơ sở y tế) khámthường (1 lần khám) m chuyên khoa t (theo u phân y hạng BV ể và cơ sở n y tế) c h ọ n n g ư ờ i c h o m á u T h e o d õ i v à q u ả n l ý t
  11. h a i s ả n t h ư ờ n g ( 1 l ầ n k h á m ) CÁC THỦ THUẬT, CÁC TIỂU THỦ THUẬT, THỦ NỘI SOI THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 3 I I50 50Thông đái Thông 62,000Thông bàng quang T đái62,000 h Đặt ống niệu đạo thông đái ô n Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang g b Đặt ống thông bàng quang à n g q u a n g Đ ặ t ố n g
  12. n i ệ u đ ạ o t h ô n g đ á i Đ ặ t ố n g t h ô n g d ẫ n l ư u b à n g q u a n g Đ ặ t ố n g t h ô
  13. n g b à n g q u a n g 4 I I52 52Chọc hút hạch Chọc hút 58,000Chọc hút hạch C hoặc u hạch h hoặcChọc dò u gan chẩn đoán tế bào u58,000Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào ọ c Chọc dò u phổi, trung thất h ú Chọc hút u các loại chẩn đoán tế t bào h ạ Chọc hút nang vú, u nang vú c h Chọc hút nang nước thừng tinh C (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá h riêng) ọ c d ò u g a n c h ẩ n đ o á n t ế b à o C h ọ c
  14. d ò u ổ b ụ n g c h ẩ n đ o á n t ế b à o C h ọ c d ò u p h ổ i , t r u n g t h ấ t C h ọ c h ú t
  15. u c á c l o ạ i c h ẩ n đ o á n t ế b à o C h ọ c h ú t n a n g v ú , u n a n g v ú C h ọ c h ú t
  16. n a n g n ư ớ c t h ừ n g t i n h ( T h ủ t h u ậ t , c ò n x é t n g h i ệ m c ó g i á r i ê n g
  17. ) 5 I I53 53Chọc hút tế bào Chọc hút 66,000Chọc hút tuyến giápC tuyến giáp tế bào h tuyến ọ giáp66,00 c 0 h ú t t u y ế n g i á p 6 6I I54 54Chọc dò màng Chọc dò 97,000Chọc dò ổ bụngChọc dò bụng hoặc màng phổi màng màng bụng/ màng phổiChọc dịch bụng màng bụngChọc dò màng hoặc phổiChọc thăm dò nước màng màng phổi, màng bụng phổi97,0 00
  18. 7 7I I55 55Chọc rửa màng Chọc rửa 130,000Rửa màng phổi (Bơm rửa phổi màng màng phổi) phổi130, 000Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi 8 8I I56 56Chọc hút khí màng Chọc hút 86,000Chọc hút khí màng phổi phổi khí màng bằng kim phổi86,0 00 9 9I I58 58Rửa bàng quang Rửa bàng 109,000Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa quang chất) (chưa bao gồm hóa chất)109, 000 10 10I I60 60Điều trị sùi mào gà Điều trị 96,000Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi bằng đốt điện, sùi mào mào gà Plasma, Laser CO2 gà bằng (tính cho 1-5 thương đốt điện, tổn) Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)96,00 0 11 11I I61 61Thận nhân tạo chu Thận 439,000Chạy thận nhân tạo chu kỳ kỳ (Quả lọc dây máu nhân tạo (Dung dịch Bicarbonate) dùng 6 lần) chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)439,0 00 12 12I I63 63Sinh thiết hạch, u Sinh thiết 126,000Sinh thiết hạch, cơ Sinh hạch, thiết u nông Sinh thiết hốc mũi u126,000 Sinh thiết u miệng 13 13I I65 65Nội soi ổ bụng Nội soi ổ 575,000Soi ổ bụng chẩn đoán Sinh thiết u vùng khoang miệng bụng575, 000Soi ổ bụng thăm dò Sinh thiết thanh quản và hạ họng 14 14I I66 66Nội soi ổ bụng có Nội soi ổ Nội soi chẩn đoán u hố thận và sinh thiết bụng có khung chậu sinh thiết675, 000 15 15I I69 69Nội soi đại trực Nội soi 185,000Soi đại tràng tràng ống mềm không đại trực sinh thiết tràng ốngSoi đại tràng sigma, tháo xoắn đại mềm
  19. không 675,000Soi ổ bụng +/- sinh thiết sinhtràng sigma thiết185, 000 16 16I I70 70Nội soi đại trực Nội soi 232,000Soi đại tràng cắt polyp có tràng ống mềm có đại trực sinh thiết sinh thiết tràng ống mềm có sinh thiết232, 000 17 17I I71 71Nội soi trực tràng Nội soi 120,000Soi hậu môn trực tràng ống mềm không sinh trực tràng thiết ống mềm không sinh thiết120, 000 18 18I I72 72Nội soi trực tràng Nội soi 155,000Sinh thiết u trực tràng có sinh thiết trực tràng có sinhSoi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ thiết155, 000 19 19I I73 73Nội soi bàng quang Nội soi 330,000Soi bàng quangSoi chỉ thị không sinh thiết bàng màu bàng quang quang không sinh thiết330, 000 20 20I I75 75Nội soi bàng quang Nội soi 680,000Soi bàng quang lấy dị vật, và gắp dị vật hoặc bàng sỏi lấy máu cục (680) quang và gắp dịSoi bàng quang lấy dị vật hay đốt u vật hoặcbề mặt BQ lấy máu cục (680)680, 000 21 21I I76 76Nội soi phế quản Nội soi ống mềm gây tê phế quản ống mềm gây tê575,000 22 22I I77 77Dẫn lưu màng phổi Dẫn lưu 475,000Mở màng phổi tối thiểu tối thiểu màng Dẫn lưu dịch màng phổi Đặt ống phổi tối dẫn lưu màng phổi thiểu475,
  20. 000 575,000Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch 23 23I I79 79Nội soi bàng quang Nội soi 730,000Nội soi niệu quản - Nội soi niệu quản bàng Soi và bơm rửa phế quản quang - Nội soiĐặt catheter, ống dẫn lưu màng niệuphổi để hút khí quản730, 000 24 24I I80 80Sinh thiết dưới Sinh thiết 774,000 (Trường hợp sinh thiết hướng dẫn của siêu dưới bằng dụng cụ chuyên khoa: kềm, âm (gan, thận, vú, áp hướng súng cắt) xe, các tổn thương dẫn của khác) siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)774, 000 25 25I I83 83Đặt nội khí quản Đặt nội 400,000Đặt ống nội khí quản khí quản400,Đặt ống thông nội khí quản 000 Đặt nội khí quản sơ sinh 26 26I I84 84Cấp cứu ngừng Cấp cứu 290,000Cấp cứu người bệnh mới tuần hoàn ngừng vào, ngừng tuần hoàn kết quả tuần hoàn290,Cấp cứu người bệnh mới vào viện 000ngạt thở có kết quả 27 27I I87 87Thủ thuật chọc hút Thủ Chọc tủy xương làm tủy đồ tủy làm tủy đồ (chưa thuật tính kim chọc hút tủy) chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 28 28I I89 89Nội soi phế quản Nội soi 900,000Sinh thiết khí phế quản ống mềm gây tê có phế quản sinh thiết ống mềm gây tê có sinh thiết900, 000 29 29I I93 93Chọc hút hạch Chọc hút 80,000Chọc hút nang thận qua siêu (hoặc u) dưới hướng hạch âm Chọc hút nang gan qua siêu âm dẫn của siêu âm (hoặc u) Chọc hút tế bào gan qua siêu âm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2