YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND ban hành về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tạm một số loại cây trồng sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐĂK L ́ ẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3763/QĐUBND ́ ắk, ngày 19 tháng 12 năm 2019 Đăk L QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIÊC BAN HÀNH ĐINH M ̣ ̣ ỨC KINH TẾ KỸ THUÂT TAM M ̣ ̣ ỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN, VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 4013/QĐBNNKHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 3073/QĐBNNKHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, ́ ư; Quyết định số 3702/QĐBNNTT ngày 24/09/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về khuyên ng việc ban hành Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng trong vườn cà phê vối; Căn cứ Quyết định số 3072/QĐUBND, ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Đăk L ́ ắk về việc phê duyệt đề cương Dự toán định mức Kinh tế Kỹ thuật tạm thơi c ̀ ủa một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTrSNN ngày 29 tháng 10 năm 2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập va th ̀ ẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bu cây tr ̀ ồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo, quản lý, điêu hành c ̀ ủa các cơ quan quản lý nhà nước; Đông th ̀ ời, làm cơ sở cho các tô ch ̉ ức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuât nông nghi ́ ệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, với nội dung cụ thể như sau: Nội dung cụ thể như sau: 1. Định mức KTKT cây sầu riêng: a) Đinh mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 2. Định mức KTKT cây bơ:
- a) Định mức KTKT cây bơ từ trông m ̀ ới đên giai đo ́ ạn kinh doanh trên đât đ ́ ỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 3. Định mức KTKT cây cam: a) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 4. Định mức KTKT cây quýt: a) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 5. Định mức KTKT cây nhãn: a) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 6. Định mức KTKT cây vải: a) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 7. Định mức KTKT cây chanh dây: a) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. (Chi tiết như Bộ định mức KTKT đính kèm) Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, ̉ Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thu tr ̉ ưởng các đơn vị liên quan chiu trách nhi ̣ ệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./. KT. CHU TICH ̉ ̣
- Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 3; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Các phòng: TH, TKT, NN&MT; Lưu: VT, NN&MT (Đg12b). Y Giang Gry Niê Knơng PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG: SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHAN V ̃ ẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (Đính kèm Quyết định sô 3763/QĐUBND ngày 19/12/2019 c ́ ủa UBND tinh Đăk Lăk) ̉ ́ ́ I. ĐỊNH MỨC KINH TẾKỸ THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD) đến năm thứ20. ́ ếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế băng phân NPK Ghi chu: N ̀ quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất đỏ bazan Mật độ 156 cây /ha (khoảng cách 8 m x 8 m) a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Cây giống Giống trồng mới Cây 156 Giống trồng dặm (10%) Cây 16 2 Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 3 Urê Kg 51 Lân Kg 117 Kali sunfat Kg 45 Vôi Kg 78 Phân bón lá Lít 1 3 Thuốc bảo vệ thực vật
- Thuốc sâu Lít 1 Thuốc bệnh Lít 1 Thuốc mối Kg 5 4 Các loại vật tư, dụng cụ khác Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 3 Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, 2 năm sử dụng 1 cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ Bộ 1 bộ bảo hộ lao động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 3 năm sử dụng 1 Kg 165 cuộn/3 năm) bộ II Lao động Công 57 Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10 Cắm cọc thiết kế hố trồng Công 1 Lấp hô, bón lót, tr ́ ồng cây Công 5 Trồng dặm Công 1 Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa Công 5 cành Làm cỏ Công 15 Bón phân Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 5 Tưới nước Công 5 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2 Phun phân bón lá Công 2 III Thuê khoán khác Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2 Khoan hố Hố 156 Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu Tấn/km 7 tủ gốc b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón gốc Urê Kg 110 Lân Kg 156
- Kali sunfat Kg 78 Vôi Kg 78 Phân bón lá Lít 3 2 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 4 Thuốc bệnh Lít 4 Lao động (Bình quân công nhân II 55 bậc 3) Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 4 Bón phân Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 5 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 4 Phun phân bón lá Công 3 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Tấn Tấn/km 1 c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2) Hạng STT Hạng mục mụcĐơn Định mức Ghi chú vị Vật tư, I Vật tư, dụng cụ dụng cụ 1 Phân bón Phân bón Phân hữu Phân hữu cơ 3 cơTấn Urê UrêKg 156 Lân Văn Lân Văn Điển 200 ĐiểnKg Kali Kali sunfat 120 sunfatKg Vôi VôiKg 100 Phân bón Phân bón lá 6 láLít
- Thuốc 2 Thuốc bảo vệ thực vật bảo vệ thực vật Thuốc Thuốc sâu 8 sâuLít Thuốc Thuốc bệnh 10 bệnhLít Các loại vật tư, 3 Các loại vật tư, dụng cu khác ̣ dụng cụ khác Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, cưa, bình 2 năm sử dụng bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ xịt, thúng, 1 1 bộ lao động...). kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).B ộ Lao động Lao động (Bình quân công nhân bậc (Bình quân II 68 3) công nhân bậc 3) Làm Làm cỏ 20 cỏCông Tỉa cành, Tỉa cành, tạo tán tạo 6 tánCông Vét mương, Vét mương, đắp bồn 5 đắp bồnCông Bón phân Bón phân 4 đợt 8 4 đợtCông Bón phân hữu cơ + Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón 6 Đào rãnh bónCông Tưới Tưới nước 10 nướcCông
- Phun thuốc bảo Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 vệ thực vậtCông Phun phân Phun phân bón lá bón 6 láCông Kiểm kê nghiệm Kiểm kê nghiệm thu cuối năm 1 thu cuối nămCông Thuê III Thuê khoán khác khoán khác Vận chuyển Vận chuyển phân, thuốc phân, 3 thuốcTấn/ km d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1) Đơn vịĐịnh STT Hạng mục Đơn vị Ghi chú mức I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón gốc Urê Kg Kg188 Lân Văn Điển Kg Kg250 Kali sunfat Kg Kg156 Vôi Kg Kg156 Phân bón lá Lít Lít10 2 Thuốc bảo vê th ̣ ực vâṭ Thuốc sâu Lít Lít8 Thuốc bệnh Lít Lít12 Các loại vật tư, dụng cụ khác Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 3 năm sử dụng Kg Kg165 năm) 1 bộ
- Lao đông ̣ (Bình quân công nhân bâc ̣ II 104 3) Làm cỏ Công Công20 Tỉa cành, tạo tán Công Công8 Tỉa hoa, tỉa quả Công Công6 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công Công6 Bón phân Công Công10 Vét mương, đắp bồn Công Công5 Tưới nước Công Công10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công Công10 Phun phân bón lá Công Công8 Thu hoạch Công Công20 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công Công1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km Tấn/km1 Vận chuyển quả nhập kho Tấn/km Tấn/km20 2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất khác Mật độ 204 cây /ha (khoảng cách 7 m x 7 m) a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Cây giống Giống trồng mới Cây 204 Giống trồng dặm (10%) Cây 21 2 Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 4 Urê Kg 61 Lân Văn Điển Kg 153 Kali sunfat Kg 51 Vôi Kg 102 Phân bón lá Lít 1
- 3 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 1 Thuốc bệnh Lít 1 Thuốc mối Kg 5 4 Các loại vật tư, dụng cụ khác Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 4 Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, 2 năm sử dụng bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ Bộ 1 1 bộ lao động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 3 năm sử dụng Kg 165 năm) 1 bộ II Lao động 58 Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10 Cắm cọc thiết kế hố trồng Công 1 Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 5 Trồng dặm Công 1 Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành Công 6 Làm cỏ Công 15 Bón phân Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 5 Tưới nước Công 5 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2 Phun phân bón lá Công 2 III Thuê khoán khác Cày đất trước khi đào hố Ca máy Khoan hố Hố 204 Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ Tấn/km 9 gốc b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón gốc Urê Kg 123 Lân Kg 204
- Kali sunfat Kg 123 Vôi Kg 102 Phân bón lá Lít 3 2 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 4 Thuốc bệnh Lít 4 3 Các loai vât t ̣ ̣ ư, dụng cụ khác Lao động (Bình quân công nhân bậc II 56 3) Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 4 Bón phân Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 4 Phun phân bón lá Công 3 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán thác Tấn Tấn/km 1 c) Định mức kinh tê k ́ ỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón Phân hữu cơ Tấn 4 Urê Kg 204 Lân Kg 187 Kali sunfat Kg 162 Vôi Kg 183 Phân bón lá Lít 6 2 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 8 Thuốc bệnh Lít 10
- Các loại vật tư, dụng cụ khác Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, 2 năm sử bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo Bộ 1 dụng 1 bộ hộ lao động...). Lao động (Bình quân công nhân II 68 bậc 3) Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 5 Bón phân Công 8 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 6 Phun phân bón lá Công 6 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 5 d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD 1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón gốc Urê Kg 245 Lân Kg 326 Kali sunfat Kg 306 Vôi Kg 204 Phân bón lá Lít 10 2 Thuốc bảo vê th ̣ ực vâṭ Thuốc sâu Lít 8 Thuốc bệnh Lít 12 3 Các loại vật tư, dụng cụ khác Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 3 năm sử Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 104
- Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 8 Tỉa hoa, tỉa quả Công 6 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6 Bón phân Công 10 Vét mương, đắp bồn Công 5 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10 Phun phân bón lá Công 8 Thu hoạch Công 20 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1 Vận chuyển quả nhập kho Tấn/km 20 II. ĐỊNH MỨC KINH TẾKỸ THUẬT CHO CÂY BƠ ̣ Yêu câu ky thuât: Đ ̀ ̃ ịnh mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suât binh quân ́ ̀ 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 20 Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây bơ trên đất Bazan Mật độ 208 cây/ha (khoảng cách 6 m x 8 m) a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Cấy giống Giống trồng mơí Cây 208 Giống trồng dặm (10%) Cây 21 2 Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 3 Urê Kg 63 Lân Kg 104
- Kali Kg 42 Vôi Kg 104 Phân bón lá Lít 1 3 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 1 Thuốc bệnh Lít 1 Thuốc mối Kg 5 4 Các loại vật tư, dụng cụ khác Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 3 Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình 2 năm sử xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao Đồng 1 dụng 1 bộ động). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 3 năm sử Kg 165 55kg/3 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Binh ̀ quân công nhân bậc 3) 62 Phát cỏ, dọn đât tr ́ ước khi trồng Công 10 Cắm cọc, thiết kế hố trông ̀ Công 1 Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 10 Làm cỏ Công 15 Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió Công 6 Trồng dặm Công 1 Bón phân Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 3 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2 Phun phân bón lá Công 2 III Thuê khoán khác Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2 Khoan hố Hố 208 Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ Tấn/km 8 gốc b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ
- 1 Phân bón Urê Kg 104 Lân Kg 156 Kali Kg 83 Vôi Kg 104 Phân bón lá Lít 3 2 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 3 Thuốc bệnh Lít 3 II Lao động (Binh ̀ quân công nhân bậc 3) 55 Làm cỏ 4 đợt Công 20 Tỉa cành, tạo tán2 đợt Công 4 Bón phân 4 đợt Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước 5 đợt Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật 3 đợt Công 3 Phun phân bón lá 3 đợt Công 3 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1 c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 3 Urê Kg 156 Lân Kg 204 Kali Kg 156 Vôi Kg 145 Phân bón lá Lít 6 2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ Thuốc sâu Lít 4
- Thuốc bệnh Lít 4 3 Các loại vật tư, dụng cụ khác Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình 2 năm sử xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao Bộ 1 dụng 1 bộ động...). II Lao động (Binh ̀ quân công nhân bậc 3) 73 Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 6 Bón phân Công 8 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 8 Phun phân bón lá Công 6 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 4 d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bón gốc Urê Kg 208 Lân Kg 250 Kali Kg 208 Vôi Kg 145 Phân bón lá Lít 8 2 Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc sâu Lít 10 Thuốc bệnh Lít 12 3 Các loại vật tư, dụng cụ khác Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 3 năm sử Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 95
- Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 6 Bón phân Công 10 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10 Phun phân bón lá Công 8 Thu hoạch Công 18 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1 Vận chuyển quả nhập, kho Tấn/km 18 2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây bơ trên đất khác Mật độ 208 cây /ha (khoảng cách 6 m x 6 m) a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Cây giống Giống trồng mới Cây 277 Giống trồng dặm (10%) Cây 28 2 Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 4 Urê Kg 83 Lân Văn Điển Kg 139 Kali Kg 55 Vôi Kg 139 Phân bón lá Lít 1 3 Thuốc bảo vệ thực vâṭ Thuốc sâu Lít 1 Thuốc bệnh Lít 1
- Thuốc mối Kg 5 4 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́ 2 năm sử Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 4 dụng 1 bộ Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình 3 năm sử xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao Đồng 1 dụng 1 bộ động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 Kg 165 năm) II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 63 Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10 Cắm cọc, thiết kế hố trồng Công 1 Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 10 Làm cỏ băng3 đợt Công 15 Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió Công 7 Trồng dặm Công 1 Bón phân Công 6 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Côn 3 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2 Phun phân bón lá Công 2 III Thuê khoán khác Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2 Khoan hố Hố 277 Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc Tấn/km 9 b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bon ́ Urê Kg 139 Lân Văn Điển Kg 270 Kali Kg 97 Vôi Kg 139
- Phân bón lá Lít 3 2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ Thuốc sâu Lít Thuốc bệnh Lít 3 II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 57 Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 5 Bón phân Công 9 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 3 Phun phân bón lá Công 3 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1 c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bon gôc ́ ́ Phân hữu cơ Tấn 4 Urê Kg 208 Lân Văn Điển Kg 277 Kali Kg 208 Vôi Kg 208 Phân bón lá Lít 6 2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ Thuốc sâu Lít 4 Thuốc bệnh Lít 4 3 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́ Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình 2 năm sử xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao Bộ 1 dụng 1 bộ động...).
- II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 73 Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 6 Bón phân Công 8 Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 8 Phun phân bón lá Công 6 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 5 d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD 1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Phân bon gôc ́ ́ Urê Kg 208 Lân Văn Điển Kg 250 Kali Kg 208 Vôi Kg 104 Phân bón lá Lít 8 2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ Thuốc sâu Lít 10 Thuốc bệnh Lít 12 3 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́ Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 3 năm sử Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) 96 Làm cỏ Công 20 Tỉa cành, tạo tán Công 6 Bón phân Công 10
- Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8 Vét mương, đắp bồn Công 6 Tưới nước Công 10 Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10 Phun phân bón lá Công 8 Thu hoạch Công 18 Kiểm kê nghiệm thu cuối năm 1,0 III Thuê khoán khác Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1 Vận chuyển quả nhập kho Tân/km ́ 18 III. ĐỊNH MỨC KINH TÊ K ́ Ỹ THUẬT CHO CÂY CAM Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 4. ́ ườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK Ghi chú: Nêu v quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây cam trên đất đỏ Bazan Mật độ 833 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4m) a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ 1 Cây giống Giống trồng mới Cây 833 Giống trồng dặm (10%) Cây 83 2 Phân bón gốc Phân hữu cơ Tấn 8,5 Urê Kg 208 Lân Kg 417 Kali Kg 167 Vôi Kg 417 Phân bón lá Lít 3
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn