intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND ban hành về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tạm một số loại cây trồng sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3763/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐĂK L ́ ẮK Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3763/QĐ­UBND ́ ắk, ngày 19 tháng 12 năm 2019 Đăk L   QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIÊC BAN HÀNH ĐINH M ̣ ̣ ỨC KINH TẾ KỸ THUÂT TAM M ̣ ̣ ỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG  SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN, VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ­BNN­KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển   nông thôn về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông;  Quyết định số 3073/QĐ­BNN­KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông,   ́ ư; Quyết định số 3702/QĐ­BNN­TT ngày 24/09/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về   khuyên ng việc ban hành Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng trong vườn cà phê vối; Căn cứ Quyết định số 3072/QĐ­UBND, ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Đăk L ́ ắk về việc phê  duyệt đề cương ­ Dự toán định mức Kinh tế ­ Kỹ thuật tạm thơi c ̀ ủa một số cây trồng: sầu  riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTr­SNN ngày 29  tháng 10 năm 2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt,  chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập va th ̀ ẩm định các dự án đầu tư, tính  toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bu cây tr ̀ ồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất,  phục vụ công tác chỉ đạo, quản lý, điêu hành c ̀ ủa các cơ quan quản lý nhà nước; Đông th ̀ ời, làm  cơ sở cho các tô ch ̉ ức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuât nông nghi ́ ệp  nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, với nội dung cụ thể  như sau: Nội dung cụ thể như sau: 1. Định mức KTKT cây sầu riêng: a) Đinh mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 2. Định mức KTKT cây bơ:
  2. a) Định mức KTKT cây bơ từ trông m ̀ ới đên giai đo ́ ạn kinh doanh trên đât đ ́ ỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 3. Định mức KTKT cây cam: a) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 4. Định mức KTKT cây quýt: a) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 5. Định mức KTKT cây nhãn: a) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 6. Định mức KTKT cây vải: a) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. 7. Định mức KTKT cây chanh dây: a) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan; b) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác. (Chi tiết như Bộ định mức KTKT đính kèm) Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ngành, đơn  vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ  báo cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triên nông thôn,  ̉ Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thu tr ̉ ưởng các đơn vị liên quan chiu trách nhi ̣ ệm thi hành  Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.   KT. CHU TICH ̉ ̣
  3. Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 3; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh; ­ Các phòng: TH, TKT, NN&MT; ­ Lưu: VT, NN&MT (Đg12b). Y Giang Gry Niê Knơng   PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG: SẦU RIÊNG, BƠ,  CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHAN V ̃ ẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (Đính kèm Quyết định sô 3763/QĐ­UBND ngày 19/12/2019 c ́ ủa UBND tinh Đăk Lăk) ̉ ́ ́ I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ­KỸ THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình  quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD) đến năm thứ20. ́ ếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế băng phân NPK Ghi chu: N ̀   quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất đỏ bazan Mật độ 156 cây /ha (khoảng cách 8 m x 8 m) a) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Cây giống         Giống trồng mới Cây 156     Giống trồng dặm (10%) Cây 16   2 Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 3     Urê Kg 51     Lân Kg 117     Kali sunfat Kg 45     Vôi Kg 78     Phân bón lá Lít 1   3 Thuốc bảo vệ thực vật      
  4.   Thuốc sâu Lít 1     Thuốc bệnh Lít 1     Thuốc mối Kg 5   4 Các loại vật tư, dụng cụ khác         Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 3   Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc,  2 năm sử dụng 1    cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ  Bộ 1 bộ bảo hộ lao động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3  3 năm sử dụng 1    Kg 165 cuộn/3 năm) bộ II Lao động Công 57     Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10     Cắm cọc thiết kế hố trồng Công 1     Lấp hô, bón lót, tr ́ ồng cây Công 5     Trồng dặm Công 1   Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa    Công 5   cành   Làm cỏ Công 15     Bón phân Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 5     Tưới nước Công 5     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2     Phun phân bón lá Công 2   III Thuê khoán khác         Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2     Khoan hố Hố 156   Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu    Tấn/km 7 tủ gốc   b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bón gốc         Urê Kg 110     Lân Kg 156  
  5.   Kali sunfat Kg 78     Vôi Kg 78     Phân bón lá Lít 3   2 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 4     Thuốc bệnh Lít 4   Lao động (Bình quân công nhân  II   55   bậc 3)   Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 4     Bón phân Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 5     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 4     Phun phân bón lá Công 3     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Tấn Tấn/km 1   c) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2) Hạng  STT Hạng mục mụcĐơn  Định mức Ghi chú vị Vật tư,    I Vật tư, dụng cụ   dụng cụ  1 Phân bón Phân bón      Phân hữu      Phân hữu cơ 3 cơTấn   Urê UrêKg 156   Lân Văn      Lân Văn Điển 200 ĐiểnKg Kali      Kali sunfat 120 sunfatKg   Vôi VôiKg 100   Phân bón      Phân bón lá 6 láLít
  6. Thuốc    2 Thuốc bảo vệ thực vật bảo vệ    thực vật  Thuốc      Thuốc sâu 8 sâuLít Thuốc      Thuốc bệnh 10 bệnhLít Các loại    vật tư,  3 Các loại vật tư, dụng cu khác ̣   dụng cụ  khác  Vật rẻ  tiền mau  hỏng  (Cuốc,  Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,  cưa, bình  2 năm sử dụng    bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ  xịt, thúng,  1 1 bộ lao động...). kéo, cưa,  đồ bảo hộ  lao  động...).B ộ Lao động    Lao động (Bình quân công nhân bậc  (Bình quân  II 68 3) công nhân  bậc 3)  Làm      Làm cỏ 20 cỏCông Tỉa cành,      Tỉa cành, tạo tán tạo  6 tánCông Vét    mương,    Vét mương, đắp bồn 5 đắp  bồnCông Bón phân­      Bón phân­ 4 đợt 8 4 đợtCông Bón phân    hữu cơ +    Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón 6 Đào rãnh  bónCông Tưới      Tưới nước 10 nướcCông
  7. Phun    thuốc bảo    Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 vệ thực  vậtCông Phun phân      Phun phân bón lá bón  6 láCông Kiểm kê    nghiệm    Kiểm kê nghiệm thu cuối năm 1 thu cuối  nămCông Thuê    III Thuê khoán khác khoán    khác  Vận    chuyển    Vận chuyển phân, thuốc phân,  3 thuốcTấn/ km d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức  kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế ­ kỹ  thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha  sầu riêng năm thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm  thứ 4 (KD1)d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1) Đơn vịĐịnh  STT Hạng mục Đơn vị Ghi chú mức I Vật tư, dụng cụ        1 Phân bón gốc          Urê Kg Kg188     Lân Văn Điển Kg Kg250     Kali sunfat Kg Kg156     Vôi Kg Kg156     Phân bón lá Lít Lít10   2 Thuốc bảo vê th ̣ ực vâṭ          Thuốc sâu Lít Lít8     Thuốc bệnh Lít Lít12     Các loại vật tư, dụng cụ khác        Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3  3 năm sử dụng    Kg Kg165 năm) 1 bộ
  8. Lao đông ̣  (Bình quân công nhân bâc  ̣ II    104 3)     Làm cỏ Công Công20     Tỉa cành, tạo tán Công Công8     Tỉa hoa, tỉa quả Công Công6     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công Công6     Bón phân Công Công10     Vét mương, đắp bồn Công Công5     Tưới nước Công Công10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công Công10     Phun phân bón lá Công Công8     Thu hoạch Công Công20     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công Công1   III Thuê khoán khác          Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km Tấn/km1     Vận chuyển quả nhập kho Tấn/km Tấn/km20   2. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất khác Mật độ 204 cây /ha (khoảng cách 7 m x 7 m) a) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Cây giống         Giống trồng mới Cây 204     Giống trồng dặm (10%) Cây 21   2 Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 4     Urê Kg 61     Lân Văn Điển Kg 153     Kali sunfat Kg 51     Vôi Kg 102     Phân bón lá Lít 1  
  9. 3 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 1     Thuốc bệnh Lít 1     Thuốc mối Kg 5   4 Các loại vật tư, dụng cụ khác         Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 4   Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,  2 năm sử dụng    bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ  Bộ 1 1 bộ lao động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3  3 năm sử dụng    Kg 165 năm) 1 bộ II Lao động   58     Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10     Cắm cọc thiết kế hố trồng Công 1     Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 5     Trồng dặm Công 1     Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành Công 6     Làm cỏ Công 15     Bón phân Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 5     Tưới nước Công 5     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2     Phun phân bón lá Công 2   III Thuê khoán khác         Cày đất trước khi đào hố Ca máy       Khoan hố Hố 204   Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ    Tấn/km 9   gốc b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bón gốc         Urê Kg 123     Lân Kg 204  
  10.   Kali sunfat Kg 123     Vôi Kg 102     Phân bón lá Lít 3   2 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 4     Thuốc bệnh Lít 4   3 Các loai vât t ̣ ̣ ư, dụng cụ khác       Lao động (Bình quân công nhân bậc  II   56   3)   Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 4     Bón phân Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 4     Phun phân bón lá Công 3     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán thác         Tấn Tấn/km 1   c) Định mức kinh tê ­ k ́ ỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bón         Phân hữu cơ Tấn 4     Urê Kg 204     Lân Kg 187     Kali sunfat Kg 162     Vôi Kg 183     Phân bón lá Lít 6   2 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 8     Thuốc bệnh Lít 10  
  11.   Các loại vật tư, dụng cụ khác       Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,  2 năm sử    bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo  Bộ 1 dụng 1 bộ hộ lao động...). Lao động (Bình quân công nhân  II   68   bậc 3)   Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 5     Bón phân Công 8     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 6     Phun phân bón lá Công 6     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 5   d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD 1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bón gốc         Urê Kg 245     Lân Kg 326     Kali sunfat Kg 306     Vôi Kg 204     Phân bón lá Lít 10   2 Thuốc bảo vê th ̣ ực vâṭ         Thuốc sâu Lít 8     Thuốc bệnh Lít 12   3 Các loại vật tư, dụng cụ khác       Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3  3 năm sử    Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   104  
  12.   Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 8     Tỉa hoa, tỉa quả Công 6     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6     Bón phân Công 10     Vét mương, đắp bồn Công 5     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10     Phun phân bón lá Công 8     Thu hoạch Công 20     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1     Vận chuyển quả nhập kho Tấn/km 20   II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ­KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ ̣ Yêu câu ky thuât: Đ ̀ ̃ ịnh mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suât binh quân  ́ ̀ 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 20 Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK   quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho cây bơ trên đất Bazan Mật độ 208 cây/ha (khoảng cách 6 m x 8 m) a) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Cấy giống         Giống trồng mơí Cây 208     Giống trồng dặm (10%) Cây 21   2 Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 3     Urê Kg 63     Lân Kg 104  
  13.   Kali Kg 42     Vôi Kg 104     Phân bón lá Lít 1   3 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 1     Thuốc bệnh Lít 1     Thuốc mối Kg 5   4 Các loại vật tư, dụng cụ khác         Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 3   Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình  2 năm sử    xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao  Đồng 1 dụng 1 bộ động). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn  3 năm sử    Kg 165 55kg/3 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Binh  ̀ quân công nhân bậc 3)   62     Phát cỏ, dọn đât tr ́ ước khi trồng Công 10     Cắm cọc, thiết kế hố trông ̀ Công 1     Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 10     Làm cỏ Công 15     Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió Công 6     Trồng dặm Công 1     Bón phân Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 3     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2     Phun phân bón lá Công 2   III Thuê khoán khác         Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2     Khoan hố Hố 208   Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ    Tấn/km 8   gốc b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ      
  14. 1 Phân bón         Urê Kg 104     Lân Kg 156     Kali Kg 83     Vôi Kg 104     Phân bón lá Lít 3   2 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 3     Thuốc bệnh Lít 3   II Lao động (Binh  ̀ quân công nhân bậc 3)   55     Làm cỏ ­4 đợt Công 20     Tỉa cành, tạo tán­2 đợt Công 4     Bón phân­ 4 đợt Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước ­ 5 đợt Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật­ 3 đợt Công 3     Phun phân bón lá ­ 3 đợt Công 3     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1   c) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ         Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 3     Urê Kg 156     Lân Kg 204     Kali Kg 156     Vôi Kg 145     Phân bón lá Lít 6   2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ         Thuốc sâu Lít 4  
  15.   Thuốc bệnh Lít 4   3 Các loại vật tư, dụng cụ khác       Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình  2 năm sử    xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao  Bộ 1 dụng 1 bộ động...). II Lao động (Binh  ̀ quân công nhân bậc 3)   73     Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 6     Bón phân Công 8     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 8     Phun phân bón lá Công 6     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 4   d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bón gốc         Urê Kg 208     Lân Kg 250     Kali Kg 208     Vôi Kg 145     Phân bón lá Lít 8   2 Thuốc bảo vệ thực vật         Thuốc sâu Lít 10     Thuốc bệnh Lít 12   3 Các loại vật tư, dụng cụ khác       Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3  3 năm sử    Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   95  
  16.   Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 6     Bón phân Công 10     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10     Phun phân bón lá Công 8     Thu hoạch Công 18     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1     Vận chuyển quả nhập, kho Tấn/km 18   2. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho cây bơ trên đất khác Mật độ 208 cây /ha (khoảng cách 6 m x 6 m) a) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Cây giống         Giống trồng mới Cây 277     Giống trồng dặm (10%) Cây 28   2 Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 4     Urê Kg 83     Lân Văn Điển Kg 139     Kali Kg 55     Vôi Kg 139     Phân bón lá Lít 1   3 Thuốc bảo vệ thực vâṭ         Thuốc sâu Lít 1     Thuốc bệnh Lít 1  
  17.   Thuốc mối Kg 5   4 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́       2 năm sử    Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) Tấn 4 dụng 1 bộ Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình  3 năm sử    xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao  Đồng 1 dụng 1 bộ động...). Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3    Kg 165   năm) II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   63     Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng Công 10     Cắm cọc, thiết kế hố trồng Công 1     Lấp hố, bón lót, trồng cây Công 10     Làm cỏ băng­3 đợt Công 15     Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió Công 7     Trồng dặm Công 1     Bón phân Công 6     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Côn 3     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 2     Phun phân bón lá Công 2   III Thuê khoán khác         Cày đất trước khi đào hố Ca máy 2     Khoan hố Hố 277     Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc Tấn/km 9   b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bon ́         Urê Kg 139     Lân Văn Điển Kg 270     Kali Kg 97     Vôi Kg 139  
  18.   Phân bón lá Lít 3   2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ         Thuốc sâu Lít       Thuốc bệnh Lít 3   II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   57     Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 5     Bón phân Công 9     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 3     Phun phân bón lá Công 3     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1   c) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bon gôc ́ ́         Phân hữu cơ Tấn 4     Urê Kg 208     Lân Văn Điển Kg 277     Kali Kg 208     Vôi Kg 208     Phân bón lá Lít 6   2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ         Thuốc sâu Lít 4     Thuốc bệnh Lít 4   3 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́       Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình  2 năm sử    xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao  Bộ 1 dụng 1 bộ động...).
  19. II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   73     Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 6     Bón phân Công 8     Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 8     Phun phân bón lá Công 6     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm Công 1   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 5   d) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD 1) STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Phân bon gôc ́ ́         Urê Kg 208     Lân Văn Điển Kg 250     Kali Kg 208     Vôi Kg 104     Phân bón lá Lít 8   2 Thuốc bảo vệ thực vâṭ         Thuốc sâu Lít 10     Thuốc bệnh Lít 12   3 Cac loai vât t ́ ̣ ̣ ư, dung cu khac ̣ ̣ ́       Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3  3 năm sử    Kg 165 năm) dụng 1 bộ II Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)   96     Làm cỏ Công 20     Tỉa cành, tạo tán Công 6     Bón phân Công 10  
  20.   Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón Công 8     Vét mương, đắp bồn Công 6     Tưới nước Công 10     Phun thuốc bảo vệ thực vật Công 10     Phun phân bón lá Công 8     Thu hoạch Công 18     Kiểm kê nghiệm thu cuối năm   1,0   III Thuê khoán khác         Vận chuyển phân, thuốc Tấn/km 1     Vận chuyển quả nhập kho Tân/km ́ 18   III. ĐỊNH MỨC KINH TÊ ­K ́ Ỹ THUẬT CHO CÂY CAM Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình  quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 4. ́ ườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK   Ghi chú: Nêu v quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới. 1. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho cây cam trên đất đỏ Bazan Mật độ 833 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4m) a) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới STT Hạng mục Đơn vị Định mức Ghi chú I Vật tư, dụng cụ       1 Cây giống         Giống trồng mới Cây 833     Giống trồng dặm (10%) Cây 83   2 Phân bón gốc         Phân hữu cơ Tấn 8,5     Urê Kg 208     Lân Kg 417     Kali Kg 167     Vôi Kg 417     Phân bón lá Lít 3  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2