YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 378/2020/QĐ-UBND tỉnh An Giang
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 378/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 378/2020/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 378/QĐUBND An Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các quyết định: Quyết định số 4751/QĐBNNTCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4756/QĐBNN BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 151/QĐBNN TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr SNNPTNT ngày 21 tháng 02 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 1. Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính số 9, 10, 11, 24, 25, 26, Mục III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 3748/QĐUBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 1, Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1424/QĐUBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 1, Mục XVI. Lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 2689/QĐUBND ngày 29/10/1018 Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 1, 2, Mục XXVI. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2688/QĐ UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 1, 2, Mục I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 371/QĐUBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp, Lĩnh vực Thủy lợi, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Các thủ tục hành chính cấp tỉnh: Thủ tục hành chính số 1, 2 Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc khoản 2 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; Thủ tục hành chính số 4 Lĩnh vực Lâm Nghiệp thuộc khoản 3 danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định số 2275/QĐUBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 1, 2 Lĩnh vực Lâm nghiệp; Thủ tục hành chính số 11, 12, 13, 22, 23, 24 Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Mục XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐUBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. 2. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính: Thủ tục hành chính số 22, 23 Mục III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, tại Quyết định số 3748/QĐUBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 20, 21 Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Mục XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐUBND ngày
- 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục kiểm soát TTHCVP Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Nguyễn Thanh Bình Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Website tỉnh; Lưu: VT, TH. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐUBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ Tên thủ tục Tên VBQPPL quy Tên thủ tục Cơ quan hành chính định nội dung sửa STT Số hồ sơ TTHC hành chính thực được thay đổi, bổ sung, thay thay thế hiện thế thế I 1 1.003363.000.00.00.H01Nộp tiền Nộp tiền Thông tư số Sở Nông trồng rừng trồng rừng 13/2019/TT nghiệp và LĨNH VỰC LÂM NGHI ỆP ế về thay thế về BNNPTNT ngày thay th Phát triển Quỹ Bảo vệ Quỹ Bảo vệ 25/10/2019; Quyết nông thôn và phát triển và phát triển định số 4751/QĐ rừng cấp tỉnh rừng cấp tỉnh BNNTCLN ngày
- 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số Thẩm định, Thẩm định, 13/2019/TT phê duyệt phê duyệt BNNPTNT ngày phương án phương án 25/10/2019; Quyết Sở Nông trồng rừng trồng rừng định số 4751/QĐ nghiệp và 2 1.00336.000.00.00.H01 thay thế diện thay thế diện BNNTCLN ngày Phát triển tích rừng tích rừng 11 tháng 12 năm nông thôn chuyển sang chuyển sang 2019 của Bộ Nông mục đích mục đích nghiệp và Phát triển khác. khác. nông thôn Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công 3 1.003768.000.00.00.H01 trình lâm sinh Phê duyệt, thuộc dự án điều chỉnh, Thông tư số do Chủ tịch thiết kế dự 15/2019/TT UBND cấp toán công BNNPTNT ngày tỉnh quyết trình lâm sinh 30/10/2019; Quyết Sở Nông định đầu tư) (đối với công định số 4751/QĐ nghiệp và trình lâm sinh BNNTCLN ngày Phát triển Điều chỉnh thuộc dự án 11 tháng 12 năm nông thôn thiết kế, dự do Chủ tịch 2019 của Bộ Nông toán công UBND cấp nghiệp và Phát triển trình lâm sinh tỉnh quyết nông thôn (đối với công định đầu tư) 4 1.005342.000.00.00.H01 trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) II 5 1.005336.000.00.00.H01Cấp Giấy Cấp Giấy Luật Trồng trọt Chi cục chứng nhận chứng nhận năm 2018; Nghị Trồng
- định số 84/2019/NĐCP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Quyết định số 4756/QĐ BNNBVTV ngày 12 tháng 12 năm LĨNH VỰC TRỒNG đủ điều kiện đủ điều kiện 2019 của Bộ Nông trọt và TRỌT VÀ BẢO VỆ buôn bán buôn bán nghiệp và Phát triển Bảo vệ THỰC VẬT phân bón phân bón nông thôn về việc thực vật công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐCP ngày 14/11/2019 Cấp lại Giấy Cấp lại Giấy Chi cục của Chính phủ quy chứng nhận chứng nhận Trồng định về quản lý 6 2.001523.000.00.00.H01 đủ điều kiện đủ điều kiện trọt và phân bón; Quyết buôn bán buôn bán Bảo vệ định số 4756/QĐ phân bón phân bón thực vật BNNBVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7 2.001508.000.00.00.H01Xác nhận nội Xác nhận nội Luật Trồng trọt Chi cục dung quảng dung quảng năm 2018; Nghị Trồng cáo phân bón cáo phân bón định số trọt và và đăng ký 84/2019/NĐCP Bảo vệ hội thảo ngày 14/11/2019 thực vật phân bón của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Quyết định số 4756/QĐ BNNBVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
- nông thôn Công nhận Luật Trồng trọt cây đầu dòng năm 2018; Nghị cây công định số 8 1.000036.000.00.00.H01 nghiệp, cây 94/2019/NĐCP ăn quả lâu ngày 13/12/2019 năm Cấp Quyết quy định chi tiết định, phục một số điều của Công nhận hồi Quyết Luật Trồng trọt về vườn cây định công giống cây trồng và đầu dòng cây 9 1.000019.000.00.00.H01 nhận cây đầu canh tác, Quyết công nghiệp, dòng, vườn định 151/QĐBNN Sở Nông cây ăn quả cây đầu dòng, TT ngày 09 tháng 01 nghiệp và lâu năm cây công năm 2020 của Bộ Phát triển nghiệp, cây Nông nghiệp và nông thôn Cấp lại Giấy ăn quả lâu Phát triển nông thôn công nhận năm nhân về việc công bố cây đầu giống bằng thủ tục hành chính dòng, vườn phương pháp mới ban hành, thay 10 1.000007.000.00.00.H01 cây đầu dòng vô tính. thế lĩnh vực Trồng cây công trọt thuộc phạm vi nghiệp cây chức năng quản lý ăn quả lâu của Bộ Nông năm nghiệp và Phát triển nông thôn 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định việc STT Số hồ sơ TTHC chính bãi bỏ thủ tục hành chính I Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐCP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Quyết Cấp Giấy chứng nhận định số 4756/QĐBNNBVTV LĨNH VỰC TRỒNG TR đủỌ điều kiệẢ T VÀ B ản xu n sO V ất Ựngày 12 tháng 12 năm 2019 c Ệ TH C VẬT ủa 1 1.003359.000.00.00.H01 phân bón đối với cơ sở Bộ Nông nghiệp và Phát triển chỉ hoạt động đóng gói nông thôn về việc công bố thủ phân bón tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cấp lại Giấy chứng Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị 2 2.001343.000.00.00.H01 nhận đủ điều kiện sản định số 84/2019/NĐCP ngày xuất phân bón đối với 14/11/2019 của Chính phủ quy
- định về quản lý phân bón; Quyết định số 4756/QĐBNNBVTV cơ sở chỉ hoạt động ngày 12 tháng 12 năm 2019 của đóng gói phân bón Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PHẦN 2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ Tên thủ tục Tên VBQPPL quy Cơ Tên thủ tục hành chính định nội dung sửa quan STT Số hồ sơ TTHC hành chính được thay đổi, bổ sung, thay thực thay thế thế thế hiện I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với Thông tư số công trình lâm 15/2019/TT 1 1.004462.000.00.00.H01 sinh thuộc dự Phê duyệt, BNNPTNT ngày án do Chủ tịch điều chỉnh, 30/10/2019; Quyết UBND cấp thiết kế dự định số 4751/QĐ Huyện, UBND toán công BNNTCLN ngày cấp xã quyết trình lâm sinh 11 tháng 12 năm Ủy ban định đầu tư) (đối với công 2019 của Bộ Nông nhân nghiệp và Phát Điều chỉnh trình lâm sinh triển nông thôn về dân cấp thiết kế, dự thuộc dự án việc công bố thủ huyện toán công trình do Chủ tịch tục hành chính thay lâm sinh (đối UBND cấp thế thuộc phạm vi với công trình huyện quyết chức năng quản lý lâm sinh thuộc định đầu tư) của Bộ Nông 2 1.005337.000.00.00.H01 dự án do Chủ nghiệp và Phát tịch UBND triển nông thôn. cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) PHẦN 3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
- Tên thủ Tên VBQPPL quy Cơ Tên thủ tục tục hành định nội dung sửa quan STT Số hồ sơ TTHC hành chính được chính đổi, bổ sung, thay thực thay thế thay thế thế hiện I Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt Thủ tục đăng ký về giống cây trồng chuyển đổi cơ và canh tác; Quyết Chuyển cấu cây trồng từ định 151/QĐBNN Ủy ban đổi cơ trồng lúa sang TT ngày 09 tháng 01 nhân cấu cây 1 1.003530.000.00.00.H01 trồng cây hàng năm 2020 của Bộ dân xã, trồng năm hoặc trồng Nông nghiệp và Phát phường, trên đất lúa kết hợp nuôi triển nông thôn về thị trấn trồng lúa trồng thủy sản việc công bố thủ tục trên đất trồng lúa hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn