intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 378/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 378/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành phố Lào Cai. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 378/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 378/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020   QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH  PHÔ LÀO CAI ́ UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và  hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT­BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ  về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ  Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Căn cứ Thông báo số 2269­TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ  trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018­2020; Thông báo số 3049­TB/TU ngày  12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chinh K ̉ ế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố  giai đoạn 2018­2020 và sau năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 cua H ̉ ội đồng nhân dân tinh Lào Cai v ̉ ề  việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc thành phô Lào Cai; ́ Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr­SNV ngày 10/02/2020. QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành  phố Lào Cai, như sau: ­ Thôn, tổ dân phố loại I là: 07 (trong đó 01 thôn, 06 tổ dân phố); ­ Thôn, tổ dân phố loại II: 77 (trong đó 21 thôn, 56 tổ dân phố); ­ Thôn, tổ dân phố loại III: 15 (trong đó 03 thôn, 12 tổ dân phố). (Có biểu phân loại sô 01, 02 kèm theo) ́ Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai;  Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường có thôn, tổ dân  phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
  2.   TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ TT. TU, HĐND, UBND tình; ­ Như Điêu 3 QĐ; ̀ ­ Ban Tổ chức Tỉnh ủy; ­ MTTQ và các tổ chức đoàn thể tinh; ̉ ­ Sở Nội vụ (03 bản); ­ Ban Dân tộc tinh; ̉ ­ Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đâu t ̀ ư; Lao động ­ TBXH;  Giao thông Vận tải ­ Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài  Đặng Xuân Phong nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; ̉ ­ Công an tinh, B ộ Chi huy Quân s ̉ ự tinh; ̉ ̀ ủy, HĐND, UBND thành phô Lào Cai; ­ TT Thanh  ́ ̉ ̉ ­ Công TTĐT tinh; ­ Lưu: VT, TH, NC2.
  3.   Biểu số 01 TÔNG H ̉ ỢP KÊT QU ́ Ả PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHÂP THU ̣ ỘC THÀNH  PHỐ LAO CAI NĂM 2020 ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 378/QĐ­UBND ngay 17 thang 02 năm 2020 cua UBND tinh Lao Cai) ̀ TT Tên thôn  Tiêu chí  Tiêu chi quy ́   Tiêu chí diện tích tự nhiênTiêu chí các yếu tố đặc thù Tiêu  Kết  TDP/huyện quy mô hộ  mô hô gia ̣   chí  quả  , TP gia đinh ̀ đinhTiêu chí ̀   các  phân  diện tích tự  yếu  loại nhiên tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc 
  4. thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùT ổng  số  điểm Yếu tố hộ là  Yếu tố  Yếu  Yếu tố An  người dân tộc  khu  tố hộ  ninh trật  thiểu sôY ́ ếu tố  Yếu tố khu  vựcYếu  nghèo tựYếu tố hộ  hộ là người  vực tố An  Yếu  là người dân  dân tộc thiểu  ninh trật  tố hộ  Số  Số  tộc thiểu số sôY ́ ếu tố hộ  Tổng  tự nghèo điểm  điểm  nghèo Tổn Tổng  điểm của  (tối  (tối  g số  diện  các yếu  Thôn  đa  đa  hộ  tích  ́ ặc thù ĐBKK  tô đ 200  100  (hộ) (ha) (tối đa 50  (xã  Thôn  điểm điểm điểm) Khu  Số  phức  Số  Số  Số  Số  Tỷ  Số  ) ) vực I,  hộ  Ty ̉ lệ  điể tạp  điể điể hộ  lệ  điể II) và  (hộ % m AN  m m nghèo % m xã  ) TT thuộc  khu  vực 7 = 9+  13 =  16 =  18 =  1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 14 15 17 19 11+14+17 12/3 15/3 4+6+7 Xã Đồng  I                                   Tuyển Thôn Tòng  Xã KV  Loại  1 198 149 81.5 100 10 10     30 15.15     0   259 Mòn I 1 Thôn Củm  Xã KV  Loại  2 104 102 65 100 10 10     21 20.19   5 4.81   212 Hạ 1 I 2 Thôn Củm  Xã KV  Loại  3 153 126.5 571.91 100 10 10     32 20.92     0   236.5 Hạ 2 I 2 Xã Hợp  II                                   Thành Xã KV  Loại  4 Thôn Pèng 1 90 90 222 64.4 20 10     78 86.67 10   0   174 I 2 Xã KV  Loại  5 Thôn Pèng 2 90 90 232 66.4 20 10     63 70 10 3 3.33   176 I 2 Thôn Cáng  Xa ̃KV  Loại  6 123 111.5 318 81.8 20 10     102 82.93 10 1 0.81   213 1 I 2 Thôn Cáng  Xã KV  Loại  7 120 110 289 77.8 20 10     110 91.67 10 5 4.17   208 2 I 2 Thôn Băc  ́ Xã KV  Loại  8 93 93 245 69 20 10     85 91.4 10 6 6.45   182 Công I 2
  5. Thôn Kip  ́ Xã KV  Loại  9 102 101 258 71.6 20 10     97 95.1 10 2 1.96   192.6 Tươc 2 ́ I 2 ̣ Thôn Nâm  Xã KV  Loại  10 104 102 329.00 82.9 25 10     98 94.23 10 37 35.6 5 209.9 Riạ I 2 III Xa Ta Ph ̃ ̉ ơì                                   Thôn Đoàn  Xã KV  Loại  11 118 109 105 50 10 10     0 0 0 2 1.69   169 Kết I 3 Thôn Hẻo  Xã KV  Loại  12 114 107 150 50 20 10     98 85.96 10 2 1.75   177 Trang I 2 Xã KV  Loại  13 Thôn Phời 2 115 107.5 575 100 20 10     102 88.7 10 1 0.87   227.5 I 2 Thôn Phìn  Xã KV  Loại  14 108 104 2.685.4 100 25 10     96 88.89 10 22 20.4 5 229 Hồ I 2 Xã Cam  IV                                   Đường Thôn Sơn  Xã KV  Loại  15 125 112.5 249.24 69.8 20 10     76 60.8 10 1 0.8   202.3 Lầu I 2 Xã KV  Loại  16 Thôn Dạ 2 142 121 58.985 50 20 10     86 60.56 10 2 1.41   191 I 2 Xã KV  Loại  17 Thôn Thác 144 122 74.46 50 20 10     65 45.14 10   0   192 I 2 Xã KV  Loại  18 Thôn Vạch 150 125 115.19 50 20 10     112 74.67 10 2 1.33   195 I 2 Thôn Xi  Xã KV  Loại  19 125 112.5 21.51 50 10 10     2 1.60     0.00   172.5 Măng I 2 Thôn Nhớn  Xã KV  Loại  20 77 77 25.75 50 10 10     41 53.25   1 1.30   137 1 I 3 Thôn Nhớn  Xã KV  Loại  21 90 90 32.33 50 10 10     32 35.56     0.00   150 2 I 3 Thôn Dốc  Xã KV  Loại  22 107 103.5 236.06 67.2 20 10     56 52.34 10 1 0.93   190.7 Đỏ I 2 Xã KV  Loại  23 Thôn Dạ 1 108 104 322.47 82.25 20 10     72 66.67 10 1 0.93   206.3 I 2 Thôn Công  Xã KV  Loại  24 175 137.5 23.03 50 10 10     27 15.43     0.00   197.5 Trường 5 I 2 Xã KV  Loại  25 Thôn Tát 112 106 284.72 76.9 20 10     58 51.8 10   0.0   202.9 I 2 Tổng cộng                                      là 25 thôn Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 25 thôn mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: Loại I  là 01, loại II là 21, loại III là 03./.   Biểu sô 02 ́ TÔNG H ̉ ỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TÔ DÂN PH ̉ Ố MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC  THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020
  6. ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 378/QĐ­UBND ngay 17 thang 02 năm 2020 cua UBND tinh Lao Cai) ̀ TT Tên  Tiêu chí  Tiêu chí  Tiêu chí diện tích tự nhiênTiêu chí các yếu  Tiêu Kết  Tổ  quy mô  quy mô  tố đặc thù chí  quả  dân  hô gia ̣   hô giạ   các  phâ phố đinh ̀ đinhTiê ̀ yếu  n  u chí  tố  loại diện  đặc  tích tự  thùT nhiên iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí 
  7. các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT iêu  chí  các  yếu  tố  đặc  thùT ổng  số  điể m Tổn Số  Tổn Số  Tổn Yếu  g số  điể g  điể g  Hộ sản xuất  tố  Yếu tố  hộ  m  diện  m  điể Yếu tố An  Nông  hộ  khu  (hộ) (tối  tích  (tối  m  ninh trật  nghiệpHộ  nghè Yếu tố  vựcYếu  đa  (ha) đa  của  tựHộ sản  sản xuất  oYế khu vực tố An  200  100  các  xuất Nông  Nông  u tố  ninh  điể điể yêú   nghiệp nghiệpYếu  hộ  trật tự m) m) tố  tố hộ nghèo nghè đặc  o thù  Thôn  Số  Thô Số  Số  Tỷ  Số  Số  Tỷ  Số  (tối  ĐBK điể n  điể hộ  lệ  điể hộ  lệ  điể đa  K (xã  m phứ m (h % m nghè % m 50  Khu  c  ộ) o điể vực  tạp  m) I, II)  AN  và xã  TT
  8. thuộc  khu  vực 7 =  13  16  9 +  18 =  =  =  1 2 3 4 5 6 11 +  8 9 10 11 12 14 15 17 4+6+ 19 12/ 15/ 14 +  7 3 3 17 Phư Phường  ờng  I                               Kim Tân Kim  Tân  158. 13.3 Khu  211. Loạ ̉ 1 Tô 1 167 43.3 10 10       0.0     0.0   5 0 vực I 8 i 2 10.2 Khu  166. Loạ 2 Tổ 2 116 116 40.2 10 10       0.0     0.0   0 vực I 2 i 3 153. Khu  203. Loạ 3 Tổ 4 157 9.00 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 4 Tổ 5 196 173 2.54 40 10 10       0.0     0.0   223 vực I i 2 Khu  Loạ 5 Tổ 9 156 153 3.65 40 10 10       0.0     0.0   203 vực I i 2 165. Khu  215. Loạ 6 Tổ 10 181 5.07 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 171. Khu  221. Loạ 7 Tổ 11 193 3.40 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 8 Tổ 12 147 147 3.86 40 10 10       0.0     0.0   197 vực I i 2 162. Khu  212. Loạ ̉ 9 Tô 13 175 9.00 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 172. 13.8 43.8 Khu  226. Loạ ̉ 10 Tô 17 195 10 10       0.0     0.0   5 4 4 vực I 3 i 2 13.7 43.7 Khu  191. Loạ 11 Tổ 18 138 138 10 10       0.0     0.0   1 1 vực I 7 i 2 158. 15.9 Khu  214. Loạ 12 Tổ 19 167 45.9 10 10       0.0     0.0   5 0 vực I 4 i 2 153. Khu  203. Loạ 13 Tổ 25 157 6.10 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 14 Tổ 26 184 167 2.15 40 10 10       0.0     0.0   217 vực I i 2 15 Tổ 27 121 121 2.50 40 10 Khu  10       0.0     0.0   171 Loạ
  9. vực I i 2 Khu  Loạ 16 Tổ 28 106 106 3.71 40 10 10       0.0     0.0   156 vực I i 3 Khu  Loạ 17 Tổ 29 117 117 3.20 40 10 10       0.0     0.0   167 vực I i 3 Khu  Loạ 18 Tổ 30 158 154 2.30 40 10 10       0.0     0.0   204 vực I i 2 Khu  Loạ 19 Tổ 31 156 153 8.20 40 10 10       0.0     0.0   203 vực I i 2 Khu  Loạ 20 Tổ 32 174 162 8.00 40 10 10       0.0     0.0   212 vực I i 2 Phườ ng  II                                   Bắc  Lệnh 33.1 Khu  212. Loạ 21 Tổ 5 139 139 63.1 10 10       0.0     0.0   0 vực I 1 i 2 33.1 Khu  205. Loạ 22 Tổ 11 132 132 63.1 10 10       0.0     0.0   0 vực I 1 i 2 Phườ ng  III                                   Cốc  Lếu Khu  Loạ 23 Tổ 1 142 142 7.88 40 10 10       0.0     0.0   192 vực I i 2 Khu  Loạ 24 Tổ 3 174 162 4.10 40 10 10       0.0     0.0   212 vực I i 2 165. Khu  215. Loạ 25 Tổ 8 181 8.80 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 26 Tổ 10 107 107 3.90 40 10 10       0.0     0.0   157 vực I i 3 Khu  Loạ ̉ 27 Tô 17 168 159 5.80 40 10 10       0.0     0.0   209 vực I i 2 Khu  Loạ ̉ 28 Tô 21 117 117 2.00 40 10 10       0.0     0.0   167 vực I i 3 159. Khu  209. Loạ ̉ 29 Tô 22 169 2.00 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 30 Tổ 26 116 116 4.30 40 10 10       0.0     0.0   166 vực I i 3 31 Tổ 30 122 122 5.92 40 10 Khu  10       0.0     0.0   172 Loạ
  10. vực I i 2 Khu  Loạ 32 Tổ 36 148 148 7.00 40 10 10       0.0     0.0   198 vực I i 2 Khu  Loạ 33 Tổ 38 149 149 4.80 40 10 10       0.0     0.0   199 vực I i 2 Phườ ng  IV                                   Bình  Minh 54.9 77.4 Khu  220. Loạ 34 Tổ 20 133 133 10 10       0.0     0.0   0 5 vực I 5 i 2 159. 27.2 57.2 Khu  226. Loạ 35 Tổ 23 169 10 10       0.0     0.0   5 8 8 vực I 8 i 2 Khu  Loạ 36 Tổ 29 125 125 7.13 40 10 10       0.0     0.0   175 vực I i 2 Phườ ng  V                                   Pom  Hán 156. Khu  206. Loạ 37 Tổ 4 163 7.13 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 161. Khu  211. Loạ 38 Tổ 5 173 2.55 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 39 Tổ 6 105 105 2.65 40 10 10       0.0     0.0   155 vực I i 3 168. Khu  218. Loạ 40 Tổ 7 187 6.70 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 41 Tổ 9 150 150 2.60 40 10 10       0.0     0.0   200 vực I i 2 Khu  Loạ 42 Tổ 11 188 169 7.30 40 10 10       0.0     0.0   219 vực I i 2 179. Khu  229. Loạ 43 Tổ 14 209 6.40 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 18.0 Khu  Loạ 44 Tổ 15 109 109 48 10 10       0.0     0.0   167 0 vực I i 3 30.7 Khu  237. Loạ ̉ 45 Tô 17 184 167 60.7 10 10       0.0     0.0   0 vực I 7 i 2 162. 42.0 Khu  243. Loạ 46 Tổ 18 175 71 10 10       0.0     0.0   5 0 vực I 5 i 2 VI Phườ                                  
  11. ng  Phô ́ Mơí 158. Khu  208. Loạ ̉ 47 Tô 1 167 4.94 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 48 Tổ 3 126 126 5.60 40 10 10       0.0     0.0   176 vực I i 2 Khu  Loạ 49 Tổ 5 127 127 5.67 40 10 10       0.0     0.0   177 vực I i 2 Khu  Loạ 50 Tổ 6 114 114 2.75 40 10 10       0.0     0.0   164 vực I i 3 150. Khu  200. Loạ 51 Tổ 7 151 4.06 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 52 Tổ 9 117 117 2.57 40 10 10       0.0     0.0   167 vực I i 3 Khu  Loạ 53 Tổ 10 108 108 2.75 40 10 10       0.0     0.0   158 vực I i 3 Khu  Loạ 54 Tổ 11 136 136 4.20 40 10 10       0.0     0.0   186 vực I i 2 Khu  Loạ 55 Tổ 16 154 152 6.50 40 10 10       0.0     0.0   202 vực I i 2 Phườ ng  VII                                   Duyên  Hải 172. Khu  222. Loạ 56 Tổ 1 195 4.70 40 10 10       0.0     0.0   5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ 57 Tổ 2 212 181 4.24 40 10 10       0.0     0.0   231 vực I i 2 Khu  Loạ 58 Tổ 3 260 200 4.69 40 10 10       0.0     0.0   250 vực I i 1 Khu  Loạ 59 Tổ 4 196 173 3.62 40 10 10       0.0     0.0   223 vực I i 2 Khu  Loạ 60 Tổ 5 238 194 9.89 40 10 10       0.0     0.0   244 vực I i 2 Khu  Loạ 61 Tổ 6 274 200 4.21 40 10 10       0.0     0.0   250 vực I i 1 Khu  Loạ 62 Tổ 7 176 163 4.81 40 10 10       0.0     0.0   213 vực I i 2 ̉ 63 Tô 8 203 176. 2.24 40 10 Khu  10       0.0     0.0   226. Loạ
  12. 5 vực I 5 i 2 Khu  Loạ ̉ 64 Tô 9 230 190 6.02 40 10 10       0.0     0.0   240 vực I i 2 Khu  Loạ ̉ 65 Tô 10 274 200 9.60 40 10 10       0.0     0.0   250 vực I i 1 18.3 48.3 Khu  218. Loạ ̉ 66 Tô 11 170 160 10 10       0.0     0.0   5 5 vực I 4 i 2 162. 12.2 42.2 Khu  214. Loạ 67 Tổ 12 175 10 10       0.0     0.0   5 6 6 vực I 8 i 2 25.3 55.3 Khu  179. Loạ 68 Tổ 13 114 114 10 10       0.0     0.0   7 7 vực I 4 i 2 27.3 57.3 Khu  163. Loạ 69 Tổ 14 96 96 10 10       0.0     0.0   4 4 vực I 3 i 3 38.4 68.4 Khu  214. Loạ 70 Tổ 15 136 136 10 10       0.0     0.0   9 9 vực I 5 i 2 164. 97.4 98.7 Khu  273. Loạ 71 Tổ 17 179 10 10       0.0     0.0   5 5 3 vực I 2 i 1 Phườ ng  VII Thốn                                   I g  Nhất 174. 84.0 Khu  276. Loạ 72 Tổ 1 199 92 10 10       0.0     0.0   5 0 vực I 5 i 1 85.0 Khu  260. Loạ 73 Tổ 2 166 158 92.5 10 10       0.0     0.0   0 vực I 5 i 1 46.3 Khu  200. Loạ 74 Tổ 3 116 116 74.5 10 10       0.0     0.0   0 vực I 5 i 2 Tổng                                      cộng Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 74 tô dân phô m ̉ ́ ới của thành phô Lào Cai đ ́ ược phân loại như sau:  TDP loại I là 6, TDP loại II là 56, TDP loại III là 12./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2