intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 380/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 380/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phân loại 39 thôn, tổ dân phố mới sau khi sáp nhập thuộc huyện Bảo Yên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 380/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 380/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020   QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHÔ C ́ ỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN  BẢO YÊN UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Thông tư sô 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 c ́ ủa Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và  hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT­BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ  về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ  Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Căn cứ Thông báo sô 2269­TB/TU ngày 10/7/2018 c ́ ủa Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ  trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018­2020; Thông báo số 3049­TB/TU ngày  12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chinh K ̉ ế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố  giai đoạn 2018­2020 và sau năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về  việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr­SNV ngày 10/02/2020. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân loại 39 thôn, tổ dân phố mới (gồm 32 thôn, 07 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc  huyện Bảo Yên, như sau: ­ Thôn, tổ dân phố loại I là: 09 (trong đó 04 thôn, 05 tổ dân phố); ­ Thôn, tổ dân phố loại II là: 30 (trong đó 28 thôn, 02 tổ dân phố); ­ Thôn, tổ dân phố loại III: Không có. ̉ (Có biêu phân loại sô 01, 02 kèm theo) ́ Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Bảo Yên;  Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có thôn, tổ dân  phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
  2.   TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ TT. TU, HĐND, UBND tinh; ̉ ­ Như Điều 3 QĐ; ­ Ban Tổ chức Tinh  ̉ ủy; ­ MTTQ và các tổ chức đoàn thể tinh; ̉ ­ Sở Nội vụ (03 bản); ­ Ban Dân tộc tinh; ̉ ­ Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động ­ TBXH;  Giao thông Vận tải ­ Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài  Đặng Xuân Phong nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; ̉ ­ Công an tinh, B ộ Chi huy Quân s ̉ ự tỉnh; ­ TT HU, HĐND, UBND huyện Bao Yên; ̉ ­ Cổng TTĐT tinh; ̉ ­ Lưu: VT, TH, NC2.  
  3. Biểu số 1 TÔNG H ̉ ỢP KÊT QU ́ Ả PHÂN LOẠI THÔN MƠI SAU KHI SÁP NH ́ ẬP THUỘC HUYỆN  BẢO YÊN NĂM 2020 ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 380/QĐ­UBND ngay 17 thang 02 năm 2020 cua UBND tinh Lao Cai) ̀ TT Tên thôn  Tiêu chí  Tiêu chí  Tiêu chí diện tích tự nhiênTiêu chí các yếu tố đặc thù Tiêu  Kết  TDP/huyệ quy mô  quy mô hộ  chí  quả  n, TP hộ gia  gia  các  phân  đình đìnhTiêu  yếu  loại chí diện  tố  tích tự  đặc  nhiên thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các 
  4. yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùT ổng  số  điểm Yếu tố hộ là  Yếu tố  Yếu  Yếu tố An ninh người dân tộc  khu  tố hộ  trật tựYếu tố  thiểu sốYếu  Yếu tố khu  vựcYếu  nghèo hộ là người  tố hộ là người  vực tố An  Yếu  dân tộc thiểu  dân tộc thiểu  Số  ninh trật  tố hộ  Số  Tổng  số sốYếu tố hộ  điể tự nghèo điểm  điểm của  nghèo Tổn Tổng  m  (tối  các yếu  Thôn  g số  diện  (tối  đa  tố đặc  ĐBKK  hộ  tích  đa  200  thù (tối  (xã  (hộ) (ha) 100  Thôn  điểm đa 50  Khu  Số  Số  điể ) điểm) vực I,  Số  phưc ́ Số  hộ  Tỷ lệ  Số  hộ  Ty ̉ lệ  Số  m) điể tạp  điể điể điể II) và  (hộ % nghè % m AN  m m m xã  ) o TT thuộc  khu  vực 7 = 9+  13 =  16 =  18 =  1 2 3 4 5 6 11+14+1 8 9 10 11 12 14 15 17 19 12/3 15/3 4+6+7 7 Xã Long  I                                   Khánh Xã  Loại  1 Bản 3 140 120 1631 100 40 20     140 100 10 59 42.14 10 260 KV III 1 Xã Long  II                                   Phúc Xã  Loại  2 Thôn Bó 82 82 442.46 94.2 35 20     82 100 10 17 20.73 5 211 KV III 2 Xã Điện  III                                   Quan Xã  Loại  3 Bản 1 108 104 568.5 100 35 20     104 96.3 10 24 22.22 5 239 KV III 2 Xã  Loại  4 Bản Khao 105 102.5 538.5 100 40 20     100 95.24 10 48 45.71 10 243 KV III 2 Xã  Loại  5 Bản Trang 109 104.5 955.9 100 30 20     109 100 10 18 16.51   235 KV III 2 IV Xã Bao Hà ̉                                   Thôn Bông  Xã  Loại  6 124 112 513.70 100 40 20     116 93.55 10 60 48.39 10 252 1­2 KV III 1 Xã  Loại  7 Thôn Tăp 1 ́ 78 78 233.4 66.7 35 20     71 91.03 10 24 30.77 5 179.7 KV III 2
  5. Xã  Loại  8 Thôn Tăp 2 ́ 120 110 493.04 99.3 35 20     71 59.17 10 37 30.83 5 244.3 KV III 2 Thôn Bông  Xã  Loại  9 83 83 397.73 89.8 40 20     81 97.59 10 45 54.22 10 212.8 4 KV III 2 Xã Xuân  V                                   Thượng Xã  Loại  10 Thôn 1 Là 98 98 451 95.1 30 20     98 100 10 11 11.22   223.1 KV III 2 Xã  Loại  11 Thôn 2 Là 101 100.5 295 79 30 20     101 100 10 11 10.89   209.5 KV III 2 Xã  Loại  12 Thôn 3 Là 92 92 470 97 40 20 x 10 92 100 10 10 10.87   229 KV III 2 Xã Xuân  VI                                   Hòa Xã  Loại  13 Thôn Qua 92 92 1.012.7 100 40 20     92 100 10 48 52.17 10 232 KV III 2 Xã  Loại  14 Thôn Lụ 119 109.5 434.60 93.5 35 20     114 95.8 10 38 31.93 5 238 KV III 2 Xã  Loại  15 Thôn Nhàm 139 119.5 535.50 100 35 20     139 100 10 49 35.25 5 254.5 KV III 1 Thôn Mai  Xã  Loại  16 150 125 462.00 96.2 45 20 X 10 148 98.67 10 46 30.67 5 266.2 Thương KV III 1 Xã Nghĩa  VII                                   Đô Bản Lằng  Xã  Loại  17 98 98 437.4 93.4 25 15     98 100 10 19 19.39   216.4 Đáp KV II 2 Xã  Loại  18 Bản Ràng 96 96 446.81 94.7 25 15     96 100.00 10 10 10.42   215.7 KV II 2 Bản  Xã  Loại  19 Mường  101 100.5 341.26 84.1 25 15     101 100.00 10 11 10.89   209.6 KV II 2 Kem Bản Thâm  Thôn  Loại  20 88 88 325.53 82.5 30 20     88 100.00 10 11 12.50   200.5 Mạ KV III 2 Bản Nà  Xã  Loại  21 111 105.5 261.38 72.3 25 15     109 98.20 10 13 11.71   202.8 Luông KV II 2 Xa L ̃ ương  VIII                                   Sơn Xã  Loại  22 Thôn Sai 1 ̀ 100 100 533 100 25 15     100 100.00 10 1 1.00   225 KV II 2 Thôn  Xã  Loại  23 103 101.5 528 100 25 15     103 100.0 10 5 4.9   226.5 Lương Haỉ KV II 2 Xa Vinh  ̃ ̃ IX                                   Yên Bản Nặm  Xã  Loại  24 119 109.5 432.2 93.2 35 20     118 99.16 10 35 29.41 5 237.7 Pạu KV III 2 Bản Nặm  Xã  Loại  25 94 94 247.6 69.5 35 20     94 100.00 10 26 27.66 5 198.5 Kỳ KV III 2 Bản Khuổi  Xã  Loại  26 100 100 152.69 50.5 30 20     100 100.00 10 6 6.00   180.5 Vèng KV III 2
  6. Bản Nà  Xã  Loại  27 91 91 119.68 50 30 20     91 100.00 10 5 5.49   171 Pồng KV III 2 Bản Khuổi  Xã  Loại  28 90 90 138.18 50 30 20     90 100.00 10 4 4.44   170 Phường KV III 2 Xã Kim  X                                   Sơn Thôn 2 Nhai  Xã  Loại  29 88 88 569 100 35 20     88 100.00 10 41 46.59 5 223 Tẻn KV III 2 Thôn Bảo  Xã  Loại  30 125 112.5 543 100 30 20     125 100.00 10 17 13.60   242.5 Ân KV III 2 Xã Cam  XI                                   Cọ n Thôn Lỵ 1­ Xã  Loại  31 110 105 478.09 97.8 35 20     106 96.36 10 23 20.91 5 237.8 2 KV III 2 Thôn Lỵ 2­ Xã  Loại  32 105 102.5 230.91 66.2 25 20     33 31.43 5 14 13.33   193.7 3 KVIII 2 Tổn g  Tổng cộng là 32    cộng                                thôn là 32  thôn  Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 32 thôn mới của huyện Bao Yên đ ̉ ược phân loại như sau: Loại I là  04 thôn, loại II là 28 thôn (không có thôn loại III)./.   Biểu số 02 TÔNG H ̉ ỢP KÊT QU ́ Ả PHÂN LOẠI TÔ DÂN PHÔ M ̉ ́ ỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC  HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2020 ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô: 380/QĐ­UBND ngay 17 thang 02 năm 2020 cua UBND tinh Lao Cai) ̀ TT Tên thôn  Tiêu chí  Tiêu chí  Tiêu chí diện tích tự nhiênTiêu chí các yếu tố đặc thù Tiêu  Kết  (bản)/huyệ quy mô  quy mô hộ  chí  quả  n, TP hộ gia  gia  các  phân  đình đìnhTiêu  yếu  loại chí diện  tố  tích tự  đặc  nhiên thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các 
  7. yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùT ổng  số  điểm Yếu tố  Hộ sản xuất  Yếu  Yếu tố An  khu  Nông  tố hộ  ninh trật  Yếu tố khu  vựcYếu  nghiệpHộ sản nghèo tựHộ sản  vực tố An  xuất Nông  Yếu  xuất Nông  ninh trật  nghiệpYếu tố  tố hộ  Số  Số  nghiệp Tổng  tự hộ nghèo nghèo điểm  điểm  Tổn Tổng  điểm của  Thôn  (tối  (tối  g số  diện  các yếu  ĐBKK  đa  đa  hộ  tích  tố đặc thù  (xã  200  100  Thôn  (hộ) (ha) (tối đa 50  Khu  Số  Số  điểm điểm điểm) vực I,  Số  phưc  ́ Số  hộ  Tỷ  Số  hộ  Tỷ  Số  ) ) điể tạp  điể lệ  điể lệ  điể II) và  (hộ nghè m AN  m % m % m xã  ) o TT thuộc  khu  vực 7 = 9+  13 =  16 =  18 =  1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 14 15 17 19 11+14+17 12/3 15/3 4+6+7
  8. Thị  Thị trấn Phố  trấn  I                           0   Ràng Phố  Ràng  Tổ dân phố  Khu  Loại  1 251 200.5 253.73 100 10 10     10 4.0   4 1.6   310.5 2A vực I 1 Tổ dân phố  Khu  Loại  2 129 129 173.15 100 10 10     20 15.5   5 3.9   239 2B vực I 2 Tổ dân phố  Khu  Loại  3 194 172 13.02 43 10 10       0.0   3 5.3   225 5A vực I 2 Khu  Loại  4 Tổ dân phố 7 266 200 63.54 81.77 10 10     15 5.6   3 1.1   291.8 vực I 1 Khu  Loại  5 Tổ dân phố 8 261 200 138.42 100 10 10     38 14.6   4 1.5   310 vực I 1 Tổ dân phố  Khu  Loại  6 209 179.5 122.47 100 10 10     22 10.5   2 1.0   289.5 9A vực I 1 Tổ dân phố  Khu  Loại  7 165 157.5 225.26 100 15 10     50 30.3 5 5 3.0   272.5 9B vực I 1   Tổng cộng                                   Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 07 tổ dân phố mới của huyện Bao Yên đ ̉ ược phân loại như sau:  TDP loại I là 5, TDP loại II là 2 (không có TDP loại III)./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0