YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
18
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download

Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 4088/QĐUBND Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 59/NQCP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) tỉnh Bình Dương; Căn cứ Nghị quyết số 50/NQHĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTrSTNMT ngày 31/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Cụ thể như sau: 1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1). 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2). b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
- c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên. 3. Kế chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3). b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a). c) Công trình, dự án giao, thuê đất theo tiến độ bồi thường (Đính kèm phụ lục 4). d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên. Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm: 1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai. d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững. 2. Triển khai các chính sách hỗ trợ: a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất. b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội. c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công
- thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TT. TU, TT. HĐND tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Như Điều 3; Website tỉnh; LĐVP (Lg, Th), Tn, TH; Lưu: VT. Mai Hùng Dũng PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Số Chỉ tiêu sử dụng Tổng Tân Bình Tân Diện tích phân theo đ Tân Tân Đ t ị hành chính Hiếu Thường Mã ơấn v Lạc An Tân Mỹ TT đất diện tích Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm Tân (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) Tổng diện tích tự 40.030,75 8.556,94 5.643,13 2.893,40 2.782,48 2.688,22 3.124,21 4.549,63 3.508,76 4.050,45 2.233,53 nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 32.615,46 7.506,77 5.178,53 2.100,59 1.773,16 2.100,07 2.131,99 4.005,78 3.060,72 3.274,79 1.483,06 1.1 Đất trồng lúa LUA 760,00 280,00 130,00 350,00 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 325,51 13,61 3,05 35,47 7,30 40,47 16,00 24,09 133,86 51,66 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 30.496,47 7.432,27 5.172,84 2.062,73 1.755,36 2.100,07 1.988,78 3.580,49 2.522,74 2.826,51 1.054,68 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 806,02 64,10 355,90 223,54 162,48 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 64,57 3,13 0,47 1,54 7,45 3,29 2,21 6,38 15,92 24,18 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 162,89 57,76 2,17 0,85 3,05 35,35 51,18 3,97 6,02 2,54
- 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.415,29 1.050,17 464,60 792,81 1.009,32 588,15 992,22 543,85 448,04 775,66 750,47 2.1 Đất quốc phòng CQP 302,97 7,16 174,59 86,63 32,59 2,00 2.2 Đất an ninh CAN 282,52 231,39 0,17 2,63 2,50 45,83 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.780,69 224,91 804,00 200,00 551,78 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 94,51 94,51 Đất thương mại, dịch 2.6 TMD 225,58 71,40 33,28 34,30 10,05 30,10 10,61 5,00 5,00 20,84 5,00 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 563,05 7,60 87,47 27,56 41,51 5,21 131,77 24,72 0,73 200,71 35,77 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 40,29 13,18 20,51 6,60 động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc 2.9 gia, cấp tỉnh, cấp DHT 1.788,45 409,29 153,81 179,35 83,05 220,60 192,55 109,63 130,24 188,55 121,39 huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT 2,77 1,51 1,26 văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 46,00 46,00 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 629,81 41,45 93,55 230,15 38,72 62,67 14,49 88,88 28,90 31,00 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 52,62 52,62 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 63,75 0,64 0,87 1,26 0,70 53,45 4,00 1,39 0,28 0,65 0,51 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,61 0,61 của TCSN Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,48 0,58 0,22 2,07 1,21 1,95 7,83 0,62 Đất làm NTNĐ, nhà 2.19 NTD 97,41 32,36 7,44 15,00 3,58 6,12 2,17 1,53 8,57 5,42 15,22 tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất VLXD, 2.20 SKX 526,85 21,00 126,54 379,01 làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 4,10 0,33 0,35 … … 0,41 0,62 0,18 0,78 0,58 0,29 đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV 0,02 0,02 trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,55 0,58 0,24 0,61 0,17 0,19 0,14 0,34 0,77 2,51 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 893,22 255,09 41,26 45,02 4,11 9,08 24,04 164,40 118,74 73,71 157,77 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK 0,04 0,04 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD PHỤ LỤC 2:
- KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BẠN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Tổng Số Tân Bình Tân Tân Tân Đất Hiếu Tân Thường Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Diện tích phân theo đơn vị hành chính Lạc An TT Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm Mỹ Tân tích (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.517,60 48,54 5,87 2,50 817,00 242,75 224,44 13,28 75,33 67,49 20,41 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.517,60 48,54 5,87 2,50 817,00 242,75 224,44 13,28 75,33 67,49 20,41 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,50 0,50 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc gia, 2.9 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp DHT xã Đất có di tích lịch sử văn 2.10 DDT hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS TCSN Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao
- 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm NTNĐ, nhà tang 2.19 NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất VLXD, làm 2.20 SKX đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK PHỤ LỤC 2a: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Tăng Vị trí, Số tờ, Tăng thêm thêmXã, Số thửa thị trấn Quy Hiện Mã Sử STT HẠNG MỤC hoạch trạng QH (ha) (ha) Diện dụng tích vào (ha) loại đ ất Công trình chuyển A tiếp Công trình, dự án I mục đích quốc phòng, an ninh Đài quan sát (Đồi thửa đất số Thường 1 Lồ Ô, xã Thường CQP 2,00 2,00 CLN 703 tờ bản đồ Tân Tân) số 24 thửa đất số 19, Ban chỉ huy quân sự 2 CQP 7,00 7,00 CLN Tân Thành tờ bản đồ số huyện 31 Đường vào trụ sở Một phần thửa 3 mới BCH quân sự CQP 0,16 0,16 CLN Tân Thành đất số 19, tờ huyện bản đồ số 31 4 Bồi thường, hỗ trợ CAN 1,50 1,50 CLN Đất Cuốc Thửa đất số
- mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ 39, Một phần tang vật, phương thửa đất số 38 tiện vi phạm hành tờ bản đồ số chính cho Công an 30 huyện Bắc Tân Uyên) Khu Căn cứ hậu cần 5 CQP 60,00 60,00 60,00 Lạc An tờ 37, 39 kỹ thuật 6 Đồi Bà Cẩm CQP 8,00 8,00 8,00 Lạc An Thửa 106 tờ 10 Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành 7 (Trụ sở làm việc CAN 2,63 2,63 2,63 Tân Thành 1 pt 52 tờ 31 Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) Thửa đất số Lữ đoàn 550 Quân 8 CQP 8,80 8,80 CLN Hiếu Liêm 446, tờ bản đồ đoàn 4 số 5 II Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp Công thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông
- trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất tờ bản đồ số 9 KCN Đất Cuốc SKK 342,00122,60219,40 CLN Đất Cuốc 38, 39 tờ bản đồ số 10 KCN VSIP III SKK 804,00 804,00 CLN Tân Lập 17, 18, 19 III Công trình, dự án do Hội đồng nhân Công dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải trình, thu hồi đất dự án do Hội đồng
- nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đấtCô ng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đấtCô ng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đ ấ t
- III.1Đất giao thông tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã CLN; Thường Đường Thủ Biên Thường Tân; 11 DGT 79,60 79,60 LUA Tân, Tân Đất Cuốc tờ bản đồ số (20,8ha) Mỹ 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ Đường tạo lực Bắc Đoạn từ Tân Tân Định, 12 Tân Uyên Phú Giáo DGT 55,14 55,14 CLN Định Tân Tân Thành, Bàu Bàng Thành Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) tờ bản đồ số 13 DGT 2,50 2,50 CLN Tân Bình 14, 18 (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) tờ 16, 17, 18 xã Đầu tư xây dựng Bình Mỹ; tờ 14 mới đường và cầu DGT 6,90 6,90 CLN Tân Định 40, 48 xã Tân Vàm Tư Định tờ 17 xã Bình Xây dựng cống hộp Tân Định 15 DGT 1,45 1,45 CLN Mỹ; tờ 48 xã Suối Đá Bình Mỹ Tân Định tờ 27 xã Tân Xây dựng cống hộp Tân Định 16 DGT 0,23 0,23 CLN Định; tờ số 2 Suối Đĩa Tân Lập xã Tân Lập Bồi thường, hỗ trợ 1 phần thửa nâng cấp mở rộng đất số 19, 20, 17 tuyến đường Tân DGT 0,90 0,99 CLN Tân Thành 5, 6, 91, tờ bản Thành 27 đến Trung đồ số 31, 37 tâm Sở Chỉ huy Điểm đầu giáp Nâng cấp bê tông đường DT746 18 nhựa đường Tân Mỹ DGT 0,15 0,15 CLN Bình Mỹ Điểm cuối tại 03 Km1+275
- Đất công trình III.2 năng lượng Công trình Đường Bình Mỹ dây 110kV Phú Giáo Bình Mỹ, Tân 19 DNL 0,15 0,15 CLN (0,11), Tân TBA 220kV Uyên Lập Lập (0,04) Hưng III.3Đất thủy lợi Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân Đoạn sông qua Lạc An, 20 thuộc khu vực có DTL 1,47 1,47 CLN xã Tân Mỹ, Tân Mỹ nguy cơ sạt lở ven Lạc An sông Đồng Nai III.4Đất cơ sở văn hóa CLN, DGD, thửa đất số Trung tâm VH xã 21 DVH 3,69 3,69 LUA, Lạc An 303, 340 tờ Lạc An DGT bản đồ số 32 (0,92ha) Trung Tâm VH xã thửa 55 tờ bản 22 DVH 2,69 2,69 CLN Đất Cuốc Đất Cuốc đồ 01 Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1 phần thửa 23 1) và phần đất dự DVH 5,00 5,00 CLN Tân Định đất số 66, tờ trữ xây dựng trường bản đồ số 47 THCS Tân Định III.5Đất cơ sở y tế Mở rộng Trung tâm 1 phần thửa 15 24 DYT 0,70 0,70 CLN Tân Thành y tế huyện tờ 32 Đất giáo dục Đào III.6 tạo Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc 1 pt 46, tờ bản 25 DGD 0,15 0,15 CLN Bình Mỹ (xây dựng bổ sung đồ 41 mới 06 phòng học) 26 Trường MN Sơn Ca DGD 1,66 1,66 CLN Tân Định 1 pt 88 tờ 47 Bồi thường, hỗ trợ 1 phần thửa 27 xây dựng Trường DGD 2,70 2,70 CLN Bình Mỹ đất số 177 tờ THCS Bình Mỹ bản đồ số 52 Đất sinh hoạt cộng III.7 đồng 28 Dự án xây dựng DSH 0,15 0,15 CLN Lạc An thửa 50, 43, tờ
- công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng 33 xã Lạc An Văn phòng khu phố 1 phần thửa 59 29 DSH 0,12 0,12 CLN Tân Thành 4 Tân Thành tờ 31 Công trình đăng ký B mới năm 2020 I Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp Công thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự
- án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất 1 KCN Tân Lập I SKK 200,00 200,00 CLN Tân Thành II Công trình, dự án do Hội đồng nhân Công dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải trình, thu hồi đất dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đấtCô ng trình, dự án do Hội
- đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đấtCô ng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đ ấ t II.1 Đất giao thông 1 pt 42, 21, 11, Đường Tân Thành 2 DGT 0,15 0,15 CLN Tân Thành 12, 3 tờ bản đồ 39, 40 24 Điểm đầu giáp đường Thủ Đường Đất Cuốc Đất Cuốc, Biên Đất Cuốc 3 DGT 1,70 1,70 CLN Tân Mỹ Tân Mỹ Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 Nâng cấp BTN Điểm đầu giáp tuyến đường giao ĐT 746 Điểm 4 thông từ giáp đường DGT 0,16 0,16 CLN Tân Thành cuối giáp Tân Thành 62 đến đường Tân đường Tân Thành 01 Thành 01
- Tân Mỹ, Nâng cấp đường ĐT Thường Đoạn từ Tân 5 746 đoạn từ Cầu Gõ DGT 39,84 29,88 9,96 CLN Tân, Lạc Mỹ đến Hiếu đến Hiếu Liêm An, Hiếu Liêm Liêm Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn Đoạn từ Tân từ ngã 3 Tân Thành Tân Thành, 6 DGT 29,91 10,23 19,68 CLN Thành Tân đến ngã 3 Hội Nghĩa Tân Lập Lập (đoạn qua xã Tân Lập và Tân Thành) II.2 Đất văn hóa Trung Tâm VH xã 7 DVH 2,03 2,03 CLN Bình Mỹ 1pt 174 tờ 53 Bình Mỹ Trung Tâm VH xã 1 phần thửa 88 8 DVH 3,00 3,00 CLN Tân Lập Tân Lập tờ bản đồ 16 Trung Tâm VH xã Thửa 1136 tờ 9 DVH 1,99 1,99 CLN Hiếu Liêm Hiếu Liêm 50 PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Tổng Số Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Tân Bình Tân Tân Tân Đất Hiếu Lạc Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tân Thường TT tích Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm An Mỹ Tân (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi nông 1.921,19 73,59 117,52 73,23 847,92 289,38 272,43 19,28 81,33 111,19 35,33 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1.921,19 73,59 117,52 73,23 847,92 289,38 272,43 19,28 81,33 111,19 35,33 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN
- 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 204,72 2,00 2,00 3,65 13,49 140,73 40,89 1,97 đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN 42,56 1,50 39,10 1,97 năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng thủy LUA/NTS sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất HNK/LMU làm muối Đất trồng cây lâu năm 2.7 chuyển sang đất nông CLN/NKH 10,00 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00 nghiệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.8 RPH/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.9 RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.10 RSX/NKR(a) 152,16 1,65 11,49 137,23 1,79 nghiệp không phải là rừng Ghi chú: Đối với chỉ tiêu đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị chưa trừ diện tích trước đây được thống kê vào diện tích đất chưa sử dụng. PHỤ LỤC 3a: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) STT HẠNG MỤC Mã Diện Hiện Tăng Vị trí, Số QH tích trạn Tăng thêm thêmXã, tờ, Số QH g thị trấn thửa (ha) (ha) Diện Sử tích dụn (ha) g vào
- loại đ ất Công trình chuyển mục đích I Công trình chuyển tiếp thửa đất số Khu nhà ở Tân Uyên Bình Đất 1 ONT 10,28 10,28 CLN 22 tờ bản Dương FiCo Cuốc đồ số 4 thửa đất số Công ty CP năng lượng tái 4, 5, 6 tờ 2 SKC 46,00 46,00 CLN Bình Mỹ tạo Toàn Cầu bản đồ số 76 thửa đất số 533, 535, Công ty TNHH tiếp vận Thường 534, 581, 3 SKX 3,50 3,50 CLN Hồng Đức Tân 582, 611 tờ bản đồ số 26 thửa đất số Công ty CP gạch ngói không Thường 363, 364, 4 SKC 2,70 2,70 CLN nung Tân Uyên Tân 299 tờ bản đồ số 27 thửa 188, 5 Khu nhà ở Thái Bình ONT 2,03 2,03 CLN Tân Bình 189, 196, 392 tờ 19 Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty Tân Tờ bản đồ 6 TNHH Đầu tư và Phát triển ODT 8,47 8,47 CLN Thành số 7, 8 Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư Mỏ đá xây dựng Tân Mỹ Tờ bản đồ của do Công ty cổ phần 7 SKX 57,39 41,94 15,45 CLN Tân Mỹ số 58, 64, khoáng sản xây dựng Bình 65 Dương làm chủ đầu tư Khu vực khai thác đá và kè chống sạt lở của Công ty Thường Tờ bản đồ 8 SKX 2,05 2,05 CLN Cổ phần Khoáng sản Xây Tân số 18 dựng Tân Uyên Fico 9 Công ty TNHH Biển Đông SKC 3,60 3,60 CLN Bình Mỹ ấp Bình Cơ Các công trình, dự án đăng II ký mới trong KH2020 1 Nhà máy sản xuất gỗ dán, SKC 2,71 2,71 CLN Tân Bình
- gỗ lạng của Công ty TNHH Minh Đạo Khu khai thác đá xây dựng Thửa 596, của Công ty TNHH sản Thường 2 SKX 1,53 1,53 CLN tờ bản đồ xuất vật liệu xây dựng Tân số 16 Hưng Thịnh Khu khai thác đá xây dựng Thửa đất của Công ty TNHH sản số 568, tờ 3 SKX 3,77 3,77 CLN Tân Mỹ xuất vật liệu xây dựng bản đồ số Hưng Thịnh 50 Khu khai thác sét gạch ngói Tờ bản đồ 4 Tân Bình 1 (Công ty TNHH SKS 13,18 13,18 CLN Tân Bình số 4 Hoàng Gia Trung) Bãi chứa, bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng, bốc xếp Thường 5 hàng hóa của Công ty TMDV 0,20 0,20 CLN Tân TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Thy Nhà máy sản xuất các sản Đất 6 phẩm bằng nhôm (Công ty SKC 2,83 2,83 CLN tờ 5 Cuốc TNHH Nhôm Tiến Đạt) Chuyển mục đích của hộ III gia đình, cá nhân Đất trồng cây lâu năm Toàn a ONT 31,35 31,35 CLN chuyển sang đất ở huyện Đất trồng cây lâu năm Toàn b chuyển sang đất nông NKH 10,00 10,00 CLN huyện nghiệp khác Nhu cầu chuyển sang đất Toàn c cơ sở sản xuất phi nông SKC 102,98 102,98 CLN huyện nghiệp Nhu cầu chuyển sang đất Toàn d TMD 155,00 155,00 CLN thương mại dịch vụ huyện Lạc An, Đất trồng lúa chuyển sang Tân Mỹ, đ 42,57 42,57LUA mục đích khác Thường Tân Chuyển tiếp cơ sở tư nhân Toàn e 4,54 4,54 đăng ký chuyển mục đích huyện PHỤ LỤC 4:
- CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐUBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương Diện Diện Hiện tích Mã tích trạn Xã, thị STT Hạng mục tăng Vị trí, Số tờ, Số thửa QH QH g trấn thêm (ha) (ha) (ha) Tân 1 Công an xã Tân Định CAN 0,27 0,27 Tờ 19, thửa 693 Định 1 phần diện tích thửa 2 Công an xã Tân Mỹ CAN 0,18 0,18 Tân Mỹ 625, tờ BĐ 36 Công an xã Thường Thường 3 CAN 0,12 0,12 xã Thường Tân Tân Tân Giáp ĐT 746, Thửa 685, 682, 684, 671, 683, 670, 4 Công an xã Lạc An CAN 0,37 0,37 Lạc An 750, 687, 686, 672, 679, 681, tờ 27 Đất 5 Công an xã Đất Cuốc CAN 0,30 0,30 1 phần thửa 29 tờ số 1 Cuốc 6 Công an xã Tân Lập CAN 0,23 0,23Tân Lập thửa 169 tờ 10 Công an thị trấn Tân Tân 7 CAN 0,15 0,15 Thửa 171 tờ 7 Thành Thành Tân 8 Công an xã Tân Bình CAN 0,19 0,19 Thửa 818 tờ 21 Bình 9 Công an xã Bình Mỹ CAN 0,16 0,16Bình Mỹ 1 phần thửa 70 tờ 41 Tân 10 KCN Tân Bình SKK 258,32 258,32 Tờ 7, 3, 42 Bình Tân Xây dựng đường từ Tờ bản đồ số 12 xã Tân Thành, 11 ngã 3 Mười Muộn DGT 1,30 1,30 Thành; Tờ bđ số 4, 38 xã Đất đến ngã 3 Tân Thành Đất cuốc Cuốc Nâng cấp mở rộng đường ĐT 747a đoạn Thửa đất số 5, 8, 9, 34, từ dốc Bà Nghĩa đến 35, 36, 37, 160; 1 phần ngã ba Cổng Xanh 12 DGT 0,14 0,14Bình Mỹ thửa 4, 22, 23, 24, 38, 39, (Hệ thống thoát nước 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51, chống ngập úng đoạn 52 từ cầu Bình Cơ đến ngã ba cổng Xanh) 13 Nâng cấp mở rộng DGT 1,50 1,50 xã Bình đoạn từ dốc Bà Nghĩa đường ĐT 747a đoạn Mỹ, xã đến ngã ba Cổng Xanh
- từ dốc Bà Nghĩa đến Tân ngã ba Cổng Xanh Bình Trạm y tế xã Tân Tân 14 DYT 0,22 0,22 Thửa 70 tờ bản đồ số 20 Bình Bình thửa 57, 58, 208, 1 phần Mầm non Hoa Phong Tân 15 DGD 0,99 0,99 thửa 59 tờ 12; thửa 223, Lan Thành tờ 11 Trường Tiểu học Tân Tân 16 DGD 1,50 1,50 Thửa 7, tờ bản đồ số 48 Định Định Trường THPT Tân Tân 1 phần thửa số 14, 15 tờ 17 DGD 1,96 1,96 Bình Bình bản đồ 42 18 Chợ Lạc An DCH 0,20 0,20 Lạc An Thửa 863 tờ 33 Trung tâm hành chính Tân 19 TSC 40,73 40,73 Tờ bản đồ số 27, 28 huyện Thành Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, Khu dân cư, tái định 1605, 1606, 1607, 1608, 20 ONT 7,96 7,96 Lạc An cư xã Lạc An 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25 Khu tái định cư Tân 21 ONT 10,00 10,00 tờ 27 TTHC huyện Thành Khu tái định cư Tân 22 ONT 1,48 1,48 Tân Mỹ ấp 2 Mỹ Khu tái định cư Thường 23 ONT 3 3 Thường Tân Tân Khu công viên vườn Tân Thửa 45, 65, 77 tờ bản 24 ươm huyện Bắc Tân NKH 9,49 9,49 Thành đồ số 03, xã Tân Thành Uyên Trung tâm văn hóa Tân 25 DVH 2,6 2,6 thửa 400 tờ 12 Tân Thành Thành Thửa 624, tờ bản đồ số 26 Trường MN Tân Mỹ DGD 1,62 1,62 Tân Mỹ 36 Xây dựng Đài tưởng Đất 1 phần thửa đất số 66 tờ 27 niệm liệt sỹ huyện DDT 1,51 1,51 Cuốc bản đồ số 37 Bắc Tân Uyên Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Tân 28 ONT 36,003 36,003 Tờ số 42 thuộc khu công Bình nghiệp Tân Bình

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
