intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 4088/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4088/QĐ­UBND Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một  số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ­CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 ­ 2020) tỉnh Bình Dương; Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ­HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh  mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong  năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr­STNMT ngày  31/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Cụ thể như sau: 1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1). 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2). b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
  2. c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của  huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất  năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên. 3. Kế chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3). b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a). c) Công trình, dự án giao, thuê đất theo tiến độ bồi thường (Đính kèm phụ lục 4). d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế  hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên. Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách  nhiệm: 1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp  giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất  đai. d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về  đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng  đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng  đất bền vững. 2. Triển khai các chính sách hỗ trợ: a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê  đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất. b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi  mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực  tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội. c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp  thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch  và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công 
  3. thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn  hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử  của tỉnh./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TT. TU, TT. HĐND tỉnh; ­ CT, PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Như Điều 3; ­ Website tỉnh; ­ LĐVP (Lg, Th), Tn, TH; ­ Lưu: VT. Mai Hùng Dũng   PHỤ LỤC 1:  DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC  TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Số  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Tân  Bình  Tân Diện tích phân theo đ Tân  Tân  Đ t  ị hành chính Hiếu  Thường  Mã ơấn v Lạc An Tân Mỹ TT đất diện tích Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm Tân (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) Tổng diện tích tự      40.030,75 8.556,94 5.643,13 2.893,40 2.782,48 2.688,22 3.124,21 4.549,63 3.508,76 4.050,45 2.233,53 nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 32.615,46 7.506,77 5.178,53 2.100,59 1.773,16 2.100,07 2.131,99 4.005,78 3.060,72 3.274,79 1.483,06 1.1 Đất trồng lúa LUA 760,00               280,00 130,00 350,00 Trong đó: Đất chuyên     LUC                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 325,51 13,61 3,05 35,47 7,30   40,47 16,00 24,09 133,86 51,66 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 30.496,47 7.432,27 5.172,84 2.062,73 1.755,36 2.100,07 1.988,78 3.580,49 2.522,74 2.826,51 1.054,68 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX 806,02           64,10 355,90 223,54 162,48   Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 64,57 3,13 0,47 1,54 7,45   3,29 2,21 6,38 15,92 24,18 sản 1.8 Đất làm muối LMU                       1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 162,89 57,76 2,17 0,85 3,05   35,35 51,18 3,97 6,02 2,54
  4. 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.415,29 1.050,17 464,60 792,81 1.009,32 588,15 992,22 543,85 448,04 775,66 750,47 2.1 Đất quốc phòng CQP 302,97         7,16   174,59 86,63 32,59 2,00 2.2 Đất an ninh CAN 282,52 231,39     0,17 2,63 2,50 45,83       2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.780,69     224,91 804,00 200,00 551,78         2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 94,51                 94,51   Đất thương mại, dịch  2.6 TMD 225,58 71,40 33,28 34,30 10,05 30,10 10,61 5,00 5,00 20,84 5,00 vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 563,05 7,60 87,47 27,56 41,51 5,21 131,77 24,72 0,73 200,71 35,77 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS 40,29     13,18 20,51   6,60         động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc  2.9 gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 1.788,45 409,29 153,81 179,35 83,05 220,60 192,55 109,63 130,24 188,55 121,39 huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT 2,77           1,51     1,26   văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL                       cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA 46,00   46,00                 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 629,81 41,45 93,55 230,15 38,72   62,67 14,49 88,88 28,90 31,00 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 52,62         52,62           Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 63,75 0,64 0,87 1,26 0,70 53,45 4,00 1,39 0,28 0,65 0,51 cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 DTS 0,61         0,61           của TCSN Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,48 0,58   0,22 2,07   1,21 1,95 7,83 0,62   Đất làm NTNĐ, nhà  2.19 NTD 97,41 32,36 7,44 15,00 3,58 6,12 2,17 1,53 8,57 5,42 15,22 tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất VLXD,  2.20 SKX 526,85     21,00           126,54 379,01 làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 4,10 0,33 0,35 … … 0,41 0,62 0,18 0,78 0,58 0,29 đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV 0,02               0,02     trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,55   0,58 0,24 0,61 0,17 0,19 0,14 0,34 0,77 2,51 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 893,22 255,09 41,26 45,02 4,11 9,08 24,04 164,40 118,74 73,71 157,77 rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                       chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK 0,04 0,04                   khác 3 Đất chưa sử dụng CSD                         PHỤ LỤC 2: 
  5. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BẠN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Tổng  Số  Tân  Bình  Tân  Tân  Tân  Đất  Hiếu  Tân  Thường  Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Diện tích phân theo đơn vị hành chính Lạc An TT Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm Mỹ Tân tích (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.517,60 48,54 5,87 2,50 817,00 242,75 224,44 13,28 75,33 67,49 20,41 1.1 Đất trồng lúa LUA                       Trong đó: Đất chuyên    LUC                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK                       khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.517,60 48,54 5,87 2,50 817,00 242,75 224,44 13,28 75,33 67,49 20,41 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS                       1.8 Đất làm muối LMU                       1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                       2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,50               0,50     2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                       Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                       nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng sản Đất PTHT cấp quốc gia,  2.9 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp  DHT                       xã Đất có di tích lịch sử ­ văn  2.10 DDT                       hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                       Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                       thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC                       quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS                       TCSN Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG                       giao
  6. 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm NTNĐ, nhà tang  2.19 NTD                       lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất VLXD, làm  2.20 SKX                       đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                       Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                       công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                       Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON                       suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                       dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                         PHỤ LỤC 2a:  DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN  ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Tăng  Vị trí, Số tờ,  Tăng thêm thêmXã,  Số thửa thị trấn Quy  Hiện  Mã  Sử  STT HẠNG MỤC hoạch trạng  QH (ha) (ha) Diện  dụng  tích  vào  (ha) loại  đ ất Công trình chuyển  A               tiếp Công trình, dự án  I mục đích quốc                phòng, an ninh Đài quan sát (Đồi  thửa đất số  Thường  1 Lồ Ô, xã Thường  CQP 2,00   2,00 CLN 703 tờ bản đồ  Tân Tân) số 24 thửa đất số 19,  Ban chỉ huy quân sự  2 CQP 7,00   7,00 CLN Tân Thành tờ bản đồ số  huyện 31 Đường vào trụ sở  Một phần thửa  3 mới BCH quân sự  CQP 0,16   0,16 CLN Tân Thành đất số 19, tờ  huyện bản đồ số 31 4 Bồi thường, hỗ trợ  CAN 1,50   1,50 CLN Đất Cuốc Thửa đất số 
  7. mở rộng công an  huyện (Khu tạm giữ  39, Một phần  tang vật, phương  thửa đất số 38  tiện vi phạm hành  tờ bản đồ số  chính cho Công an  30 huyện Bắc Tân  Uyên) Khu Căn cứ hậu cần  5 CQP 60,00   60,00 60,00 Lạc An tờ 37, 39 ­ kỹ thuật 6 Đồi Bà Cẩm CQP 8,00   8,00 8,00 Lạc An Thửa 106 tờ 10 Xây dựng Đội chữa  cháy chuyên nghiệp  khu vực Tân Thành  7 (Trụ sở làm việc  CAN 2,63   2,63 2,63 Tân Thành 1 pt 52 tờ 31 Phòng Cảnh sát  PC&CC huyện Bắc  Tân Uyên) Thửa đất số  Lữ đoàn 550­ Quân  8 CQP 8,80   8,80 CLN Hiếu Liêm 446, tờ bản đồ  đoàn 4 số 5 II Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp  Công    thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông 
  8. trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi đất  tờ bản đồ số  9 KCN Đất Cuốc SKK 342,00122,60219,40 CLN Đất Cuốc 38, 39 tờ bản đồ số  10 KCN VSIP III SKK 804,00  804,00 CLN Tân Lập 17, 18, 19 III Công trình, dự án do Hội đồng nhân  Công        dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải  trình,  thu hồi đất dự án  do  Hội  đồng 
  9. nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đấtCô ng  trình,  dự án  do  Hội  đồng  nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đấtCô ng  trình,  dự án  do  Hội  đồng  nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đ ấ t 
  10. III.1Đất giao thông               tờ bản đồ số  28, 27, 19, 9,  10, 34 xã  CLN;  Thường  Đường Thủ Biên ­  Thường Tân;  11 DGT 79,60   79,60 LUA  Tân, Tân  Đất Cuốc tờ bản đồ số  (20,8ha) Mỹ 52, 61, 12, 51,  40, 8, 9, 10, 4,  62 xã Tân Mỹ Đường tạo lực Bắc  Đoạn từ Tân  Tân Định,  12 Tân Uyên ­ Phú Giáo DGT 55,14   55,14 CLN Định ­ Tân  Tân Thành, ­ Bàu Bàng Thành Nâng cấp mở rộng  đường ĐT747a  đoạn từ dốc Bà  Nghĩa đến ngã ba  Cổng Xanh (Nút  giao đường ĐT742  và ĐT 747a) tờ bản đồ số  13 DGT 2,50   2,50 CLN Tân Bình 14, 18 (đầu tư cải tạo nút  giao thông tại giao  lộ giữa đường  ĐT.747, ĐT 742,  đường Tân Bình 39  và Tân Bình 41) tờ 16, 17, 18 xã  Đầu tư xây dựng  Bình Mỹ; tờ  14 mới đường và cầu  DGT 6,90   6,90 CLN Tân Định 40, 48 xã Tân  Vàm Tư Định tờ 17 xã Bình  Xây dựng cống hộp  Tân Định ­  15 DGT 1,45   1,45 CLN Mỹ; tờ 48 xã  Suối Đá Bình Mỹ Tân Định tờ 27 xã Tân  Xây dựng cống hộp  Tân Định ­  16 DGT 0,23   0,23 CLN Định; tờ số 2  Suối Đĩa Tân Lập xã Tân Lập Bồi thường, hỗ trợ  1 phần thửa  nâng cấp mở rộng  đất số 19, 20,  17 tuyến đường Tân  DGT 0,90   0,99 CLN Tân Thành 5, 6, 91, tờ bản  Thành 27 đến Trung  đồ số 31, 37 tâm Sở Chỉ huy Điểm đầu giáp  Nâng cấp bê tông  đường DT746 ­  18 nhựa đường Tân Mỹ DGT 0,15   0,15 CLN Bình Mỹ Điểm cuối tại  03 Km1+275
  11. Đất công trình  III.2              năng lượng Công trình Đường  Bình Mỹ  dây 110kV Phú Giáo  Bình Mỹ, Tân  19 DNL 0,15   0,15 CLN (0,11), Tân  ­ TBA 220kV Uyên  Lập Lập (0,04) Hưng III.3Đất thủy lợi              Bồi thường, hỗ trợ  di dời các hộ dân  Đoạn sông qua  Lạc An,  20 thuộc khu vực có  DTL 1,47   1,47 CLN xã Tân Mỹ,  Tân Mỹ nguy cơ sạt lở ven  Lạc An sông Đồng Nai III.4Đất cơ sở văn hóa              CLN,  DGD,  thửa đất số  Trung tâm VH xã  21 DVH 3,69   3,69 LUA,  Lạc An 303, 340 tờ  Lạc An DGT  bản đồ số 32 (0,92ha) Trung Tâm VH xã  thửa 55 tờ bản  22 DVH 2,69   2,69 CLN Đất Cuốc Đất Cuốc đồ 01 Trung Tâm VH xã  Tân Định (giai đoạn  1 phần thửa  23 1) và phần đất dự  DVH 5,00   5,00 CLN Tân Định đất số 66, tờ  trữ xây dựng trường  bản đồ số 47 THCS Tân Định III.5Đất cơ sở y tế              Mở rộng Trung tâm  1 phần thửa 15  24 DYT 0,70   0,70 CLN Tân Thành y tế huyện tờ 32 Đất giáo dục ­ Đào  III.6              tạo Mở rộng Trường  Mầm non Hoa Cúc  1 pt 46, tờ bản  25 DGD 0,15   0,15 CLN Bình Mỹ (xây dựng bổ sung  đồ 41 mới 06 phòng học) 26 Trường MN Sơn Ca DGD 1,66   1,66 CLN Tân Định 1 pt 88 tờ 47 Bồi thường, hỗ trợ  1 phần thửa  27 xây dựng Trường  DGD 2,70   2,70 CLN Bình Mỹ đất số 177 tờ  THCS Bình Mỹ bản đồ số 52 Đất sinh hoạt cộng  III.7              đồng 28 Dự án xây dựng  DSH 0,15   0,15 CLN Lạc An thửa 50, 43, tờ 
  12. công trình phục vụ  sinh hoạt cộng đồng  33 xã Lạc An Văn phòng khu phố  1 phần thửa 59  29 DSH 0,12   0,12 CLN Tân Thành 4 Tân Thành tờ 31 Công trình đăng ký  B              mới năm 2020 I Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp  Công    thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự 
  13. án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi  đấtCông  trình, dự  án do Thủ  tướng  Chính phủ  chấp  thuận,  quyết  định đầu  tư mà  phải thu  hồi đất  1 KCN Tân Lập I SKK 200,00  200,00 CLN Tân Thành   II Công trình, dự án do Hội đồng nhân  Công        dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải  trình,  thu hồi đất dự án  do  Hội  đồng  nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đấtCô ng  trình,  dự án  do  Hội 
  14. đồng  nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đấtCô ng  trình,  dự án  do  Hội  đồng  nhân  dân  cấp  tỉnh  chấp  thuận  mà  phải  thu  hồi  đ ấ t  II.1 Đất giao thông               1 pt 42, 21, 11,  Đường Tân Thành  2 DGT 0,15   0,15 CLN Tân Thành 12, 3 tờ bản đồ  39, 40 24 Điểm đầu giáp  đường Thủ  Đường Đất Cuốc ­  Đất Cuốc,  Biên Đất Cuốc  3 DGT 1,70   1,70 CLN Tân Mỹ Tân Mỹ ­ Điểm cuối  tại đường Đất  Cuốc 09 Nâng cấp BTN  Điểm đầu giáp  tuyến đường giao  ĐT 746 ­ Điểm  4 thông từ giáp đường  DGT 0,16   0,16 CLN Tân Thành cuối giáp  Tân Thành 62 đến  đường Tân  đường Tân Thành 01 Thành 01
  15. Tân Mỹ,  Nâng cấp đường ĐT  Thường  Đoạn từ Tân  5 746 đoạn từ Cầu Gõ DGT 39,84 29,88 9,96 CLN Tân, Lạc  Mỹ đến Hiếu  đến Hiếu Liêm An, Hiếu  Liêm Liêm Nâng cấp mở rộng  đường ĐT 746 đoạn  Đoạn từ Tân  từ ngã 3 Tân Thành  Tân Thành,  6 DGT 29,91 10,23 19,68 CLN Thành ­ Tân  đến ngã 3 Hội Nghĩa  Tân Lập Lập (đoạn qua xã Tân  Lập và Tân Thành) II.2 Đất văn hóa               Trung Tâm VH xã  7 DVH 2,03   2,03 CLN Bình Mỹ 1pt 174 tờ 53 Bình Mỹ Trung Tâm VH xã  1 phần thửa 88  8 DVH 3,00   3,00 CLN Tân Lập Tân Lập tờ bản đồ 16 Trung Tâm VH xã  Thửa 1136 tờ  9 DVH 1,99   1,99 CLN Hiếu Liêm Hiếu Liêm 50   PHỤ LỤC 3:  KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC  TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: ha Tổng  Số  Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Tân  Bình  Tân  Tân  Tân  Đất  Hiếu  Lạc  Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tân  Thường  TT tích Định Mỹ Bình Lập Thành Cuốc Liêm An Mỹ Tân (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) ...+(14) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông    1.921,19 73,59 117,52 73,23 847,92 289,38 272,43 19,28 81,33 111,19 35,33 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN                       Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN                       khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1.921,19 73,59 117,52 73,23 847,92 289,38 272,43 19,28 81,33 111,19 35,33 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN                       1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN                       1.8 Đất làm muối LMU/PNN                      
  16. 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                       Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    204,72 2,00 2,00       3,65 13,49 140,73 40,89 1,97 đất nông nghiệp   Trong đó:                         Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN 42,56               1,50 39,10 1,97 năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                       sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng thủy  LUA/NTS                       sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                       sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS                       nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất  HNK/LMU                       làm muối Đất trồng cây lâu năm  2.7 chuyển sang đất nông  CLN/NKH 10,00 2,00 2,00       2,00 2,00 2,00     nghiệp khác Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.8 RPH/NKR(a)                       nghiệp không phải là  rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.9 RDD/NKR(a)                       nghiệp không phải là  rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.10 RSX/NKR(a) 152,16           1,65 11,49 137,23 1,79   nghiệp không phải là  rừng Ghi chú: Đối với chỉ tiêu đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị chưa trừ diện tích trước đây được  thống kê vào diện tích đất chưa sử dụng.   PHỤ LỤC 3a: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT  TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương) STT HẠNG MỤC Mã  Diện  Hiện  Tăng  Vị trí, Số  QH tích  trạn Tăng thêm thêmXã,  tờ, Số  QH  g  thị trấn thửa (ha) (ha) Diện  Sử  tích  dụn (ha) g vào 
  17. loại  đ ất Công trình chuyển mục                  đích I Công trình chuyển tiếp               thửa đất số  Khu nhà ở Tân Uyên ­ Bình  Đất  1 ONT 10,28   10,28 CLN 22 tờ bản  Dương FiCo Cuốc đồ số 4 thửa đất số  Công ty CP năng lượng tái  4, 5, 6 tờ  2 SKC 46,00   46,00 CLN Bình Mỹ tạo Toàn Cầu bản đồ số  76 thửa đất số  533, 535,  Công ty TNHH tiếp vận  Thường  534, 581,  3 SKX 3,50   3,50 CLN Hồng Đức Tân 582, 611 tờ  bản đồ số  26 thửa đất số  Công ty CP gạch ngói không  Thường  363, 364,  4 SKC 2,70   2,70 CLN nung Tân Uyên Tân 299 tờ bản  đồ số 27 thửa 188,  5 Khu nhà ở Thái Bình ONT 2,03   2,03 CLN Tân Bình 189, 196,  392 tờ 19 Chợ và Khu nhà ở thương  mại Tân Thành do Công ty  Tân  Tờ bản đồ  6 TNHH Đầu tư và Phát triển  ODT 8,47   8,47 CLN Thành số 7, 8 Hạ tầng Tân Thành làm chủ  đầu tư Mỏ đá xây dựng Tân Mỹ  Tờ bản đồ  của do Công ty cổ phần  7 SKX 57,39 41,94 15,45 CLN Tân Mỹ số 58, 64,  khoáng sản xây dựng Bình  65 Dương làm chủ đầu tư Khu vực khai thác đá và kè  chống sạt lở của Công ty  Thường  Tờ bản đồ  8 SKX 2,05   2,05 CLN Cổ phần Khoáng sản Xây  Tân số 18 dựng Tân Uyên Fico 9 Công ty TNHH Biển Đông SKC 3,60   3,60 CLN Bình Mỹ ấp Bình Cơ Các công trình, dự án đăng  II               ký mới trong KH2020 1 Nhà máy sản xuất gỗ dán,  SKC 2,71   2,71 CLN Tân Bình  
  18. gỗ lạng của Công ty TNHH  Minh Đạo Khu khai thác đá xây dựng  Thửa 596,  của Công ty TNHH sản  Thường  2 SKX 1,53   1,53 CLN tờ bản đồ  xuất vật liệu xây dựng  Tân số 16 Hưng Thịnh Khu khai thác đá xây dựng  Thửa đất  của Công ty TNHH sản  số 568, tờ  3 SKX 3,77   3,77 CLN Tân Mỹ xuất vật liệu xây dựng  bản đồ số  Hưng Thịnh 50 Khu khai thác sét gạch ngói  Tờ bản đồ  4 Tân Bình 1 (Công ty TNHH  SKS 13,18   13,18 CLN Tân Bình số 4 Hoàng Gia Trung) Bãi chứa, bốc dỡ nguyên  vật liệu xây dựng, bốc xếp  Thường  5 hàng hóa của Công ty  TMDV 0,20   0,20 CLN   Tân TNHH Thương mại Dịch  vụ Bảo Thy Nhà máy sản xuất các sản  Đất  6 phẩm bằng nhôm (Công ty  SKC 2,83   2,83 CLN tờ 5 Cuốc TNHH Nhôm Tiến Đạt) Chuyển mục đích của hộ  III               gia đình, cá nhân Đất trồng cây lâu năm  Toàn  a ONT 31,35   31,35 CLN   chuyển sang đất ở huyện Đất trồng cây lâu năm  Toàn  b chuyển sang đất nông  NKH 10,00   10,00 CLN   huyện nghiệp khác Nhu cầu chuyển sang đất  Toàn  c cơ sở sản xuất phi nông  SKC 102,98  102,98 CLN   huyện nghiệp Nhu cầu chuyển sang đất  Toàn  d TMD 155,00  155,00 CLN   thương mại ­ dịch vụ huyện Lạc An,  Đất trồng lúa chuyển sang  Tân Mỹ,  đ   42,57   42,57LUA   mục đích khác Thường  Tân Chuyển tiếp cơ sở tư nhân  Toàn  e   4,54   4,54     đăng ký chuyển mục đích huyện   PHỤ LỤC 4: 
  19. CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA  BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương Diện  Diện  Hiện  tích  Mã  tích  trạn Xã, thị  STT Hạng mục tăng  Vị trí, Số tờ, Số thửa QH QH  g  trấn thêm  (ha) (ha) (ha) Tân  1 Công an xã Tân Định CAN 0,27   0,27 Tờ 19, thửa 693 Định 1 phần diện tích thửa  2 Công an xã Tân Mỹ CAN 0,18   0,18 Tân Mỹ 625, tờ BĐ 36 Công an xã Thường  Thường  3 CAN 0,12   0,12 xã Thường Tân Tân Tân Giáp ĐT 746, Thửa 685,  682, 684, 671, 683, 670,  4 Công an xã Lạc An CAN 0,37   0,37 Lạc An 750, 687, 686, 672, 679,  681, tờ 27 Đất  5 Công an xã Đất Cuốc CAN 0,30   0,30 1 phần thửa 29 tờ số 1 Cuốc 6 Công an xã Tân Lập CAN 0,23   0,23Tân Lập thửa 169 tờ 10 Công an thị trấn Tân  Tân  7 CAN 0,15   0,15 Thửa 171 tờ 7 Thành Thành Tân  8 Công an xã Tân Bình CAN 0,19   0,19 Thửa 818 tờ 21 Bình 9 Công an xã Bình Mỹ CAN 0,16   0,16Bình Mỹ 1 phần thửa 70 tờ 41 Tân  10 KCN Tân Bình SKK 258,32  258,32 Tờ 7, 3, 42 Bình Tân  Xây dựng đường từ  Tờ bản đồ số 12 xã Tân  Thành,  11 ngã 3 Mười Muộn  DGT 1,30   1,30 Thành; Tờ bđ số 4, 38 xã  Đất  đến ngã 3 Tân Thành Đất cuốc Cuốc Nâng cấp mở rộng  đường ĐT 747a đoạn  Thửa đất số 5, 8, 9, 34,  từ dốc Bà Nghĩa đến  35, 36, 37, 160; 1 phần  ngã ba Cổng Xanh  12 DGT 0,14   0,14Bình Mỹ thửa 4, 22, 23, 24, 38, 39,  (Hệ thống thoát nước  40, 41, 47, 48, 198 tờ 51,  chống ngập úng đoạn  52 từ cầu Bình Cơ đến  ngã ba cổng Xanh) 13 Nâng cấp mở rộng  DGT 1,50   1,50 xã Bình  đoạn từ dốc Bà Nghĩa  đường ĐT 747a đoạn  Mỹ, xã  đến ngã ba Cổng Xanh
  20. từ dốc Bà Nghĩa đến  Tân  ngã ba Cổng Xanh Bình Trạm y tế xã Tân  Tân  14 DYT 0,22   0,22 Thửa 70 tờ bản đồ số 20 Bình Bình thửa 57, 58, 208, 1 phần  Mầm non Hoa Phong  Tân  15 DGD 0,99   0,99 thửa 59 tờ 12; thửa 223,  Lan Thành tờ 11 Trường Tiểu học Tân  Tân  16 DGD 1,50   1,50 Thửa 7, tờ bản đồ số 48 Định Định Trường THPT Tân  Tân  1 phần thửa số 14, 15 tờ  17 DGD 1,96   1,96 Bình Bình bản đồ 42 18 Chợ Lạc An DCH 0,20   0,20 Lạc An Thửa 863 tờ 33 Trung tâm hành chính  Tân  19 TSC 40,73   40,73 Tờ bản đồ số 27, 28 huyện Thành Thửa 168, 169, 137,  1464, 1463, 1864, 1462,  Khu dân cư, tái định  1605, 1606, 1607, 1608,  20 ONT 7,96   7,96 Lạc An cư xã Lạc An 1610, 1611, 1612, 1609,  1622, 1623, 1620, 1619,  1615, 1876 tờ 10, 25 Khu tái định cư  Tân  21 ONT 10,00   10,00 tờ 27 TTHC huyện Thành Khu tái định cư Tân  22 ONT 1,48   1,48 Tân Mỹ ấp 2 Mỹ Khu tái định cư  Thường  23 ONT 3   3   Thường Tân Tân Khu công viên vườn  Tân  Thửa 45, 65, 77 tờ bản  24 ươm huyện Bắc Tân  NKH 9,49   9,49 Thành đồ số 03, xã Tân Thành Uyên Trung tâm văn hóa  Tân  25 DVH 2,6   2,6 thửa 400 tờ 12 Tân Thành Thành Thửa 624, tờ bản đồ số  26 Trường MN Tân Mỹ DGD 1,62   1,62 Tân Mỹ 36 Xây dựng Đài tưởng  Đất  1 phần thửa đất số 66 tờ  27 niệm liệt sỹ huyện  DDT 1,51   1,51 Cuốc bản đồ số 37 Bắc Tân Uyên Khu tái định cư và  nhà ở cho công nhân  Tân  28 ONT 36,003  36,003 Tờ số 42 thuộc khu công  Bình nghiệp Tân Bình  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2