YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 444/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
6
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 444/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 444/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 444/QĐUBND Thừa Thiên Huê, ngày 13 tháng 02 năm 2020 ́ QUYÊT Đ ́ ỊNH ̀ ỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VƠI CÁC TH VÊ VI ́ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THÂM QUY ̉ ỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHÂN H ̣ Ồ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUÔC THÂM QUYÊN GI ̣ ̉ ̀ ẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luât T ̣ ổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định sô 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c ́ ủa Chinh ph ́ ủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 985/QĐTTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phu v ̉ ề hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2791/QĐUBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kêt qu ́ ả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Xét đề nghị cua S ̉ ở Khoa học và Công nghệ tại Công văn sô 94/SKHCNVP ngày 07 tháng 02 ́ năm 2020, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thâm quy ̉ ền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và tra k ̉ ết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đinh kèm). ́
- Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phôi h ́ ợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 4; ̉ CT, các PCT UBND tinh; Các PCVP UBND tỉnh; Lưu: VT, TT.PVHCC. Phan Thiên Đinh ̣ PHU LUC ̣ ̣ ̣ ̣ QUY TRINH NÔI BÔ, QUY TRINH ĐIÊN T ̀ ̀ ̣ Ử GIAI QUYÊT TH ̉ ́ Ủ TỤC HÀNH CHINH ́ ̣ ̉ THUÔC THÂM QUYÊN TIÊP NH ̀ ́ ẬN VÀ GIẢI QUYÊT CUA S ́ ̉ Ở KHOA HOC VÀ CÔNG ̣ NGHỆ ́ ịnh sô 444/QĐUBND ngay 13/02/2020 c (Kèm theo Quyêt đ ́ ̀ ủa UBND tỉnh) 1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 04 giờ/1 hồ sơ nhận hô ̀sơ Trung tâm Phục vụ thẩm tra nội dung, tính pháp lý Hành chính công của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký sô h ́ ồ sơ, 02 giờ/1 hồ sơ Tổ chức TT.PVHCC chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (3) Nghiên Bộ phận TN&TKQ tại Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định 16 giờ/ 1 hồ sơ cứu, thâm ̉ Trung tâm Phục vụ hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả tra, thâm ̉ Hành chính công giải quyết; xin ý kiến về chuyên định, đề (TT.PVHCC) môn trên môi trường mạng xuất kết quả
- (4) Trao đổi, Phòng Quản lý Khoa Trao đôi, góp ý v ̉ ề chuyên môn 20 giờ/1 hồ sơ góp ý ̣ (Hoàng Việt hoc Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). ̀ Bộ phận TN&TKQ tại Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 08 giờ/1 hồ sơ (5) Hoan thiện dự ̣ ụ thảo kết quả giải quyết, trình Trung tâm Phuc v thảo Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên môi (TT.PVHCC) trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại (6.1) Trường hợp TTHC được 04 giờ/1 hồ sơ duyêt/ Trình ̣ Trung tâm Phục vụ ủy quyên phê duy ̀ ệt: phê duyêṭ Hành chính công (TT.PVHCC) ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết qua v̉ ề văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình (6.2.1) Trình Phòng Quản lý Khoa Hoàn thiện dự thảo kết quả 16 giờ/1 hồ sơ phê duyêṭ học (Hoàng Việt giải quyết, trình phê duyệt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 04 giờ/1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 03 giờ/ 1 hồ sơ nhật kết qua giai quy ̉ ̉ ết (có ký số) trên môi trường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (co ky ́ ́ 03 giờ / 1 hồ sơ quả Trung tâm Phục vụ sô), in ra, đóng d ́ ấu, trả kết quả Hành chính công hoặc thực hiện quy trình liên (TT.PVHCC) thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định 2. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trong trường giây ch ́ ứng nhận cua t ̉ ổ chức khoa học và công nghệ công nghệ bị rách, nát Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành 04 giờ/1 hồ sơ hô ̀sơ Trung tâm Phục vụ Hành phần, thẩm tra nội dung, chính công (TT.PVHCC) tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
- (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Tổ Thực hiện số hóa, ký sô ́ 02 giờ/1 hồ sơ chức TT.PVHCC hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (3) Nghiên cứu, Bộ phận TN&TKQ tại Nghiên cứu, thẩm tra, 16 giờ/ 1 hồ sơ thâm tra, thâm ̉ ̉ Trung tâm Phục vụ Hành thẩm định hồ sơ, dự thảo, định, đề xuất chính công (TT.PVHCC) đề xuất kết quả giải kết quả quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng (4) Trao đổi, Phòng Quản lý Khoa hoc̣ Trao đôi, góp ý v ̉ ề chuyên 20 giờ/1 hồ sơ góp ý (Hoàng Việt Hương, Hoàng môn Công, Trần Thị Hồng Minh). (5) Hoan thi ̀ ện Bộ phận TN&TKQ tại Tổng hợp góp ý, hoàn 08 giờ/1 hồ sơ dự thảo ̣ ụ Hành thiện dự thảo kết quả Trung tâm Phuc v chính công (TT.PVHCC) giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng ̣ Bộ phận TN&TKQ tại (6.1) Trường hợp TTHC 04 giờ/1 hồ sơ (6) Phê duyêt/ Trình phê Trung tâm Phục vụ Hành được ủy quyên phê ̀ duyêṭ chính công (TT.PVHCC) duy ệ t: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết qua v̉ ề văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình (6.2.1) Trình Phòng Quản lý Khoa học Hoàn thiện dự thảo kết 16 giờ/1 hồ sơ phê duyêṭ (Hoàng Việt Hương, Hoàng quả giải quyết, trình phê Công, Trần Thị Hồng Minh)duyệt (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn 04 giờ/1 hồ sơ duyệt thư ban hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, 03 giờ/ 1 hồ sơ cập nhật kết qua giai ̉ ̉ quyết (có ký số) trên môi trường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện nhận kết quả 03 giờ / 1 hồ sơ
- quả Trung tâm Phục vụ Hành (co ky sô), in ra, đóng ́ ́ ́ chính công (TT.PVHCC) dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định 3. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cua văn phòng đ ̉ ại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ Thực hiện kiểm tra thành phần, 04 giờ/1 hồ sơ nhận hô ̀sơ tại Trung tâm Phục thẩm tra nội dung, tính pháp lý vụ Hành chính công của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký sô h ́ ồ sơ, 02 giờ/1 hồ sơ Tổ chức chuyển hồ sơ trên môi trường TT.PVHCC mạng (3) Nghiên Bộ phận TN&TKQ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định 16 giờ/ 1 hồ sơ cứu, thâm ̉ tại Trung tâm Phục hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả ̉ vụ Hành chính công giải quyết; xin ý kiến về chuyên tra, thâm định, đề (TT.PVHCC) môn trên môi trường mạng xuất kết quả (4) Trao đổi, Phòng Quản lý Khoa Trao đôi, góp ý v ̉ ề chuyên môn 20 giờ/1 hồ sơ góp ý ̣ (Hoàng Việt hoc Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). (5) Hoan ̀ Bộ phận TN&TKQ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 08 giờ/1 hồ sơ thiện dự tại Trung tâm Phuc̣ thảo kết quả giải quyết, trình thảo vụ Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên môi (TT.PVHCC) trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ (6.1) Trường hợp TTHC được ủy 04 giờ/1 hồ sơ duyêt/ Trình ̣ tại Trung tâm Phục quyên phê duy ̀ ệt: phê duyêṭ vụ Hành chính công (TT.PVHCC) ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết qua v̉ ề văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban
- chuyên môn phụ trách để trình (6.2.1) Trình Phòng Quản lý Khoa Hoàn thiện dự thảo kết quả giải 16 giờ/1 hồ sơ phê duyêṭ học (Hoàng Việt quyết, trình phê duyệt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 04 giờ/1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập nhật 03 giờ/ 1 hồ sơ kết qua giai quy ̉ ̉ ết (có ký số) trên môi trường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN&TKQ Thực hiện nhận kết quả (co ky ́ ́ 03 giờ / 1 hồ sơ quả tạ i Trung tâm Ph ục sô), in ra, đóng d ́ ấ u, trả k ế t quả vụ Hành chính công hoặc thực hiện quy trình liên (TT.PVHCC) thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định 4. Thủ tục đăng ký kêt qu ́ ả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 04 giờ/1 hồ nhận hô ̀sơ Trung tâm Ph ục v ụ th ẩ m tra n ội dung, tính pháp lý củ a sơ Hành chính công hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký sô h ́ ồ sơ, 02 giờ/1 hồ Tổ chức TT.PVHCC chuyển hồ sơ trên môi trường sơ mạng (3) Nghiên Bộ phận TN&TKQ tại Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề 60 giờ cứu, thâm ̉ Trung tâm Phục vụ xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến tra, thâm ̉ Hành chính công về chuyên môn trên môi trường định, đề (TT.PVHCC) mạng xuất kết quả (4) Trao đổi, Trung tâm Thông tin và góp ý Ứng dụng tiên b ́ ộ KH&CN: Nguyễn Đức Phú; ̉ Trao đôi, góp ý về chuyên môn 40 giờ Phan Trọng; Hồ Xuân Hảo.
- ̀ Bộ phận TN&TKQ tại Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự (5) Hoan 4 giờ ̣ ụ Hành thảo kết quả giải quyết, trình lãnh thiện dự Trung tâm Phuc v thảo chính công (TT.PVHCC) đạo phòng xem xét trên môi trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại Trường hợp TTHC được ủy 2 giờ/ 1 hồ duyêt/ Trình ̣ Trung tâm phục vụ quyền phê duyệt: sơ phê duyêṭ Hành chính công (TT.PVHCC) In kết qua, phê duy ̉ ệt, ký sô, ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Trường hợp TTHC chưa được uy ̉ quyền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình (6.2.1) Trình Trung tâm Thông tin và Hoàn thiện dự thảo kêt qua gi ́ ̉ ải 4 giờ phê duyệt Ư ́ ̣ ́ ̣ ng dung tiên bô ̣ quyêt, phê duyêt. ́ KH&CN Phan Trọng; Hồ Xuân Hảo. Lãnh đạo Trung tâm Phê duyệt kết qua, chuy ̉ ển văn thư 2 giờ/ 1 hồ (6.2.2) Phê Thông tin và Ưng d ́ ụng ban hành sơ duyệt tiến bô KH&CN ̣ (7) Ban hành Văn thư Trung tâm Vào số, ký số, ban hành, cập nhật 1 giờ/ 1 hồ Thông tin và Ưng d ́ ụng kết quả giải quyết (có ký số) trên sơ tiến bô KH&CN ̣ môi trường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ký 1 giơ/ 1 hồ ̀ quả Trung tâm phục vụ số), in ra, đong d ́ ấu, trả kết quả: sơ Hành chính công đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở (TT.PVHCC) KHCN để lưu trữ theo quy định 5. Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tinh, thành ph ̉ ố trực thuộc Trung ương Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/ 1 hồ nhận hô ̀sơ Trung tâm ph ục v ụ hành th ẩ m tra n ội dung tính pháp lý củ a sơ chính công (TT.PVHCC) hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký sô h ́ ồ sơ, 2 giờ/1 hồ Tổ chức TT.PVHCC chuyển hồ sơ trên môi trường sơ
- mạng (3) Nghiên Bộ phận TN&TKQ tại Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề 8 giờ cứu, thâm ̉ Trung tâm Phục vụ xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến tra, thâm ̉ Hành chính công về chuyên môn trên môi trường định, đề (TT.PVHCC) mạng xuất kết quả (4) Trao đổi, Trung tâm Thông tin và Trao đổi góp ý về chuyên môn 10 giờ góp ý Ứng dụng tiến bộ KH&CN: Nguyễn Đức Phú; Phan Trọng; Hồ Xuân Hảo. ̀ Bộ phận TN&TKQ tại (5) Hoan ̉ Tông h ợp gop ý, hoàn thi ́ ện dự 4 giờ thiện dự Trung tâm phục vụ thảo kết quả giải quyết, trình lãnh thảo Hành chính công đạo phòng xem xét trên môi trường (TT.PVHCC) mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại Trường hợp TTHC được ủy 4 giờ/ 1 hồ duyêt/ Trình ̣ Trung tâm phục vụ quyền phê duyệt: sơ phê duyêṭ Hành chính công (TT.PVHCC) In kết quả, phê duyệt, ký số, ̉ ết quả vê văn th chuyên k ̀ ư trên môi trường mạng Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký sô, chuy ́ ển dự thao môi tr ̉ ường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình (6.2.1) Trình Trung tâm Thông tin và Hoàn thiện dự thảo kết quả giải 4 giờ phê duyệt Ứng dụng tiên b ́ ộ quyêt, trình phê duy ́ ệt KH&CN: Phan Trọng; Hồ Xuân Hảo. (6.2.2) Phê Lãnh đạo Trung tâm Phê duyệt kết qua, chuy ̉ ển văn thư 2 giờ/1 hồ duyệt Thông tin và Ưng d ́ ụng ban hành sơ tiến bộ KH&CN (7) Ban hành Văn thư Trung tâm Vào số, ký số, ban hành, cập nhật 1 giờ/1 hồ Thông tin và Ưng d ́ ụng kết quả giải quyêt (có ký s ́ ố) trên sơ ́ ̣ tiên bô KH&CN môi trường mạng
- (8) Trả kết Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ký 1 giờ/1 hồ quả Trung tâm phục vụ số), in ra, đóng dấu, trả kêt qu ́ ả: sơ Hành chính công đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở (TT.PVHCC) KHCN để lưu trữ theo quy định 6. Thu tuc khai bao thiêt bi Xquang chân đoan trong y tê ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/ 1 hồ hô ̀sơ Trung tâm phục vụ hành thẩm tra nội dung tính pháp lý của sơ chính công (TT.PVHCC) hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký sô h ́ ồ sơ, 2 giờ/1 hồ Tổ chức TT.PVHCC chuyển hồ sơ trên môi trường sơ mạng Thẩm định Bộ phận TN&TKQ tại Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất 14 giờ hồ sơ, đề Trung tâm Phục vụ kết quả giải quyết, xin ý kiến về xuất kết quả Hành chính công chuyên môn trên môi trường mang ̣ (TT.PVHCC) ̉ ý Phòng Quản lý công Trao đôi Trao đổi góp y v ́ ề chuyên môn 08 giờ kiến ngh ệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) Nguyễn Đình Nhật Phươc; ́ Nguyễn Văn Ngọc Tường Hoàn thiện Bộ phận TN&TKQ tại Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 4 giờ dự thảo Trung tâm phục vụ thảo kết quả giải quyết, trình lãnh Hành chính công đạo phòng xem xét trên môi trường (TT.PVHCC) mạng Phê duyệt Bộ phận TN&TKQ tại Trường hợp TTHC được ủy 2 giờ /1 hồ /Trình phê Trung tâm phục vụ quyền phê duyệt: sơ duyêṭ Hành chính công (TT.PVHCC) In kết quả, phê duyệt, ky s ́ ố, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ky ś ố, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình Trình phê Phòng Quản lý công Hoàn thiện dự thảo kết quả giải 4 giờ
- duyệt nghệ và thị trường công quyết, trình phê duyệt nghệ: (chuyên viên) Nguyễn Đình Nhật Phước; Nguyễn Văn Ngọc Tường Phê duyệt Lãnh đạo Sở Khoa học Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư 1 giờ/ 1 hồ và Công nghệ ban hành sơ Ban hành Văn thư Sở Khoa học và Vào số, ký số, ban hành, cập nhật 30 phút/1 hồ Công nghệ kết quả giải quyêt (có ký sô) trên ́ ́ sơ môi trường mạng Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ky ́ 30 phút/ 1 Trung tâm phục vụ số), in ra, đóng dấu, tra k ̉ ết qua: ̉ hồ sơ Hành chính ́ ̀ ơ giây, chuy đong goi hô s ́ ́ ển về Sở công(TT.PVHCC) KHCN đê l ̉ ưu trữ theo quy định 7. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối vơi thi ́ ết bị Xquang chẩn đoan trong ́ y tê)́ Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/ 1 hồ hô ̀sơ Trung tâm phục vụ hành thẩm tra nội dung tính pháp lý của sơ ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ chính công (TT.PVHCC) hô s Số hóa Bộ phận hành chínhTổ Thực hiện số hóa, kí số hồ sơ, 2 giờ/1 hồ chức TTPVHCC chuyển hồ sơ trên môi trường sơ mạng Thẩm định Bộ phận TN&TKQ tại Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề 54 giờ hồ sơ, đề Trung tâm Phục vụ xuất kết quả giải quyết, xin ý xuất kết quả Hành chính công kiến về chuyên môn trên môi (TT.PVHCC) trường mang ̉ ý Phòng Quản lý công Trao đôi Trao đổi góp ý về chuyên môn 8 giờ kiến nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) Nguyễn Đình Nhật Phước; Nguyễn Văn Ngọc Tường Hoàn thiện Bộ phận TN&TKQ tại Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 4 giờ dự thảo Trung tâm phục vụ Hành thảo kết quả giải quyêt, trình lãnh ́ chính công (TT.PVHCC) đạo phòng xem xét trên môi
- trường mạng Phê duyệt Bộ phận TN&TKQ tại Trường hợp TTHC được uy ̉ 02 giờ/ 1 hồ /Trình phê Trung tâm ph ục v ụ Hành quy ề n phê duyệ t: sơ duyêṭ chính công (TT.PVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký số, In kêt qu chuyển kết quả vê văn th ̀ ư trên môi trường mạng Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: ̉ ự thảo môi trường Ký sô, chuyên d ́ mạng đến phòng QLCN&TTCN ̉ đê trình Trình phê Phòng Quản ly công ́ Hoàn thiện dự thảo kết quả giải 4 giờ duyệt nghệ và thị trường công quyêt, trình phê duy ́ ệt nghệ: (chuyên viên) Nguyễn Đình Nhật Phước: Nguyễn Văn Ngọc Tường Phê duyệt Lãnh đạo Sở Khoa học Phê duyệt kết quả, chuyển văn 1 giờ/1 hồ và Công nghệ thư ban hành sơ Ban hành Văn thư Sở Khoa hoc và ̣ Vào số, ký số, ban hành, cập nhật 30 phút/ 1 Công kết quả giải quyêt (có ký sô) trên ́ ́ hồ sơ môi trường mạng 8. Cấp Giấy chứng nhận tổ chưc đ ́ ủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/1 hồ sơ ̀ ơ Trung tâm Phục vụ nhận hô s ̉ thâm tra n ội dung, tính pháp lý Hành chính công của hô s ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, 2 giờ/ 1 hồ sơ ̉ ức TTPVHCC Tô ch ̉ ồ sơ trên môi trường chuyên h mạng (3) Nghiên Bộ phận TN& TKQ tại Nghiên cưu, th ́ ẩm tra, thẩm 128 giờ / 1 hồ sơ cứu, thẩm Trung tâm Phục vụ định hồ sơ, dự thảo, đề xuất tra, thẩm Hành chính công kết quả giải quyết; xin ý kiến định, đề (TT.PVHCC) về chuyên môn trên môi trường xuất kêt qu ́ ả mạng
- ̉ (4) Trao đổi, Phòng Quan lý Chuyên Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 80 giờ/ 1 hồ sơ góp ý ngành (Hồ Lê Thủy Dương) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ taị Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 4 giờ/ 1 hồ sơ thiện dự Trung tâm Phục vụ thảo kết quả giải quyết, trình thảo Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên (TT.PVHCC) môi trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại (6.1) Trường hợp TTHC được 2 giờ/ 1 hồ sơ duyệt/ Trình Trung tâm Phục vu ̣ ủy quyền phê duyệt: phê duyệt Hành chinh công ́ (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình ̉ (6.2.1) Trình Phòng Quan lý Chuyên Hoàn thiện dự thảo kết qua ̉ 4 giờ/ 1 hồ sơ phê duyêṭ ngành (Hồ Lê Thủy giải quyêt, trình phê duy ́ ệt Dương) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 8 giờ/ 1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 4 giờ/ 1 hồ sơ nhật kết quả giải quyêt (có ký ́ sô) trên môi tr ́ ường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN& TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ký 4 giờ/ 1 hồ sơ quả Trung tâm Phục vụ số), in ra, đóng dấu, tra k̉ ết quả Hành chính công ̣ ực hiên quy trinh liên hoăc th ̣ ̀ (TT.PVHCC) ́ ̀ ơ giây, thông; đong goi hô s ́ ́ ̉ chuyên vê đ ̀ ơn vi đê l ̣ ̉ ưu trư ̃ theo quy đinḥ 9. Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/1 hồ sơ ̀ ơ Trung tâm Phục vụ nhận hô s ̉ thâm tra n ội dung, tính pháp lý Hành chính công của hô s ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, 2 giờ/ 1 hồ sơ
- ̉ ức TTPVHCC Tô ch ̉ ồ sơ trên môi trường chuyên h mạng (3) Nghiên Bộ phận TN& TKQ tại Nghiên cưu, th ́ ẩm tra, thẩm 68 giờ / 1 hồ sơ cứu, thẩm Trung tâm Phục vụ định hồ sơ, dự thảo, đề xuất tra, thẩm Hành chính công kết quả giải quyết; xin ý kiến định, đề (TT.PVHCC) về chuyên môn trên môi trường xuất kêt qu ́ ả mạng ̉ (4) Trao đổi, Phòng Quan lý Chuyên Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 20 giờ/ 1 hồ sơ góp ý ngành (H ồ Lê Thủy Dương) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ taị Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 4 giờ/ 1 hồ sơ thiện dự Trung tâm Phục vụ thảo kết quả giải quyết, trình thảo Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên (TT.PVHCC) môi trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại (6.1) Trường hợp TTHC được 2 giờ/ 1 hồ sơ duyệt/ Trình Trung tâm Phục vu ̣ ủy quyền phê duyệt: phê duyệt Hành chinh công ́ (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình ̉ (6.2.1) Trình Phòng Quan lý Chuyên Hoàn thiện dự thảo kết qua ̉ 4 giờ/ 1 hồ sơ phê duyêṭ ngành (H ồ Lê Thủy giải quyêt, trình phê duy ́ ệt Dương) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 8 giờ/ 1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 4 giờ/ 1 hồ sơ nhật kết quả giải quyêt (có ký ́ sô) trên môi tr ́ ường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN& TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ký 4 giờ/ 1 hồ sơ quả Trung tâm Phục vụ số), in ra, đóng dấu, tra k̉ ết quả Hành chính công ̣ ực hiên quy trinh liên hoăc th ̣ ̀ (TT.PVHCC) ́ ̀ ơ giây, thông; đong goi hô s ́ ́ ̉ chuyên vê đ ̀ ơn vi đê l ̣ ̉ ưu trư ̃ theo quy đinḥ 10. Quy trình cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiên giao ̣ thông cơ giơi đ ́ ường bô, đ ̣ ường săt va đ ́ ̀ ường thuy nôi đia ̉ ̣ ̣
- Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp Bộ phận TN&TKQ tại Thực hiện kiểm tra thành phần, 30 phut́/1 hồ sơ ̀ ơ Trung tâm Phục vụ nhận hô s ̉ thâm tra n ội dung, tính pháp lý Hành chính công của hô s ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, 30 phut́/1 hồ sơ ̉ ức TTPVHCC Tô ch ̉ ồ sơ trên môi trường chuyên h mạng (3) Nghiên Bộ phận TN& TKQ tại Nghiên cưu, th́ ẩm tra, thẩm 04 giờ / 1 hồ sơ cứu, thẩm Trung tâm Ph ục v ụ đ ịnh hồ s ơ, dự thả o, đề xuấ t tra, thẩm Hành chính công kết quả giải quyết; xin ý kiến định, đề (TT.PVHCC) về chuyên môn trên môi trường xuất kêt qu ́ ả mạng (4) Trao đổi, Chi cục Tiêu chuân Đo ̉ Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 03 giờ/ 1 hồ sơ góp ý lường Chất lượng (Nguyên Th ̃ ị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ taị Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 2 giờ/ 1 hồ sơ thiện dự Trung tâm Phục vụ thảo kết quả giải quyết, trình thảo Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên (TT.PVHCC) môi trường mạng (6) Phê Bộ phận TN&TKQ tại (6.1) Trường hợp TTHC được 2 giờ/ 1 hồ sơ duyệt/ Trình Trung tâm Phục vu ̣ ủy quyền phê duyệt: phê duyệt Hành chinh công ́ (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình (6.2.1) Trình Chi cục Tiêu chuẩn Đo Hoàn thiện dự thảo kết qua ̉ 2 giờ/ 1 hồ sơ phê duyêṭ lường Chất lượng giải quyêt, trình phê duy ́ ệt (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 1 giờ/ 1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 30 phut́/ 1 hồ sơ nhật kết quả giải quyêt (có ký ́ sô) trên môi tr ́ ường mạng
- (8) Trả kết Bộ phận TN& TKQ tại Thực hiện nhận kết quả (có ký 30 phut́/ 1 hồ sơ quả Trung tâm Phục vụ số), in ra, đóng dấu, tra k̉ ết quả Hành chính công ̣ ực hiên quy trinh liên hoăc th ̣ ̀ (TT.PVHCC) ́ ̀ ơ giây, thông; đong goi hô s ́ ́ ̉ chuyên vê đ ̀ ơn vi đê l ̣ ̉ ưu trư ̃ theo quy đinḥ 11. Quy trình Chi đ ̉ ịnh tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiêm đ ̉ ịnh, chưng nh ́ ận Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/1 hồ sơ hô s ̀ơ tại Trung tâm Phục thâm tra n ̉ ội dung, tính pháp lý vụ Hành chính công của hô s ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, 2 giờ/ 1 hồ sơ ̉ ức Tô ch ̉ ồ sơ trên môi trường chuyên h TTPVHCC mạng (3) Nghiên Bộ phận TN& TKQ Nghiên cưu, th ́ ẩm tra, thẩm định 94 giờ / 1 hồ sơ cứu, thẩm tại Trung tâm Phục hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả tra, thẩm vụ Hành chính công giải quyết; xin ý kiến về chuyên định, đề xuất (TT.PVHCC) môn trên môi trường mạng kêt qu ́ ả (4) Trao đổi, Chi cục Tiêu chuân ̉ Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 80 giờ/ 1 hồ sơ góp ý Đo lường Chất lượng (Nguyên Th ̃ ị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 10 giờ/ 1 hồ sơ ̣ thiện dự tai Trung tâm Ph ục thảo kết quả giải quyết, trình thảo v ụ Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên môi (TT.PVHCC) trường mạng (6) Phê duyệt/ Bộ phận TN&TKQ (6.1) Trường hợp TTHC được 02 giờ/ 1 hồ sơ Trình phê tại Trung tâm Phục ủy quyền phê duyệt: duyệt ̣ vu Hành chinh công ́ (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình
- (6.2.1) Trình Chi cục Tiêu chuẩn Hoàn thiện dự thảo kết qua gi ̉ ải 16 giờ/ 1 hồ sơ phê duyêṭ Đo lường Chất quyêt, trình phê duy ́ ệt lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 08 giờ/ 1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 04 giơ/ 1 h ̀ ồ sơ nhật kết quả giải quyêt (có ký ́ sô) trên môi tr ́ ường mạng (8) Trả kết Bộ phận TN& TKQ Thực hiện nhận kết quả (có ky ́ 04 giơ/ 1 h ̀ ồ sơ quả tại Trung tâm Phục số), in ra, đóng dấu, tra k̉ ết quả vụ Hành chính công hoăc th ̣ ực hiên quy trinh liên ̣ ̀ (TT.PVHCC) ́ ̀ ơ giây, thông; đong goi hô s ́ ́ ̉ chuyên vê đ ̀ ơn vi đê l ̣ ̉ ưu trữ theo quy đinh ̣ 12. Thay đôi, bô sung pham vi linh v ̉ ̉ ̣ ̃ ực đanh gia s ́ ́ ự phu h ̀ ợp được chi đinh ̉ ̣ Bước thực Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian hiện (1) Tiếp nhận Bộ phận TN&TKQ Thực hiện kiểm tra thành phần, 4 giờ/1 hồ sơ hô s ̀ơ tại Trung tâm Phục thâm tra n ̉ ội dung, tính pháp lý vụ Hành chính công của hô s ̀ ơ và tiếp nhận hồ sơ. (TT.PVHCC) (2) Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, 2 giờ/ 1 hồ sơ ̉ ức Tô ch ̉ ồ sơ trên môi trường chuyên h TTPVHCC mạng (3) Nghiên Bộ phận TN& TKQ Nghiên cưu, th ́ ẩm tra, thẩm định 94 giờ / 1 hồ sơ cứu, thẩm tại Trung tâm Phục hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả tra, thẩm vụ Hành chính công giải quyết; xin ý kiến về chuyên định, đề xuất (TT.PVHCC) môn trên môi trường mạng kêt qu ́ ả (4) Trao đổi, Chi cục Tiêu chuân ̉ Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 80 giờ/ 1 hồ sơ góp ý Đo lường Chất lượng (Nguyên Th ̃ ị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 10 giờ/ 1 hồ sơ ̣ thiện dự tai Trung tâm Ph ục thảo kết quả giải quyết, trình thảo v ụ Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên môi (TT.PVHCC) trường mạng (6) Phê duyệt/ Bộ phận TN&TKQ (6.1) Trường hợp TTHC được 02 giờ/ 1 hồ sơ Trình phê tại Trung tâm Phục
- duyệt ̣ vu Hành chinh công ́ ủy quyền phê duyệt: (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình …………………. (4) Trao đổi, Chi cục Tiêu chuân ̉ Trao đổi, góp y v ́ ề chuyên môn 06 giờ/ 1 hồ sơ góp ý Đo lườ ng Chấ t lượng (Nguyên Th ̃ ị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) (5) Hoàn Bộ phận TN& TKQ Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự 02 giờ/ 1 hồ sơ ̣ thiện dự tai Trung tâm Phục thảo kết quả giải quyết, trình thảo vụ Hành chính công lãnh đạo phòng xem xét trên môi (TT.PVHCC) trường mạng (6) Phê duyệt/ Bộ phận TN&TKQ (6.1) Trường hợp TTHC được 02 giờ/ 1 hồ sơ Trình phê tại Trung tâm Phục ủy quyền phê duyệt: duyệt ̣ vu Hành chinh công ́ (TTPVHCC) ́ ả, phê duyệt, ký sô, In kêt qu ́ chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trương h ̀ ợp TTHC chưa được uy quy ̉ ền phê duyệt: Ký số, chuyên d ̉ ự thao trên môi ̉ trường mạng đên phòng, ban ́ chuyên môn phụ trách để trình (6.2.1) Trình Chi cục Tiêu chuẩn Hoàn thiện dự thảo kết qua gi ̉ ải 04 giờ/ 1 hồ sơ phê duyêṭ Đo lường Chất quyêt, trình phê duy ́ ệt lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) (6.2.2) Phê Lãnh đạo đơn vị Phê duyệt, chuyển văn thư ban 02 giờ/ 1 hồ sơ duyệt hành (7) Ban hành Văn thư đơn vị Vào số, ký số, ban hành, cập 03 giơ/ 1 h ̀ ồ sơ nhật kết quả giải quyêt (có ký ́ sô) trên môi tr ́ ường mạng
- (8) Trả kết Bộ phận TN& TKQ Thực hiện nhận kết quả (có ky ́ 03 giơ/ 1 h ̀ ồ sơ quả tại Trung tâm Phục số), in ra, đóng dấu, tra k̉ ết quả vụ Hành chính công hoăc th ̣ ực hiên quy trinh liên ̣ ̀ (TT.PVHCC) ́ ̀ ơ giây, thông; đong goi hô s ́ ́ ̉ chuyên vê đ ̀ ơn vi đê l ̣ ̉ ưu trữ theo quy đinh ̣
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn