YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 468/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
15
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 468/2019/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 468/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 468/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 16 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Chỉ thị số 16/CTTTg này 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tếxã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐTTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐBTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 47/NQHĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 11 về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 2020; Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQHĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 20172020; Nghị quyết số 23/2017/NQHĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQHĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 20172020; Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQHĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 20182020; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 9: Nghị quyết số 50/NQHĐND ngày 10/12/2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh năm 2020; Nghị quyết số 51/NQHĐND ngày 10/12/2019 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020: Sở Thông tin và Truyền thông (Theo biểu đính kèm Quyết định này) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành, cơ quan hành chính sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc doanh nghiệp tổ chức thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 được giao tại Điều 1 Quyết định này, định kỳ (tháng, quý, năm) tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở quản lý chuyên ngành về tình hình, kết quả thực hiện theo chế độ quy định. 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, kế hoạch các chương trình mục tiêu, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020. 3. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; thực hiện việc chấp hành, quyết toán ngân sách nhà nước theo đúng Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước. 4. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chỉ tiêu thu, nộp ngân sách theo đúng các Luật Thuế và quy định hiện hành của Nhà nước. 5. Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện công tác thu nộp các khoản thu ngân sách nhà nước; kiểm soát, cấp phát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước theo đúng Luật ngân sách nhà nước và quy định, hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính. 6. Giám đốc Sở quản lý chuyên ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch nhà nước, dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 thuộc lĩnh vực, địa bàn được giao trách nhiệm quản lý. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chi cục trưởng Chi cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành trong năm kế hoạch và năm ngân sách 2020./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ; (báo cáo) Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo) Bộ Tài chính; (báo cáo) Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo) Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo) Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Như Điều 3; Phạm Minh Huấn Phó CVP UBND tỉnh; Trưởng, phó trưởng phòng, CV khối NCTH; Lưu: VT (Hth.200). SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 468/QĐUBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Số Đơn vị Tổng Sơn TP. Chiê Chỉ tiêu Tại Chi tiếYên t theo các huyHàm ện, thành ph Na Lâm TT tính số Dươn Tuyên m ố tỉnh Sơn Yên Hang Bình g Quang Hóa
- A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 BƯU CHÍNH I VIỄN THÔNG Tổng số Thuê 676.00 139.26 133.01 154.58 92.56 98.97 33.49 thuê bao 24.115 bao 0 0 0 4 3 8 0 điện thoại Trong đó: Phát triển Thuê 130.00 17.80 19.03 26.780 20.045 35.260 6.440 4.640 mới trong bao 0 0 5 năm Mật độ thuê bao Thuê 12,0 10,0 9,0 31,0 9,0 7,0 7,0 8,0 Internet/10 bao 0 dân Tỷ lệ thuê bao Thuê điện thoại 63,0 54,0 67,1 86,1 56,0 52,5 54,6 54,3 bao BQ/100 người dân Số xã có nhà bưu Xã 110 28 25 5 15 25 7 5 điện văn hóa xã Tỷ lệ số xã có nhà % 85,0 87,5 89,0 33,0 88,2 100,0 63,6 62,5 bưu điện văn hóa xã SỰ NGHIỆP PHÁT II THANH TRUYỀN HÌNH Sự nghiệp 1 phát thanh Tỷ lệ dân số được % 99,0 100,0 100,0 100,0 100,0 98,0 98,0 97,0 phủ sóng phát thanh Tỷ lệ dân % 96,0 98,7 100,0 100,0 96,0 94,0 96,0 92,0
- số được nghe đài phát thanh Số hộ nghe Đài 207.17 30.28 33.00 10.10 Hộ 48.713 32.015 43.529 9.532 tiếng nói 6 1 0 6 Việt Nam Tỷ lệ hộ được nghe Đài tiếng % 97,0 98,8 100,0 100,0 99,0 96,0 95,0 92,0 nói Việt Nam Số giờ phát Giờ/nă chương 4.420 2.972 183 183 183 216 317 183 183 m trình địa phương Trong đó: Chương Giờ/nă trình phát 1.695 1.695 m thanh tiếng dân tộc Số giờ tiếp âm Giờ/nă 17.04 13.41 Đài Trung 91.579 7.026 9.034 15.604 15.695 6.844 6.922 m 0 4 ương + Đài tỉnh Trong đó: Giờ/nă + Đài tỉnh 7.026 7.026 m + Đài Giờ/nă 14.85 13.41 huyện, 58.273 6.844 6.844 2.555 6.844 6.922 m 0 4 thành phố + Trạm Giờ/nă 26.280 2.190 8.760 13.140 2.190 cụm cơ sở m Sự nghiệp 2 truyền hình Tỷ lệ dân số được phủ sóng % 99,0 98,8 100,0 100,0 98,0 98,0 98,0 98,0 truyền hình
- Tỷ lệ dân số được xem % 96,0 98,8 98,0 100,0 95,5 92,0 95,0 95,0 truyền hình Số hộ xem được 201.49 28.12 31.62 Đài truyền Hộ 48.713 31.105 42.596 9.690 9.636 1 6 5 hình Việt Nam Tỷ lệ hộ xem được Đài truyền % 96,0 98,8 100,0 100,0 95,0 92,0 95,0 93,0 hình Việt Nam Số giờ phát Giờ/nă chương 13.140 13.140 m trình địa phương Thời lượng truyền Giờ/nă 1.095 1.095 hình bằng m tiếng dân tộc Số giờ tiếp sóng đài truyền Giờ/nă 226.66 105.12 20.80 37.41 25.73 22.083 2.920 12.594 hình Trung m 3 0 2 2 2 ương + đài tỉnh Trong đó: Giờ/nă 105.12 105.12 + Đài tỉnh m 0 0 + Đài Giờ/nă 20.80 19.89 19.89 huyện, 80.663 13.323 6.754 m 2 2 2 thành phố + Trạm Giờ/nă 17.52 40.880 8.760 2.920 5.840 5.840 cụm cơ sở m 0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn