YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 49/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 49/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 04 tháng 3 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQCP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 46/NQHĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 34/TTrUBND ngày 21/02/2020; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTrSTNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hàm Yên, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích Cơ cấu STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 90.054,60 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 83.436,11 92,65 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.770,43 4,19 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.190,66 3,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.641,01 4,04 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 12.363,68 13,73 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 8.869,83 9,85 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 5.561,87 6,18 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 48.469,82 53,82 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 686,52 0,76 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 72,95 0,08
- 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.746,56 5,27 2.1 Đất quốc phòng CQP 5,98 0,01 2.2 Đất an ninh CAN 2,00 0,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 14,89 0,02 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 17,21 0,02 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 39,99 0,04 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 249,19 0,28 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 1.897,77 2,11 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 3,92 0,00 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2,15 0,00 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 907,42 1,01 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 45,68 0,05 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,73 0,02 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 2,76 0,00 2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 142,00 0,16 2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 97,21 0,11 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 22,01 0,02 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,01 0,00 2.18 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.278,60 1,42 2.19 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,04 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.871,93 2,08 4 Đất đô thị* KDT 3.277,42 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 256,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 30,57 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 26,94 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 55,07 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 147,92 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 21,00 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 2,04 2 Đất phi nông nghiệp PNN 28,21 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.1 DHT 14,40 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 2,34 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,30 2.4 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,24 2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2,80 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 0,30 2.7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,45 2.8 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 7,38
- (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Diện tích STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 285,74 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,62 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 28,59 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,60 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 149,70 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 44,48 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 3,34 (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5,06 2.1 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 5,01 2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,05 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 297,79 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Ủy ban nhân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) Chủ tịch UBND tỉnh; Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Các Phó CVP UBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC (Tính 26). Trần Ngọc Thực
- Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐUBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) S TT. Xã CHỈ Tổng Xã Yên Xã Yên Xã Minh Xã Phù Xã Bạch Xã Bằng Xã Bình Xã Đức Xã Hùng Xã Minh Xã Minh Xã Nhân Xã Tân Xã Thái Xã Thái Xã Yên T Mã Tân Thành TIÊU diện tích Phú Thuận Dân Lưu Xa Cốc Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm T Yên Long ( 1 (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) ) TỔNG DIỆN TÍCH 90,054.60 3,277.42 9,352.47 7,495.84 3,180.62 8,863.81 2,370.72 2,856.99 2,676.74 2,151.14 6,371.69 6,439.80 2,874.07 1,427.86 5,056.83 3,399.76 4,065.83 5,288.27 12.904,74 TỰ NHIÊN Đất 1 nông NNP 83,436.11 2,966.50 8,668.71 6,999.08 2,931.96 8,314.78 2,172.34 2,733.71 2,410.81 1,879.14 5,986.38 6,100.30 2,665.94 1,268.27 4,260.30 3,071.21 3,426.94 5,014.47 12.565,27 nghiệp 1. Đất LUA 3,770.43 146.90 209.66 165.39 133.34 337.71 120.47 150.37 191.07 280.44 316.09 380.02 82.06 178.11 211.29 233.92 278.79 267.13 87.67 1 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 3,190.66 144.02 180.86 103.10 127.12 323.33 90.10 116.53 145.20 176.78 281.60 370.27 77.16 149.16 203.18 144.45 266.18 208.90 82.72 trồng lúa nước Đất trồng 1. cây hàng HNK 3,641.01 43.39 65.79 145.54 270.76 278.89 381.59 38.09 377.01 49.44 239.60 236.46 224.31 66.16 601.15 289.14 173.18 81.54 78.97 2 năm khác Đất 1. trồng CLN 12,363.68 596.53 1,013.03 1,040.84 647.69 2,515.00 392.90 101.15 351.54 841.86 325.00 304.76 609.74 169.85 858.08 1,132.48 770.76 366.62 325.85 3 cây lâu năm Đất rừng 1. phòng RPH 8,869.83 1,047.21 512.50 1,094.93 48.78 152.73 508.66 1,471.56 700.34 299.39 3,033.73 4 hộ Đất rừng 1. đặc RDD 5,561.87 3,501.14 2,060.73 5 dụng 1. Đất rừng RSX 48,469.82 2,085.08 6,298.13 2,087.98 1,344.71 1,988.15 1,230.97 2,317.65 1,327.91 654.48 4,554.47 3,680.71 1,040.91 800.20 2,560.53 1,378.33 2,137.40 3,960.44 9,021.77 6 sản xuất Đất nuôi 1. trồng NTS 686.52 94.20 34.89 58.19 22.96 39.37 46.41 34.45 10.55 52.16 42.56 26.79 8.58 26.10 28.53 37.34 66.81 39.35 17.28 7 thuỷ sản Đất 1. nông NKH 72.95 0.40 43.22 0.76 27.85 0.72 8 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4,746.56 295.40 474.26 310.89 205.18 254.21 176.03 107.06 229.50 257.90 297.11 212.17 147.46 123.87 476.38 287.52 397.21 257.75 236.66 nghiệp Đất 2. quốc CQP 5.98 5.98 1 phòng 2. Đất an CAN 2.00 1.66 0.34 2 ninh Đất cụm 2. công SKN 14.89 14.89 3 nghiệp Đất 2. thương TMD 17.21 3.70 0.94 0.28 0.32 0.17 0.37 0.89 0.25 0.09 0.33 0.30 2.38 0.05 6.31 0.43 0.40 4 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2. xuất phi SKC 39.99 9.34 1.75 0.09 11.21 2.52 0.47 1.82 1.80 7.30 3.27 0.42 5 nông nghiệp Đất sử dụng cho 2. hoạt SKS 249.19 8.70 5.59 93.73 1.28 58.64 11.27 6.96 63.02 6 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2. quốc gia, DHT 1,897.77 142.49 185.34 203.19 89.98 83.33 50.50 51.13 89.15 110.51 102.78 93.78 48.85 51.18 177.12 108.46 129.45 70.47 110.06 7 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có 2. di tích DDT 3.92 3.70 0.22 8 lịch sử văn hóa Đất bãi 2. thải, xử DRA 2.15 1.80 0.35 9 lý chất thải 2. Đất ở 1 tại nông ONT 907.42 63.09 45.70 39.24 70.35 33.67 26.01 54.75 65.60 57.29 63.38 31.31 36.11 75.34 78.13 68.45 58.00 41.00 0 thôn 2. Đất ở 1 ODT 45.68 45.68 tại đô thị 1 2. Đất xây TSC 16.73 7.16 0.19 0.32 0.25 0.61 0.41 0.64 0.64 0.68 0.65 0.39 0.22 0.22 0.88 1.50 0.80 0.15 1.02 1 dựng trụ 2 sở cơ
- quan 2. Đất cơ 1 sở tôn TON 2.76 0.97 0.26 0.98 0.22 0.07 0.16 0.10 3 giáo Đất làm 2. nghĩa 1 NTD 142.00 6.95 12.65 2.48 4.10 12.85 3.60 2.00 6.31 18.68 4.83 6.47 2.74 11.67 12.70 11.94 15.67 3.16 3.20 trang, 4 nghĩa địa Đất sản 2. xuất vật 1 SKX 97.21 1.44 10.84 19.19 14.00 28.16 23.58 liệu xây 5 dựng Đất sinh 2. hoạt 1 DSH 22.01 2.17 0.94 0.45 0.33 1.10 1.69 0.59 0.90 2.60 0.86 0.97 0.44 1.54 1.67 2.35 1.87 1.09 0.45 cộng 6 đồng 2. Đất cơ 1 sở tín TIN 1.01 0.82 0.15 0.04 7 ngưỡng Đất sông, 2. ngòi, 1 SON 1,278.60 67.00 184.17 58.47 70.70 80.12 85.14 26.69 46.41 56.42 36.25 47.09 63.57 21.57 116.87 71.52 132.24 34.26 80.11 kênh, 8 rạch, suối Đất phi 2. nông 1 PNK 0.04 0.04 nghiệp 9 khác Đất 3 chưa sử CSD 1,871.93 15.52 209.50 185.87 43.48 294.82 22.35 16.22 36.43 14.10 88.20 127.33 60.67 35.72 320.15 41.03 241.68 16.05 102.81 dụng Đất đô 4 KDT 3,277.42 3,277.42 thị* Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐUBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha TT.T Xã Xã Xã ST CHỈ Tổng Xã Yên Xã Yên Xã Minh Xã Phù Xã Bình Xã Đức Xã Hùng Xã Minh Xã Minh Xã Nhân Xã Tân Xã Thái Xã Thái Xã Yên Mã ân Bạch Bằng Thành T TIÊU diện tích Phú Thuận Dân Lưu Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm Yên Xa Cốc Long (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Xã Xã Xã Đất nông TT.Tân Xã Yên Xã Yên Xã Minh Xã Phù Xã Bình Xã Đức Xã Hùng Xã Minh Xã Minh Xã Nhân Xã Tân Xã Thái Xã Thái Xã Yên 1 NNP 256.60 Bạch Bằng Thành nghiệp Yên Phú Thuận Dân Lưu Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm Xa Cốc Long Đất trồng 1.1 LUA 30.57 (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 26.94 19.15 52.36 91.01 45.24 1.86 1.88 0.50 2.84 2.87 1.03 1.34 1.33 3.73 20.93 3.04 3.57 1.19 2.73 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 55.07 1.85 4.62 9.95 4.82 0.03 0.71 0.79 0.11 0.05 0.08 3.12 2.60 0.78 0.82 0.19 0.05 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 147.92 1.85 4.62 9.90 4.60 0.03 0.06 0.14 0.11 0.05 0.06 3.10 1.95 0.13 0.15 0.14 0.05 năm Đất rừng 1.4 RSX 21.00 8.24 10.63 16.11 9.79 0.18 0.15 0.10 0.24 0.06 0.10 0.18 0.15 0.14 8.23 0.15 0.33 0.19 0.10 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng NTS 2.04 8.26 36.76 49.40 30.28 1.35 1.43 0.20 1.37 1.50 0.27 0.91 0.90 0.27 8.78 1.59 1.79 0.61 2.25 thuỷ sản Đất phi 2 nông PNN 28.21 0.65 0.25 15.45 0.25 0.15 0.20 0.10 0.42 0.42 0.41 0.10 0.10 0.10 1.17 0.42 0.48 0.10 0.23 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 14.40 0.15 0.10 0.10 0.10 0.15 0.10 0.10 0.10 0.10 0.14 0.10 0.10 0.10 0.15 0.10 0.15 0.10 0.10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.2 ONT 2.34 5.73 2.04 6.34 2.82 1.00 1.20 2.01 0.10 1.00 3.50 1.88 0.59 0.08 nông thôn Đất ở tại 2.3 ODT 0.30 0.68 2.00 4.00 2.82 1.00 1.00 0.04 1.00 1.50 0.36 0.05 đô thị Đất xây dựng trụ 2.4 TSC 0.24 2.34 0.03 sở cơ quan Đất làm nghĩa 2.5 NTD 2.80 0.30 trang, nghĩa địa Đất sản xuất vật 2.6 SKX 0.30 0.04 0.20 liệu xây dựng Đất sinh 2.7 hoạt cộng DSH 0.45 0.80 2.00 đồng Đất sông, ngòi, 2.8 SON 7.38 0.30 kênh, rạch, suối
- 0.01 0.06 0.38 3.65 3.50 0.23 Biểu số 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐUBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) TT.T Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã ST CHỈ Tổng Xã Yên Xã Yên Xã Phù Xã Đức Xã Minh Xã Minh Xã Tân Xã Yên Mã ân Minh Bạch Bằng Bình Hùng Nhân Thái Thái Thành T TIÊU diện tích Phú Thuận Lưu Ninh Hương Khương Thành Lâm Yên Dân Xa Cốc Xa Đức Mục Hòa Sơn Long (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 285.74 20.35 52.98 91.29 45.24 1.86 1.88 0.50 2.84 2.87 1.28 1.34 1.33 3.73 23.23 3.04 4.32 24.77 2.89 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 32.62 3.05 4.82 9.95 4.82 0.03 0.71 0.79 0.36 0.05 0.08 3.12 2.60 0.78 1.12 0.29 0.05 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 28.59 3.05 4.82 9.90 4.60 0.03 0.06 0.14 0.36 0.05 0.06 3.10 1.95 0.13 0.15 0.14 0.05 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 55.60 8.24 10.63 16.39 9.79 0.18 0.15 0.10 0.24 0.06 0.10 0.18 0.15 0.14 8.23 0.15 0.58 0.19 0.10 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 149.70 8.26 37.18 49.40 30.28 1.35 1.43 0.20 1.37 1.50 0.27 0.91 0.90 0.27 9.78 1.59 1.99 0.61 2.41 năm Đất rừng 1.4 RSX/PNN 44.48 0.65 0.25 15.45 0.25 0.15 0.20 0.10 0.42 0.42 0.41 0.10 0.10 0.10 1.17 0.42 0.48 23.58 0.23 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thuỷ NTS/PNN 3.34 0.15 0.10 0.10 0.10 0.15 0.10 0.10 0.10 0.10 0.14 0.10 0.10 0.10 1.45 0.10 0.15 0.10 0.10 sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp không 3 phải là PKO/OCT đất ở chuyển sang đất ở Biều số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐUBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị ha Xã Diện STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Xã Yên Phú Yên tích Lâm (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.06 5.01 0.05 2.1 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 5.01 5.01 2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0.05 0.05 Biểu số 05
- DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐUBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) cần sử dụng (ha)Nhu cầu Số công diện tích đất TT Tên dự án, công trình trình, dự cần sử dụng án (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) Địa điểm Đất thực hiện Tổng Đất rừng Đất rừng Các loại dự án, diện Ghi chú trồng lúa đặc phòng hộ đất khác công trình tích dụng (đến thôn, xã) TỔNG 82 297.79 32.62 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, A QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI B VÌ LỢI ÍCH QUỐC 69 258.19 30.57 227.62 GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Dự an xây d ́ ựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng I 9 2.45 0.05 2.40 cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. 1 Trạm Y tế xã Minh 1 0.30 0.30 Thôn 6 Chuyển tiếp Hương Minh từ KHSD đất
- Quang, xã năm 2019 Minh sang Hương Chuyển tiếp Mở rộng Trạm y tế xã Xã Thành từ KHSD đất 2 1 0.05 0.05 Thành Long Long năm 2019 sang Chuyển tiếp Xây dựng nhà bia ghi Xã Thành từ KHSD đất 3 tên liệt sỹ xã Thành 1 0.06 0.06 Long năm 2019 Long sang Thôn Chuyển tiếp Trường mầm non Yên Tháng 10, từ KHSD đất 4 1 0.43 0.43 Lâm (điểm Km64) xã Yên năm 2019 Lâm sang Thôn 9 Chuyển tiếp Trường mầm non Minh từ KHSD đất 5 Minh Hương (điểm 1 0.30 0.30 Tiến, xã năm 2019 trường Minh Tiến) Minh sang Hương Dự án xây dựng Chuyển tiếp thôn 2 An Trường Tiểu học Thái từ KHSD đất 6 1 0.14 0.14 Thạch xã Sơn (điểm trường An năm 2019 Thái Sơn Thạch) sang Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và Chuyển tiếp UBND huyện và các Thị trấn từ KHSD đất 7 1 0.68 0.68 Hạng mục phụ trợ Tân Yên năm 2019 (Đường vào và Khu sang công viên cây xanh) Nhà làm việc của Chuyển tiếp phòng Tài Chính Kế Thị trấn từ KHSD đất 8 1 0.45 0.45 hoạch huyện Hàm Tân Yên năm 2019 Yên sang Chuyển tiếp Nhà làm việc UBND Xã Yên từ KHSD đất 9 1 0.04 0.04 xã Yên Phú Phú năm 2019 sang Dự an xây d ́ ựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp II 19 247.83 27.01 220.82 nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải Đường vào đập, Khu Chuyển tiếp vực phụ trợ, lán trại Xã Yên từ KHSD đất 1 1 7.08 7.08 Đập thủy điện Thác Phú năm 2019 Vàng sang Chuyển tiếp Mở rộng đường giao Xã Bạch từ KHSD đất 2 1 0.09 0.09 thông trục xã Xa năm 2019 sang Chuyển tiếp Dự án xây dựng Xã Minh từ KHSD đất 3 đường thôn Kim Long 1 0.20 0.20 Dân năm 2019 đi thôn Nước Mỏ sang 4 Dự án xây dựng 1 0.25 0.05 0.20 Xã Yên Chuyển tiếp
- đường bê tông thôn từ KHSD đất Khau Làng đi thôn Cao Thuận năm 2019 Đường (Giai đoạn 2) sang Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 Chuyển tiếp vào trụ sở làm việc TT Tân từ KHSD đất 5 của Huyện ủy và 1 1.50 1.50 Yên năm 2019 UBND huyện Hàm sang Yên, tỉnh Tuyên Quang Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Thôn Cao Chuyển tiếp Cao Phạ, xã Minh Phạ, xã từ KHSD đất 6 1 0.77 0.02 0.75 Khương, huyện Hàm Minh năm 2019 Yên, tỉnh Tuyên Khương sang Quang Mở rộng, nâng cấp Chuyển tiếp Thôn Thài đường Thài Khao đi từ KHSD đất 7 1 0.08 0.08 Khao, xã Gốc Chanh, thôn Thài năm 2019 Yên Lâm Khao sang Đường nhánh bao quanh mặt bằng công Xã Tân 8 ty TNHH sản xuất 1 1.00 1.00 Đăng ký mới Thành giày Chung JYE Tuyên Quang Việt Nam Chuyển tiếp Xây dựng công trình Làng từ KHSD đất 9 nước sạch nông thôn 1 0.02 0.01 0.01 Đồng Xã năm 2019 thôn Làng Đồng Đức Ninh sang Chuyển tiếp Nhà máy thủy điện Xã Yên từ KHSD đất 10 1 92.60 9.90 82.70 Sông Lô 6 Thuận năm 2019 sang Chuyển tiếp Xã Minh Xây dựng thủy điện từ KHSD đất 11 1 89.00 9.20 79.80 Dân, Xã Thác Vàng năm 2019 Yên Phú sang Xã Tân Chuyển tiếp Dự án thủy điện Sông Thành, Thị từ KHSD đất 12 1 40.05 3.66 36.39 Lô 8A trấn Tân năm 2019 Yên sang Dự án xây dựng Chuyển tiếp đường dây và trạm Xã Phù từ KHSD đất 13 biến áp cấp điện cho 1 0.81 0.01 0.80 Lưu năm 2019 xã Phù Lưu, Yên Lâm sang huyện Hàm Yên Dự án xây dựng Chuyển tiếp đường dây và trạm Xã Yên từ KHSD đất 14 biến áp cấp điện cho 1 1.63 0.03 1.60 Lâm năm 2019 xã Yên Lâm, huyện sang Hàm Yên Các xã Công trình giảm tổn Thái Sơn, thất điện năng lưới Chuyển tiếp Bình Xa, điện khu vực xã Thái từ KHSD đất 15 1 0.48 0.15 0.33 Minh Sơn, Bình Xa, Minh năm 2019 Hương Hương huyện Hàm sang huyện Yên. Hàm Yên. 16 Công trình giảm tổn 1 1.13 0.40 0.73 Các xã Chuyển tiếp thất điện năng lưới Đức Ninh, từ KHSD đất điện khu vực các xã Thái Hòa năm 2019 Đức Ninh, Thái Hòa và Thành sang
- và Thành Long huyện Long Hàm Yên Công trình giảm tổn Các xã Phù thất điện năng lưới Lưu, Yên Chuyển tiếp điện khu vực xã Phù Lâm, Yên từ KHSD đất 17 Lưu, Yên Lâm, Yên 1 0.36 0.10 0.26 Phú, Tân năm 2019 Phú, Tân Thành và Thị Thành và sang trấn Tân Yên huyện TT Tân Hàm Yên Yên Xây dựng đường dây Các xã: Chuyển tiếp 110 Kv đấu nối cụm Thái Hòa, từ KHSD đất 18 Thủy điện Sông Lô 1 0.59 0.01 0.58 Thái Sơn, năm 2019 8A, 8B vào hệ thống Bình Xa, sang điện Quốc gia Tân Thành Xã Đức Ninh, Thái Nhà máy Thủy điện Hòa, Thái 19 Sông Lô 8B (hạng 1 10.19 3.27 6.92 Đăng ký mới Sơn, Bình mục lòng hồ) Xa, Tân Thành Dự an xây d ́ ựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công III 40 4.91 0.51 4.40 trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Chuyển tiếp Sân văn hóa thể thao Xã Nhân từ KHSD đất 1 1 0.11 0.07 0.04 thôn Kế Đô và Pù Bó Mục năm 2019 sang Chuyển tiếp Chợ trung tâm xã Yên Xã Yên từ KHSD đất 2 1 0.08 0.08 Phú Phú năm 2019 sang Thôn Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Khánh từ KHSD đất 3 1 0.06 0.06 Khánh Hùng Hùng Xã năm 2019 Hùng Đức sang Thôn Chuyển tiếp Trung Nhà Văn hóa Trung từ KHSD đất 4 1 0.06 0.06 Thành 1 Thành 1 năm 2019 xã Thành sang Long Thôn Chuyển tiếp Thành Nhà Văn hóa thôn từ KHSD đất 5 1 0.04 0.04 Công 1 Thành Công 1 năm 2019 xã Thành sang Long 6 Nhà văn hóa thôn 1 0.03 0.03 Xã Nhân Chuyển tiếp Đồng Cọ Mục từ KHSD đất năm 2019
- sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Xã Nhân từ KHSD đất 7 1 0.05 0.05 Đồng Vịnh Mục năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Kế Xã Nhân từ KHSD đất 8 1 0.02 0.02 Đô Mục năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Pù Xã Nhân từ KHSD đất 9 1 0.02 0.02 Bó Mục năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Đồn Xã Bạch từ KHSD đất 10 1 0.11 0.11 Bầu Xa năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Ngòi Xã Bạch từ KHSD đất 11 1 0.03 0.03 Nung Xa năm 2019 sang Chuyển tiếp Thôn 31 Nhà văn hóa gắn liền từ KHSD đất 12 1 0.20 0.10 0.10 Xã Thái sân thể thao thôn 31 năm 2019 Sơn sang Thôn 2 Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 2 Việt từ KHSD đất 13 1 0.10 0.10 Việt Thành Thành Xã năm 2019 Tân Thành sang Thôn 5 Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 5 Việt từ KHSD đất 14 1 0.06 0.06 Việt Thành Thành Xã năm 2019 Tân Thành sang Thôn 5 Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 5 Làng Bát từ KHSD đất 15 1 0.02 0.02 Làng Bát Xã Tân năm 2019 Thành sang Chuyển tiếp Thôn Uổm Nhà văn hóa Thôn từ KHSD đất 16 1 0.04 0.04 Xã Hùng Uổm năm 2019 Đứ c sang Chuyển tiếp Thôn Nhà văn hóa Thôn từ KHSD đất 17 1 0.04 0.04 Tưởn Xã Tưởn năm 2019 Hùng Đức sang Chuyển tiếp Đồng Băm Nhà văn hóa Đồng từ KHSD đất 18 1 0.03 0.03 Xã Hùng Băm năm 2019 Đứ c sang Chuyển tiếp Thôn Thị từ KHSD đất 19 Nhà văn hóa thôn Thị 1 0.04 0.04 Xã Hùng năm 2019 Đứ c sang Chuyển tiếp Thôn Văn Nhà văn hóa Thôn Văn từ KHSD đất 20 1 0.04 0.04 Nham Xã Nham năm 2019 Hùng Đức sang Chuyển tiếp Xuân Đức Nhà văn hóa Xuân từ KHSD đất 21 1 0.03 0.03 Xã Hùng Đứ c năm 2019 Đứ c sang
- Chuyển tiếp Làng Phan Nhà văn hóa Làng từ KHSD đất 22 1 0.04 0.04 Xã Hùng Phan năm 2019 Đứ c sang Thôn 6 Chuyển tiếp Xây dựng nhà văn hóa Minh Tiến từ KHSD đất 23 1 0.08 0.08 thôn 6 Minh Tiến Xã Minh năm 2019 Hương sang Thôn 7 Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú từ KHSD đất 24 1 0.05 0.05 Minh Phú Xã Yên năm 2019 Phú sang Thôn 6, Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú từ KHSD đất 25 1 0.04 0.04 Minh Phú Xã Yên năm 2019 Phú sang Thôn 2, Chuyển tiếp Nhà văn hóa Thôn 2, Thống từ KHSD đất 26 1 0.04 0.04 Thống Nhất Nhất Xã năm 2019 Yên Phú sang Làng Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Làng Chang từ KHSD đất 27 1 0.60 0.60 Chang Xã Bạch năm 2019 Xa sang Chuyển tiếp Làng Ẻn Nhà văn hóa thôn Làng từ KHSD đất 28 1 0.45 0.45 Xã Bạch Ẻn năm 2019 Xa sang Thôn Xít Chuyển tiếp Mở rộng mặt bằng Xa Xã từ KHSD đất 29 Nhà văn hóa thôn Xít 1 0.06 0.06 Minh năm 2019 Xa Khương sang Chuyển tiếp Dự án xây dựng Nhà Xã Minh từ KHSD đất 30 1 0.04 0.02 0.02 văn hóa thôn Làng Vai Dân năm 2019 sang Chuyển tiếp Dự án xây dựng Nhà Xã Bạch từ KHSD đất 31 1 0.20 0.20 văn hóa Bến Đền Xa năm 2019 sang Chuyển tiếp Dự án xây dựng Nhà Xã Bạch từ KHSD đất 32 1 0.10 0.10 văn hóa Phù Hương Xa năm 2019 sang Chuyển tiếp Xây dựng nhà văn hóa Xã Thành từ KHSD đất 33 1 0.04 0.04 thôn đoàn kết 3 Long năm 2019 sang Chuyển tiếp Xây dựng nhà văn hóa Xã Thành từ KHSD đất 34 1 0.07 0.07 thôn đoàn kết 1 Long năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Cao Xã Yên từ KHSD đất 35 1 0.05 0.05 Đường Thuận năm 2019 sang Chuyển tiếp Nhà văn hóa thôn Lục Xã Yên từ KHSD đất 36 1 0.05 0.05 Sơn Thuận năm 2019 sang 37 Nhà văn hóa thôn Hao 1 0.05 0.05 Xã Yên Chuyển tiếp
- từ KHSD đất Bó Thuận năm 2019 sang Dự án Tu bổ, nâng Chuyển tiếp cấp Nghĩa trang liệt Thị trấn từ KHSD đất 38 1 0.63 0.63 sỹ huyện Hàm Yên, Tân Yên năm 2019 tỉnh Tuyên Quang sang Chuyển tiếp Nghĩa trang thôn Tân Xã Hùng từ KHSD đất 39 1 0.31 0.31 Hùng, Uổm Đứ c năm 2019 sang Khu vực Km 42, Chuyển tiếp Dự án xây dựng xây TDP Tân từ KHSD đất 40 dựng chùa Hàm Yên 1 0.80 0.80 Thịnh năm 2019 tỉnh Tuyên Quang Thị trấn sang Tân Yên Dự an xây d ́ ựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công IV nghiệp; khu sản 1 3.00 3.00 xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Thôn Chuyển tiếp Khu dân cư thôn Đồng Đồng Tàn từ KHSD đất 1 1 3.00 3.00 Tàn xã Nhân năm 2019 Mục sang Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm V vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. C Dự án khác 13 39.60 2.05 37.55 Nhà điều hành, kho Thôn 1 Chuyển tiếp lạnh, kho chứa hàng Tân Yên, từ KHSD đất 1 1 1.30 1.30 và các hạng mục phụ Xã Tân năm 2019 trợ Thành sang Chuyển tiếp Cửa hàng xăng dầu xã Xã Hùng từ KHSD đất 2 1 0.25 0.25 Hùng Đức Đứ c năm 2019 sang Cửa hàng kinh doanh Chuyển tiếp xăng, dầu tại tổ nhân TT Tân từ KHSD đất 3 1 1.20 1.20 dân Tân Phú, thị trấn Yên năm 2019 Tân Yên sang
- Cửa hàng kinh doanh Xã Yên 4 1 0.28 0.28 xăng dầu cấp III Thuận Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng Xã Yên sông Lô thuộc địa bàn 5 1 0.84 0.84 Phú, xã thị trấn Tân Yên, xã Tân Thành Tân Thành, xã Yên Phú và xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên Công trình phụ trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn Xã Tân 6 1 0.58 0.58 các xã Yên Lâm, Yên Thành Phú, Minh Khương, Bạch Xa, huyện Hàm Yên Thôn 65 Cửa hàng kinh doanh 7 1 0.16 0.16 xã Yên xăng dầu loại II Lâm Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xã Thái 8 1 0.20 0.20 tại xã Thái Sơn, Sơn huyện Hàm Yên Cửa hàng xăng dầu tại Chuyển tiếp thôn 3 Minh Phú, xã Xã Yên từ KHSD đất 9 1 0.20 0.20 Yên Phú, huyện Hàm Phú năm 2019 Yên sang Trạm dừng nghỉ Chuyển tiếp đường bộ Quốc lộ 2, Xã Thái từ KHSD đất 10 1 1.00 0.30 0.70 xã Thái Sơn, huyện Sơn năm 2019 Hàm Yên sang Khai thác mỏ đá phiến làm vật liệu xây dựng Chuyển tiếp thông thường thôn Xã Thành từ KHSD đất 11 Trung Thành, xã 1 23.58 0.10 23.48 Long năm 2019 Thành Long, huyện sang Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Mở rộng khu vực phụ trợ phục vụ khai thác Xã Yên 12 mỏ đá vôi trắng Km 1 5.01 5.01 Phú 57 tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ 17 xã và lẻ trong khu dân cư 13 1 5.00 5.00 thị trấn (không trong cùng Tân Yên thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở CÁC DỰ ÁN ĐẤU 4 1.00 1.00 GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG
- MẶT BẰNG ĐGQSDĐ Khu dân cư Xã Thái 1 1 0.20 0.20 Khánh An, Thái Hòa Hòa ĐGQSDĐ Điểm dân cư Làng Mãn 1, Thái Xã Thái 2 1 0.15 0.15 Hòa (KDC Chợ cũ Hòa Thái Hòa) ĐGQSDĐ Khu dân cư Xã Minh 3 1 0.35 0.35 Đồng Tâm, Minh Dân Dân Khu dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Xã Bình 4 1 0.30 0.30 Tuyên Quang (khu ngã Xa ba vào Ủy ban nhân dân xã Bình Xa)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn