YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND tỉnh Long An
15
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND tỉnh Long An
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 5022/QĐUBND Long An, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH ̀ ỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CUA VÊ VI ̉ BẢO HIÊM XA H ̉ ̃ ỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TIÊP NH ́ ẬN VÀ TRA K ̉ ẾT QUẢ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị đinh s ̣ ố 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 cua Chính ph ̉ ủ vê kiêm soát th ̀ ̉ ủ tục hành chính; Nghị đinh s ̣ ố 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013, Nghị định sô 92/2017/NĐCP ngày ́ 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cac Ngh ́ ị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư sô 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 c ́ ủa Văn phòng Chính phủ hương d ́ ẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị cua B ̉ ảo hiêm xã h ̉ ội tỉnh tại Tơ trinh s ̀ ̀ ố 2653/TTrBHXH ngày 19/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xa h ̃ ội câp huy ́ ện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kêt ́ quả (đính kèm 40 trang phụ lục). Điều 2. Quyết định nay có hi ̀ ệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020. Điêu 3. ̀ Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Uy ban nhân dân tinh; ̉ ̉ Giám đốc Bao hi ̉ ểm xã hội tinh; Ch ̉ ủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tô ch ̉ ức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC VPCP; ̉ CT.UBND tinh; TTCNTT (Sở TTTT); Phong THKSTTHC; ̀ Lưu: VT. Trân Văn Cân ̀ ̀
- THU TUC HANH CHINH THUÔC THÂM QUYÊN GIAI QUYÊT CUA BAO HIÊM XA ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̃ HÔI CÂP HUYÊN DO TRUNG TÂM HANH CHINH CÔNG CÂP HUYÊN TIÊP NHÂN VA ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ TRA KÊT QUA ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 5022/QĐUBND ngay 31/12/2019 cua Chu tich UBND tinh ̀ ̀ ́ ̀ Long An) PHÂN I. DANH MUC THU TUC HANH CHINH ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ TTHC thực hiện qua bưu chinh ́ công TTHC thực ichTT ́ hiện qua bưu HC chinh công ́ thực Thời Địa ich ́ hiện Tên hạn điểm qua STT Lệ phí Căn cư ́pháp lý TTHC giải thực dịch quyết hiện vụ công trực tuyêń Nhận Trả qua qua bưu bưu chinh ́ chinh ́ công công ich ́ ich ́ I. Linh v ̃ ực thu bảo hiêm xã h ̉ ội (BHXH), bảo hiêm y t ̉ ế (BHYT), bảo hiểm thất 1 Đăng Trong Trung Không Luật BHXH số Có Có Mức độ nghiệ p (BHTN), b ảo hi ̀ thời hạ ký, điêu ểm tai nạn lao đ n tâm ộng, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐBNN) 58/2014/QH13, ngày 3 ̉ chinh 05 ngày hành 20/11/2014; đong ́ làm việc chính ̉ hiêm xã ̉ ừ kê t công Luật BHYT sô ́ hội băt ́ ngày cấp 25/2008/QH12, ngày buộc, nhận đủ huyện 14/11/2008; bảo hồ sơ hiểm y theo quy Luật sửa đôi, bô sung ̉ ̉ ́ ̉ định tê, bao một sô đi ́ ều cua Lu ̉ ật hiêm ̉ BHYT sô 46/2014/QH13; ́ thât ́ nghiệp, Luật Việc lam sô ̀ ́ bảo 38/2013/QH13, ngày
- hiểm tai 16/11/2013; nạn lao động, Luật An toàn vê s ̣ inh bệnh lao động số nghê ̀ 84/2015/QH13, ngày nghiệp; 25/6/2015; ́ ổ câp s bảo Nghị định số hiểm xã 115/2015/NĐCP, ngày hội, the ̉ ̉ 11/11/2015 cua Chính bảo ̉ phu quy đ ịnh chi tiêt m ́ ột ̉ hiêm y số điều của Luật BHXH tế ̀ ́ ộc; vê BHXH băt bu Nghị định số 146/2018/NĐCP, ngay ̀ 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hương d ́ ẫn biện pháp thi hành mội số điêu c ̀ ủa Luật BHYT; Nghị định số 28/2015/NĐCP, ngày 12/03/2015 của Chinh ́ ̉ phu quy đ ịnh chi tiết thi ̣ ́ ều cua hanh môt sô đi ̀ ̉ Luật Việc làm về BHTN; Nghị định số 37/2016/NĐCP, ngày ̉ 16/5/2016 cua Chính phu ̉ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều cua Lu ̉ ật An toàn vệ sinh lao động về BHTNLĐBNN băt bu ́ ộc; Nghị định số 44/2017/NĐCP, ngày ̉ ̉ 14/4/2017 cua Chính phu quy định mức đóng BHXH bắt buộc vao ̀ BHTNLĐBNN; Nghị định số 166/2016/NĐCP, ngày 24/12/2016 của Chính ̉ phu quy đ ịnh về giao
- dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Thông tư sô ́ 59/2015/TTBLĐTBXH, ̉ ộ ngày 29/12/2015 cua B ̣ Lao đôngTh ương binh ̃ ội quy đinh chi tiêt và xa h ̣ ́ ̀ ướng dẫn thi hành va h một sô điêu cua Lu ́ ̀ ̉ ật BHXH về BHXH băt ́ buộc; Thông tư sô ́ 28/2015/TTBLĐTBXH, ngày 31/7/2015 của Bô ̣ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 cua ̉ Luật Việc làm va m ̀ ột sô ́ điều của Nghị định số 28/2015/NĐCP, ngày ̉ 12/3/2015 cua Chính phu ̉ quy định chi tiêt thi hành ́ một sô đi ́ ều cua Lu ̉ ật Việc làm về BHTN; ́ ịnh số 595/QĐ Quyêt đ BHXH, ngày 14/4/2017 ̉ ổng Giám đôc cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN; quan lý ̉ ̉ sô BHXH, the BHYT; ́ ́ ịnh số 838/QĐ Quyêt đ BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đôc ́ BHXH Việt Nam ban hành quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHTN, BHTN; ́ ịnh sô 888/QĐ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung một sô ́ điều Quy trinh thu ̀ BHXH, BHYT, BHTN,
- ̉ BHTNLĐ, BNN; quan lý ̉ sô BHXH, BHYT ban hành kèm theo Quyết ̣ đinh sô 595/QĐBHXH ́ ̉ ̉ ngày 14/4/2017 cua Tông Giám đốc BHXH Việt Nam. 2 Đăng ký Trong Trung Không Luật BHYT sô ́ Có Có Mức độ đong, ́ thời hạn tâm 25/2008/QH12, ngày 3 câp the ́ ̉ 05 ngày hành 14/11/2008; bảo làm việc chính hiểm y kê t ̉ ừ công câṕ Luật Sửa đôi, bô sung ̉ ̉ tê đôi ́ ́ ngày huyêṇ ̣ ́ ̀ ủa Luât môt sô điêu c ̣ với nhận đủ BHYT sô 46/2014/QH13; ́ người hô s ̀ ơ chi ̉ theo quy Luật Hiến, lấy, ghép tham định mô, bộ phận cơ thể gia bảo ngươi và hi ̀ ến, lây xác sô ́ ́ hiểm y 75/2006/QH11, ngày tế 29/11/2006; ̣ ̣ Nghi đinh sô ́ 146/2018/NĐCP, ngày ̉ 17/10/2018 cua Chính ̉ ̣ phu quy đinh chi tiêt và ́ hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; Nghị định số 166/2016/NĐCP, ngày ̉ 24/12/2016 cua Chinh ́ phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; ́ ịnh sô 595/QĐ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 14/4/2017 ̉ ổng Giám đôc cua T ́ BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ BNN; ̉ ̉ quan lý sô BHXH, the ̉ BHYT; ́ ̣ Quyêt đinh sô 838/QĐ ́ BHXH, ngày 29/5/2017
- ̉ ổng Giám đôc cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc ban hành Quy trình giao ̣ ̣ ử trong lĩnh dich điên t vực BHXH, BHYT, BHTN; Quyết định sô 888/QĐ ́ BHXH, ngay 16/7/2018 ̀ sửa đôi, bô sung m ̉ ̉ ột sô ́ điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN; quản ly ́ ̉ ̉ sô BHXH, the BHYT ban hành kèm theo Quyết ̣ đinh sô 595/QĐBHXH, ́ ̉ ngày 14/4/2017 cua Tông ̉ Giám đốc BHXH Việt Nam. 1 Giải Trong Trung Không Luật BHXH sô ́ Có Có Mưc độ ́ quyết thời hạn tâm 58/2014/QH13; 3 II. hưởng 03 ngay ̀ hành Lĩn chế độ làm việc chính Nghị định số h thai sản kể từ công 115/2015/NĐCP, ngày vực (thực ngày cấp ̉ 11/11/2015 cua Chính thự hiện nhận đủ huyện phủ quy định chi tiết một c đối với hồ sơ sô ́điều cua Lu ̉ ật BHXH hiệ trường theo quy về BHXH băt bú ộc; n hợp ̣ đinh chín người Nghị định số h lao 33/2016/NĐCP, ngày sách động 10/5/2016 của Chinh ph ́ ủ quy định chi tiết va ̀ bảo thôi việc hương d ́ ẫn thi hành một hiể trươc ́ ́ ều cua Lu sô đi ̉ ật BHXH m ́ ộc đôi vê BHXH băt bu thời ̀ ́ xã điểm với quân nhân, công an hội sinh ̀ ười lam nhân dân va ng ̀ (BH con, công tác cơ yêu h ́ ưởng XH) nhận lương hưu như đối với con, quân nhân; nhận nuôi Nghị định số con 166/2016/NĐCP, ngày nuôi) 24/12/2016 của Chính phủ quy định vê giao d ̀ ịch ̣ ử trong linh v điên t ̃ ực BHXH, BHYT, BHTN;
- Nghị định sô ́ 143/2018/NĐCP, ngay ̀ ̉ 15/10/2018 cua Chính ̉ phu quy đ ịnh chi tiết Luật BHXH và Luật An toàn, vệ sinh lao động vê ̀ BHXH bắt buộc đối vơi ́ ngươi lao đ ̀ ộng là công dân nước ngoai làm vi ̀ ệc tại Việt Nam; Thông tư số 59/2015/TTBLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao độngThương binh ̀ ̃ ội quy định chi va Xa h tiết và hướng dẫn thi hành một sô đi ́ ều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; Quyết đinh sô 838/QĐ ̣ ́ BHXH, ngày 29/5/2017 ̉ ổng Giám đôc cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc ban hành Quy trình giao ̣ ̣ ử trong lĩnh dich điên t vực BHXH, BHYT, BHTN; Quyết đinh s ̣ ố 595/QĐ BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ BNN; quản ̉ lý sô BHXH, th ẻ BHYT; ́ ịnh sô 166/QĐ Quyêt đ ́ BHXH, ngay 31/01/2019 ̀ ̉ ổng Giám đôc cua T ́ BHXH Việt Nam ban ̉ hành Quy trình giai quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chê ́ độ BHXH, BHTN. ̉ 2 Giai Giải Trung Không Luật BHXH số Có Có Mức độ quyết di quyết tâm 3
- ̉ ngay khi chuyên hành 58/2014/QH13; ́ ới nhận đủ đôi v chính người hô s ̀ ơ công Nghị định sô ́ đang theo quy cấp 115/2015/NĐCP, ngày hưởng định huyện ̉ 11/11/2015 cua Chinh ́ lương phủ quy định chi tiết một hưu, trợ số điều của Luật BHXH cấp về BHXH băt bu ́ ộc; BHXH hăng ̀ Nghị định sô ́ tháng và 134/2015/NĐCP, ngày người ̉ 29/12/2015 cua chính phu ̉ chờ quy định chi tiết một sô ́ hưởng điều cua Lu ̉ ật BHXH về lương BHXH tự nguyện; hưu, trợ cấp Nghị đinh sô ̣ ́ hàng 33/2016/NĐCP, ngày tháng từ 10/5/2016 của Chính phu ̉ tỉnh naỳ quy định chi tiết và đến tỉnh hướng dân thi hành m ̃ ột khać số điều cua Lu ̉ ật BHXH về BHXH bắt buộc đôi ́ vơi quân nhân, công an ́ nhân dân và người lam ̀ công tác cơ yêu h ́ ưởng lương hưu như đối với quân nhân; Nghị định sô ́ 166/2016/NĐCP, ngày ̉ 24/12/2016 cua Chính phủ quy đinh vê giao d ̣ ̀ ịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Thông tư số 59/2015/TTBLĐTBXH, ngay 29/12/2015 c ̀ ủa Bộ Lao độngThương binh và Xã hội quy đinh chi ̣ tiêt và h ́ ướng dân thi ̃ hành một số điều cua ̉ Luật BHXH về BHXH ́ ộc; băt bu Thông tư sô ́ 01/2016/TTBLĐTBXH, ̉ ộ ngay 18/2/2016 cua B ̀ Lao độngThương binh
- và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hanh m ̀ ột sô đi ́ ều cua ̉ Luật BHXH về BHXH tự nguyện; ́ ịnh 838/QĐ Quyêt đ BHXH, ngày 29/5/2017 của Tông Giám đôc ̉ ́ BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; ́ ịnh số 166/QĐ Quyêt đ BHXH, ngày 31/01/2019 ̉ ̉ ́ ốc cua Tông Giam đ BHXH Việt Nam ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế đô ̣ ̉ ́ ̣ BHXH, chi tra các chê đô BHXH, BHTN. 1 Cấp lại, 1. Cấp Bộ Không Luật BHXH số Có Có Mưc độ ́ đổi, lại sô ̉ phận 58/2014/QH13, ngày 3 III. điều BHXH Tiếp 20/11/2014; Lĩn chỉnh do mât, ́ nhận và h thông hong: ̉ Trả kết Luật BHYT sô ́ vực tin trên Trong quả thủ 25/2008/QH12, ngày cấp sô ̉ bảo thời hạn tục hành 28/11/2008; sổ hiểm xã 10 ngay ̀ chính bảo hội, thẻ kể từ cấp Luật BHYT số hiể bảo ngày huyện 46/2014/QH13, ngày m hiể m y nh ậ ̉ n đu 13/6/2014; xa ̃ tế (thực hồ sơ hội hiện theo quy Luật Việc lam s ̀ ố 38/2013/QH13, ngày (BH đối với đinh. ̣ trương ̀ Trường 16/11/2013; XH) hợp cấp hợp , Nghị định số lại sổ phải xác thẻ BHXH minh 115/2015/NĐCP, ngày bảo do mất, qua trinh ́ ̀ 11/11/2015 của Chính hiể hỏng; đóng ̉ ̣ ́ ̣ phu quy đinh chi tiêt môt m y cấp lại, BHXH ́ ̀ ủa Luât BHXH sô điêu c ̣ tế đôi ̉ thẻ ở tinh ̉ về BHXH bắt buộc; (BH bảo khác YT) hiể m y hoặc ̣ ịnh số Nghi đ tế) nhiều 146/2018/NĐCP, ngay ̀ đơn vi ̣ 17/10/2018 của Chính
- nơi ̉ phu quy định chi tiêt và ́ người hướng dẫn biện pháp thi lao động hành một số điêu c ̀ ủa có thời Luật BHYT; gian lam ̀ việc thì Nghị định số không 134/2015/NĐCP, ngày quá 45 29/12/2015 của Chính ngày, phủ quy định chi tiết một ́ ̀ ̉ sô điêu cua Luật BHXH 2. Cấp về BHXH tự nguyện; lại, đôi ̉ thẻ Nghị đinh sô ̣ ́ BHYT: 28/2015/NĐCP, ngày 12/3/2015 của Chính phu ̉ +Trườn quy định chi tiêt thi hành ́ g hợp một số điều cua Lu ̉ ật không Việc làm về BHTN; thay đôi ̉ thông ̣ ịnh số Nghi đ tin: Tra ̉ 123/2015/NĐCP, ngày trong ̉ 15/11/2015 cua Chính ngày khi phủ quy định chi tiết một ̣ nhân đu ̉ sô điêu và bi ́ ̀ ện pháp thi hồ sơ hành Luật hộ tịch; theo quy định, Nghị định số 166/2016/NĐCP, ngay ̀ + ̉ 24/12/2016 cua Chính Trường phủ quy định về giao hợp thay dịch điện tử trong lĩnh đôi ̉ vực BHXH, BHYT, thông BHTN; tin: Trong Thông tư số thời hạn 28/2015/TTBLĐTBXH, 03 ngày ̉ ngày 31/7/2015 cua Bô ̣ làm việc Lao độngThương binh kể từ và Xã hội hướng dẫn ngày thực hiện Điều 52 của nhận đủ Luật Việc làm và một sô ́ hồ sơ ̀ ̉ ̣ ịnh sô ́ điêu cua Nghi đ theo quy 28/2015/NĐCP cua ̉ ̣ đinh. Chính phu;̉ Thông tư số 01/2016/TTBLĐTBXH, ̉ ngày 18/2/2016 cua Bô ̣ Lao độngThương binh và Xã hội quy định chi
- ́ ̀ ướng dẫn thi tiêt va h hành một sô đi ́ ều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện; Thông tư số 13/TTNV, ̉ ộ ngay 04/9/1972 cua B ̀ Nội vụ hướng dẫn và quy định cu thê vê vi ̣ ̉ ̀ ệc tính thơi gian công tác ̀ của công nhân, viên chức Nha ǹ ước; Thông tư liên tich sô ̣ ́ 37/2012/TTLT BLĐTBXHBYTBTC BGDĐT, ngày 28/12/2012 của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội, Bộ Y tế va B ̀ ộ Tài chinh xác đ ́ ịnh mức độ ́ ật do Hội đông khuyêt t ̀ xác định mức độ khuyết tật thực hiện; Thông tư liên tịch sô ́ 18/2009/TTLTBGDĐT BTCBLĐTBXH, ngày 03/8/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bô Tài ̣ ̀ ộ Lao động chính va B Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bô sung kho ̉ ản 4, mục I, Phần II Thông tư Liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT BTCBLĐTB&XH, ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tai chính, B ̀ ộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với hạc sinh, sinh viên các trường đao ̀ tạo công lập; ́ ịnh sô 250/QĐ Quyêt đ ́ TTg, ngày 29/01/2013
- của Thủ tướng Chính ̉ ề việc giải quyêt phu v ́ chê ́độ, chính sách đối với chu nhi ̉ ệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao câp ch ́ ưa được hưởng chế độ cua ̉ Nhà nước; Công văn sô 1901 ́ CV/BTCTW, ngày ̉ 05/12/2016 cua Ban Tô ̉ chức Trung ương Hướng dẫn thực hiện Kêt lu ́ ận sô 13 c ́ ủa Ban Bí thư vê ̀ việc xác định tuổi của đảng viên; Công văn sô ́ 4533/BHXHCSXH, ngày 14/11/2013 của BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc hương ́ ̃ ực hiện Quyết dân th định sô 250/QĐTTg cua ́ ̉ Thủ tướng Chính phủ; ́ ịnh sô 595/QĐ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 14/4/2017 ̉ ổng Giam đôc cua T ́ ́ BHXH Việt Nam ban hành Quy trinh thu ̀ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN; quan lý ̉ sô BHXH, th ́ ẻ BHYT; Quyết định sô 838/QĐ ́ BHXH, ngày 29/5/2017 ̉ ổng Giám đốc cua T BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT va ̀ BHTN. Quyết định sô 888/QĐ ́ BHXH, ngày 16/7/2018 sửa đôi bô sung m ̉ ̉ ột sô ́ điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý
- sổ BHXH, BHYT ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 595/QĐBHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam./. PHÂN II ̀ NỘI DUNG CỤ THÊ C ̉ ỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYÊN ̀ GIẢI QUYÊT C ́ ỦA BẢO HIÊM XA H ̉ ̃ ỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KÊT QU ́ Ả I. Lĩnh vực thu bảo hiêm xã h ̉ ội (BHXH), bảo hiêm y t ̉ ế (BHYT), bảo hiêm th ̉ ất nghiệp (BHTN), bảo hiêm tai n ̉ ạn lao độngbệnh nghê nghi ̀ ệp (BHTNLĐBNN) 1. Tên thủ tục: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ BNN; cấp sô BHXH, th ́ ẻ BHYT a) Trình tự thực hiện: Bươc 1: ̉ ị hồ sơ ́ Chuân b Đơn vị sử dụng lao động, người lao động chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. + Trường hợp nộp hồ sơ giây; Đ ́ ơn vị sử dụng lao động, người lao động lập hồ sơ theo quy định tại mục thành phần hồ sơ, sô l ́ ượng hồ sơ, nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chinh công câp ́ ́ huyện hoặc thông qua dịch vụ bưu chinh công ích; ́ + Trường hợp thực hiện giao dịch điện tử: Đơn vị sử dụng lao động, người lao động thực hiện thủ tục đăng ký, điều chinh đóng BHXH b ̉ ắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT bằng Phần mềm kê khai của BHXH Việt Nam hoặc của các Tổ chức IVAN; ký điện tử trên hồ sơ và gửi đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I VAN Bước 2: Nộp hồ sơ Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với thông tin kê khai của đơn vị sử dụng lao động, người lao động và các giây t ́ ờ liên quan: Trường hợp thu t ̉ ục, hồ sơ đu đi ̉ ều kiện thì tiến hành tiếp nhận và in giấy hẹn cho đơn vị sử dụng lao động, người lao động; Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện nhưng kê khai thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn đơn vị sử dụng lao động, người lao động điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại; Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho đơn vi s ̣ ử dụng lao động, người lao động nêu rõ lý do (nếu có yêu cầu).
- Chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý Bước 3: Xử lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội huyện giải quyêt h ́ ồ sơ, sau khi có kêt qu ́ ả, chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện. Bước 4: Trả kêt qu ́ ả Trung tâm hành chính công cấp huyện thông báo đơn vị, người nộp hồ sơ nhận kêt qu ́ ả theo quy định. * Thơi gian ti ̀ ếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sau hang tu ́ ̀ ần, trừ ngày lễ, Tết. b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua dịch vụ công trực tuyến. c) Thành phần hô s ̀ ơ: * Người lao động Người lao động làm việc tại đơn vị sử dụng lao động nộp hồ sơ cho đơn vị sử dụng lao động: + Tờ khai tham gia, điêu ch ̀ ỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK1TS); ̃ + Trường hợp người lao động được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn: bô sung giây t ̉ ́ ờ chưng ́ minh theo quy định. Người lao động đi làm việc ở nước ngoài nộp hồ sơ tại cơ quan BHXH: + Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK1TS); ̃ + Hợp đồng lao động có thời hạn ở nước ngoài hoặc hợp đồng lao động được gia hạn kèm theo văn bản gia hạn hợp đồng lao động hoặc hợp đồng lao động được ký mới tại nước tiêp nh ́ ận lao động theo hợp đông. ̀ * Đơn vị sử dụng lao động Tờ khai đơn vị tham gia, điều chinh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK3TS); ̉ ̃ Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN (Mâu D02TS); ̃ Bảng kê thông tin (Mẫu D01 TS). Lưu ý: Thành phần hồ sơ nêu trên nếu không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính, bản sao kèm bản chính để đôi chiêu, b ́ ́ ản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sô ̉ gốc. Sô l ́ ượng hồ sơ: 01 bộ
- d) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới trong thời hạn 05 ngày; Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử trong thời hạn 05 ngày. Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật vê đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN ̀ trong thời hạn 10 ngày; Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN trong thời hạn 03 ngày; Trường hợp xac nh ́ ận sổ BHXH trong thời hạn 05 ngày. đ) Đối tượng thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: Đơn vị sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ BNN theo quy định cua ̉ pháp luật; Người lao động đi lao động ở nước ngoài đóng trực tiếp cho cơ quan BHXH. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chinh: B ́ ảo hiểm xã hội cấp huyện g) Kêt qu ́ ả thực hiện thu tuc hành chính: ̉ ̣ Sổ BHXH, thẻ BHYT h) Lệ phí (nếu có): Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Tờ khai tham gia, điều chinh thông tin BHXH, BHYT (m ̉ ẫu TK1TS); Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK3TS); ̃ Bảng Kê thông tin (Mẫu D01TS); Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN (Mâu D02TS). ̃ k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kêt h ́ ợp đồng lao động hoặc hợp đồng lam vi ̀ ệc hoặc ngày có hiệu lực của quyêt đ ́ ịnh tuyển dụng ngươi s ̀ ử dụng lao động, người lao động phải nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định. Người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài đóng trực tiêp cho c ́ ơ quan BHXH nơi cư trú. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật BHXH số 58/2014/QH13, ngày 20/11/2014; Luật BHYT số 25/2008/QH12, ngày 14/11/2008; Luật sửa đôi, b ̉ ổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13; Luật Việc làm sô 38/2013/QH13, ngày 16/11/2013; ́ Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015; Nghị định sô 115/2015/NĐCP, ngày 11/11/2015 c ́ ủa Chính phu quy đ ̉ ịnh chi tiêt m ́ ột sô đi ́ ều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; Nghị định số 146/2018/NĐCP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy đinh chi ti ̣ ết và hướng dân ̃ biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; Nghị định sô 28/2015/NĐCP, ngày 12/03/2015 c ́ ủa Chính phủ quy định chi tiêt thi hành m ́ ột số điều của Luật Việc làm về BHTN; Nghị định số 37/2016/NĐCP, ngày 16/5/2016 cùa Chính phủ quy định chi tiêt và h ́ ướng dân thi ̃ hành một sô điêu c ́ ̀ ủa Luật An toàn vệ sinh lao động về BHTNLĐBNN bắt buộc; Nghị định số 44/2017/NĐCP, ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định mức đóng BHXH bắt buộc vào BHTNLĐBNN; Nghị định sô 166/2016/NĐCP, ngày 24/12/2016 c ́ ủa Chính phủ quy đinh vê giao d ̣ ̀ ịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Thông tư số 59/2015/TTBLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; Thông tư số 28/2015/TTBLĐTBXH, ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dân th ̃ ực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một sô đi ́ ều của Nghị định sô ́ 28/2015/NĐCP, ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN; Quyết định số 595/QĐBHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐBNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; ́ ịnh số 838/QĐBHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quyêt đ quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Quyết định số 888/QĐBHXH, ngày 16/7/2018 của Tổng Giam đôc BHXH Vi ́ ́ ệt Nam sửa đổi ̉ bô sung m ột số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH, ̉ the BHYT ban hành kèm theo Quyêt đ ́ ịnh số 595/QĐ BHXH ngày 14/4/2017 cua Tông Giám đ ̉ ̉ ốc BHXH Việt Nam. Mẫu TK1TS
- (Ban hành kèm theo QĐ số: 888/QĐBHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam) BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BAO HIÊM XA H ̉ ̉ ̃ ỘI, BẢO HIÊM Y T ̉ Ế (Áp dụng đối vơi ng ́ ươi tham gia ch ̀ ưa được cấp mã số BHXH và thay đổi thông tin) I. Đôi v ́ ới người chưa được cấp mã sô BHXH ́ (người tham gia chỉ kê khai từ chỉ tiêu [01] đến chỉ tiêu [13] dưới đây). [01]. Họ va tên (vi ̀ ết chữ in hoa): .................................................................................. [02]. Ngay, tháng, năm sinh: ………….……/ ……….…./ …… ̀ ….…….. [03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch ...................................................... [05]. Dân tộc ................................ [06]. Nơi đăng ký giấy khai sinh: [06.1]. Xã (phường, thị trân): ́ ....................................... [06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tinh): …………………………………. [06.3]. T ̉ ỉnh (Tp): [07]. Địa chỉ nhận kêt qu ́ ả: [07.1]. Sô nhà, đ ́ ường phô, thôn xóm: ́ .................................. [07.2]. Xã (phường, thị trân): ……………………………[07.3] Huy ́ ện (quận, thi xã, Tp thu ̣ ộc ̉ ̉ tinh): ……………………. [07.4]. Tinh(Tp): ……………………………………………………………. [08]. Số CMND/ Hộ chiếu/ The căn c ̉ ước: ……………………….. [09]. Số điện thoại liên hệ: [10]. Họ tên cha/ mẹ/ người giám hộ (đôi v ́ ới trẻ em dươi 6 tu ́ ổi): .................................. [11]. Mưc ti ́ ền đóng: …………………….. [12]. Phương thức đóng: ................................. (Chỉ tiêu [11], [12] chỉ ap d ́ ụng đối với người tham gia BHXH tự nguyên) ̣ [13]. Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu (không áp dụng đôi v ́ ới người tham gia BHXH tự nguyện): [14] . Trường hợp người tham gia BHYT theo hộ gia đinh đ ̀ ược giảm trừ mức đóng thì kê khai thêm Phụ luc (Ph ̣ ụ lục kèm theo) và không phải nộp, xuất trình sô h ̉ ộ khẩu, chứng minh thư, thẻ căn cước.
- II. Đối với người đã được cấp mã số BHXH thay đổi thông tin ghi trên sổ BHXH, thẻ BHYT (người tham gia chi kê khai từ chỉ tiêu [01] đến chỉ tiêu [05] dưới đây) [01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): .................................................................................. [02]. Ngày, thang, năm sinh: …/ …/ …. [03]. Ma sô BHXH: ́ ̃ ́ ............................................ [04]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: .................................................................................. [05]. Hồ sơ kèm theo (nêu co): ́ ́ ..................................................................................... XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ Tôi cam đoan những nội dung kê khai là ̉ (chi áp d ụng đối với người lao động ́ ̣ đung và chiu trách nhi ệm trước pháp luật đang tham gia BHXH bắt buộc thay đổi về những nội dung đã kê khai họ, tên đệm, tên; ngày, tháng, năm sinh) …, ngày … tháng … năm …. Ngươì kê khai (Ký, ghi rõ họ tên) Mẫu D01TS (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐBHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢNG KÊ THÔNG TIN (1): ............................................................................................................................. (Kèm theo (2) .............................................................................................................. ) Ngày Tên Số Cơ quan Trích lược Mã số Ngày văn Trích loaị hiệu ban nội dung TT Họ và tên BHX ban bản có yếu văn văn văn hành cần thẩm H hành hiệu bản bản bản văn bản định lực 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ……………….. ………………..
- ……………….. ……………….. ……………….. Đơn vị cam kêt ch ́ ịu trách nhiệm trươc pháp lu ́ ật về kiểm tra, đôi chi ́ ếu, lập bảng kê và lưu trữ hồ sơ của người lao động./. …. ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu) ́ Mâu TK3TS ̃ (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐBHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam) BẢO HIÊM XÃ H ̉ ỘI VIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI ĐƠN VỊ THAM GIA, ĐIÊU CH ̀ ỈNH BẢO HIÊM XÃ H ̉ ỘI, BẢO HIÊM Y TÊ ̉ ́ Kính gửi: …………………………………….. [01]. Tên đơn vị: .......................................................................................................... ̃ ố đơn vị: ...................................................................................................... [02]. Ma s ̃ ́ ế: ......................................................................................................... [03]. Ma sô thu [04]. Địa chỉ đăng ký kinh doanh: ................................................................................. [05]. Địa chỉ giao dịch hoặc liên hệ: .............................................................................. [06]. Loại hình đơn vị: .................................................................................................. [07]. Sô ́điện thoại ………………………. [07]. Địa chỉ email ............................................
- [08]. Quyết định thành lập/Giây phep đăng ký kinh doanh: ́ ́ [09.1]. Số: ……………………….; [09.2]. Nơi cấp: .......................................................... [10]. Phương thưc đong khác: [10.1]. 03 thang m ́ ́ ́ ột lân ̀ □ [ 10.2] □ 6 tháng một lần □ [11]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: .................................................................................. [12]. Hồ sơ kèm theo (nếu có): ..................................................................................... ….. , ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị ́ ghi rõ họ tên) (Ky, Tên đơn vị: .............. Mâũ D02TS Sô đ́ ịnh danh: .......... (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐBHXH ̣ Đia ch ỉ: …………….. ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam) DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN Sô: …. tháng … năm ́ …. Tiên l ̀ ương Tiên ̀ Đến Câp b ́ ậc, lươ tháng, Phụ cấp ngTi năm chức vu,̣ Họ và Mã số chức Hệ ên ̀ Ghi STT Thâ tên BHXH danh số /M Thâm Phụ Các lươ chú Ch m nghê, n ̀ ơi ứ c niên câṕ khoan ̉ ngTi ưc ́ niên làm việc lương VK lươn bổ ên ̀ vụ nghề (%) g sung lươ (%) ngTi A B C 1 2 3 4 5 6 7 8̀ 9 ên 10 I Tăng lươ ngTi ên ̀ lươ ngT ừ thá n g, năm Cộng tăng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn