intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND tỉnh Long An

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 5022/2019/QĐ-UBND tỉnh Long An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 5022/QĐ­UBND Long An, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH ̀ ỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CUA VÊ VI ̉   BẢO HIÊM XA H ̉ ̃ ỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN  TIÊP NH ́ ẬN VÀ TRA K ̉ ẾT QUẢ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị đinh s ̣ ố 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 cua Chính ph ̉ ủ vê kiêm soát th ̀ ̉ ủ tục hành  chính; Nghị đinh s ̣ ố 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013, Nghị định sô 92/2017/NĐ­CP ngày  ́ 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cac Ngh ́ ị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư sô 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 c ́ ủa Văn phòng Chính phủ hương d ́ ẫn về  nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị cua B ̉ ảo hiêm xã h ̉ ội tỉnh tại Tơ trinh s ̀ ̀ ố 2653/TTr­BHXH ngày 19/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết  của Bảo hiểm xa h ̃ ội câp huy ́ ện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kêt  ́ quả (đính kèm 40 trang phụ lục). Điều 2. Quyết định nay có hi ̀ ệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020. Điêu 3. ̀  Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Uy ban nhân dân tinh;  ̉ ̉ Giám đốc Bao hi ̉ ểm xã hội tinh; Ch ̉ ủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ  quan, đơn vị và tô ch ̉ ức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.   CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ VPCP; ̉ ­ CT.UBND tinh; ­ TTCNTT (Sở TTTT); ­ Phong THKSTTHC; ̀ ­ Lưu: VT. Trân Văn Cân ̀ ̀  
  2. THU TUC HANH CHINH THUÔC THÂM QUYÊN GIAI QUYÊT CUA BAO HIÊM XA ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̃  HÔI CÂP HUYÊN DO TRUNG TÂM HANH CHINH CÔNG CÂP HUYÊN TIÊP NHÂN VA ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀  TRA KÊT QUA ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉   (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 5022/QĐ­UBND ngay 31/12/2019 cua Chu tich UBND tinh ̀ ̀ ́ ̀ Long An) PHÂN I. DANH MUC THU TUC HANH CHINH ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ TTHC  thực  hiện  qua  bưu  chinh ́   công  TTHC thực  ichTT ́ hiện qua bưu  HC  chinh công ́   thực  Thời  Địa  ich ́ hiện  Tên  hạn  điểm  qua  STT Lệ phí Căn cư ́pháp lý TTHC giải  thực  dịch  quyết hiện vụ  công  trực  tuyêń Nhận  Trả  qua  qua  bưu  bưu  chinh ́   chinh ́   công  công  ich ́ ich ́ I. Linh v ̃ ực thu bảo hiêm xã h ̉ ội (BHXH), bảo hiêm y t ̉ ế (BHYT), bảo hiểm thất  1 Đăng  Trong  Trung  Không ­ Luật BHXH số  Có Có Mức độ  nghiệ p (BHTN), b ảo hi ̀  thời hạ ký, điêu ểm tai nạn lao đ n  tâm  ộng, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ­BNN) 58/2014/QH13, ngày  3 ̉ chinh  05 ngày  hành  20/11/2014; đong  ́ làm việc  chính  ̉ hiêm xã  ̉ ừ  kê t công  ­ Luật BHYT sô ́ hội băt  ́ ngày  cấp  25/2008/QH12, ngày  buộc,  nhận đủ  huyện 14/11/2008; bảo  hồ sơ  hiểm y  theo quy  ­ Luật sửa đôi, bô sung  ̉ ̉ ́ ̉ định tê, bao  một sô đi ́ ều cua Lu ̉ ật  hiêm  ̉ BHYT sô 46/2014/QH13; ́ thât  ́ nghiệp,  ­ Luật Việc lam sô  ̀ ́ bảo  38/2013/QH13, ngày 
  3. hiểm tai  16/11/2013; nạn lao  động,  ­ Luật An toàn vê s ̣ inh  bệnh  lao động số  nghê ̀ 84/2015/QH13, ngày  nghiệp;  25/6/2015; ́ ổ  câp s bảo  ­ Nghị định số  hiểm xã  115/2015/NĐ­CP, ngày  hội, the ̉ ̉ 11/11/2015 cua Chính  bảo  ̉ phu quy đ ịnh chi tiêt m ́ ột  ̉ hiêm y  số điều của Luật BHXH  tế ̀ ́ ộc; vê BHXH băt bu ­ Nghị định số  146/2018/NĐ­CP, ngay  ̀ 17/10/2018 của Chính  phủ quy định chi tiết và  hương d ́ ẫn biện pháp thi  hành mội số điêu c ̀ ủa  Luật BHYT; ­ Nghị định số  28/2015/NĐ­CP, ngày  12/03/2015 của Chinh ́ ̉ phu quy đ ịnh chi tiết thi  ̣ ́ ều cua  hanh môt sô đi ̀ ̉ Luật Việc làm về  BHTN; ­ Nghị định số  37/2016/NĐ­CP, ngày  ̉ 16/5/2016 cua Chính phu  ̉ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một  số điều cua Lu ̉ ật An toàn  vệ sinh lao động về  BHTNLĐ­BNN băt bu ́ ộc; ­ Nghị định số  44/2017/NĐ­CP, ngày  ̉ ̉ 14/4/2017 cua Chính phu  quy định mức đóng  BHXH bắt buộc vao ̀ BHTNLĐ­BNN; ­ Nghị định số  166/2016/NĐ­CP, ngày  24/12/2016 của Chính  ̉ phu quy đ ịnh về giao 
  4. dịch điện tử trong lĩnh  vực BHXH, BHYT,  BHTN; ­ Thông tư sô ́ 59/2015/TT­BLĐTBXH,  ̉ ộ  ngày 29/12/2015 cua B ̣ Lao đông­Th ương binh  ̃ ội quy đinh chi tiêt và xa h ̣ ́  ̀ ướng dẫn thi hành  va h một sô điêu cua Lu ́ ̀ ̉ ật  BHXH về BHXH băt  ́ buộc; ­ Thông tư sô ́ 28/2015/TT­BLĐTBXH,  ngày 31/7/2015 của Bô ̣ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội hướng dẫn  thực hiện Điều 52 cua  ̉ Luật Việc làm va m ̀ ột sô ́ điều của Nghị định số  28/2015/NĐ­CP, ngày  ̉ 12/3/2015 cua Chính phu  ̉ quy định chi tiêt thi hành  ́ một sô đi ́ ều cua Lu ̉ ật  Việc làm về BHTN; ́ ịnh số 595/QĐ­ ­ Quyêt đ BHXH, ngày 14/4/2017  ̉ ổng Giám đôc  cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc   ban hành Quy trình thu  BHXH, BHYT, BHTN,  BHTNLĐ­BNN; quan lý ̉ ̉ sô BHXH, the BHYT; ́ ́ ịnh số 838/QĐ­ ­ Quyêt đ BHXH, ngày 29/5/2017  của Tổng Giám đôc  ́ BHXH Việt Nam ban  hành quy trình giao dịch  điện tử trong lĩnh vực  BHXH, BHTN, BHTN; ́ ịnh sô 888/QĐ­ ­ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 16/7/2018  sửa đổi, bổ sung một sô ́ điều Quy trinh thu  ̀ BHXH, BHYT, BHTN, 
  5. ̉ BHTNLĐ, BNN; quan lý  ̉ sô BHXH, BHYT ban  hành kèm theo Quyết  ̣ đinh sô 595/QĐ­BHXH  ́ ̉ ̉ ngày 14/4/2017 cua Tông  Giám đốc BHXH Việt  Nam. 2 Đăng ký  Trong  Trung  Không ­ Luật BHYT sô ́ Có Có Mức độ  đong,  ́ thời hạn  tâm  25/2008/QH12, ngày  3 câp the  ́ ̉ 05 ngày  hành  14/11/2008; bảo  làm việc  chính  hiểm y  kê t ̉ ừ  công câṕ   ­ Luật Sửa đôi, bô sung  ̉ ̉ tê đôi  ́ ́ ngày  huyêṇ ̣ ́ ̀ ủa Luât  môt sô điêu c ̣ với  nhận đủ  BHYT sô 46/2014/QH13; ́ người  hô s ̀ ơ  chi ̉ theo quy  ­ Luật Hiến, lấy, ghép  tham  định mô, bộ phận cơ thể  gia bảo  ngươi và hi ̀ ến, lây xác sô ́ ́  hiểm y  75/2006/QH11, ngày  tế 29/11/2006; ̣ ̣ ­ Nghi đinh sô  ́ 146/2018/NĐ­CP, ngày  ̉ 17/10/2018 cua Chính  ̉ ̣ phu quy đinh chi tiêt và  ́ hướng dẫn biện pháp thi  hành một số điều của  Luật BHYT; ­ Nghị định số  166/2016/NĐ­CP, ngày  ̉ 24/12/2016 cua Chinh  ́ phủ quy định về giao  dịch điện tử trong lĩnh  vực BHXH, BHYT,  BHTN; ́ ịnh sô 595/QĐ­ ­ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 14/4/2017  ̉ ổng Giám đôc  cua T ́ BHXH Việt Nam về  việc ban hành Quy trình  thu BHXH, BHYT,  BHTN, BHTNLĐ ­ BNN;  ̉ ̉ quan lý sô BHXH, the ̉ BHYT; ́ ̣ ­ Quyêt đinh sô 838/QĐ­ ́ BHXH, ngày 29/5/2017 
  6. ̉ ổng Giám đôc  cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc   ban hành Quy trình giao  ̣ ̣ ử trong lĩnh  dich điên t vực BHXH, BHYT,  BHTN; ­ Quyết định sô 888/QĐ­ ́ BHXH, ngay 16/7/2018  ̀ sửa đôi, bô sung m ̉ ̉ ột sô ́ điều Quy trình thu  BHXH, BHYT, BHTN,  BHTNLĐ­BNN; quản ly ́ ̉ ̉ sô BHXH, the BHYT ban   hành kèm theo Quyết  ̣ đinh sô 595/QĐ­BHXH,  ́ ̉ ngày 14/4/2017 cua Tông  ̉ Giám đốc BHXH Việt  Nam. 1 Giải  Trong  Trung  Không ­ Luật BHXH sô ́ Có Có Mưc độ  ́ quyết  thời hạn  tâm  58/2014/QH13; 3 II.  hưởng  03 ngay ̀  hành  Lĩn chế độ  làm việc  chính  ­ Nghị định số  h  thai sản  kể từ  công  115/2015/NĐ­CP, ngày  vực  (thực  ngày  cấp  ̉ 11/11/2015 cua Chính  thự hiện  nhận đủ  huyện phủ quy định chi tiết một  c  đối với  hồ sơ  sô ́điều cua Lu ̉ ật BHXH  hiệ trường  theo quy  về BHXH băt bú ộc; n  hợp  ̣ đinh chín người  ­ Nghị định số  h  lao  33/2016/NĐ­CP, ngày  sách động  10/5/2016 của Chinh ph ́ ủ  quy định chi tiết va ̀ bảo thôi  việc  hương d ́ ẫn thi hành một  hiể trươc  ́ ́ ều cua Lu sô đi ̉ ật BHXH  m  ́ ộc đôi  vê BHXH băt bu thời  ̀ ́ xã  điểm  với quân nhân, công an  hội  sinh  ̀ ười lam  nhân dân va ng ̀ (BH con,  công tác cơ yêu h ́ ưởng  XH) nhận  lương hưu như đối với  con,  quân nhân; nhận  nuôi  ­ Nghị định số  con  166/2016/NĐ­CP, ngày  nuôi) 24/12/2016 của Chính  phủ quy định vê giao d ̀ ịch  ̣ ử trong linh v điên t ̃ ực  BHXH, BHYT, BHTN;
  7. ­ Nghị định sô ́ 143/2018/NĐ­CP, ngay  ̀ ̉ 15/10/2018 cua Chính  ̉ phu quy đ ịnh chi tiết  Luật BHXH và Luật An  toàn, vệ sinh lao động vê ̀ BHXH bắt buộc đối vơi  ́ ngươi lao đ ̀ ộng là công  dân nước ngoai làm vi ̀ ệc  tại Việt Nam; ­ Thông tư số  59/2015/TT­BLĐTBXH,  ngày 29/12/2015 của Bộ  Lao động­Thương binh  ̀ ̃ ội quy định chi  va Xa h tiết và hướng dẫn thi  hành một sô đi ́ ều của  Luật BHXH về BHXH  bắt buộc; ­ Quyết đinh sô 838/QĐ­ ̣ ́ BHXH, ngày 29/5/2017  ̉ ổng Giám đôc  cua T ́ BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc   ban hành Quy trình giao  ̣ ̣ ử trong lĩnh  dich điên t vực BHXH, BHYT,  BHTN; ­ Quyết đinh s ̣ ố 595/QĐ­ BHXH, ngày 14/4/2017  của Tổng Giám đốc  BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc   ban hành Quy trình thu  BHXH, BHYT, BHTN,  BHTNLĐ ­ BNN; quản  ̉ lý sô BHXH, th ẻ BHYT; ́ ịnh sô 166/QĐ­ ­ Quyêt đ ́ BHXH, ngay 31/01/2019  ̀ ̉ ổng Giám đôc  cua T ́ BHXH Việt Nam ban  ̉ hành Quy trình giai quyết  hưởng các chế độ  BHXH, chi trả các chê ́ độ BHXH, BHTN. ̉ 2 Giai  Giải  Trung  Không ­ Luật BHXH số  Có Có Mức độ  quyết di  quyết  tâm  3
  8. ̉ ngay khi  chuyên  hành  58/2014/QH13; ́ ới  nhận đủ  đôi v chính  người  hô s ̀ ơ  công  ­ Nghị định sô ́ đang  theo quy  cấp  115/2015/NĐ­CP, ngày  hưởng  định huyện ̉ 11/11/2015 cua Chinh  ́ lương  phủ quy định chi tiết một  hưu, trợ  số điều của Luật BHXH  cấp  về BHXH băt bu ́ ộc; BHXH  hăng  ̀ ­ Nghị định sô ́ tháng và  134/2015/NĐ­CP, ngày  người  ̉ 29/12/2015 cua chính phu ̉  chờ  quy định chi tiết một sô ́ hưởng  điều cua Lu ̉ ật BHXH về  lương  BHXH tự nguyện; hưu, trợ  cấp  ­ Nghị đinh sô  ̣ ́ hàng  33/2016/NĐ­CP, ngày  tháng từ  10/5/2016 của Chính phu ̉ tỉnh naỳ   quy định chi tiết và  đến tỉnh  hướng dân thi hành m ̃ ột  khać số điều cua Lu ̉ ật BHXH  về BHXH bắt buộc đôi  ́ vơi quân nhân, công an  ́ nhân dân và người lam ̀ công tác cơ yêu h ́ ưởng  lương hưu như đối với  quân nhân; ­ Nghị định sô ́ 166/2016/NĐ­CP, ngày  ̉ 24/12/2016 cua Chính  phủ quy đinh vê giao d ̣ ̀ ịch  điện tử trong lĩnh vực  BHXH, BHYT, BHTN; ­ Thông tư số  59/2015/TT­BLĐTBXH,  ngay 29/12/2015 c ̀ ủa Bộ  Lao động­Thương binh  và Xã hội quy đinh chi  ̣ tiêt và h ́ ướng dân thi  ̃ hành một số điều cua  ̉ Luật BHXH về BHXH  ́ ộc; băt bu ­ Thông tư sô ́ 01/2016/TT­BLĐTBXH,  ̉ ộ  ngay 18/2/2016 cua B ̀ Lao động­Thương binh 
  9. và Xã hội quy định chi  tiết và hướng dẫn thi  hanh m ̀ ột sô đi ́ ều cua  ̉ Luật BHXH về BHXH  tự nguyện; ́ ịnh 838/QĐ­ ­ Quyêt đ BHXH, ngày 29/5/2017  của Tông Giám đôc  ̉ ́ BHXH Việt Nam về  việc ban hành Quy trình  giao dịch điện tử trong  lĩnh vực BHXH, BHYT,  BHTN; ́ ịnh số 166/QĐ­ ­ Quyêt đ BHXH, ngày 31/01/2019  ̉ ̉ ́ ốc  cua Tông Giam đ BHXH Việt Nam ban  hành Quy trình giải  quyết hưởng các chế đô ̣ ̉ ́ ̣ BHXH, chi tra các chê đô  BHXH, BHTN. 1 Cấp lại, 1. Cấp  Bộ  Không ­ Luật BHXH số  Có Có Mưc độ  ́ đổi,  lại sô ̉ phận  58/2014/QH13, ngày  3 III.  điều  BHXH  Tiếp  20/11/2014; Lĩn chỉnh  do mât,  ́ nhận và  h  thông  hong:  ̉ Trả kết  ­ Luật BHYT sô ́ vực  tin trên  Trong  quả thủ  25/2008/QH12, ngày  cấp  sô ̉ bảo  thời hạn tục hành  28/11/2008; sổ  hiểm xã 10 ngay  ̀ chính  bảo hội, thẻ kể từ  cấp  ­ Luật BHYT số  hiể bảo  ngày  huyện 46/2014/QH13, ngày  m  hiể m  y  nh ậ ̉ n đu  13/6/2014; xa ̃ tế (thực hồ sơ  hội  hiện  theo quy  ­ Luật Việc lam s ̀ ố  38/2013/QH13, ngày  (BH đối với  đinh.  ̣ trương ̀ Trường  16/11/2013; XH) hợp cấp hợp  ,  ­ Nghị định số  lại sổ  phải xác  thẻ  BHXH  minh  115/2015/NĐ­CP, ngày  bảo do mất,  qua trinh ́ ̀   11/11/2015 của Chính  hiể hỏng;  đóng  ̉ ̣ ́ ̣ phu quy đinh chi tiêt môt  m y  cấp lại,  BHXH  ́ ̀ ủa Luât BHXH  sô điêu c ̣ tế  đôi  ̉ thẻ  ở tinh ̉ về BHXH bắt buộc; (BH bảo  khác  YT) hiể m  y  hoặc  ̣ ịnh số  ­ Nghi đ tế) nhiều  146/2018/NĐ­CP, ngay  ̀ đơn vi ̣ 17/10/2018 của Chính 
  10. nơi  ̉ phu quy định chi tiêt và  ́ người  hướng dẫn biện pháp thi  lao động  hành một số điêu c ̀ ủa  có thời  Luật BHYT; gian lam ̀   việc thì  ­ Nghị định số  không  134/2015/NĐ­CP, ngày  quá 45  29/12/2015 của Chính  ngày, phủ quy định chi tiết một  ́ ̀ ̉ sô điêu cua Luật BHXH  2. Cấp  về BHXH tự nguyện; lại, đôi  ̉ thẻ  ­ Nghị đinh sô  ̣ ́ BHYT: 28/2015/NĐ­CP, ngày  12/3/2015 của Chính phu ̉ +Trườn quy định chi tiêt thi hành  ́ g hợp  một số điều cua Lu ̉ ật  không  Việc làm về BHTN; thay đôi  ̉ thông  ̣ ịnh số  ­ Nghi đ tin: Tra ̉ 123/2015/NĐ­CP, ngày  trong  ̉ 15/11/2015 cua Chính  ngày khi  phủ quy định chi tiết một  ̣ nhân đu  ̉ sô điêu và bi ́ ̀ ện pháp thi  hồ sơ  hành Luật hộ tịch; theo quy  định, ­ Nghị định số  166/2016/NĐ­CP, ngay  ̀ +  ̉ 24/12/2016 cua Chính  Trường  phủ quy định về giao  hợp thay  dịch điện tử trong lĩnh  đôi ̉ vực BHXH, BHYT,  thông  BHTN; tin:  Trong  ­ Thông tư số  thời hạn  28/2015/TT­BLĐTBXH,  03 ngày  ̉ ngày 31/7/2015 cua Bô  ̣ làm việc  Lao động­Thương binh  kể từ  và Xã hội hướng dẫn  ngày  thực hiện Điều 52 của  nhận đủ  Luật Việc làm và một sô ́ hồ sơ  ̀ ̉ ̣ ịnh sô ́ điêu cua Nghi đ theo quy  28/2015/NĐ­CP cua  ̉ ̣ đinh. Chính phu;̉ ­ Thông tư số  01/2016/TT­BLĐTBXH,  ̉ ngày 18/2/2016 cua Bô ̣ Lao động­Thương binh  và Xã hội quy định chi 
  11. ́ ̀ ướng dẫn thi  tiêt va h hành một sô đi ́ ều của  Luật BHXH về BHXH  tự nguyện; ­ Thông tư số 13/TT­NV,  ̉ ộ  ngay 04/9/1972 cua B ̀ Nội vụ hướng dẫn và  quy định cu thê vê vi ̣ ̉ ̀ ệc  tính thơi gian công tác  ̀ của công nhân, viên chức  Nha ǹ ước; ­ Thông tư liên tich sô  ̣ ́ 37/2012/TTLT­ BLĐTBXH­BYT­BTC­ BGDĐT, ngày  28/12/2012 của Bộ Lao  động­Thương binh và Xã  hội, Bộ Y tế va B ̀ ộ Tài  chinh xác đ ́ ịnh mức độ  ́ ật do Hội đông  khuyêt t ̀ xác định mức độ khuyết  tật thực hiện; ­ Thông tư liên tịch sô ́ 18/2009/TTLT­BGDĐT­ BTC­BLĐTBXH, ngày  03/8/2009 của Bộ Giáo  dục và Đào tạo, Bô Tài  ̣ ̀ ộ Lao động­  chính va B Thương binh và Xã hội  Sửa đổi, bô sung kho ̉ ản  4, mục I, Phần II Thông  tư Liên tịch số  53/1998/TTLT/BGD&ĐT ­BTC­BLĐTB&XH, ngày  25/8/1998 của liên tịch  Bộ Giáo dục và Đào tạo,  Bộ Tai chính, B ̀ ộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội hướng dẫn chế  độ học bổng và trợ cấp  xã hội đối với hạc sinh,  sinh viên các trường đao  ̀ tạo công lập; ́ ịnh sô 250/QĐ­ ­ Quyêt đ ́ TTg, ngày 29/01/2013 
  12. của Thủ tướng Chính  ̉ ề việc giải quyêt  phu v ́ chê ́độ, chính sách đối  với chu nhi ̉ ệm hợp tác xã  có quy mô toàn xã trong  thời kỳ bao câp ch ́ ưa  được hưởng chế độ cua  ̉ Nhà nước; ­ Công văn sô 1901­ ́ CV/BTCTW, ngày  ̉ 05/12/2016 cua Ban Tô  ̉ chức Trung ương Hướng  dẫn thực hiện Kêt lu ́ ận  sô 13 c ́ ủa Ban Bí thư vê ̀ việc xác định tuổi của  đảng viên; ­ Công văn sô ́ 4533/BHXH­CSXH, ngày  14/11/2013 của BHXH  Việt Nam vê vi ̀ ệc hương ́   ̃ ực hiện Quyết  dân th định sô 250/QĐ­TTg cua  ́ ̉ Thủ tướng Chính phủ; ́ ịnh sô 595/QĐ­ ­ Quyêt đ ́ BHXH, ngày 14/4/2017  ̉ ổng Giam đôc  cua T ́ ́ BHXH Việt Nam ban  hành Quy trinh thu  ̀ BHXH, BHYT, BHTN,  BHTNLĐ­BNN; quan lý ̉ sô BHXH, th ́ ẻ BHYT; ­ Quyết định sô 838/QĐ­ ́ BHXH, ngày 29/5/2017  ̉ ổng Giám đốc  cua T BHXH Việt Nam vê vi ̀ ệc   ban hành Quy trình giao  dịch điện tử trong lĩnh  vực BHXH, BHYT va ̀ BHTN. ­ Quyết định sô 888/QĐ­ ́ BHXH, ngày 16/7/2018  sửa đôi bô sung m ̉ ̉ ột sô ́ điều Quy trình thu  BHXH, BHYT, BHTN,  BHTNLĐ, BNN; quản lý 
  13. sổ BHXH, BHYT ban  hanh kèm theo Quy ̀ ết  định số 595/QĐ­BHXH  ngày 14/4/2017 của Tổng  Giám đốc BHXH Việt  Nam./. PHÂN II ̀ NỘI DUNG CỤ THÊ C ̉ ỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYÊN ̀  GIẢI QUYÊT C ́ ỦA BẢO HIÊM XA H ̉ ̃ ỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH  CÔNG CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KÊT QU ́ Ả I. Lĩnh vực thu bảo hiêm xã h ̉ ội (BHXH), bảo hiêm y t ̉ ế (BHYT), bảo hiêm th ̉ ất nghiệp  (BHTN), bảo hiêm tai n ̉ ạn lao động­bệnh nghê nghi ̀ ệp (BHTNLĐ­BNN) 1. Tên thủ tục: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­ BNN;  cấp sô BHXH, th ́ ẻ BHYT a) Trình tự thực hiện: Bươc 1: ̉ ị hồ sơ ́  Chuân b Đơn vị sử dụng lao động, người lao động chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. + Trường hợp nộp hồ sơ giây; Đ ́ ơn vị sử dụng lao động, người lao động lập hồ sơ theo quy định  tại mục thành phần hồ sơ, sô l ́ ượng hồ sơ, nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chinh công câp  ́ ́ huyện hoặc thông qua dịch vụ bưu chinh công ích; ́ + Trường hợp thực hiện giao dịch điện tử: Đơn vị sử dụng lao động, người lao động thực hiện  thủ tục đăng ký, điều chinh đóng BHXH b ̉ ắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN; cấp sổ  BHXH, thẻ BHYT bằng Phần mềm kê khai của BHXH Việt Nam hoặc của các Tổ chức I­VAN;  ký điện tử trên hồ sơ và gửi đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I­ VAN Bước 2: Nộp hồ sơ Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với thông tin kê khai của đơn vị sử dụng lao động,  người lao động và các giây t ́ ờ liên quan: ­ Trường hợp thu t ̉ ục, hồ sơ đu đi ̉ ều kiện thì tiến hành tiếp nhận và in giấy hẹn cho đơn vị sử  dụng lao động, người lao động; ­ Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện nhưng kê khai thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì  hướng dẫn đơn vị sử dụng lao động, người lao động điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại; ­ Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho đơn vi s ̣ ử  dụng lao động, người lao động nêu rõ lý do (nếu có yêu cầu).
  14. ­ Chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý Bước 3: Xử lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội huyện giải quyêt h ́ ồ sơ, sau khi có kêt qu ́ ả, chuyển Trung tâm hành chính công  cấp huyện. Bước 4: Trả kêt qu ́ ả Trung tâm hành chính công cấp huyện thông báo đơn vị, người nộp hồ sơ nhận kêt qu ́ ả theo quy  định. * Thơi gian ti ̀ ếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sau hang tu ́ ̀ ần, trừ ngày lễ, Tết. b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm hành chính công  cấp huyện, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua dịch vụ công trực tuyến. c) Thành phần hô s ̀ ơ: * Người lao động ­ Người lao động làm việc tại đơn vị sử dụng lao động nộp hồ sơ cho đơn vị sử dụng lao động: + Tờ khai tham gia, điêu ch ̀ ỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK1­TS); ̃ + Trường hợp người lao động được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn: bô sung giây t ̉ ́ ờ chưng  ́ minh theo quy định. ­ Người lao động đi làm việc ở nước ngoài nộp hồ sơ tại cơ quan BHXH: + Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK1­TS); ̃ + Hợp đồng lao động có thời hạn ở nước ngoài hoặc hợp đồng lao động được gia hạn kèm theo  văn bản gia hạn hợp đồng lao động hoặc hợp đồng lao động được ký mới tại nước tiêp nh ́ ận lao  động theo hợp đông. ̀ * Đơn vị sử dụng lao động ­ Tờ khai đơn vị tham gia, điều chinh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK3­TS); ̉ ̃ ­ Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN (Mâu D02­TS); ̃ ­ Bảng kê thông tin (Mẫu D01 ­TS). ­ Lưu ý: Thành phần hồ sơ nêu trên nếu không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính,  bản sao kèm bản chính để đôi chiêu, b ́ ́ ản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sô ̉ gốc. Sô l ́ ượng hồ sơ: 01 bộ
  15. d) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: ­ Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới trong thời hạn 05 ngày; ­ Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử trong thời hạn 05 ngày. ­ Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật vê đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN  ̀ trong thời hạn 10 ngày; ­ Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN trong  thời hạn 03 ngày; ­ Trường hợp xac nh ́ ận sổ BHXH trong thời hạn 05 ngày. đ) Đối tượng thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: ­ Đơn vị sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­ BNN theo quy định cua  ̉ pháp luật; ­ Người lao động đi lao động ở nước ngoài đóng trực tiếp cho cơ quan BHXH. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chinh: B ́ ảo hiểm xã hội cấp huyện g) Kêt qu ́ ả thực hiện thu tuc hành chính: ̉ ̣  Sổ BHXH, thẻ BHYT h) Lệ phí (nếu có): Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): ­ Tờ khai tham gia, điều chinh thông tin BHXH, BHYT (m ̉ ẫu TK1­TS); ­ Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mâu TK3­TS); ̃ ­ Bảng Kê thông tin (Mẫu D01­TS); ­ Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN (Mâu D02­TS). ̃ k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): ­ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kêt h ́ ợp đồng lao động hoặc hợp đồng lam vi ̀ ệc hoặc  ngày có hiệu lực của quyêt đ ́ ịnh tuyển dụng ngươi s ̀ ử dụng lao động, người lao động phải nộp  toàn bộ hồ sơ theo quy định. ­ Người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài đóng trực tiêp cho c ́ ơ quan BHXH nơi cư  trú. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
  16. ­ Luật BHXH số 58/2014/QH13, ngày 20/11/2014; ­ Luật BHYT số 25/2008/QH12, ngày 14/11/2008; ­ Luật sửa đôi, b ̉ ổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13; ­ Luật Việc làm sô 38/2013/QH13, ngày 16/11/2013; ́ ­ Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015; ­ Nghị định sô 115/2015/NĐ­CP, ngày 11/11/2015 c ́ ủa Chính phu quy đ ̉ ịnh chi tiêt m ́ ột sô đi ́ ều  của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; ­ Nghị định số 146/2018/NĐ­CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy đinh chi ti ̣ ết và hướng dân  ̃ biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; ­ Nghị định sô 28/2015/NĐ­CP, ngày 12/03/2015 c ́ ủa Chính phủ quy định chi tiêt thi hành m ́ ột số  điều của Luật Việc làm về BHTN; ­ Nghị định số 37/2016/NĐ­CP, ngày 16/5/2016 cùa Chính phủ quy định chi tiêt và h ́ ướng dân thi  ̃ hành một sô điêu c ́ ̀ ủa Luật An toàn vệ sinh lao động về BHTNLĐ­BNN bắt buộc; ­ Nghị định số 44/2017/NĐ­CP, ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định mức đóng BHXH bắt  buộc vào BHTNLĐ­BNN; ­ Nghị định sô 166/2016/NĐ­CP, ngày 24/12/2016 c ́ ủa Chính phủ quy đinh vê giao d ̣ ̀ ịch điện tử  trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; ­ Thông tư số 59/2015/TT­BLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động­ Thương binh và Xã  hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; ­ Thông tư số 28/2015/TT­BLĐTBXH, ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội hướng dân th ̃ ực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một sô đi ́ ều của Nghị định sô ́ 28/2015/NĐ­CP, ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật  Việc làm về BHTN; ­ Quyết định số 595/QĐ­BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc  ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ­BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; ́ ịnh số 838/QĐ­BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành  ­ Quyêt đ quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; ­ Quyết định số 888/QĐ­BHXH, ngày 16/7/2018 của Tổng Giam đôc BHXH Vi ́ ́ ệt Nam sửa đổi  ̉ bô sung m ột số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH,  ̉ the BHYT ban hành kèm theo Quyêt đ ́ ịnh số 595/QĐ­ BHXH ngày 14/4/2017 cua Tông Giám đ ̉ ̉ ốc  BHXH Việt Nam.     Mẫu TK1­TS
  17. (Ban hành kèm theo QĐ số: 888/QĐ­BHXH  ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam)   BẢO HIỂM XàHỘI VIỆT  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­   TỜ KHAI THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BAO HIÊM XA H ̉ ̉ ̃ ỘI, BẢO HIÊM Y T ̉ Ế (Áp dụng đối vơi ng ́ ươi tham gia ch ̀ ưa được cấp mã số BHXH và thay đổi thông tin) I. Đôi v ́ ới người chưa được cấp mã sô BHXH ́  (người tham gia chỉ kê khai từ chỉ tiêu [01] đến  chỉ tiêu [13] dưới đây). [01]. Họ va tên (vi ̀ ết chữ in hoa): ..................................................................................  [02]. Ngay, tháng, năm sinh: ………….……/ ……….…./ …… ̀ ….…….. [03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch ......................................................  [05]. Dân tộc ................................  [06]. Nơi đăng ký giấy khai sinh: [06.1]. Xã (phường, thị trân):  ́ .......................................  [06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tinh): …………………………………. [06.3]. T ̉ ỉnh (Tp): [07]. Địa chỉ nhận kêt qu ́ ả: [07.1]. Sô nhà, đ ́ ường phô, thôn xóm:  ́ ..................................  [07.2]. Xã (phường, thị trân): ……………………………[07.3] Huy ́ ện (quận, thi xã, Tp thu ̣ ộc  ̉ ̉ tinh): ……………………. [07.4]. Tinh(Tp):  ……………………………………………………………. [08]. Số CMND/ Hộ chiếu/ The căn c ̉ ước: ……………………….. [09]. Số điện thoại liên hệ: [10]. Họ tên cha/ mẹ/ người giám hộ (đôi v ́ ới trẻ em dươi 6 tu ́ ổi): ..................................  [11]. Mưc ti ́ ền đóng: …………………….. [12]. Phương thức đóng: .................................  (Chỉ tiêu [11], [12] chỉ ap d ́ ụng đối với người tham gia BHXH tự nguyên) ̣ [13]. Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu (không áp dụng đôi v ́ ới người tham gia BHXH  tự nguyện):        [14] . Trường hợp người tham gia BHYT theo hộ gia đinh đ ̀ ược giảm trừ mức đóng thì kê khai  thêm Phụ luc (Ph ̣ ụ lục kèm theo) và không phải nộp, xuất trình sô h ̉ ộ khẩu, chứng minh thư, thẻ  căn cước.
  18. II. Đối với người đã được cấp mã số BHXH thay đổi thông tin ghi trên sổ BHXH, thẻ  BHYT (người tham gia chi kê khai từ chỉ tiêu [01] đến chỉ tiêu [05] dưới đây) [01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................  [02]. Ngày, thang, năm sinh: …/ …/ …. [03]. Ma sô BHXH:  ́ ̃ ́ ............................................  [04]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ..................................................................................  [05]. Hồ sơ kèm theo (nêu co):  ́ ́ .....................................................................................    XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ Tôi cam đoan những nội dung kê khai là  ̉ (chi áp d ụng đối với người lao động  ́ ̣ đung và chiu trách nhi ệm trước pháp luật  đang tham gia BHXH bắt buộc thay đổi  về những nội dung đã kê khai họ, tên  đệm, tên; ngày, tháng, năm sinh) …, ngày … tháng … năm …. Ngươì kê khai (Ký, ghi rõ họ tên)     Mẫu D01­TS (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ­BHXH  ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)   CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ BẢNG KÊ THÔNG TIN (1): .............................................................................................................................  (Kèm theo (2) .............................................................................................................. ) Ngày  Tên  Số  Cơ quan  Trích lược  Mã số  Ngày  văn  Trích  loaị   hiệu  ban  nội dung  TT Họ và tên BHX ban  bản có  yếu văn  văn  văn  hành  cần thẩm  H hành hiệu  bản bản bản văn bản định lực 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10   ………………..                   ………………..                
  19.   ………………..                   ………………..                   ………………..                 Đơn vị cam kêt ch ́ ịu trách nhiệm trươc pháp lu ́ ật về kiểm tra, đôi chi ́ ếu, lập bảng kê và lưu trữ  hồ sơ của người lao động./.     …. ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu) ́     Mâu TK3­TS ̃ (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ­BHXH  ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)   BẢO HIÊM XàH ̉ ỘI VIỆT  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­   TỜ KHAI ĐƠN VỊ THAM GIA, ĐIÊU CH ̀ ỈNH BẢO HIÊM XàH ̉ ỘI, BẢO HIÊM Y TÊ ̉ ́ Kính gửi: …………………………………….. [01]. Tên đơn vị: ..........................................................................................................  ̃ ố đơn vị: ......................................................................................................  [02]. Ma s ̃ ́ ế: .........................................................................................................  [03]. Ma sô thu [04]. Địa chỉ đăng ký kinh doanh: .................................................................................  [05]. Địa chỉ giao dịch hoặc liên hệ: ..............................................................................  [06]. Loại hình đơn vị: ..................................................................................................  [07]. Sô ́điện thoại ………………………. [07]. Địa chỉ email ............................................ 
  20. [08]. Quyết định thành lập/Giây phep đăng ký kinh doanh: ́ ́ [09.1]. Số: ……………………….; [09.2]. Nơi cấp: ..........................................................  [10]. Phương thưc đong khác: [10.1]. 03 thang m ́ ́ ́ ột lân  ̀ □ [ 10.2] □ 6 tháng một lần □ [11]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ..................................................................................  [12]. Hồ sơ kèm theo (nếu có): .....................................................................................      ….. , ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị ́ ghi rõ họ tên) (Ky,    Tên đơn vị: .............. Mâũ  D02­TS Sô đ́ ịnh danh: .......... (Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ­BHXH   ̣ Đia ch ỉ: …………….. ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)   DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN Sô: …. tháng … năm  ́ …. Tiên l ̀ ương Tiên ̀   Đến  Câp b ́ ậc,  lươ tháng,  Phụ cấp ngTi năm chức vu,̣   Họ và  Mã số  chức  Hệ  ên ̀  Ghi  STT Thâ tên BHXH danh  số /M Thâm  Phụ  Các  lươ chú Ch m  nghê, n ̀ ơi  ứ c   niên  câṕ   khoan ̉   ngTi ưc ́ niên  làm việc lương VK  lươn bổ  ên ̀  vụ nghề  (%) g sung lươ (%) ngTi A B C 1 2 3 4 5 6 7 8̀   9 ên 10 I Tăng                 lươ       ngTi                     ên ̀                           lươ       ngT                           ừ                      thá  n                         g,        năm Cộng                          tăng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2