intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 52/2013/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

Chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 52/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 52/2013/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 52/2013/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ TIÊN TÂN, HUYỆN DUY TIÊN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STN&MT ngày 24 tháng 9 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu như sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Hiện trạng 2010 Quy hoạch đến năm 2020 Tổng số TT Loại đất Cơ cấu Cấp trên Cấp xã Diện tích Diện Cơ cấu (%) phân bổ xác định tích (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng diện tích tự 748,11 100 15.637,56 748,11 748,11 100 nhiên 1 Đất nông nghiệp 444,94 59,48 218,76 218,76 19,05 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 353,91 47,31 142,50 142,50 19,05
  2. Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở 353,68 47,28 142,50 142,50 19,05 lên) Đất trồng cây hàng năm 1.2 1,91 0,26 còn lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm 35,24 4,71 32,10 32,10 4,29 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 53,88 7,20 44,16 44,16 5,90 2 Đất phi nông nghiệp 297,71 39,79 526,27 526,27 70,35 Trong đó Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 quan, công trình sự 0,49 0,07 9,38 9,38 1,25 nghiệp 2.2 Đất an ninh 0,10 0,10 0,01 Đất cơ sở sản xuất kinh 2.3 48,59 48,59 doanh 25,81 3,45 6,50 Đất bãi thải, xử lý chất 2.4 0,32 0,32 thải 0,04 2.5 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 1,74 0,23 1,74 1,74 0,34 Đất nghĩa trang, nghĩa 2.6 7,25 8,96 8,96 địa 0,97 1,20 Đất có mặt nước chuyên 2.7 0,94 0,89 -0,19 0,70 dùng 0,13 0,09 2.8 Đất sông suối 37,30 4,99 37,30 37,30 4,99 2.9 Đất phát triển hạ tầng 183,60 24,54 355,76 0,19 355,95 47,58 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 0,28 0,04 0,68 0,68 0,09 Đất cơ sở y tế 0,04 0,01 0,04 0,04 0,01 Đất cơ sở giáo dục-đào 56,54 190,17 190,17 tạo 7,56 25,42 Đất cơ sở thể dục- thể 1,58 2,63 2,63 thao 0,21 0,35 Đất phi nông nghiệp 2.10 0,12 0,12 0,12 khác 0,02 0,02 2.11 Đất ở tại nông thôn 40,46 5,41 63,11 63,11 8,44 3 Đất chưa sử dụng Đất chưa sử dụng còn 5,46 0,41 lại 0,73 3,08 3,08 Diện tích đưa vào sử 2,38 0,32 dụng 2,38 4 Đất khu dân cư nông 279,98 37,42 302,63 302,63 40,45
  3. thôn 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Thứ Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn Chỉ tiêu tự 2011-2020 2011-2015 2016-2020 (1) (2) (3) (4) (5) Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông 1 226,18 123,41 102,77 nghiệp Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 211,41 110,06 101,35 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) 211,18 109,83 101,35 1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại 1,91 1,91 1.3 Đất trồng cây lâu năm 3,14 2,92 0,22 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 9,72 8,52 1,20 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất 2 nông nghiệp 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đơn vị tính: ha Cả thời kỳ Giai đoạn 2011- Giai đoạn 2016- STT Mục đích sử dụng 2011-2020 2015 2020 (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp 2 Đất phi nông nghiệp 2,38 1,55 0,83 Trong đó: 2.1 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 0,03 0,03 2.2 Đất phát triển hạ tầng 2,22 1,42 0,80 Trong đó: Đất cơ sở giáo dục-đào tạo 1,22 0,42 0,80 2.3 Đất ở tại nông thôn 0,13 0,13 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 10 tháng 9 năm 2013). Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu như sau:
  4. 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha Diện tích Diện tích đến các năm STT Chỉ tiêu năm hiện Năm Năm Năm Năm Năm trạng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Tổng diện tích tự nhiên 748,11 748,11 748,11 748,11 748,11 748,11 1 Đất nông nghiệp 444,94 444,04 425,57 419,38 419,08 321,53 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 353,91 353,85 336,25 335,02 334,72 243,85 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở 353,68 353,85 336,25 335,02 334,72 243,62 lên) Đất trồng cây hàng năm 1.2 1,91 1,88 1,78 0,55 0,55 còn lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm 35,24 35,24 35,10 34,47 34,47 32,32 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 53,88 53,07 52,44 49,34 49,34 45,36 2 Đất phi nông nghiệp 297,71 298,71 317,18 323,37 323,67 422,67 Trong đó: Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 quan, công trình sự 0,49 0,49 0,49 0,49 0,49 0,49 nghiệp 2.3 Đất an ninh 0,10 0,10 Đất cơ sở sản xuất kinh 2.5 26,01 40,59 doanh 25,81 25,81 25,81 25,81 Đất bãi thải, xử lý chất 2.9 0,07 0,07 0,07 thải 2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 1,74 1,74 1,74 1,74 1,74 1,74 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 7,25 7,25 7,10 8,40 8,40 8,40 Đất có mặt nước chuyên 2.12 0,94 0,94 0,94 0,90 0,90 0,90 dùng 2.13 Đất sông suối 37,30 37,30 37,30 37,30 37,30 37,30 2.14 Đất phát triển hạ tầng 183,60 183,60 202,93 203,09 203,09 268,65 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 0,28 0,28 0,28 0,28 0,28 0,68 Đất cơ sở y tế 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 Đất cơ sở giáo dục-đào 56,54 56,54 56,28 56,55 56,55 112,55 tạo
  5. Đất cơ sở thể dục-thể 1,58 1,58 1,45 1,45 1,45 2,63 thao 2.15 Đất phi nông nghiệp khác 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 2.16 Đất ở nông thôn 40,46 41,46 40,76 45,45 45,45 64,31 3 Đất chưa sử dụng 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại 5,46 5,36 5,36 5,36 5,36 3,91 3.2 Diện tích đưa vào sử dụng 0,10 1,45 Đất khu dân cư nông 4 279,98 279,98 279,98 289,26 292,46 292,46 thôn 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha DT chuyển Chia ra các năm TT Chỉ tiêu MĐSD trong kỳ Năm Năm Năm Năm Năm 2011 2012 2013 2014 2015 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Đất nông nghiệp chuyển sang 1 123,41 0,9 18,47 6,19 0,3 97,55 đất phi nông nghiệp Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 110,06 0,06 17,60 1,23 0,30 90,87 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 109,83 0,06 17,60 1,23 0,30 90,64 nước (2 vụ trở lên) 1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại 1,91 0,03 0,10 1,23 0,55 1.3 Đất trồng cây lâu năm 2,92 0,14 0,63 2,15 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 8,52 0,81 0,63 3,10 3,98 Chuyển đổi CCSDĐ trong 2 ĐNN 3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đơn vị tính: ha Diện tích Chia ra các năm đưa vào sử TT Mục đích sử dụng Năm Năm Năm Năm Năm dụng trong kỳ 2011 2012 2013 2014 2015 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Đất nông nghiệp 2 Đất phi nông nghiệp 1,55 0,10 1,45 Trong đó:
  6. 2.14 Đất phát triển hạ tầng 1,42 1,42 Trong đó: Đất cơ sở giáo dục-đào tạo 0,42 0,42 2.16 Đất ở tại nông thôn 0,13 0,1 0,03 Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất. 3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. 4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện DuyTiên có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tiên Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 4; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND huyện Duy Tiên; - UBND xã Tiên Tân; - Sở TN&MT; Nguyễn Xuân Đông - Lưu: VT, TN&MT. ML.D/9-2013/DD/QĐ/89.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2