YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 5220/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 5220/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 5220/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÔ CHÍ ̀ Độc lập Tự do Hạnh phúc MINH Số: 5220/QĐUBND Thành phố Hồ Chi Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 ́ QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÔ CHÍ MINH ̀ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38991/TTrSLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Uy ban nhân dân ph ̉ ường, xã, thị trấn. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/QuytrinhnoiboTTHC.aspx. Điều 2. Tổ chức thực hiên ̣ 1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐCP tại các cơ quan, đơn vị. 2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
- a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật. c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành. Điều 3. Hiêu l ̣ ực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Trách nhiệm thi hành ̉ Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân thành ph ố; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Uy ban nhân dân qu ̉ ận, huyện; Chủ tịch Uy ban nhân dân ph ̉ ường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: Như Điều 4; Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); TTUB: CT; các PCT; VPUB: CPVP; Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; Lưu: VT, KSTT/N. Nguyên Thanh Phong ̃ ̀ QUY TRINH N ̀ ỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUÔC THÂM QUYÊN TI ̣ ̉ ̀ ẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN (Ban hanh kem theo Quy ̀ ̀ ết định số 5220/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố) DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ STT Tên quy trình nội bộ Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ 1 I. Lĩnh v ực chính sách có công liệt sĩ Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Băng khen c ̀ ủa Chủ tịch Hội 2 đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uy ban nhân dân ̉
- tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách 3 mạng và con của họ Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng 4 chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết 5 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đâu cho n ̀ ạn nhân 6 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 7 Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng QUY TRÌNH 1 ̣ XAC NHÂN VAO Đ ́ ̀ ƠN ĐỀ NGHỊ DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ; ĐƠN ĐỀ NGHỊ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ (Ban hanh kem theo Quy ̀ ̀ ết định số 5220/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố) 1. THÀNH PHẦN HÔ S ̀ Ơ TT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú 1 Đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ (theo mẫu) 01 Bản chính 2 Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ (theo mẫu) 01 Bản chính 2. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KÊT QU ́ Ả, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Một (01) ngày làm việc kể từ ngày Không của UBND phường, xã, thị trấn nhận đủ hồ sơ và hợp lệ 3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công Trách Biểu mẫu/ công Thời gian Diễn giải việc nhiệm Kết quả việc B1 Tổ chức, cá Giờ hành Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo Mục 1 nhân chính Mục 1 Kiểm tra hồ Bộ phận BM 01 Trường hợp hồ sơ đầy sơ Tiếp nhận đủ và hợp lệ: Lập Giấy và trả kết BM 02 tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả quả kết quả; trao cho người BM 03 nộp hồ sơ theo BM 01,
- thực hiện tiếp bước B2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Bộ phận Không quá Theo mục I Chuyển hồ sơ cho công Tiếp nhận hồ Tiếp nhận B2 0,25 ngày chức Lao động Thương sơ và trả kết làm việc BM01 binh và Xã hội quả Thẩm định Cán bộ Lao hồ sơ, đề động Công chức thụ lý hồ sơ Không quá Theo mục I Thương binh kiểm tra, xem xét và xác B3 xuất kết quả 0,25 ngày và Xã hội nhận bản ủy quyền trình giải quyết làm việc BM01 phường, xã, Lãnh đạo UBND xem xét TTHC thị trấn. Theo mục I Lãnh đạo Lãnh đạo UBND xác nhận Không quá UBND đơn đề nghị di chuyển hài B4 Phê duyệt 0,25 ngày BM 01 phường, xã, cốt liệt sĩ, đơn đề nghị làm việc thị trấn thăm viếng mộ liệt sĩ Hồ sơ trình Vào sổ văn thư, đóng dấu Văn thư Theo mục I Không quá và lưu trữ hồ sơ Ban hành văn UBND BM 01 B5 0,25 ngày bản phường, xã, làm việc Chuyển kết quả đến Bộ thị trấn Kết quả phận Một cửa Trả kết quả, Bộ phận Trả kết quả cho tổ chức, lưu hồ sơ, Tiếp nhận Theo giấy cá nhân B6 Kết quả thống kê và và trả k ế t h ẹ n theo dõi quả Thống kê, theo dõi 4. BIỂU MẪU Các biêu mâu s ̉ ̃ ử dụng trong các bước công việc STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 ̃ ấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mâu Gi 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 4 BM 04 Đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ 5 BM 05 Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ 5. HỒ SƠ CÂN L ̀ ƯU STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 ̃ ấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mâu Gi 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 4 // Thành phần hồ sơ theo mục I 5 // Các hồ sơ khác theo quy định 6. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/09/2012) Nghị định 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2013) Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ (có hiệu lực kể từ ngày 20/07/2014). Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐÊ NGH ̀ Ị THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ Kính gửi: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội1 ……….. Họ và tên: ............................................................. Năm sinh ........................................... Chỗ ở hiện nay: ................................................................................................................. Số CMTND ............................. Ngày cấp ............................... Nơi cấp ...........................
- Quan hệ với liệt sĩ: ............................................................................................................ Tôi xin trình bày như sau: ................................................................................................... Liệt sĩ: ........................................................................ Năm sinh ..................................... Nguyên quán: xã ............................... huyện........................... tỉnh .................................. Nhập ngũ (hoặc tham gia cách mạng) ngày ………. tháng ………… năm .............................. Hy sinh ngày ………… tháng ………… năm ……….. tại ....................................................... Căn cứ vào thông tin phần mộ liệt sĩ do: 2 .......................................................................... £ Sở Lao động Thương binh và Xã hội thông báo tại giấy báo tin mộ liệt sĩ số ………. ngày ……. tháng ……. năm ………. £ Giấy xác nhận mộ liệt sĩ do Ban quản lý nghĩa trang xã ……….. huyện ……………. tỉnh ……….. cung cấp. £ Giấy xác nhận của Sở Lao động Thương binh và Xã hội đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang nhưng có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang. £ Giấy báo tử ghi thông tin hy sinh tại ................................................................................ £ Giấy thông báo của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy báo tử ghi thông tin hy sinh tại Đi cùng tôi có.... người: Họ và tên người thứ 1: ................................................ Năm sinh ..................................... Số CMTND ............................. Ngày cấp ................... Nơi cấp ....................................... Họ và tên người thứ 2: ................................................ Năm sinh ..................................... Số CMTND ............................. Ngày cấp ................... Nơi cấp ....................................... Đề nghị Phòng Lao động Thương binh và Xã hội ……….. tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ gia đình tôi theo nguyện vọng trình bày trong đơn. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước và thực hiện đầy đủ các thủ tục về thăm viếng mộ liệt sĩ của ngành Lao động Thương binh và Xã hội. ...., ngày.... thang.... năm.... ́ ...., ngày... .thang.... năm.... ́ Xác nhân c ̣ ủa UBND cấp xã nơi cư trú Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ và tên, đong d ́ ấu) (Ky, ghi rõ h ́ ọ tên) _______________
- Ghi chú: 1 Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ 2 Chọn một trong những căn cứ dưới đây và điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐÊ NGH ̀ Ị DI CHUYÊN HAI CÔT LI ̉ ̀ ́ ỆT SĨ Kính gửi: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội1 ……….. Họ và tên: ............................................................. Năm sinh ........................................... Chỗ ở hiện nay: ................................................................................................................. Số CMTND ............................. Ngày cấp ............................... Nơi cấp ........................... Quan hệ với liệt sĩ: ............................................................................................................ Tôi xin trình bày như sau: Liệt sĩ: ........................................................................ Năm sinh ..................................... Nguyên quán: xã ............................... huyện........................... tỉnh .................................. Nhập ngũ (hoặc tham gia cách mạng) ngày ………. tháng ………… năm .............................. Hy sinh ngày ………… tháng ………… năm ……….. tại ....................................................... Căn cứ vào thông tin phần mộ liệt sĩ do: 2 .......................................................................... £ Sở Lao động Thương binh và Xã hội ………….. thông báo tại giấy báo tin mộ liệt sĩ số ………. ngày ……. tháng ……. năm ………. £ Giấy xác nhận mộ liệt sĩ do Ban quản lý nghĩa trang xã ……….. huyện ……………. tỉnh ……….. cung cấp. Tôi được biết phần mộ liệt sĩ hiện an táng tại nghĩa trang xã ……… huyện ………. tỉnh …………. Vị trí mộ liệt sĩ số ….. hàng mộ liệt sĩ ……. ở lô mộ liệt sĩ số ………. Nguyện vọng của gia đình tôi di chuyển hài cốt liệt sĩ ………………. về an táng tại nghĩa trang …………… ̀ ị Phòng Lao động Thương binh và Xã hội ……… tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ gia Đê ngh đình tôi theo nguyện vọng. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước
- và thực hiện đầy đủ các thủ tục về di chuyển hài cốt liệt sĩ của ngành Lao động Thương binh ̀ ̃ ội./. va Xa h ...., ngày.... thang.... năm.... ́ ...., ngày... .thang.... năm.... ́ Xác nhân c ̣ ủa UBND cấp xã nơi cư trú Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ và tên, đong d ́ ấu) (Ky, ghi rõ h ́ ọ tên) _______________ Ghi chú: 1 Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ 2 Chọn một trong những căn cứ dưới đây và điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống QUY TRÌNH 2 ̉ GIAI QUYÊT TR ́ Ợ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THÀNH TÍCH THAM GIA KHÁNG CHIẾN ĐÃ ĐƯỢC TĂNG BĂNG KHEN C ̣ ̀ ỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÔ TR ̣ ƯỞNG HOĂC Ḅ ẰNG KHEN CỦA BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ, BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Ban hanh kem theo Quy ̀ ̀ ết định số 5220/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố) 1. THÀNH PHÀN HÔ S ̀ Ơ TT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú 1 Bản khai cá nhân (theo mẫu) 01 Bản chính Một trong các giấy tờ sau: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp bộ, Bằng khen của cấp tỉnh hoặc Quyết định khen thưởng. 1 01 Bản sao Trường hợp người có băng khen đã t ̀ ừ trần: bên cạnh thành phần kể trên phải kèm biên bản ủy quyền (theo mẫu) 2. NƠI TIÊP NH ́ ẬN, TRẢ KÊT QU ́ Ả, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận Tiếp nhận và trả kết 22 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp Không quả của UBND phường, xã, thị lệ (tương đương 16 ngày làm việc kể từ trấn nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- 3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công Trách Thời Biểu mẫu/ công Diễn giải việc nhiệm gian Kết quả việc Cá nhân hoặc đại Thành phần hồ sơ Nộp hồ sơ Theo mục I diện thân theo mục I nhân Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hô s ̀ ơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Giờ hành B1 BM 01 Bộ phận chính Trường hợp hồ sơ Tiếp nhận chưa đầy đủ hoặc Kiểm tra hồ sơ BM 02 và trả kết chưa hợp lệ: Hướng quả dẫn người nộp hồ sơ BM 03 bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Theo Mục I cán bộ Lao động Tiếp nhận 0,5 ngày B2 Tiếp nhận hồ sơ Thương binh và Xã và trả kết làm việc BM 01 hội phường, xã, thị quả trâń Cán bộ Lao Theo mục I Công chức thụ lý hồ động Thẩm định hồ sơ, Thương sơ kiểm tra, xem xét BM 01 2,5 ngày và xác nhận bản khai, B3 đề xuất kết quả binh và Xã làm việc lập danh sách trình giải quyết TTHC hội Danh sách Lãnh đạo UBND xem phường, xã, xét thị trấn Hồ sơ B4 Xem xét, ký duyệt Lãnh đạo 0,5 ngày Theo mục I Lãnh đạo UBND UBND làm việc phường, xã, thị trấn phường, xã, BM 01 xem xét và ký duyệt thị trấn hồ sơ
- Danh sách Vào sổ văn thư, đóng dấu tài liệu liên quan Văn thư Theo mục I và lưu trữ hồ sơ. 0,5 ngày B5 Ban hành văn bản UBND BM 01 làm việc Chuyển hồ sơ về phường, xã, Phòng Lao động thị trấn Kết quả Thương binh và Xã hội Thẩm định hồ sơ và Theo mục I lập danh sách trình lãnh đạo xem xét: BM 01 Tiếp nhận, thẩm Công chức Hồ sơ đạt yêu cầu: định hồ sơ từ Phòng Lao Danh sách lập danh sách trình UBND phường, động 04 ngày lãnh đạo, B6 xã, thị trấn; đề Thương làm việc Dự thảo danh xuất kết quả giải binh và Xã sách/văn bản Hồ sơ không đạt quyết TTHC hội tr ả lời nêu rõ yêu cầu: tham mưu lý do văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Hồ sơ trình phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) Theo mục I Xem xét hồ sơ, ký Lãnh đạo danh sách để chuyển phòng Lao BM01 Sở Lao động động 0,5 ngày B7 Phê duyệt Thương binh và Xã Thương làm việc Danh sách/ hội thành phố hoặc binh và Xã văn bản trả văn bản trả lời nêu rõ hội lời lý do Cho sô, đóng d ́ ấu các tài liệu liên quan. Theo mục I Hồ đạt yêu cầu: Văn thư chuyển kết quả đến phòng Lao BM01 Sở Lao động động 0,5 ngày B8 Ban hành văn bản Thương binh và Xã Thương làm việc Hồ sơ đã hội binh và Xã được phê hội duyệt Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển công văn trả lời về UBND phường, xã, thị trấn B9 Tiếp nhận, Thẩm Chuyên 03 ngày Theo mục I Kiểm tra thành phần tra hồ sơ từ viên Phòng làm việc hồ sơ, lập phiếu tiếp UBND quận, Người có BM 01 nhận hồ sơ. Xem xét ̀ ất công Sở huyện; đê xu hồ sơ, tài liệu liên
- quan. Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ BM 02 trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo BM 03 phòng xem xét, ký nháy văn bản trình Lao động danh sách lãnh đạo Sở phê kết quả giải Thương duyệt quyết TTHC binh và Xã dự thảo Tờ hội trình, Quyết Nếu hồ sơ chưa định/ văn bản hợp lệ: thông báo trả lời bàng văn bản để Phòng Lao động Hồ sơ Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. Theo mục I Lãnh đạo BM01 Phòng Lãnh đạo Phòng Người có danh sách xem xét, phê duyệt công Sở 01 ngày B10 Xem xét, trình ký kết quả thụ lý thủ Lao động làm việc dự thảo Tờ tục hành chính, trình Thương trình, Quyết lãnh đạo Sở binh và Xã định/ văn bản hội trả lời Hồ sơ Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ Theo mục I Nếu không đồng ý: Lãnh đạo BM 01 có thể sửa trực tiếp Sở Lao lên văn bản và động 01 ngày danh sách B11 Phê duyệt chuyển cho phòng Thương làm việc ban soạn thảo hoàn binh và Xã dự thảo Tờ thiện. hội trình, Quyết định/ văn bản Nếu hồ sơ hợp lệ trả lời lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; B12 Ban hành văn bản Chuyên 01 ngày Theo mục I Tiếp nhận kết quả
- viên Phòng BM 01 Người có vào sổ, thực hiện sao công Sở danh sách lưu (nếu có). Lao động làm việc Thương Dự thảo Tờ Lưu hồ sơ. binh và Xã trình, Quyết hội định/ văn bản trả lời Chuyên viên Phòng Trả kết quả cho Người có Trả kết quả cho công Sở Theo giấy UBND quận, huyện B13 UBND quận, Kết quả Lao động hẹn huyện Thương Thống kê, theo dõi binh và Xã hội Nhận kết quả từ Sở Chuyên Lao động Thương Tiếp nhận kết viên Phòng binh và Xã hội thành Lao động phố quả từ Sở Lao 01 ngày B14 Thương Kết quả độngThương làm việc binh và Xã Thực hiện lưu kết binh và Xã hội hội quận, quả và trả kết quả huyện cho UBND phường, xã, thị trấn Trả kết quả, lưu Bộ phận Trả kết quả cho cá tiếp nhận Theo giấy nhân. B15 hồ sơ, thống kê và Kết quả và trả kết hẹn theo dõi quả Thống kê, theo dõi. 4. BIÊU MÂU ̉ ̃ Các biểu mẫu sử dụng trong các bước công việc STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 ̃ ấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mâu Gi 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 4 BM 04 Bản khai cá nhân 5 BM 05 Biên bản ủy quyền 5. HÔ S ̀ Ơ CÂN L ̀ ƯU Bản chính, bản sao theo quy định
- STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 ̃ ấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mâu Gi 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ // Thành phần hồ sơ theo phụ lục I // Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lời Các giấy tờ khác (nếu có) theo quy định 6. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012. Quyết định 24/2016/QĐTTg ngày 14/06/2016 về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng chính phủ, bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, băng khen c ̀ ủa Chủ tịch Uy ban nhân dân c ̉ ấp tỉnh (có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2016) Thông tư số 05/2013/TTBLĐTBXH ngày 15/52013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2013). Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢN KHAI CÁ NHÂN Đê ngh ̀ ị giải quyết trợ cấp một lần đôi v ́ ới người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có Bằng khen) hoặc thân nhân của người có Bằng khen 1. Phần khai về người có Bằng khen Họ và tên: ......................................................................................................................... Sinh ngày ….. tháng …… năm ….. Nam/Nữ: ....................................................................... Nguyên quán: .................................................................................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
- Thời gian tham gia kháng chiến: ……….. năm Được tặng Bằng khen: ...................................................................................................... Theo Quyết định số ngày ... tháng ... năm ... của ................................................................ 2. Phần khai của thân nhân Họ và tên: ......................................................................................................................... Sinh ngày ... tháng ... năm …. Nam/Nữ: ............................................................................. Nguyên quán: .................................................................................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................... Là ....(*)…. của người có Bằng khen đã từ trần ngày ... tháng ... năm ... .... ngày... tháng... năm... .... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường Người khai …………………………………. Họ và tên Ông (bà) ……………………… hiện đăng ký hộ khẩu thường trú tại ……………………………………….. TM. UBND (Ky ́tên, đóng dấu) Họ và tên Ghi chú: (*) Ghi rõ mối quan hệ với người có Bằng khen: Bố, mẹ, vợ (chồng), người nuôi dưỡng hợp pháp hoặc con (ghi rõ con đẻ, con nuôi). CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BIÊN BẢN ỦY QUYÊN ̀ Hôm nay, ngày … tháng … năm …., tại .............................................................................. Chúng tôi gồm có: 1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây: TT Họ và tên Nơi cư trú CMND/Hô ̣ chiếu CMND/Hộ chiếuCMND/Hộ
- chiếuMối quan hệ với người có công Số Ngày cấp Nơi cấp 1 2 … 2. Bên được ủy quyền: Họ và tên: ......................................................................................................................... Sinh ngày … tháng …. năm …… Nam/Nữ: .......................................................................... Trú quán: .......................................................................................................................... CMND/Hô ̣ chiếu số: …………… Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ……………… 3. Nội dung ủy quyền (*): ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Xác nhận của UBND xã Bên ủy quyền Bên được ủy quyền (phường) ……. (Ky, ghi rõ h ́ ọ tên) (Ky, ghi rõ h ́ ọ và tên) Ghi chú: (*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945... Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này. QUY TRÌNH 3 THỰC HIÊN CH ̣ Ế ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ CON CỦA HỌ (Ban hanh kem theo Quy ̀ ̀ ết định số 5220/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố) 1. THÀNH PHẦN HÔ S ̀ Ơ
- TT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong 1 01 Bản chính giáo dục đào tạo (theo mẫu) Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông 2 hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (theo 01 Bản chính mẫu) 2. NƠI TIÊP NH ́ ẬN, TRẢ KÊT QU ́ Ả, THỜI GIAN VA L ̀ Ệ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận Tiếp nhận và trả kết Mười ba (13) ngày làm việc kể từ Không quả của UBND phường, xã, thị ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ trấn 3. TRÌNH TỰ XỬ LY CÔNG VI ́ ỆC Bước Nội dung công Trách Thời Biểu mẫu/ công Diễn giải việc nhiệm gian Kết quả việc Người có công với cách mạng Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo mục I hoặc con của mục I người có công Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực Giờ hành hiện tiếp bước B2. B1 chính BM 01 Trường hợp hồ sơ Bộ phận tiếp chưa đầy đủ hoặc Kiểm tra hồ sơ nhận và trả BM 02 chưa hợp lệ: Hướng kết quả dẫn người nộp hồ sơ BM 03 bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho cán Bộ phận tiếp Theo mục I Tiếp nhận hồ 0,5 ngày bộ Lao động Thương B2 nhận và trả sơ làm việc binh và Xã hội phường, kết quả BM 01 xã, thị trấn Cán bộ Lao Thẩm định hồ Theo mục I Công chức thụ lý hồ sơ động kiểm tra, xem xét và sơ, đề xuất kết Thương binh 1,5 ngày B3 BM 01 xác nhận bản khai, lập quả giải quyết và Xã hội làm việc danh sách trình Lãnh TTHC phường, xã, Danh sách đạo UBND xem xét thị trấn Theo mục I Lãnh đạo Lãnh đạo UBND Xem xét, ký UBND 0,5 ngày phường, xã, thị trấn B4 BM 01 duyệt phường, xã, làm việc xem xét và ký duyệt hồ thị trấn sơ Danh sách Vào sổ văn thư, đóng Văn thư Theo mục I dấu tài liệu liên quan và lưu trữ hồ sơ. Ban hành văn 0,5 ngày B5 UBND BM 01 bản làm việc phường, xã, Chuyển hồ sơ về thị trấn Kết quả Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Thẩm định hồ sơ và Theo mục I lập danh sách trình lãnh đạo xem xét: Tiêp nh ́ ận, BM 01 thẩm định hồ Công chức Hồ sơ đạt yêu cầu: sơ từ UBND Phòng Lao Danh sách lập danh sách trình lãnh 3,5 ngày đạo, B6 phường, xã, thị động làm việc D ự th ả o danh trấn; đề xuất Thương binh sách/văn bản Hồ sơ không đạt yêu kết quả giải và Xã hội trả lời nêu rõ cầu: tham mưu văn bản quyết TTHC lý do trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng Hồ sơ trình xem xét (kết thúc hồ sơ) Theo mục I Xem xét hồ sơ, ký danh Lãnh đạo sách để chuyển Sở Lao phòng Lao BM01 0,5 ngày động Thương binh và B7 Phê duyệt động làm việc Xã hội thành phố hoặc Thương binh Danh sách/ văn bản trả lời nêu rõ và Xã hội văn bản trả lý do lời B8 Ban hành văn Văn thư 01 ngày Theo mục I Cho số, đóng dấu các bản phòng Lao làm việc tài liệu liên quan. động BM 01 Thương binh Hô s̀ ơ đạt yêu cầu:
- chuyển kết quả đến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hồ sơ đã và Xã hội được phê Hồ sơ chưa đạt yêu duyệt cầu: chuyển công văn trả lời về UBND phường, xã, thị trấn Kiểm tra, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. Nếu hồ sơ đạt yêu Theo mục I cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ Tiếp nhận, BM 01 trình, in dự thảo kết Thẩm tra hồ Chuyên viên quả trình Lãnh đạo BM 02 sơ từ UBND Phòng Người phòng xem xét, ký nháy có công Sở 02 ngày B9 quận, huyện; văn bản trình lãnh đạo Lao động làm việc BM 03 danh đề xuất kêt́ Sở phê duyệt Thương binh sách dự thảo quả giải quyết và Xã hội Tờ trình, TTHC Nếu hồ sơ chưa hợp Quyết định/ lệ: thông báo bằng văn văn bản trả bản để Phòng Lao lời Hồ sơ động Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. Theo mục I Lãnh đạo BM 01 Lãnh đạo Phòng xem Phòng Người xét, phê duyệt kết quả Xem xét, trình có công Sở 01 ngày B10 Danh sách Dự thụ lý thủ tục hành ký Lao động làm việc thảo Tờ trình, chính, trình lãnh đạo Thương binh Quyết định/ Sở và Xã hội văn bản trả lời B11 Phê duyệt Lãnh đạo Sở 01 ngày Theo mục I Lãnh đạo Sở kiểm tra Lao động làm việc lại hồ sơ: Thương binh BM 01 danh và Xã hội sách Tờ trình Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp văn Dự thảo bản và chuyển cho Quyết định/ phòng ban soạn thảo văn bản trả
- hoàn thiện. lời Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; Theo mục I Tiếp nhận kết quả vào sổ, thực hiện sao lưu Chuyên viên BM 01 danh (nếu có). Phòng Người sách Ban hành văn có công Sở 0,5 ngày B12 Trả kết quả cho Phòng bản Lao động làm việc Tờ trình, Lao động Thương Thương binh Quyết định/ binh quận, huyện. và Xã hội văn bản trả lời Lưu hồ sơ. Chuyên viên Trả kết quả Phòng Người Trả kết quả cho có công Sở Theo UBND quận, huyện B13 cho UBND Kết quả Lao động giấy hẹn quận, huyện Thống kê, theo dõi Thương binh và Xã hội Chuyên viên phòng Lao động Thương binh và Xã hội nhận kết quả Chuyên viên Tiếp nhận kết Phòng Lao từ Sở Lao động Thương binh và Xã quả từ Sở Lao động 0,5 ngày B14 Kết quả hội thành phố độngThương Thương binh làm việc binh và Xã hội và Xã hội Thực hiện lưu kết quả quận, huyện và trả kết quả cho UBND phường, xã, thị trấn Trả kết quả, Trả kết quả cho cá Bộ phận tiếp lưu hồ sơ, Theo nhân. B15 nhận và trả Kết quả thống kê và giấy hẹn kết quả theo dõi Thống kê, theo dõi. 4. BIỂU MÂU ̃ Các biêu m ̉ ẫu sử dụng trong các bước công việc STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 4 BM 04 Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào
- tạo 5 BM 05 Giấy xác nhận 6 BM 06 Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo 5. HÔ S ̀ Ơ CẦN LƯU Bản chính, bản sao theo quy định STT Mã hiệu Tên biểu mẫu 1 BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2 BM 02 Mâu Phi ̃ ếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mâu Phi ̃ ếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào 4 BM 04 tạo 5 BM 05 Giấy xác nhận 6 BM 06 Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo 7 // Các thành phần hồ sơ khác theo quy định 6. CĂN CỨ PHÁP LÝ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012. Nghị định 31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiêt, h ́ ướng dân thi hành m ̃ ột sô điêu c ́ ̀ ủa Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2013) Thông tư số 36/2015/TTBLĐTBXH ngày 28/9/2015 hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chê đ ́ ộ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đôi v ́ ới người có công với cách mạng và con của họ. Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định cua Ngh ̉ ị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI ĐÊ NGH ̀ Ị GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Họ và tên người có công (1) .................................................... là: (2)..............................
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn