intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 5514/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:50

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 5514/2019/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 5514/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 5514/QĐ­UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Theo đề nghị của Liên Sở Kê ho ́ ạch và Đầu tư ­ Sở Tài chính tại Tờ trình số 10637/TTr­SKHĐT­ STC ngày 27 tháng 12 năm 2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Uy ban nhân dân qu ̉ ận, huyện và các chủ đâu t ̀ ư chỉ  ́ ạch đâu t tiêu kê ho ̀ ư công năm 2020 nguôn vôn ngân sách thành ph ̀ ́ ố với tổng số vốn là  33.940,764 tỷ đồng, bao gồm: a) Vốn ODA vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ (05 dự án) là 10.487,200 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 1 đính kem) ́ ̀ b) Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và  các dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án ODA (22 dự án) là 4.146,181 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm) c) Vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư PPP và các  dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án PPP (05 dự án) là 140,200 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 3 đinh kèm) ́ ́ d) Vốn thanh toán nợ gốc và lãi vay cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương  trình huy động vốn, cho vay theo Quyết đinh s ̣ ố 41/2014/QĐ­UBND ngày 26/11/2014 của Uy ban ̉   nhân dân thành phố (79 dự án) là 429,795 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 4 đính kem) ́ ̀ đ) Vốn chương trình đầu tư công do các Sở phân khai danh mục chi tiết là 1.433,500 tỷ đồng.
  2. (Chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm) e) Vốn phân cấp cho quận, huyện quản lý là 3.436,441 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 6 đính kèm) ́ g) Dự án chuyển tiếp (1.000 dự án) là 13.091,562 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 7 đính kem) ́ ̀ h) Dự án chuẩn bị đầu tư (343 dự án) là 90,630 tỷ đồng để thực hiện công tác lập, trình phê  duyệt dự án. (Chi tiết theo Biểu sô 8 đinh kèm) ́ ́ i) Dự án khởi công mới (170 dự án) là 685,255 tỷ đồng. (Chi tiết theo Biểu sô 9 đinh kèm) ́ ́ Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành  phố, các Sở, cơ quan ngang Sở và Uy ban nhân dân các qu ̉ ận, huyện ­ là cơ quan chủ quản của  các chủ đầu tư­ tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chi tiêu k ̉ ế  hoạch được giao. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Uy ban nhân dân các qu ̉ ận, huyện và  các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố về những trì trệ hoặc thiếu  trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao. Điều 3. Các Sở, cơ quan ngang Sở, Uy ban nhân dân các qu ̉ ận, huyện và chủ đầu tư các dự án sử  dụng vốn ngân sách nhà nước không được yêu cầu nhà thầu ứng trước vốn thực hiện khi dự án  chưa được bố trí kế hoạch gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm  trước Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và phải tự  cân đối nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng. Điều 4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành  phố căn cứ vào số vốn thanh toán cho phần khối lượng công trình hoàn thành đã được phê duyệt  quyết toán và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông  qua đầu tư (được Uy ̉ ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để  tiến hành phân khai chi tiết danh mục dự án theo đúng quy định. Điều 5. Yêu cầu các Sở, cơ quan ngang Sở quản lý Chương trình đầu tư công, nguồn vốn vốn  ủy quyền được Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố giao tại điểm đ khoản 1 Điều 1 tổ chức phân khai  danh mục chi tiết theo quy định, báo cáo kết quả về Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố trước ngày 15  tháng 01 năm 2020. Điều 6. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các Sở ­ ban ­ ngành, Uy  ̉ ban nhân dân quận, huyện và chủ đầu tư thường xuyên rà soát tiến độ thực hiện, giải ngân của  các dự án và tham mưu Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố phương án điều hòa, điều chuyển vốn giữa  các dự án các đợt trong năm nhằm phù hợp với tiến độ thực tế của từng dự án, góp phần nâng 
  3. cao tỷ lệ giải ngân và hiệu quả sử dụng vốn theo chủ trương đã được Hội đồng nhân dân thành  phố chấp thuận. Điều 7. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin,  số liệu, tính pháp lý của các dự án đầu tư công năm 2020 theo đúng quy định của Luật Đầu tư  công và các quy định hiện hành. Điều 8. Kho bạc Nhà nước thành phố kiểm soát chặt chẽ pháp lý dự án trước khi cho phép giải  ngân theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành. Điều 9. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám  đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ  quan ngang Sở, Chủ tịch Uy ban nhân dân các qu ̉ ận, huyện, các doanh nghiệp thuộc thành phố và  các chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điều 9; ­ Thường trực Thành ủy; PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Thường trực HĐND TP; ­ TTUB: CT, các PCT; ­ Ban KTNS ­ HĐNDTP; ­ VPUB: các PVP; ­ Các Phòng NCTH; ­ Phòng TH (3b); ­ Lưu: VT, (TH/V). Trân Vinh Tuyên ̀ ̃ ́   Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn KẾ HOẠCH VỐN ĐÂU T ̀ Ư PHÁT TRIÊN THU ̉ ỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA  THÀNH PHỐ NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Uy ban nhân ̉   dân thành phố) Đơn vị tính: Triệu đồng STT Tên  Chủ  Địa  Điạ   Ma d ̃ ự an ́   Mã  Mã  Ma loai ­ ̃ ̣   Mã  Năng lực  Quyêt đinh đâu t ́ ̣ ̀ ư  Quyêt́  Ghi  công  đâu ̀   điểm  điêm ̉   do Sở Taì nguôǹ   chương  khoan ̉ loai ­ ̣   thiêt kê ́ ́ dự an (hoăc QĐ điêu ́ ̣ ̀   đinḥ   chú trinh, ̀   tư thực  mở taì chinh câp ́ ́ ngân  trinh ̀   khoả chinh lân cuôi) ̉ ̀ ́ đâu t ̀ ư  dự an ́ hiện khoan ̉   sach ́ kinh tế nThờ dự an ́  cuả   i gian  (hoăc̣   dự an ́ KC­ QĐ  HT điêu ̀  chinh̉   lân ̀  cuôi)́ Kế  hoach ̣   năm  2020
  4. Tông ̉   Loaị Khoan ̉ Sô, ngay ́ ̀ mưc vôn ́ ́  đâu t ̀ ư Tông công ̉ ̣ Tông ̉     côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   410.437 côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   côngTông ̣ ̉   công9.584 ̣ .115 Công trinh chuân bi đâu t ̀ ̉ ̣ ̀ ư Công    trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bỉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  1.800 trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tưCông  trinh ̀   chuân bi ̉ ̣  đâu ̀  tư2.030.9 72
  5.   ̣ ộ :  Mât đ     39,9% + Diện tích  khu đất chưa  trư l ̀ ộ giới là  5.680,3 m2 + Diện tích  khu đất đa ̃ trừ lộ giơi là  ́ 5.244 m2 + Diện tích  xây dựng:  2.264,5 m2 + Tổng diện  tích sàn xây  dựng: 5.312,7  m2 ́ ầng cao  + Sô t công trình: 3  tầng. Ban  Xây  ̉ quan  dựng  lý đầu  Kho  ­ Quy mô  Trương  ̀ tư xây  Bạc  công trình  Huyện  Mầm  dựng  Nha ̀ 2016­ chinh bao  ́ 1 Hóc  42 599 70 71 gôm: khôi  ̀ ́ 80.416 50 non  công  nươc ́ 2019 Môn học tập vơi  ́ Xuân  trình  TP.  Thơi  ́ huyện  HCM 20 nhóm lớp,  Sơn Hóc  khối hình  Môn chánh quan  ̉ trị, khối học  phục vụ sinh  hoạt, khối  phục vụ học  tập. ­ Các hạng  mục phụ: San  lấp măt b ̣ ằng,  Cổng tương ̀ rào, Nhà bảo  vệ, Sân,  Đương giao  ̀ thông nội bộ,  Hệ thống  chống set, H ́ ệ  thống điện,  Trạm biên áp, ́   Hệ thống cấp  thoát nươc,  ́ ̉ ước  Bê n ngầm, Hệ  thông phòng  ́ ́ ữa  chay ch cháy, Trang  thiết bị dạy  học 2 Xây  Ban  Huyện Kho    42 599 70 71 2016­ 16 lơp m ́ ẫu    78.000 50   dựng  quản  Hóc  Bạc  2018 giáo và 04  trường  lý đầu Môn Nha ̀ nhóm tre, ̉ Mầm  tư xây  nươc ́ khôi hanh  ́ ̀ non  dựng  TP.  chinh, khôi  ́ ́ Trung  công  HCM ̣ ợ. phu tr Chánh 1 trình  ̣ huyên  ­ Số tầng: 03  Hóc  tâng (01 tr ̀ ệt, 
  6. 02 lầu) ­ Các hạng  mục phụ:  ̉ công, hàng  rào, nhà bao  ̉ vệ, hồ nước  ngầm, sân  gạch, tham  ̉ ̉ co, cây xanh,  đường giao  thông nội bộ,  hệ thông  ́ chiếu sáng  ngoài nhà, hệ  thống cấp  thoát nươc  ́ ngoài nhà. Môn ­ Diện tích  khu đất dự  phù hợp quy  hoạch: 8.640  m2. ­ Mật độ xây  dựng: 35% ­ Diện tích  xây dựng:  3.024 m2 ­ Diện tích  sàn xây dựng:  7.500 m2 Dự an  ́     Bôi ̀ thương,  ̀ ̉ giai  phong  ́ Ban  măt  ̣ quản  ̀ ể lý đầu  băng đ Kho  xây  tư xây  Bạc  ̉ ̣ Tông diên  Huyện  dựng  dựng  Nha ̀ 2016­ tich khu đât  ́ ́ 3 Hóc  7671471 42 599 70 71 50.000 50 trương  ̀ công  nươc ́ ̀ ường la:̀  2017 bôi th Môn Mâm  ̀ trình  TP.  11.402,1 m2 non  ̣ huyên  HCM Thơi  ́ Hóc  Tam  Môn Thôn  huyên  ̣ Hoc  ́ Môn 4 Xây  Ban  Huyện Kho  7.590.910 42 599 70 73 2017­ Khôi công  ́   195.499 50  dựng  quản  Hóc  Bạc  2019 trinh chinh:  ̀ ́ trương  ̀ lý đầu Môn Nha ̀ 45 phong hoc  ̀ ̣ THCS  tư xây  nươc ́ va cac phong  ̀ ́ ̀ Tân  dựng  TP.  chưc năng:  ́ Hiêp̣ công  HCM phong vi tinh, ̀ ́   trình  phong hoc  ̀ ̣ ̣ huyên  anh văn, cac  ́ Hóc  phong hoc bô  ̀ ̣ ̣ Môn môn, phong  ̀ ̣ ưởng,  hiêu tr phong hiêu  ̀ ̣ pho, phong  ́ ̀ giao viên,  ́ phong hop hôi ̀ ̣ ̣  đông, phong  ̀ ̀ nghỉ giao viên ́  
  7. nam + nư, ̃ thư viên, hôi  ̣ ̣ trương,  ̀ phong sinh  ̀ ̣ hoat đôi, giáo  ̣ ̣ duc thê chât, ̉ ́ phong năng  ̀ khiêu, văn  ́ phong, phong  ̀ ̀ truyên thông, ̀ ́ … ́ ̣ Cac hang muc ̣   ̣ phu: San lâp  ́ măt băng, ̣ ̀ ̉ công t ương  ̀ rao, nha bao  ̀ ̀ ̉ ̣ vê, sân v ươn,  ̀ đương nôi bô, ̀ ̣ ̣  ̣ hê thông  ́ chông set, hê  ́ ́ ̣ thông điên, hê ́ ̣ ̣  thông câp  ́ ́ thoat n ́ ươc,  ́ bê n ̉ ươc  ́ ngâm, hê  ̀ ̣ thông PCCC,  ́ ́ ̣ thiêt bi, tram  ̣ biên ap điên, ́ ́ ̣ …­ Diên tich  ̣ ́ khuôn đât xây ́   dựng:  13.980,4 m ̣ ́ 2­ Diên tich  đât sau khi  ́ trư lô gi ̀ ̣ ới:  12.629,09 m2  ̣ ­ Mât đô xây  ̣ dựng: ≤ 40%  ­ Số tâng:  ̀ Gôm 01 trêt + ̀ ̣   03 lâu. Chi  ̀ phi bôi  ́ ̀ thương giai  ̀ ̉ phong măt  ̀ ̣ băng 55,9 ty  ̀ ̉ đông ̀ Bôi ̀ Ban    ́ ̣ ̣ ̉    ­ Sô hô bi anh   thương,  ̀ quản  hưởng: 7 hô.  ̣ ̉ giai  lý đầu  Kho  phong  ́ tư xây  Bạc  ̣ ́ ­ Diên tich  Huyện  măt  ̣ dựng  Nha ̀ 2017­ Bôi th ̀ ường,  5 Hóc  42 599 70 71 16.575 50 băng  ̀ công  nươc ́ 2019 giai phong  ̉ ́ Môn trương  ̀ trình  TP.  ̣ ̀ măt băng  Mâm  ̀ ̣ huyên  HCM (Chưa trư lô  ̀ ̣ non Ba ̀ Hóc  giơi): 6324.34 ́   Điêm 1 ̉ Môn m2 6 Xây  Ban  Huyện Kho    42 599 70 72 2016­ 30 phong hoc; ̀ ̣   126.000 50  dựng  quản  Hóc  Bạc  2019 cac phong  ́ ̀ trương  ̀ lý đầu Môn Nha ̀ chưc năng:  ́ ̉ ̣  tư xây  Tiêu hoc nươc ́ phong vi tinh, ̀ ́   Xuân  dựng  TP.  phong th ̀ ực  Thơi ́ công  HCM ̣ nghiêm,  Đông trình  phong hop,  ̀ ̣ ̣ huyên  phong y tê,  ̀ ́ Hóc  ̀ ̣ phong tai vu,  ̀ Môn phong nghi,  ̀ ̉ nha bêp, căn  ̀ ́ tin, nha thi  ̀ đâu đa  ́
  8. năng… va cac ̀ ́  công trinh ̀ ̣ phu: nha bao ̀ ̉ vệ, công ̉ tương rao,  ̀ ̀ sân, đương  ̀ giao thông,  ̉ ̉ tham co, cây  xanh trang tri.́ ­ Cac hang  ́ ̣ muc phu: San  ̣ ̣ lâp măt băng,  ́ ̣ ̀ Công t ̉ ương  ̀ rao, Nha bao  ̀ ̀ ̉ ̣ vê, Sân,  Đương giao  ̀ thông nôi bô,  ̣ ̣ Hê thông  ̣ ́ chông set, Hê  ́ ́ ̣ thông điên,  ́ ̣ Tram biên ap, ̣ ́ ́   ̣ Hê thông câp  ́ ́ thoat n ́ ươc,  ́ Bê n ̉ ươc  ́ ngâm, Hê  ̀ ̣ thông phong  ́ ̀ chay ch ́ ưa  ̃ chay, Trang  ́ thiêt bi day  ́ ̣ ̣ hoc. ̣ ̣ ́ ­ Diên tich đât ́  xây dựng:  9.057m2 (phù  hợp quy  ̣ hoach) ̣ ̣ ­ Mât đô xây  dựng: 40% ̣ ́ ­ Diên tich  xây dựng:  3.622 m2 ̉ ̣ ­ Tông diên  tich san xây  ́ ̀ dựng: 8.591  m2 ­ Sô tâng: 03  ́ ̀ ̣ tâng (01 trêt,  ̀ 02 lâu). ̀ 7 Xây  Ban  Huyện Kho    42 599 70 71 2016­ Khôi công  ́   81.295 50  dựng  quản  Hóc  Bạc  2018 trinh chinh:  ̀ ́ trương  ̀ lý đầu Môn Nha ̀ 20 nhom tre  ́ ̉ Mâm  ̀ tư xây  nươc ́ va cac phong  ̀ ́ ̀ non Ba ̀ dựng  TP.  chưc năng  ́ Điêm̉ công  HCM như khu nha ̀ trình  ̣ ̉ bêp, giăt ui,  ́ ̣ huyên  ̣ ̣ hoc tâp,  Hóc  phong hiêu  ̀ ̣ Môn trưởng, hiêu  ̣ pho, phong  ́ ̀ ̉ ́ nghi giao  viên, phong  ̀ hanh chanh,  ̀ ́ phong y tê,  ̀ ́ kho, phong vê ̀ ̣  sinh giao ́
  9. viên. ́ ̣ ­ Cac hang  ̣ ̣ muc phu: giao   ̣ thông nôi bô, ̣ sân bai, cây  ̃ xanh. ̣ ́ ­ Diên tich  khu đât xây  ́ dựng:  7.033m2 (phù  hợp quy  ̣ hoach) ̣ ́ ­ Diên tich  xây dựng:  2.804m2 ̉ ̣ ­ Tông diên  tich san xây  ́ ̀ dựng:  5.004m2 ̣ ̣ ­ Mât đô xây  dựng: 39,87% ­ Sô tâng cao  ́ ̀ công trinh: 02 ̀   ̣ tâng (01 trêt  ̀ va 01 lâu) ̀ ̀ Dự an  ́       bôi  ̀ ́ ̣ ̣ ̉   ­ Sô hô bi anh Ban  thương,  ̀ hưởng: 50 hô.̣ quản  ̉ giai  lý đầu  Kho  phong  ́ tư xây  Bạc  ̣ ́ ­ Diên tich  măt  ̣ Huyện  dựng  Nha ̀ 2016­ Bôi th ̀ ường,  8 băng  ̀ Hóc  42 599 70 71 59.757 50 công  nươc ́ 2017 giai phong  ̉ ́ Xây  Môn trình  TP.  ̣ ̀ măt băng  dựng  ̣ huyên  HCM (Chưa trư lô  ̀ ̣ trương  ̀ Hóc  giơi):  ́ Mâm  ̀ Môn 10.436,6 m2 non Ba ̀ Điêm 2  ̉ Bôi ̀   ́ ̣ ̣ ̉    ­ Sô hô bi anh   Ban  thương,  ̀ hưởng: 12 hô.̣ quản  ̉ giai  lý đầu  Kho  phong  ́ tư xây  Bạc  ̣ ́ ­ Diên tich  măt  ̣ Huyện  dựng  Nha ̀ 2017­ Bôi th ̀ ường,  9 băng  ̀ Hóc  42 599 70 71 5.974 50 công  nươc ́ 2019 giai phong  ̉ ́ trương  ̀ Môn trình  TP.  ̣ ̀ măt băng  Mâm  ̀ ̣ huyên  HCM (Chưa trư lô  ̀ ̣ non  Hóc  giơi): 6.267  ́ Trung  Môn m2 Chanh ́ 10 Xây  Ban  Huyện Kho    42 599 70 71 2016­ 20 nhóm lớp.   59.954 50  dựng  quản  Hóc  Bạc  2018 trường  lý đầu Môn Nhà  ­ Mật độ xây  Mầm  tư xây  nước  dựng: 31,47  non Bà  dựng  TP.  % ̉ Điêm 2 công  HCM trình  huyện  ­ Diện tích  Hóc  khu đất xây  Môn dựng: 6338,4  m2 ­ Diện tích  xây dựng: 
  10. 1853 m2 ­ Diện tích  xây dựng phủ  mái: 1995 m2 ­ Diện tích  sàn xây dựng:  4024 m2 ́ ầng cao  ­ Sô t công trinh: 2  ̀ tầng (1 lâu, 1  ̀ trệt). Bồi        thường,  Ban  giải  quản  phóng  lý đầu  Kho  diện tích phải  mặt  tư xây  Bạc  Huyện  bồi thường,  bằng  dựng  Nhà  2017­ 11 Hóc  42 599 70 71 giải phóng  39.392 50 trường  công  nước  2019 Môn mặt bằng:  Mầm  trình  TP.  8.753,7m2 non  huyện  HCM Xuân  Hóc  Thơi  ́ Môn Sơn 12 Xây  Ban  Huyện Kho    42 599 70 71 2016­ Quy mô dự    78.000 50  dựng  quản  Hóc  Bạc  2019 kiến: Trường  trường  lý đầu Môn Nhà Mầm non  Mầm  tư xây  Tân Xuân 2  non Tân dựng  gồm 16 lớp  nước  Xuân 2 công  mẫu giáo và  TP.  trình  04 nhóm trẻ,  HCM huyện  khối hành  Hóc  chính, khôi  ́ Môn phụ trợ. ­ Mật độ xây  dựng: 36% ­ Diện tích  khu đất dự  kiến xây  dựng Trường  Mầm non  Tân Xuân 2  đã trừ lộ giới:  8.400 m2 ­ Diện tích  xây dựng:  3.024 m2 ­ Diện tích  sàn xây dựng:  7.500 m2 ­ Số tầng: 03  tầng (01 trệt,  02 lầu) ­ Các hạng  mục phụ:  cổng, hàng  rào, nhà bảo  vệ, hồ nước  ngầm, sân  gạch, thảm  cỏ, cây xanh, 
  11. đường giao  thông nội bộ,  hệ thống  chiếu sáng  ngoài nhà, hệ  thống cấp  thoát nước  ngoài nhà.   Quy mô      phòng học:  ̣ 20 phòng hoc  và phòng giáo  dục thê ch ̉ ất,  phong đa  ̀ chức năng. ­ Mật độ xây  dựng: 39.1% ­ Diện tích  khu đất xây  dựng:  7.645,56 m2 ­ Diện tích  khu đất phù  hợp quy  hoạch:  7.250,6 m2 ­ Diện tích  sàn xây dựng:  5.839,31 m2 Ban  Xây  quản  dựng  lý đầu  Kho  ­ Tầng cao  trường  tư xây  Bạc  công trình: 03  Huyện  mầm  dựng  Nhà  2016­ tầng 01 trệt +  13 Hóc  42 599 70 71 84.500 50 non  công  nước  2019 02 lầu) Môn Xuân  trình  TP.  Thới  huyện  HCM ­ Công trình  Đông Hóc  chính bao  Môn gồm: khối  hành chánh  quản trị, khôi  ́ ̣ ập, khối  hoc t học phục vụ  sinh hoạt,  khối phục vụ  học tập. ­ Công trình  phụ bao gồm:  Nhà bảo vệ,  nhà điều hành  bể xử lý  nước thải, hồ  nước ngầm,  cây xanh ­ bãi  cỏ, sân chơi  chung, riêng,  đường chạy  thể thao vận  động, hồ vẩy  nước, vườn  thực nghiệm  và đường  giao thông  nội bộ,... 14 Bồi  Ban  Huyện Kho    42 599 70 71 2017­ Diện tích khu   37.240 50  thường,  quản  Hóc  Bạc  2019 đất dự kiến 
  12. giải  lý đầu  xây dựng cần  phong  ́ tư xây  bồi thường  mặt  dựng  Nhà  giải phóng  bằng  công  nước  mặt bằng với  Môn trường  trình  TP.  diện tích  Mầm  huyện  HCM 9.000 m2, 03  non Tân Hóc  hộ dân bị ảnh  Xuân 2 Môn hưởng ­ Xây dựng      mới công  trình 01 trệt,    02 lầu, mái  lợp ngói. ­ Diện tích  khu đất;  7,100 m2. ­ Diện tích  xây dựng:  2,840 m2 ­ Mật độ xây  dựng: 40%. ­ Năng lực  thiết kế: Ban  + Công trình  quản  chính: gồm  Xây  20 nhóm lớp  lý đầu  Kho  dựng  và các phòng  tư xây  Bạc  trường  Huyện  dựng  Nhà  2017­ chức năng  15 Mầm  Hóc  7770527 42 599 70 71 70.313 100 công  nươc ́ 2020 (phòng hành  non Tân  Môn chánh, phòng  trình  TP.  Thới  giáo dục thể  huyện  HCM Nhì 2 chất....và các  Hóc  Môn phòng chức  năng) + Công trình  phụ, hạng  mục phụ:  cổng tường  rào, nhà bảo  vệ, trạm biến  áp 1 80KVA,  đường giao  thông nội bộ,  hệ thống  PCCC, hệ  thông thông  ́ tin liên lạc,  hệ thông c ́ ấp  thoát nươc và ́   cung cấp  thiết bị cho  20 nhóm lớp  và các phòng  chức năng. Ban      quản  Sửa  lý đầu  Kho  chưa,  ̃ tư xây  Bạc  nâng  Huyện  dựng  Nhà  2018­ 16 câp  ́ Hóc  7671951 42 599 280 292 880m x 12m 96.273 100 công  nươc ́ 2022 tuyên  ́ Môn trình  TP.  Xuân  huyện  HCM Thơi 3 ́ Hóc  Môn
  13. Ban      Nâng  quản  cấp, sửa  lý đầu  Kho  chữa  tư xây  Bạc  tuyến  Huyện  dựng  Nhà  2018­ 17 Tân  Hóc  7671476 42 599 280 292 770m x 12m 107.348 100 công  nươc ́ 2022 Thới  Môn trình  TP.  Nhì 1  huyện  HCM (Đoạn  Hóc  1) Môn Ban      quản  Nâng  lý đầu  Kho  cấp, sửa  tư xây  Bạc  chữa  Huyện  dựng  Nhà  2018­ 18 tuyến  Hóc  7671949 42 599 280 292 1242m x 14m 167.039 100 công  nươc ́ 2022 Tân  Môn trình  TP.  Thơi  ́ huyện  HCM Nhì 8 Hóc  Môn Ban      Xây  quản  dựng  lý đầu  Kho  đường  tư xây  Bạc  Huyện  vào  dựng  Nhà  2018­ 19 Hóc  7671952 42 599 280 292 65m x 13m 8.395 50 trường  công  nươc ́ 2020 Môn Mầm  trình  TP.  non Tân huyện  HCM Hiệp Hóc  Môn ­ Diện tích      xây dựng:  752,4 m2 ­ Mật độ xây  dựng 40% ­ Diện tích  Ban  sàn xây dựng:  Xây  quản  1,504,8 m2 dựng  lý đầu  Kho  Nhà  tư xây  Bạc  Huyện  tạm giữ dựng  Nhà  2018­ ­ Diện tích  20 Hóc  7671474 42 599 40 41 42.686 50 Công an công  nươc ́ 2020 khu đất:  Môn 1,840 m2  huyện  trình  TP.  Hóc  huyện  HCM (phù hợp quy  Môn Hóc  hoạch) Môn ­ Số tầng  công trình: 02  tầng (01 trệt,  01 lầu) ­ Các hạng  mục phụ  khác. Ban      Nâng  quản  cấp, mở lý đầu  Kho  rộng  tư xây  Bạc  45 phòng học  Huyện  trường  dựng  Nhà  2016­ và các các  21 Hóc  7.500.112 42 599 70 73 100.000 100 THCS  công  nươc ́ 2018 phòng chức  Môn Thị trấn trình  TP.  năng Hóc  huyện  HCM Môn Hóc  Môn 22 Lập dự  Ban  Huyện Kho  7445963 42 599 70 71 2017­ 22 nhóm +    65.000 50  án xây  quản  Hóc  Bạc  2018 các khối phụ dựng  lý đầu Môn Nhà 
  14. tư xây  trường  dựng  mầm  công  nươc ́ non  trình  TP.  Trung  huyện  HCM Chánh Hóc  Môn Ban      quản  Dự an ́ lý đầu  Kho  xây  tư xây  Bạc  dựng  Huyện  dựng  Nhà  2017­ 20 nhóm và  23 trương  ̀ Hóc  7445961 42 599 70 71 65.000 50 công  nươc ́ 2018 các khối phụ mâm  ̀ Môn trình  TP.  non Ba ̀ huyện  HCM Điêm̉ Hóc  Môn Ban      quản  Dự án  lý đầu  Kho  Xây  tư xây  Bạc  dựng  Huyện  16 phòng học  dựng  Nhà  2017­ 24 trường  Hóc  7590915 42 599 70 71 và các khối  45.000 100 công  nươc ́ 2018 mầm  Môn phụ. trình  TP.  non Tân  huyện  HCM Hiệp Hóc  Môn Ban        Dự án  quản  xây  lý đầu  Kho  dựng  tư xây  Bạc  trường  Huyện  20 phòng học  dựng  Nhà  2017­ 25 mầm  Hóc  42 599 70 71 và các phòng  80.000 50 công  nươc ́ 2019 non  Môn chức năng trình  TP.  Thới  huyện  HCM Tam  Hóc  Thôn Môn Ban      Dự án  quản  xây  lý đầu  Kho  dựng  tư xây  Bạc  Huyện  30 phòng học  trường  dựng  Nhà  2017­ 26 Hóc  7590911 42 599 70 72 và các khối  125.000 100 Tiểu  công  nươc ́ 2019 Môn phụ học Tân trình  TP.  Thới  huyện  HCM Nhì Hóc  Môn Bồi        Ban  thường,  quản  giải  lý đầu  Kho  phóng  Diện tích khu  tư xây  Bạc  mặt  Huyện  đất cần giải  dựng  Nhà  2017­ 27 bằng  Hóc  42 599 70 71 phóng mặt  40.000 50 công  nươc ́ 2019 trường  Môn bằng:  trình  TP.  Mầm  9.278,7m2 huyện  HCM non  Hóc  Trung  Môn Chánh 1 Bồi  Ban      thường,  quản  giải  lý đầu  Kho  phóng  tư xây  Bạc  Bồi thường  Huyện  mặt  dựng  Nhà  2017­ giải phóng  28 Hóc  7671486 42 599 70 71 20.210 50 bằng  công  nươc ́ 2019 mặt băng  ̀ Môn trường  trình  TP.  7506,3 m2 Mầm  huyện  HCM non Bà  Hóc  ̉ Điêm Môn 29 Bồi  Ban  Huyện Kho  7671946 42 599 70 71 2017­Bồi thường    6.106 50 
  15. thường,  giải  phóng  quản  mặt  lý đầu  bằng để tư xây  Bạc  xây  dựng  Nhà  giải phong  ́ Hóc  dựng  công  nươc ́ 2019 mặt bằng  Môn trường  trình  TP.  8148,7 m2 Mầm  huyện  HCM non  Hóc  Xuân  Môn Thơi ́ Đông                             2.064.609 14.800  ­ Xây dựng    mơi công  ́ trinh 01 tr ̀ ệt,  02 lầu, mái  lợp ngói. ­ Diện tích  khu dất:  15,000 m2. ­ Diện tích  xây dựng:  6,000 m2 ­ Mật độ xây  dựng: 40%. ­ Năng lực  thiết kế: Ban  quản  + Công trinh  ̀ Xây  chính: gồm  lý đầu  Kho  dựng  30 nhóm lớp  5098/QĐ­ tư xây  Bạc  trường  Huyện  dựng  Nhà  2017­ và các phòng  UBND  ̉ 1 Tiêu  Hóc  7770790 42 599 70 72 106.258 1.000 công  nươc ́ 2020 chức năng  ngày  học Tân  Môn (phòng hành  31/10/2019 trình  TP.  Thơi  ́ chánh, phòng  huyện  HCM Nhi 3̀ giáo dục thể  Hóc  Môn chât....và các  ́ phòng chức  năng) + Công trinh ̀ phụ, hạng  mục phụ:  cổng tường  rào, nhà bảo  vệ, trạm biến  áp 250KVA,  đường giao  thông nội bộ,  hộ thống  PCCC, hê ̣ thông thông  ́ ̣ tin liên lac và  cung cấp  thiết bị cho  30 nhóm lớp  và các phòng  chức năng. 2 Xây  Ban  Huyện Kho  7671472 42 599 70 72 2019­ 30 phòng họp 4464/QĐ­ 103.119 1.000  dựng  quản  Hóc  Bạc  2022 và các phòng  UBND  Trường  lý đầu Môn Nhà  chức năng và  ngày 
  16. tư xây  dựng  tiểu học công  nươc ́ hạng mục  Đông  trình  TP.  27/09/2019 phụ Thạnh huyện  HCM Hóc  Môn Ban    quản  Xây  lý đầu  Kho  dựng  tư xây  Bạc  5281/QĐ­  đường  Huyện  dựng  Nhà  2018­ SGTVT  3 vào  Hóc  7770525 42 599 280 292 600m x 16m 86.503 500 công  nươc ́ 2022 ngày  trường  Môn trình  TP.  31/10/2019 TH Âp  ́ huyện  HCM Đình Hóc  Môn Ban    Xây  quản  dựng  lý đầu  Kho  đường  tư xây  Bạc  4385/QĐ­ vào  Huyện  dựng  Nhà  2019­ UBND  4 trường  Hóc  7770524 42 599 280 292 170m x 30m 11.636 1.000 công  nươc ́ 2020 ngày  Trung  Môn trình  TP.  26/09/2019 học cơ  huyện  HCM sở Bà  Hóc  Điểm Môn Ban    Sửa  quản  chữa,  lý đầu  Kho  nâng  tư xây  Bạc  4340/QĐ­ cấp  Huyện  dựng  Nhà  2019­ UBND  5 tuyến  Hóc  7671484 42 599 280 292 1.490m x 9m 67.695 1.000 công  nươc ́ 2020 ngày  Xuân  Môn trình  TP.  23/09/2019 Thới  huyện  HCM Thượng  Hóc  1+21 Môn Ban  ­ Chiều dài    quản  cầu và đường  lý đầu  Kho  dẫn 100m Xây  tư xây  Bạc  3741/QĐ­ Huyện  dựng  dựng  Nhà  2019­ UBND  6 Hóc  7671479 42 599 280 292 ­ Mặt căt  ́ 19.869 1.000 ̀ ̣ công  câu Nhi  nươc ́ 2020 ngày  Môn ngang: 4m Xuân trình  TP.  29/08/2019 huyện  HCM Hóc  ­ Kết cấu  Môn nhịp: 3 nhịp Ban    quản  Nâng  lý đầu  Kho  cấp, sửa tư xây  Bạc  5195/QĐ­  Huyện  chữa  dựng  Nhà  2019­ SGTVT  7 Hóc  7671948 42 599 280 292 1.100m x 12m 81.067 1.500 tuyến  công  nươc ́ 2022 ngày  Môn Đông  trình  TP.  28/10/2019 Thạnh 3 huyện  HCM Hóc  Môn Ban    quản  Nâng  lý đầu  Kho  cấp, sửa  tư xây  Bạc  5264/QĐ­  chữa  Huyện  dựng  Nhà  2019­ SGTVT  8 tuyến  Hóc  7671470 42 599 280 292 2559m x 14m 326.806 1.500 công  nươc ́ 2022 ngày  Thơi  ́ Môn trình  TP.  30/10/2019 Tam  huyện  HCM Thôn 5 Hóc  Môn 9 Xây  Ban  Huyện Kho  7671475 42 599 280 292 2018­ 1.473m x 16m5265/QĐ­  338.592 1.500  dựng  quản  Hóc  Bạc  2022 SGTVT 
  17. lý đầu  tư xây  dựng  Nhà  đường  công  nươc ́ ngày  Bà  Môn trình  TP.  30/10/2019 ̉ Điêm 7 huyện  HCM Hóc  Môn Ban    quản  lý đầu  Kho  Cải tạo  tư xây  Bạc  1674/QĐ­ Huyện  rạch Lý  dựng  Nhà  2018­ Chiều dài: L  SXD­ 10 Hóc  7671473 42 599 280 311 345.161 800 Thường công  nươc ́ 2020 =1,370m HTKT ngày  Môn Kiệt trình  TP.  31/10/2019 huyện  HCM Hóc  Môn Ban    quản  lý đầu  Kho  Cải tạo  tư xây  Bạc  1650/QĐ­ rạch  Huyện  dựng  Nhà  2018­ Chiều dài: L  SXD­ 11 Trưng  Hóc  7671481 42 599 280 311 138.216 500 công  nươc ́ 2020 =750m HTKTngày  Nữ   Môn trình  TP.  30/10/2019 Vương huyện  HCM Hóc  Môn Ban    quản  lý đầu  Kho  Nạo vét,t ư xây  Bạc  1675/QĐ­ Huyện  cải tạo  dựng  Nhà  2018­ Chiều dài: L  SXD­ 12 Hóc  7615662 42 599 280 311 209.754 1.500 rạch Bà  công  nươc ́ 2020 = 780m HTKT ngày  Môn Triệu trình  TP.  31/10/2019 huyện  HCM Hóc  Môn ­ Diện tích    xây dựng là  1.910 m2, Ban  ­ Diện tich  ́ Dự an ́ quản  sàn xây dựng  xây  lý đầu  Kho  la 5.550 m2 ̀ dựng  tư xây  Bạc  5100/QĐ­ Huyện  Kho  dựng  Nhà  2017­ UBND  13 Hóc  7671482 42 599 40 41 50.000 1.000 ̣ công  tang vât  nươc ́ 2020 ­ Số tầng cao: ngày  Môn ̣ huyên  trình  TP.  03 tầng 31/10/2019 Hoc  ́ huyện  HCM Môn Hóc  ­ Mật độ xây  Môn dựng: 34,98% ­ Các hạng  mục khác. Ban    quản  Xây  lý đầu  Kho  dựng  tư xây  Bạc  4459/QĐ­ Trường  Huyện  dựng  Nhà  2019­ 45 phòng học UBND  14 THCS  Hóc  7590912 42 599 70 73 179.933 1.000 công  nươc ́ ́ ụ ngày  2022 và khôi ph Tân  Môn trình  TP.  27/09/2019 Thới  huyện  HCM Nhì Hóc  Môn   Công trinh chuyên tiêp ̀ ̉ ́ Công 393.837  trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́  
  18. trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêpCông ́   trinh ̀   chuyên ̉   tiêṕ 5.488. 534 Khối thực    hành (01 trệt  ̀ ầu);  va 01 l ̉ Tông di ện  tích sàn = 240  x 2 = 480m2.  Xây  Gồm các  Ban  dựng  phòng như  quản  trường  xưởng cơ,  lý đầu  Kho  Trung  xưởng điện,  4944/QĐ­ tư xây  Bạc  ̣ hoc ph ổ  Huyện  dựng  Nhà  2017­ xưởng mộc,  UBND  1 thông  Hóc  7671947 42 599 70 74 25.153 8.000 công  nươc ́ 2019 nữ công, vê ̣ ngày  Nguyễn  Môn ̉ sinh, sanh và  trình  TP.  31/10/2018 Hưu  ̃ hành lang. huyện  HCM Cầu  Hóc  (giai  Môn ­ Khối các  đoạn 2) phòng chức  năng phục vụ  học tập (01  trệt và 03  lầu): Tổng  diện tích sàn 2 Xây  Ban  Huyện Kho  7146288 42 599 370 371 2016­ Sô tâng: 01  ́ ̀ 4945/QĐ­ 61.989 15.000  dựng  quản  Hóc  Bạc  2018 tầng. UBND  Nghĩa  lý đầu Môn Nhà  ngày  trang  tư xây  nươc ́ 31/10/2018 ­ Mật độ xây  liệt sỹ  dựng  TP.  dựng: 27,7%. huyện  công  HCM Hóc  trình  Môn huyện  ­ Diện tích  Hóc  khu đất xây  Môn dựng:  14.804,7 m2. ̉ ­ Tông di ện  tích xây  dựng: 
  19. 4.100,73 m2. ­ Khối cống  trinh chính  ̀ bao gôm: ̀ + Mộ phần:  750 mộ, Công ̉   tam quan,  Phòng quan ̉ ̀ ệ  trang, Nha v sinh, Kho,  Phòng khách,  Đài tưởng  niệm, Nhà  ̉ nghi chân,  Nhà rác, Hô ̀ nước, Sân  hành lễ. + Các công  trình phụ trợ:  ̉ công t ương  ̀ rào, đường  nội bộ thảm  ̉ co, cây xanh 3 Xây  Ban  Huyện Kho  7219144 42 599 70 71 ́ ầng: 01  1221/QĐ­ 2014­ Sô t 50.784 10.000  dựng  quản  Hóc  Bạc  2020 tầng. UBND  Trường  lý đầu Môn Nhà  ngày  Mầm  tư xây  nươc ́ 04/09/2019 ­ Số phòng:  non Thị  dựng  TP.  17 phòng và  trấn  công  HCM các phòng  Hóc  trình  chức năng.  Môn huyện  Hóc  Môn ­ Mật độ xây  dựng:  39,01%. ­ Tổng điện  tích sàn xây  dựng:  4.993,31m2. ­ Khối công  trình chính  bao gồm: + 11 nhom ́ mẫu giáo, 06  ̉ nhom tre 01  ́ phòng Hiệu  trường + tiêp  ́ khách, 01  phòng Hiệu  phó, 01 văn  phòng, 01  phòng hành  chính quản  trị, 01 phòng  y tế, 01  phòng giáo  dục thể chất,  01 khu nhà  bếp, 03 khu  vệ sinh, 01  phòng thay  đồ, 01 khu vệ  sinh nam, 01  khu vệ sinh  nữ, 01 phòng 
  20. phục hồi  chức năng, 01  phòng phát  triển trí tuệ,  01 phòng nghỉ  nhân viên, 01  kho sửa chữa  ̀ ơi, 01  đô ch phòng giáo  dục thể chất,  01 khu giặt  ủi, 01 phòng  giáo dục  nghệ thuật,  sảnh, hành  lang, cầu  thang. + Các công  trình phụ trợ:  nhà bảo vệ,  cổng tường  rào, sân,  đương giao  ̀ thông, thảm  cỏ, cây xanh  trang trí (01 trệt, 01    lầu): gồm  khối nhà E  (khôi nhà ăn,  ́ khu vực bếp,  sân tập đa  Ban  Xây  năng trong  quản  dựng  nhà, phòng vệ  lý đầu  Kho  trương  ̀ sinh, cầu  tư xây  Bạc  4943/QĐ­ ̉ Tiêu hoc ̣   Huyện  thang, hành  dựng  Nhà  2017­ UBND  4 Trân  ̀ Hóc  7671950 42 599 70 72 lang); thiết bị  24.340 6.000 công  nươc ́ 2019 ngày  Văn  Môn phòng vi tính,  trình  TP.  31/10/2018 Danh  thiết bi phòng ̣   huyện  HCM (giai  anh văn, thiết  Hóc  ̣ đoan 2) ̣ ếp +  bi B Môn phòng ăn,  thiết bị phòng  nghe nhin +  ̀ hội trường,  may phat  ́ ́ điện d 5 Xây  Ban  Huyện Kho  7590916 45 599 70 71 2016­ 16 nhóm lơp. ́ 1628/QĐ­ 48.330 16.000  dựng  quản  Hóc  Bạc  2018 SXD­ Trường  lý đầu Môn Nhà  TĐDA  ­ Mật độ xây  Mầm  tư xây  nươc ́ ngày  dựng: 40% Non Bé  dựng  TP.  31/10/2017 Ngoan công  HCM trình  ­ Diện tich  ́ huyện  khu đât xây  ́ Hóc  dựng (phu ̀ Môn hợp quy  hoạch):  4.070,9m2.  ­ Diện tích  xây dựng:  1.628,4m2. ­ Diện tích  sàn xây dựng:  4.885m2  ­ Số tầng  hầm, tầng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2