Quyết định 583/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tỉnh năm 2019. Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008;
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định 583/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 583/QĐUBNDHC Đồng Tháp, ngày 17 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO
DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ TỈNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định về
sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLTBTCBGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm,
dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo
phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 178/2013/TTBTC ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 10/2013/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của
Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
Căn cứ Thông tư số 31/2014/TTBGTVT ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích
quản lý bảo trì công trình đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1072/STCTCĐT ngày 21 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên
cầu, đường bộ tỉnh Đồng Tháp năm 2019 với các nội dung sau:
1. Tên hạng mục công việc: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
2. Phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích: thực hiện theo phương thức đặt hàng.
- 3. Hình thức giá hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.
4. Hình thức nghiệm thu: Nghiệm thu theo chất lượng thực hiện.
5. Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp.
6. Đơn vị lập giá: Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải Đồng
Tháp.
7. Nguồn vốn đầu tư: vốn Quỹ Bảo trì đường bộ do tỉnh quản lý.
8. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải tiến hành ký kết Hợp đồng đặt hàng với Trung tâm kiểm định, bảo
dưỡng chất lượng công trình xây dựng tỉnh thực hiện theo hình thức hợp đồng theo đơn giá cố
định công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp căn cứ lưu lượng xe hoạt động
trên tuyến, điều kiện thời tiết, tình trạng đường xá phân khai khối lượng thực hiện theo từng
quý, điều chỉnh cho phù hợp để đảm bảo giao thông trên các tuyến đi lại thuận lợi, an toàn,
thông suốt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
Như Điều 4;
Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
Lưu: VT, KTTH/N.Sương.
Phạm Thiện Nghĩa
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐUBNDHC ngày 17 /6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT TÊN HẠN MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
I Công tác quản lý đường bộ
- 1 Tuần đường 1 km/năm 4.199.657
2 Đếm xe bằng thủ công trạm chính 1 lần 9.517.008
3 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu 1 km/lần 15.241
cầu đường và tình bão lũ
4 Trước bão lũ 40 km/năm 60.524.209
5 Đăng ký đường 10 km 3.417.820
6 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu 1 km/năm 792.029
nối
II Công tác quản lý cầu
7 Kiểm tra cầu 200 300 m Cầu/năm 19.102.899
8 Kiểm tra cầu 100 200 m Cầu/năm 14.350.728
9 Kiểm tra cầu 50 100 m Cầu/năm 4.836.963
10 Kiểm tra cầu
- 25 Cắt cỏ bằng máy 1 km 221.890
26 Phát quang cây cỏ bằng thủ công 1 km 178.661
27 Thông cống, thanh thải dòng chảy đường m cống 66.321
kính > 1m
28 Thông cống, thanh thải dòng chảy đường m cống 56.509
kính
- 53 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công 1 m2 404.003
nghệ sơn nóng)