YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 61/2013/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam
50
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 61/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 61/2013/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 61/2013/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 11 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ YÊN BẮC, HUYỆN DUY TIÊN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STN&MT ngày 18 tháng 10 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Hiện trạng 2010 Hiện trạng 2010Quy hoạch đến năm 2020 Cấp trên Diệnổng Cơ cấu T số TT Loại đất Diện Cơ cấu Cấp xã xác phân bổ tích (ha) (%) tích (ha) (%) định (ha) (ha)
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng diện tích 967,04 100 967,04 967,04 100 tự nhiên Đất 1 nông 694,57 71,82 587,21 -1,12 586,09 60,61 nghiệp Trong đó: Đất 1.1 574,70 59,43 491,60 491,60 50,84 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 574,70 59,43 491,60 491,60 50,84 nước (2 vụ trở lên) Đất trồng cây 1.2 11,13 1,15 hàng năm còn lại Đất 1.3 trồng cây 47,26 4,89 41,46 41,46 4,29 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng 61,36 6,35 49,11 3,80 52,91 5,47 thuỷ sản Đất nông 1.5 nghiệp 0,12 0,01 0,12 0,12 0,01 khác Đất phi 2 nông 272,07 28,13 379,83 1,06 380,89 nghiệp 39,39 Trong đó Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 quan, 0,30 0,03 8,40 8,40 0,87 công trình sự nghiệp Đất an 2.2 0,19 0,02 0,29 0,29 ninh 0,03 Đất khu 2.3 công 31,30 31,30 3,24 nghiệp Đất cơ sở sản 2.4 0,07 7,66 7,66 xuất kinh doanh 0,70 0,79
- Đất sản xuất vật 2.5 liệu xây 7,34 0,76 dựng gốm sứ Đất di 2.6 tích danh 0,22 0,02 0,22 0,22 0,02 thắng Đất bãi thải, xử 2.7 0,40 0,40 lý chất thải 0,04 Đất tôn 2.8 giáo, tín 2,43 0,25 2,43 2,43 0,25 ngưỡng Đất nghĩa 2.9 12,34 1,28 12,34 12,34 1,38 trang, nghĩa địa Đất có mặt 2.10 nước 1,79 0,19 0,79 0,79 chuyên dùng 0,08 Đất sông 2.11 10,39 1,07 10,39 10,39 1,07 suối Đất phát 2.12 triển hạ 176,05 18,21 226,94 -0,45 226,49 tầng 23,42 Trong đó: Đất cơ sở văn 1,22 0,13 1,42 1,42 hóa 0,15 Đất cơ 0,19 0,02 0,19 0,19 0,02 sở y tế Đất cơ sở giáo 10,33 1,07 12,14 12,14 dục-đào tạo 1,26 Đất cơ sở thể 1,54 0,16 2,02 2,02 dục- thể thao 0,21 Đất phi nông 2.13 0,43 0,04 0,43 0,43 0,04 nghiệp khác Đất ở tại 2.14 59,89 6,19 78,75 78,75 nông thôn 8,14 3 Đất
- chưa sử dụng Đất chưa sử dụng 0,40 0,04 0,06 0,06 0,01 còn lại Diện tích đưa vào 0,04 sử dụng 0,34 0,34 Đất khu dân cư 4 259,14 26,80 27,73 nông thôn 268,14 268,14 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Cả thời Thứ Giai đoạn Giai đoạn Chỉ tiêu kỳ 2011- tự 2011-2015 2016-2020 2020 (1) (2) (3) (4) (5) Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 1 108,48 85,77 22,71 nông nghiệp Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 83,10 68,49 14,61 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ 83,10 68,49 14,61 trở lên) 1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại 11,13 3,03 8,10 1.3 Đất trồng cây lâu năm 5,80 5,80 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 8,45 8,45 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đơn vị tính: ha Cả thời Giai đoạn Giai đoạn STT Mục đích sử dụng kỳ 2011-2015 2016-2020 2011-2020 (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp 2 Đất phi nông nghiệp 0,34 0,34 Trong đó: 2.1 Đất khu công nghiệp 0,18 0,18 2.2 Đất phát triển hạ tầng 0,16 0,16 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 03 tháng 10 năm 2013). Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Diện tích Diện tích đến các năm
- năm hiện Năm trạng Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 2011 2010 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng diện tích 967,04 967,04 967,04 967,04 967,04 967,04 tự nhiên Đất 1 nông 694,57 694,57 687,63 678,10 646,53 608,80 nghiệp Trong đó: Đất 1.1 574,70 574,70 567,76 558,23 538,84 506,21 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 574,70 574,70 567,76 558,23 538,84 506,21 nước (2 vụ trở lên) Đất trồng cây 1.2 11,13 11,13 11,13 11,13 8,10 8,10 hàng năm còn lại Đất 1.3 trồng cây 47,26 47,26 47,26 47,26 41,46 41,46 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng 61,36 61,36 61,36 61,36 58,01 52,91 thuỷ sản Đất nông 1.5 nghiệp 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 khác Đất phi 2 nông 272,07 272,07 279,13 288,66 320,45 358,18 nghiệp Trong đó: Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 quan, 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 công trình sự nghiệp Đất an 2.2 0,19 0,19 0,19 0,29 0,29 0,29 ninh 2.3 Đất cơ 0,70 0,70 0,70 2,40 2,40 2,40 sở sản xuất kinh
- doanh Đất sản xuất vật 2.4 liệu xây 7,34 7,34 7,34 7,34 dựng gốm sứ Đất di 2.5 tích danh 0,22 0,22 0,22 0,22 0,22 0,22 thắng Đất bãi thải, xử 2.6 0,40 lý chất thải Đất tôn 2.7 giáo, tín 2,43 2,43 2,43 2,43 2,43 2,43 ngưỡng Đất nghĩa 2.8 12,34 12,34 12,34 12,34 11,84 11,84 trang, nghĩa địa Đất có mặt 2.9 nước 1,79 1,79 1,79 1,79 1,79 0,79 chuyên dùng Đất sông 2.10 10,39 10,39 10,39 10,39 10,39 10,39 suối Đất phát 2.11 triển hạ 176,05 176,05 183,11 185,84 188,16 226,49 tầng Trong đó: Đất cơ sở văn 1,22 1,22 1,22 1,42 1,42 1,42 hóa Đất cơ 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 sở y tế Đất cơ sở giáo 10,33 10,33 11,94 12,04 12,14 12,14 dục-đào tạo Đất cơ sở thể 1,54 1,54 1,54 1,54 2,02 2,02 dục-thể thao Đất phi nông 2.12 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 nghiệp khác Đất ở 2.13 59,89 59,89 59,89 64,89 70,90 70,90 nông thôn
- Đất 3 chưa sử dụng Đất chưa sử dụng 0,40 0,40 0,28 0,28 0,06 0,06 còn lại Diện tích đưa vào 0,12 0,22 sử dụng Đất khu dân cư 4 259,14 259,14 259,14 262,14 264,14 264,14 nông thôn 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha DT chuyển Năm Năm Năm Năm Năm TT Chỉ tiêu MĐSD 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Đất nông nghiệp 1 chuyển 85,77 6,94 9,53 31,57 37,73 sang đất phi nông nghiệp Trong đó: Đấ t 1.1 68,49 6,94 9,53 19,39 32,63 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 68,49 6,94 9,53 19,39 32,63 nước (2 vụ trở lên) Đấ t trồng cây 1.2 3,03 3,03 hàng năm còn lại Đấ t 1.3 trồng cây 5,80 5,80 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng 8,45 3,35 5,10 thuỷ sản 3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đơn vị tính: ha
- Diện tích Năm đưa 2011 Năm Năm Năm Năm TT Mục đích sử dụng vào sử Chia 2012 2013 2014 2015 dụng ra các trong năm kỳ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Đất nông nghiệp Đất phi nông 2 0,34 0,12 0,22 nghiệp Trong đó: 2.1 Đất khu công nghiệp 0,18 0,18 Đất phát triển hạ 2.2 0,16 0,12 0,04 tầng Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất. 3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. 4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Yên Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như Điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND huyện Duy Tiên; - UBND xã Yên Bắc; - Sở TN&MT; - Lưu: VT, TN&MT. ML.D/11-2013/DD/QĐ/127. Nguyễn Xuân Đông
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn