intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 62/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 62/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN  TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch  thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên  Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ,  giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3226/TTr­SYT ngày 28 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận  hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính  công tỉnh (Phụ lục đính kèm). Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để  thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ  thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TT.PVHCC. Phan Thiên Định   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Kèm theo Quyết định số 62/QĐ­UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh) 1. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa  bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế ­ Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bộ phận Hành  2 giờ làm  Bước 2:  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  chính ­ Tổ chức  việc/1 hồ  Số hóa trên môi trường mạng TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  475 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Bước 4:  Công chức tại Bộ  (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  0,25 giờ 
  3. duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  1 giờ làm  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,  Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết    phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  480 giờ  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC làm việc 2. Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện  trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân,  trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý ­ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Bước 3:  Công chức tại Bộ  Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  235 giờ  Xử lý phận TN&TKQ thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  làm việc về chuyên môn trên môi trường mạng.
  4. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  240 giờ  TTHC làm việc 3. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ ­ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ
  5. Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  235 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Văn thư Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  240 giờ  TTHC làm việc 4. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi  địa điểm ­ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Công chức tại Bộ  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  10 phút Tiếp  phận TN&TKQ dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 
  6. nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TTTVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  235 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Bước 4:  Công chức tại Bộ  (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ duyệt: làm việc In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  240 giờ  TTHC làm việc 5. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,  hỏng ­ Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
  7. Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  155 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  160 giờ  TTHC làm việc 6. Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị  đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
  8. ­ Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  155 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  160 giờ 
  9. TTHC làm việc 7. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền  của Sở y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm  quyền ­ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  235 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0.25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc
  10. Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  240 giờ  TTHC làm việc 8. Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa  bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực  thuộc Sở Y tế ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  75 giờ làm  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc
  11. Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  80 giờ làm  TTHC việc 9. Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn  quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc  phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,  sáp nhập ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Bước 4:  Công chức tại Bộ  (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ duyệt: làm việc In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng
  12. (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 10. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Bước 4:  Công chức tại Bộ  (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  0,25 giờ 
  13. duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  1 giờ làm  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 11. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn  đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Bước 3:  Công chức tại Bộ  Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  715 giờ  Xử lý phận TN&TKQ thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  làm việc về chuyên môn trên môi trường mạng.
  14. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 12. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm  thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ 
  15. TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức lại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  720 giờ  TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  làm việc 13. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm  (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc
  16. Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  1 giờ làm  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm  răng giả ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
  17. Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng  việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 15. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ  chăm sóc sức khoẻ tại nhà
  18. ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức lại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ 
  19. TTHC làm việc 16. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính  thuốc ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Phê  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm  duyệt việc Bước 7:  Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả  0,5 giờ làm  Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc
  20. Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra,    Bước 8:  Công chức tại Bộ  đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy  Trả kết  phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển  quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  720 giờ  TTHC làm việc 17. Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm Y  tế cấp xã ­ Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người  Thời gian  công  Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1:  Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  Công chức tại Bộ  Tiếp  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ  10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2:  Bộ phận Hành  Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ  2 giờ làm  Số hóa chính ­ Tổ chức  trên môi trường mạng việc/1 hồ  TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến  về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3:  Công chức tại Bộ  715 giờ  Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê  duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả  về văn thư trên môi trường mạng Bước 4:  Công chức tại Bộ  0,25 giờ  Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền  phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng  đến phòng, ban chuyên môn phụ trách đế trình Bước 5:  Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình  1 giờ làm  Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6:  Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2