YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
12
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 62/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 62/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 62/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 985/QĐTTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2782/QĐUBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3226/TTrSYT ngày 28 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm). Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT UBND tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh; Lưu: VT, TT.PVHCC. Phan Thiên Định PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh) 1. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bộ phận Hành 2 giờ làm Bước 2: Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ chính Tổ chức việc/1 hồ Số hóa trên môi trường mạng TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 475 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. Bước 4: Công chức tại Bộ (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê 0,25 giờ
- duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: 1 giờ làm Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết 480 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 2. Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Bước 3: Công chức tại Bộ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự 235 giờ Xử lý phận TN&TKQ thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến làm việc về chuyên môn trên môi trường mạng.
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 240 giờ TTHC làm việc 3. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 235 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Văn thư Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 240 giờ TTHC làm việc 4. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Công chức tại Bộ Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội 10 phút Tiếp phận TN&TKQ dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ
- nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TTTVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 235 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. Bước 4: Công chức tại Bộ (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ duyệt: làm việc In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 240 giờ TTHC làm việc 5. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 155 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 160 giờ TTHC làm việc 6. Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 155 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 160 giờ
- TTHC làm việc 7. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 235 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0.25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 240 giờ TTHC làm việc 8. Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 75 giờ làm Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc
- Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 80 giờ làm TTHC việc 9. Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. Bước 4: Công chức tại Bộ (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ duyệt: làm việc In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
- (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 10. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. Bước 4: Công chức tại Bộ (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê 0,25 giờ
- duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: 1 giờ làm Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 11. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Bước 3: Công chức tại Bộ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự 715 giờ Xử lý phận TN&TKQ thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến làm việc về chuyên môn trên môi trường mạng.
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 12. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ
- TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức lại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết 720 giờ TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC làm việc 13. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc
- Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: 1 giờ làm Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt việc duyệt Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 15. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức lại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ
- TTHC làm việc 16. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Phê Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm duyệt việc Bước 7: Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả 0,5 giờ làm Văn thư Ban hành giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng việc
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, Bước 8: Công chức tại Bộ đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy Trả kết phận TN&TKQ trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển quả về đơn vị để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 720 giờ TTHC làm việc 17. Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm Y tế cấp xã Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian công Nội dung công việc thực hiện thực hiện việc Bước 1: Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội Công chức tại Bộ Tiếp dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ 10 phút phận TN&TKQ nhận sơ. Bước 2: Bộ phận Hành Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ 2 giờ làm Số hóa chính Tổ chức trên môi trường mạng việc/1 hồ TT.PVHCC sơ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Bước 3: Công chức tại Bộ 715 giờ Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Xử lý phận TN&TKQ làm việc Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng Bước 4: Công chức tại Bộ 0,25 giờ Xử lý phận TN&TKQ làm việc (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách đế trình Bước 5: Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình 1 giờ làm Phòng chuyên môn Xử lý phê duyệt việc Bước 6: Lãnh đạo Sở Y tế Phê duyệt 1 giờ làm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn