intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 66/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 66/2019/QĐ-UBND ban hành việc bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020),

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 66/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 66/2019/QĐ­UBND Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN  ĐỊA BÀN CÁC XàHOÀI HƯƠNG, TAM QUAN NAM, HOÀI THANH HUYỆN HOÀI NHƠN  CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2019/QĐ­UBND NGÀY 05/3/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH  QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN  HUYỆN HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2019­2020) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT­BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp  định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT­BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện  Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ  sung Thông tư số 56/2014/TT­BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT­BXD ngày 15/05/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương  pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 684/TTr­STC ngày 17/12/2019. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn các xã  Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định số 09/2019/QĐ­ UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn  sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019­2020), với chi tiết  tại Phụ lục kèm theo.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và bổ sung Quyết định số  09/2019/QĐ­UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,  Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ  quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài chính; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục Kiểm tra VBQPPL­Bộ Tư pháp; ­ TT.Tỉnh ủy; ­ TT.HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ UBMTTQ Việt Nam tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo VPUBND tỉnh; ­ Lưu: VT, K7, K10, K14, TTTHCB. Phan Cao Thắng   PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC  XàHOÀI HƯƠNG, TAM QUAN NAM, HOÀI THANH HUYỆN HOÀI NHƠN (Kèm theo Quyết định số 66/2019/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn giá tối đa năm  STT Nội dung thu ĐVT 2020 (đã bao gồm  thuế GTGT) I Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh       Các xã không thuộc đô thị     Hộ có nhà ở mặt đường tỉnh lộ, huyện lộ,  a đồng/hộ/tháng 2.000 đường bê tông xã b Hộ có nhà ở khu vực khác đồng/hộ/tháng 2.000 Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ,  II     Ban quản lý chợ 1 Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà     a Có kinh doanh ăn uống, rau quả     Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3  ­ đồng/hộ/tháng 3.000 /tháng) Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ  ­ đồng/hộ/tháng 3.000 0,3 m3/tháng đến 0,5 m3 /tháng) ­ Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3   đồng/hộ/tháng 3.000
  3. /tháng) Các loại kinh doanh khác (Tạp hóa, điện  b máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng      phẩm, …) Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3  ­ đồng/hộ/tháng 3.000 /tháng) Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ  ­ đồng/hộ/tháng 3.000 0,3 m3 /tháng đến 0,5 m3 /tháng) Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3   ­ đồng/hộ/tháng 3.000 /tháng) c Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ     ­ Quy mô cho thuê (từ 1­05 phòng) đồng/hộ/tháng 5.000 ­ Quy mô cho thuê (từ 6­10 phòng) đồng/hộ/tháng 5.000 ­ Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) đồng/hộ/tháng 5.000 đồng /đơn  Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối  100.000 2 vị/tháng với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ đồng/m3 20.000 Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của  đồng/đơn  III các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự    vị/tháng nghiệp đồng/đơn  1 Lượng rác thải = 1m3/tháng 20.000 vị/tháng Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà  đồng/đơn  30.000 IV nghỉ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống  vị/tháng và hộ kinh doanh có quy mô lớn đồng/m3 30.000 Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất trong  V và ngoài các cụm công nghiệp, phòng  đồng/m3 30.000 khám đa khoa, bến xe VI Đối với các công trình xây dựng đồng/m3 60.000  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2