intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 69/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 69/2019/QĐ-UBND ban hành về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020-2021). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 69/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 69/2019/QĐ­UBND Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT  TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XàAN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO,  TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2020­2021) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ­CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ quy định cơ chế tự chủ của  đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác. Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT­BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp  định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT­BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện  Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ  sung Thông tư số 56/2014/TT­BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 681/TTr­STC ngày 17/12/2019. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn  ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020­2021), cụ  thể như sau: 1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển  rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh  Bình Định.
  2. 2. Đơn vị thực hiện thu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện An Lão. 3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân  và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020­2021) (đã bao gồm thuế  giá trị gia tăng) với chi tiết cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. 4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện An Lão áp  dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không  vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên. b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện An  Lão được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị thu  có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật; đồng thời thực hiện quản lý, sử  dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ­CP ngày  10/10/2016 của Chính Phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh  vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và điều chỉnh, bổ sung  Quyết định số 84/2016/QĐ­UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu  gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định. Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải  sinh hoạt theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số  84/2016/QĐ­UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh. Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ­UBND ngày 21/12/2016 của UBND  tỉnh giữ nguyên không thay đổi. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,  Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện An Lão; Thủ trưởng các cơ quan,  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài chính; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục Kiểm tra VBQPPL­Bộ Tư pháp; ­ TT.Tỉnh ủy; ­ TT.HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ UBMTTQ Việt Nam tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo VPUBND tỉnh; ­ Lưu: VT, K7, K10, K14, TTTHCB. Phan Cao Thắng   PHỤ LỤC
  3. ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA  BÀN XàAN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO, TỈNH BÌNH ĐỊNH  LỘ TRÌNH 02 NĂM (2020­2021) (Kèm theo Quyết định số 69/2019/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT Đối tượng nộp phí Đơn vị tính Năm (2020 ­ 2021) I Đối với hộ gia đình, cá nhân     1 Thị trấn An Lão     Tuyến đường 629 và khu trung tâm huyện    đồng/hộ/tháng 12.000 lỵ   Các khu vực khác đồng/hộ/tháng 9.000 2 Xã An Hòa       Tuyến đường 629 đồng/hộ/tháng 11.000   Các khu vực còn lại đồng/hộ/tháng 6.000 3 Xã An Tân       Tuyến đường 629 đồng/hộ/tháng 11.000   Các khu vực còn lại đồng/hộ/tháng 6.000 II Đối với các hộ kinh doanh buôn bán     1 Thị trấn An Lão       Kinh doanh ăn uống đồng/hộ/tháng 32.000   Kinh doanh khác đồng/hộ/tháng 21.000   Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ đồng/hộ/tháng 14.000 2 Xã An Hòa       Kinh doanh ăn uống đồng/hộ/tháng 32.000   Kinh doanh khác đồng/hộ/tháng 21.000   Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ đồng/hộ/tháng 14.000 3 Xã An Tân       Kinh doanh ăn uống đồng/hộ/tháng 32.000   Kinh doanh khác đồng/hộ/tháng 21.000 Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc  III của các doanh nghiệp, cơ quan hành      chính, sự nghiệp 1 Thị trấn An Lão đồng/đơn vị/tháng 90.000 2 Xã An Hòa đồng/đơn vị/tháng 90.000 3 Xã An Tân đồng/đơn vị/tháng 90.000  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2