intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 75/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 75/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 75/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 75/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VƠI CÁC THU ́ ̉  TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN  TẢI THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT  QUẢ THUỘC THẨM QUYÊN GIAI QUYÊT T ̀ ̉ ́ ẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH  CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luât Tô ch ̣ ̉ ưc chinh quyên đia ph ́ ́ ̀ ̣ ương ngay 19 thang 6 năm 2015; ̀ ́ Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kê hó ạch  thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ về hướng dân thi hành m ̃ ột số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2790/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên  Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ,  giải quyết và trả kết quả của Sở Giao thông và Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công  tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải tại Tờ trình số 2196/TTr­SGTVT ngày 19  thang 11 năm 2019, ́ QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đôi v ́ ới các Thu t ̉ ụ c  hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy  trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm  Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đinh kèm). ́
  2. Điều 2. Sở Giao thông và Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này  trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh; Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TT.PVHCC. Phan Thiên Đinh ̣   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIÊN T ̣ Ử GIAI QUYÊT TH ̉ ́ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THÂM QUY ̉ ỀN TIÊP NH ́ ẬN VÀ GIAI QUYÊT CUA S ̉ ́ ̉ Ở GIAO THÔNG VÀ VẬN  TẢI (Kèm theo Quyết đinh sô 75/QĐ­UBND ngay 08/01/2020 cua UBND t ̣ ́ ̀ ̉ ỉnh) I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 1. Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  09 giờ hoặc 
  3. thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  57 giờ làm  đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Qu ả n lý  chuyên môn (n ếu cầ n); việc dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định. Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 2. Cấp phù hiệu xe buýt: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bước 1: Tiếp nhận  Bộ phận TN&TKQ tại  Thực hiện kiểm tra  02 giờ làm  hồ sơ Trung tâm Ph ục v ụ Hành  thành phầ n, th ẩ m tra  việc chính công (TT.PVHCC) nội dung, tính pháp lý  của hồ sơ và tiếp 
  4. nhận hồ sơ. Thực hiện số hóa, ký  Bộ phận Hành chính ­ Tổ  số hồ sơ, chuyển hồ  02 giờ làm  Bươc 2: S ́ ố hóa chức TT.PVHCC sơ trên môi trường  việc mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm  tra, thẩm định hồ sơ,  dự thảo, đề xuất kết  quả giải quyết; xin ý  kiến về chuyên môn  ­ Bộ phận TN&TKQ tại  trên môi trường mạng; Bước 3: Nghiên cứu,  Trung tâm Phục vụ Hành  thẩm tra, thẩm định, chính công (TT.PVHCC) ­ Trao đổi, góp ý về  09 giờ hoặc  đề xuất kết quả;  chuyên môn (nếu  57 giờ làm  trao đổi, góp ý; hoàn  ­ Phòng Quản lý Vận tải  cần); việc thiện dự thảo. và Phương tiện (Chuyên  viên Trương Văn Hoàng) ­ Tổng hợp góp ý,  hoàn thiện dự thảo  kết quả giải quyết,  trình lãnh đạo phòng  xem xét trên môi  trường mạng. Phê duyệt, gửi bản  Lãnh đạo Phòng Quản lý  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt phê duyệt có ký số  Vận tải và Phương tiện việc trên môi trường mạng. Thực hiện nhận kết  quả (có ký số), in ra,  Bộ phận TN&TKQ tại  đóng dấu, trả kết quả;  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành  đóng gói hồ sơ giấy,  việc chính công (TT.PVHCC) chuyển hồ sơ giấy về  Sở GTVT để lưu trữ  theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian  giải quyết  thủ tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 3. Cấp phù hiệu xe tuyến cố định
  5. ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bước 1: Tiếp nhận hồ  Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  02 giờ làm  sơ tạ i Trung tâm Ph ục  thành ph ầ n th ẩ m tra n ội  việc vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bước 2: Số hóa Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  09 giờ hoặc  thẩm tra, thẩm định, đề tại Trung tâm Phục  thẩm định hồ sơ, dự  57 giờ làm  xuất kết quả; trao đổi,  vụ Hành chính công  thảo, đề xuất kêt qu ́ ả  việc góp ý; hoàn thiện dự  (TT.PVHCC) giả i quyế t; xin ý kiế n về  thảo. chuyên môn trên môi  ­ Phòng Quản lý  trường mạng; Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Trao đổi, góp ý về  Trương Văn Hoàng) chuyên môn (nếu cần); ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Bước 4: Phê duyệt Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Bước 5: Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện nhận kết quả  0,5 giờ làm  tại Trung tâm Phục  (có ký số), in ra, đóng  việc vụ Hành chính công  dấu, trả kết quả; đóng  (TT.PVHCC) gói hồ sơ giấy, chuyển  hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ 
  6. hoặc 64 giờ  làm việc 4. Cấp phù hiệu xe công ­ ten ­ nơ: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. * Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Thực hiện kiểm tra  Bộ phận TN&TKQ tại  thành phần, thẩm tra  Bước 1: Tiếp nhận  02 giờ làm  Trung tâm Phục vụ Hành  nội dung, tính pháp lý  hồ sơ việc chính công (TT.PVHCC) của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ. Thực hiện số hóa, ký  Bộ phận Hành chính ­ Tổ  số hồ sơ, chuyển hồ  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa chức TT.PVHCC sơ trên môi trường  việc mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm  tra, thẩm định hồ sơ,  dự thảo, đề xuất kết  quả giải quyết; xin ý  kiến về chuyên môn  trên môi trường  ­ Bộ phận TN&TKQ tại  Bước 3: Nghiên cứu, Trung tâm Phục vụ Hành  mạng; thẩm tra, thẩm định, chính công (TT.PVHCC) 09 giờ hoặc  ­ Trao đổi, góp ý về  đề xuất kết quả;  57 giờ làm  chuyên môn (nếu  trao đổi, góp ý; hoàn  ­ Phòng Quản lý Vận tải và  việc cần); thiện dự thảo. Phương tiện (Chuyên viên  Trương Văn Hoàng) ­ Tổng hợp góp ý,  hoàn thiện dự thảo  kết quả giải quyết,  trình lãnh đạo phòng  xem xét trên môi  trường mạng. Phê duyệt, gửi bản  Lãnh đạo Phòng Quản lý  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt phê duyệt có ký số  Vận tải và Phương tiện việc trên môi trường mạng. Bước 5: Trả kết  Bộ phận TN&TKQ tại  Thực hiện nhận kết  0,5 giờ làm  quả Trung tâm Phục vụ Hành  quả (có ký số), in ra,  việc ́ ấu, trả kết  chính công (TT.PVHCC) đong d quả; đong goi h ́ ́ ồ sơ  giấy, chuyển hồ sơ  giấy về Sở GTVT để 
  7. lưu trữ theo quy định Tông th ̉ ời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tông̉   Tông th ̉ ời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian  giải quyết  thủ tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 5. Cấp phù hiệu xe đâu kéo: ̀ ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Thực hiện kiểm tra  Bộ phận TN&TKQ tại  thành phần, thẩm tra  Bươc 1: Ti ́ ếp nhận  02 giờ làm  Trung tâm Phục vụ Hành  nội dung, tính pháp lý  hồ sơ việc chính công (TT.PVHCC) của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ. Thực hiện số hóa, ký  Bộ phận Hành chính ­ Tổ  số hồ sơ, chuyển hồ  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa chức TT.PVHCC sơ trên môi trường  việc mạng. Bước 3: Nghiên cứu, ­ Bộ phận TN&TKQ tại  ­ Nghiên cứu, thẩm  09 giờ hoặc  thẩm tra, thẩm định, Trung tâm Phục vụ Hành  tra, thẩm định hồ sơ,  57 giờ làm  đề xuất kết quả;  chính công (TT.PVHCC) dự thảo, đề xuất kết  việc trao đổi, góp ý; hoàn  qu ả  giả i quy ế t; xin ý  thiện dự thảo. ­ Phòng Quản lý Vận tải và kiến về chuyên môn  Phương tiện (Chuyên viên  trên môi trường  Trương Văn Hoàng) mạng; ­ Trao đổi, góp ý về  chuyên môn (nếu  cần); ­ Tổng hợp góp ý,  hoàn thiện dự thảo  kết quả giải quyết,  trình lãnh đạo phòng  xem xét trên môi 
  8. trường mạng. Phê duyệt, gửi bản  Lãnh đạo Phòng Quản lý  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt phê duyệt có ký số  Vận tải và Phương tiện việc trên môi trường mạng. Thực hiện nhận kết  quả (có ký số), in ra,  Bộ phận TN&TKQ tại  đóng dấu, trả kết  Bước 5: Trả kết  0,5 giờ làm  Trung tâm Phục vụ Hành  quả; đóng gói hồ sơ  quả việc chính công (TT.PVHCC) giấy, chuyển hồ sơ  giấy về Sở GTVT để  lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian  giải quyết  thủ tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 6. Cấp phù hiệu xe hợp đồng: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  09 giờ hoặc  thẩm tra, thẩm định,  tại Trung tâm Phục  thẩm định hồ sơ, dự  57 giờ làm  đề xuất kết quả; trao  vụ Hành chính công  thảo, đề xuất kết quả  việc đổi, góp ý; hoàn thiện  (TT.PVHCC) giải quyết; xin ý kiến về  dự thảo. chuyên môn trên môi  ­ Phòng Quản lý  trường mạng; Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Trao đổi, góp ý về 
  9. chuyên môn (nếu cần); ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 7. Cấp phù hiệu xe nội bộ: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  09 giờ làm  thẩm tra, thẩm định,  tại Trung tâm Phục  thẩm định hồ sơ, dự  việc đề xuất kết quả; trao  v ụ Hành chính công  th ả o, đề  xuấ t kế t quả   (TT.PVHCC) giải quyết; xin ý kiến về 
  10. chuyên môn trên môi  trường mạng; ­ Trao đổi, góp ý về  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); đổi, góp ý; hoàn thiện  Vận tải và Phương  dự thảo. tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  làm việc 8. Cấp phù hiệu xe tải: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hô s ̀ ơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng.
  11. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định, đề (TT.PVHCC) 09 giờ hoặc  xuất kết quả; trao đổi,  ­ Trao đổi, góp ý về  57 giờ làm  góp ý; hoàn thiện dự  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); việc thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thơì  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết thủ tục hành chính: thơi gian gi ̀ ải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 9. Cấp phù hiệu xe taxi: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trinh đi ̀ ện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bước 1: Tiếp nhận hồ  Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  02 giờ làm  sơ tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  việc vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ 
  12. (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 09 giờ hoặc  đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  57 giờ làm  đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); việc dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thơì  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết thủ tục hành chính: thơi gian gi ̀ ải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 10. Cấp phù hiệu xe trung chuyển: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận bước hồ sơ  theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
  13. Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bươc 1: Ti ́ ếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bươc 2: S ́ ố hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 09 giờ hoặc  đề xuất kết quả; trao  ̉ ­ Trao đôi, góp ý v ề  57 giờ làm  đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Qu ả n lý  chuyên môn (nêu c ́ ầ n); việc dự thảo. V ậ n tả i và Ph ươ ng  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thơì  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết thủ tục hành chính: thơi gian gi ̀ ải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giờ  hoặc 64 giờ  làm việc 11. Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt­Lào đối với phương tiện vận tải thương mại:
  14. ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 09 giờ làm  đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  việc đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giơ ̀ làm việc
  15. 12. Cấp, cấp lại giấy phép liên vân Vi ̣ ệt ­ Lào đối với phương tiện phi thương mại là xe  công vụ: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giơ ̀làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cưu,  ́ vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định, đề (TT.PVHCC) 09 giờ làm  xuất kết quả; trao đổi,  ­ Trao đổi, góp ý về  việc góp ý; hoàn thiện dự  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nêu cân); ́ ̀ thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  thời gian giải  quyết thủ 
  16. tục hành  chính:16 giơ ̀ làm việc 13. Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt ­ Lào đối vơi ph ́ ương tiện phi thương mại là xe  cá nhân: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hô s ̀ ơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  ̀ ơ, chuyển hô s hô s ̀ ơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  thẩm định hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cưu,  ́ vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 09 giờ làm  đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  việc đôi, góp y; hoàn thi ̉ ́ ện  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cân);̀ dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký số trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký sổ), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tổng thời  gian giải  quyết thủ 
  17. tục hành  chính:Tổng  thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:16 giơ ̀ làm việc 14. Gia hạn Giấy phép liên vận Lào­Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương  tiện của Lào: ­ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hô s ̀ ơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bươc  ́ 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  ̉ thâm đ ịnh hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 02 giờ làm  đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  việc đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  1,5 giơ ̀làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ký sô trên môi  ́ việc Phương tiện trường mạng. Bước 5: Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện nhận kết quả  0,5 giờ làm  tại Trung tâm Phục  (có ký số), in ra, đóng  việc vụ Hành chính công  dấu, tra k ̉ ết quả; đóng  (TT.PVHCC) gói hồ sơ giấy, chuyển  hồ sơ giấy về Sở GTVT 
  18. để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:08 giờ  làm việc 15. Ngừng khai thác tuyến: ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hô s ̀ ơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bươc  ́ 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  ̉ thâm đ ịnh hồ sơ, dự  thảo, đề xuất kết quả  ­ Bộ phận TN&TKQ giải quyết; xin ý kiến về  tại Trung tâm Phục  chuyên môn trên môi  Bước 3: Nghiên cứu,  vụ Hành chính công  trường mạng; thẩm tra, thẩm định,  (TT.PVHCC) 33 giờ làm  đề xuất kết quả; trao  ­ Trao đổi, góp ý về  việc đổi, góp ý; hoàn thiện  ­ Phòng Quản lý  chuyên môn (nếu cần); dự thảo. Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  Trương Văn Hoàng) thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh  đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, chuyển văn  02 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  thư ban hành trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Bước 5: Ban hành Văn thư Sở GTVT Vào số, ký số, ban hành,  0,5 giờ làm  cập nhật kết quả giải 
  19. quyết (có ký số) trên môi  việc trường mạng Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đong  ́ tại Trung tâm Phục  dấu, trả kết quả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 6: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:40 giờ  làm việc 16. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thơi xe máy chuyên dùng: ̀ ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bước 1: Tiếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hô s ̀ ơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hô s ̀ ơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  17 giờ làm  thẩm tra, thẩm định,  tại Trung tâm Phục  thẩm định hồ sơ, dự  việc đề xuất kết quả; trao  vụ Hành chính công  thảo, đề xuất kết quả  đổi, góp ý; hoàn thiện  (TT.PVHCC) giải quyết; xin ý kiến về  dự thảo. chuyên môn trên môi  ­ Phòng Quản lý  trường mạng; Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Trao đổi, góp ý về  Trương Văn Hoàng) chuyên môn (nếu cần); ­ Tổng hợp góp ý, hoàn  thiện dự thảo kết quả  giải quyết, trình lãnh 
  20. đạo phòng xem xét trên  môi trường mạng. Lãnh đạo Phòng  Phê duyệt, gửi bản phê  2,5 giờ làm  Bước 4: Phê duyệt Quản lý Vận tải và  duyệt có ky s ́ ố trên môi  việc Phương tiện trường mạng. Thực hiện nhận kết quả  Bộ phận TN&TKQ  (có ký số), in ra, đóng  tại Trung tâm Phục  dấu, trả kêt qu ́ ả; đóng  0,5 giờ làm  Bước 5: Trả kết quả vụ Hành chính công  gói hồ sơ giấy, chuyển  việc (TT.PVHCC) hồ sơ giấy về Sở GTVT  để lưu trữ theo quy định Tổng thời  gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:Tổng  Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: thời gian giải  quyết thủ  tục hành  chính:24 giờ  làm việc 17. Thu hôi Gi ̀ ấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng: ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Bước thực hiện Đơn vị thực hiện Quy trình thực hiện Thời gian Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện kiểm tra  Bươc 1: Ti ́ ếp nhận hồ  tại Trung tâm Phục  thành phần, thẩm tra nội  02 giờ làm  sơ vụ Hành chính công  dung, tính pháp lý của hồ  việc (TT.PVHCC) sơ và tiếp nhận hồ sơ. Bộ phận Hành chính Thực hiện số hóa, ký số  02 giờ làm  Bước 2: Số hóa ­ Tổ chức  hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TT.PVHCC môi trường mạng. Bước 3: Nghiên cứu,  ­ Bộ phận TN&TKQ ­ Nghiên cứu, thẩm tra,  09 giơ ̀làm  thẩm tra, thẩm định, đề tại Trung tâm Phục  thẩm định hồ sơ, dự  việc xuất kết quả; trao đôi,  ̉ v ụ Hành chính công  th ả o, đề  xuấ t kế t qu ả   góp ý; hoàn thiện dự  (TT.PVHCC) giải quyết; xin ý kiến về  thảo. chuyên môn trên môi  ­ Phòng Quản lý  trường mạng; Vận tải và Phương  tiện (Chuyên viên  ­ Trao đôi, góp ý v ̉ ề  Trương Văn Hoàng) chuyên môn;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2