intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 77/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 77/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 77/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 77/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VƠI CÁC TH ́ Ủ  TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG­ THƯƠNG  BINH VÀ XàHỘI THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT  VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUÔC THÂM QUYÊN GI ̣ ̉ ̀ ẢI QUYÊT T ́ ẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ  HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luât  ̣ Tô ch ̉ ức chính quyên đ ̀ ịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Càn cứ Quyết định 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch  thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một sô quy đ ́ ịnh của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thu t ̉ ục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2783/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên  Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ,  giải quyết và tra k ̉ ết quả của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành   ̉ chính công tinh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình sô 3029/TTr­ ́ LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cua S ̉ ở Lao động ­ Thương binh và Xã hội thực  hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết  tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
  2. Điều 2. Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục  vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành  chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huê.́ Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh này co hi ́ ệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh; Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tô ch ̉ ức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 4; ̉ ­ CT, các PCT UBND tinh; ̉ ­ Các PCVP UBND tinh; ­ Lưu: VT, TT.PVHCC. Phan Thiên Đinh ̣   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BÔ, QUY TRINH ĐIÊN T ̣ ̀ ̣ Ử GIẢI QUYÊT TH ́ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC  HIỆN TOÀN BỘ QUY TRINH TIÊP NHÂN HÔ S ̀ ́ ̣ ̀ Ơ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA  SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH XA HÔI TAI TRUNG TÂM PH ̃ ̣ ̣ ỤC VỤ HÀNH CHÍNH  CÔNG TỈNH ́ ̣ ̉ ̉ (Ban hành kèm theo Quyêt đinh sô: 77/QĐ­UBND ngay 08 thang 01 năm 2020 cua UBND tinh) ́ ̀ ́ 1. Thủ tục “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động  ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  4 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Trung tâm Phục vụ Hành nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn tra cho cá  ̉ chính công tỉnh  nhân/tổ chức; (TT.PVHCC) ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi 
  3. trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trư ̀ trương h ̀ ợp hồ sơ nộp trực tuyên) ́  cho  lãnh đạo Văn phòng Sở. ­ Nghiên cứu, thâm tra, th ̉ ẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định xêp  ́ hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự   nghiệp công lập, ký số và chuyển phòng  chuyên môn (file ký số và file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Văn phòng Sở 48 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở ̉ ải quyết (có ký sô) trên môi tr qua gi ́ ường  4 giờ mạng. Nhận kêt qu ́ ả (có ký số), chuyển hồ sơ  Bộ phận TN&TKQ của  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính  TT.PVHCC công tỉnh. Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết  80 giờ làm  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết TTHC  TTHC viêc̣ 2. Thủ tục “Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trương trung c ̀ ấp công lập trực  thuộc tỉnh và trung tâm giáo duc nghê nghi ̣ ̀ ệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  2 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Trung tâm Phục vụ Hành nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  chính công tỉnh  nhân/tổ chức; (TT.PVHCC) ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  trường mạng và chuyển hô s ̀ ơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho 
  4. lãnh đạo phòng Dạy nghề. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; Bộ phận TN&TKQ của  ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định đôi tên ̉   Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,  TT.PVHCC trường trung cấp công lập trực thuộc  tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,  trường trung cấp tư thục, ký số và  chuyển phòng chuyên môn (file ký số và  file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Phòng Dạy nghề 8 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 2 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 2 giờ trường mạng. Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ  Bộ phận TN&TKQ của  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  2 giờ tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính  TT.PVHCC công tỉnh. Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết  24 giờ làm  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết TTHC  TTHC viêc̣ 3. Thủ tục “Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung  tâm giáo dục nghề nghiêp và doanh nghi ̣ ệp” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyên hô s ̉ ̀ ơ giấy (trừ  trương h ̀ ợp hô s ̀ ơ nộp trực tuyên) ́  cho  lãnh đạo phòng Dạy nghê.̀
  5. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  ̣ nghiêp vu;̣ Bộ phận TN&TKQ của  Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ ­ Dự thảo Quyết định chấm dứt đình chi ̉ TT.PVHCC liên kêt đào t ́ ạo va cho phép ho ̀ ạt động  liên kết đào tạo trở laị , ký sô và chuyên  ́ ̉ phòng chuyên môn (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Phòng Dạy nghề 88 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (co ký s ́ ố) trên môi  4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thời gian giải quyết  120 giờ  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC làm việc 4. Thủ tục “Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư  nước ngoài” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tinh. ̉ ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn tra cho cá  ̉ Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  2 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Dạy nghề.
  6. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; Bộ phận TN&TKQ của  Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định đổi tên   TT.PVHCC trường trung cấp, trung tâm giao d ́ ục  nghề nghiệp co vôn đâu t ́ ́ ̀ ư nước ngoài,  ký sô và chuy ́ ển phòng chuyên môn (file  ký số và file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Phòng Dạy nghề 8 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành 2 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 2 giờ trường mạng Nhận kết quả (co ký s ́ ố), chuyển hồ sơ  Bộ phận TN&TKQ của  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  2 giờ tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính  TT.PVHCC công tỉnh Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 5. Thủ tục “Thâm đ ̉ ịnh xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền cua UBND t ̉ ỉnh” ­ Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đu h ̉ ồ sơ theo quy định. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Sô hóa h ́ ồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Dạy nghê.̀ Bước 2 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; 16 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại 
  7. ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; TT.PVHCC ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định xếp  hạng cơ sở dạy nghề, ký sô và chuyên  ́ ̉ phòng chuyên môn (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Phòng Dạy nghề 88 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ  Bộ phận TN&TKQ của  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính  TT.PVHCC công tỉnh Tổng thời gian giải quyết  120 giờ  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC làm việc 6. Thu t ̉ ục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh” ­ Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giây  ́ (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Bước 2 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; 8 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại  TT.PVHCC ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; ­ Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã  hội, ky s ́ ố và chuyên C ̉ ơ sở trợ giúp xã 
  8. hội cấp tỉnh (file ký số và file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Cơ sở trợ giúp xã hội  Bước 3 32 giờ cấp tỉnh ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. ­ Nhận kêt qu ́ ả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, tra k ̉ ết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thời gian giải quyết  56 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 7. Thủ tục “Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chưng nh ́ ận đăng ký thành lập  đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thâm quyên thành l ̉ ̀ ập của Sở Lao động  ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội. Bước 2 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; 8 giờ Sở Lao đông ­ TBXH t ̣ ại  TT.PVHCC ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; ­ Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi nội   dung hoặc Giấy chứng nhận đăng ký  thành lập (cấp lại) đối với cơ sở trợ  giúp xã hội ngoài công lập, ký số và  chuyển phòng chuyên môn (file ký số và 
  9. file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Bước 3 Phòng Bao tr ̉ ợ xã hội 16 giờ ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký sô, ban hành, c ́ ập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao đông ­ TBXH t ̣ ại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 8. Thu t ̉ ục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyên vao c ̣ ̀ ơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhˮ. ­ Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phân, th ̀ ẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thâm đ ̉ ịnh hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao đông ­ TBXH t ̣ ại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ  và Quyết định tiếp nhận người, ký số và  chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội câp t ́ ỉnh  (file ký sô và file word). ́ Bước 3 Cơ sở trợ giúp xã hội  ­ Hoàn thiện dự thảo kết qua;̉ Theo thỏa  cấp tỉnh thuận
  10. ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký số) trên môi  4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (co ký s ́ ố), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thời gian giải quyết  Theo thỏa  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC thuận 9. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cua doanh nghi ̉ ệp hoạt động dịch  vụ việc làm” ­ Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kê t ̉ ừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thâm tra n ̉ ội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ của  nhân/tổ chức; Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Sô hóa h ́ ồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  chính công tỉnh  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ  việc làm, ký sô và chuy ́ ển phòng chuyên  môn (file ký sô và file word). ́ ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Việc làm ­ An  Bước 3 32 giờ toàn lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ
  11. Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trư.̃ Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết  56 giờ làm  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết TTHC  TTHC việc 10. Thu t ̉ ục “Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cua doanh nghi ̉ ệp hoạt động  dịch vụ việc làm” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đu h ̉ ồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trinh đi ̀ ện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thâm tra n ̉ ội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ của  nhân/tổ chức; Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  chính công tỉnh  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ cua ̉ nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ  việc làm (gia hạn), ký số và chuyển  phòng chuyên môn (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết qua;̉ Phòng Việc làm An toàn  Bước 3 16 giờ lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Bước 5 Văn thư Sở Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  4 giờ quả giải quyết (có ký số) trên môi 
  12. trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 11. Thủ tục “Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động  dịch vụ việc làm” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ của  nhân/tổ chức; Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Số hóa hô s ̀ ơ, chuyển hô s ̀ ơ trên môi  chính công tỉnh  trường mạng và chuyên h̉ ồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ  việc làm (cấp lại), ký số và chuyển  phòng chuyên môn (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Việc làm ­ An  Bước 3 16 giờ toàn lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký số) trên môi  4 giờ trường mạng.
  13. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trư.̃ 40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 12. Thu t ̉ ục “Đăng ký hợp đồng cá nhân” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kê t ̉ ừ ngày nhận đu h ̉ ồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiêu h ́ ẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ cua  ̉ nhân/tổ chức; Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  chính công tỉnh  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hô s̀ ơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Phiếu trả lời đăng ky h ́ ợp  đồng cá nhân, ký số và chuyển phòng  chuyên môn (file ký sô và file word). ́ ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Việc làm ­ An  Bước 3 16 giờ toàn lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sô, ký s ́ ố, ban hành, cập nhật kết  Bươc 5 ́ Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. Bước 6 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  4 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dấu, trả kết quả; TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để 
  14. lưu trữ. 40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 13. Thủ tục “Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngàyˮ ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ của  ̉ ức; nhân/tô ch Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  ̉ chính công tinh  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Công văn châp thu ́ ận, ký số và  chuyển phòng chuyên môn (file ký sô và  ́ file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Việc làm ­ An  Bước 3 16 giờ toàn lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký sô, ban hành, c ́ ập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ cua ̉ dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ́ ́ ồ sơ giấy, chuyển về Sở để  ­ Đong goi h lưu trư.̃ Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc
  15. 14. Thu t ̉ ục “Khai báo việc sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt  về an toàn lao động” ­ Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bộ phận TN&TKQ của  nhân/tổ chức; Sở Lao động ­ TBXH tại  Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  chính công tỉnh  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  (TT.PVHCC) trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Việc làm ­ An toàn lao  động. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; Bộ phận TN&TKQ của  Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ ­ Dự thảo Giấy xác nhận khai báo sử  TT.PVHCC dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu  nghiêm ngặt về an toàn lao động, ký sô ́ ̉ và chuyên phòng chuyên môn (file ky sô  ́ ́ và file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Việc làm ­ An  Bước 3 16 giờ toàn lao động ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký sô, ban hành, c ́ ập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký số) trên môi  4 giờ trường mạng. ­ Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng  Bộ phận TN&TKQ của  dấu, trả kết quả; Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại  4 giờ TT.PVHCC ­ Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để  lưu trữ. Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết  40 giờ làm  Tổng thơi gian gi ̀ ải quyết TTHC  TTHC việc 15. Thủ tục “Gia hạn Giấy phep ho ́ ạt động cho thuê lại lao động”
  16. ­ Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Sô hóa h ́ ồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Lao động ­ TL ­ BHXH. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Tờ trình và Giây phép ho ́ ạt  động cho thuê lại lao động (gia hạn), ký  số và chuyển phòng chuyên môn (file ký  sô và file word). ́ ­ Hoàn thiện dự thao k ̉ ết quả; Phòng Lao động ­ TL ­  Bước 3 128 giờ BHXH ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyêt (có ký sô) trên môi tr ́ ́ ường  4 giờ mạng. Bộ phận TN&TKQ của  Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  4 giờ TT.PVHCC tỉnh tại TT.PVHCC Tổng thời gian giải quyết  160 giờ  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC làm việc 16. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động” ­ Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
  17. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vu Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hô s ̀ ơ giây  ́ (trừ  trường hợp hô s̀ ơ nộp trực tuyên) ́  cho  lãnh đạo phòng Lao động ­ TL ­ BHXH. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Tờ trình va Gi ̀ ấy phép hoạt  động cho thuê lại lao động (cấp lại), ky ́ số và chuyển phòng chuyên môn (file ký  số và file word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Lao động ­ TL ­  Bước 3 128 giờ BHXH ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ky s ́ ố, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký sô) trên môi  ́ 4 giờ trường mạng. Bộ phận TN&TKQ của  Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  4 giờ TT.PVHCC tỉnh tại TT.PVHCC Tổng thời gian giải quyết  160 giờ  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC làm việc 17. Thu t ̉ ục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động” ­ Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc lại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Nội dung công việc Thời gian  công  hiện thực hiện
  18. việc ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Bộ phận TN&TKQ của  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Sở Lao động ­ TBXH tại nhân/tổ chức; Bước 1 Trung tâm Phục vụ Hành  4 giờ chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hô s ̀ ơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyên)́  cho  lãnh đạo phòng Lao động ­ TL ­ BHXH. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hô s ̀ ơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  Bộ phận TN&TKQ của  nghiệp vụ; Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ TT.PVHCC ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi   giấy phép hoạt động cho thuê lại lao  động, ký số và chuyển phòng chuyên  môn (file ký số và file word). ­ Hoàn thiện dự thao k ̉ ết quả; Phòng Lao động ­ TL ­  Bước 3 48 giờ BHXH ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký số) trên môi  4 giờ trường mạng. Bộ phận TN&TKQ của  Nhận kết quả (co ký s ́ ố), chuyển hồ sơ  Bước 6 Sở Lao đông ­ TBXH t ̣ ại  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  4 giờ TT.PVHCC tỉnh tại TT.PVHCC Tổng thời gian giải quyết  80 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 18. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động” ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 5 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ cua ̉ ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  4 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dung, tính pháp lý của hô s ̀ ơ và tiếp 
  19. nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Trung tâm Phục vụ Hành  chính công tỉnh  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  (TT.PVHCC) trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo phòng Lao động ­ TL ­ BHXH. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ̉ ­ Trao đôi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; Bộ phận TN&TKQ của  Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  8 giờ ­ Dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp  TT.PVHCC thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh  cho thuê lại lao động, ký số và chuyển  phòng chuyên môn (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Phòng Lao động ­ TL ­  Bước 3 16 giờ BHXH ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (có ký số) trên môi  4 giờ trường mạng. Bộ phận TN&TKQ của  Nhận kết quả (co ký s ́ ố), chuyển hồ sơ  Bước 6 Sở Lao đông ­ TBXH t ̣ ại  cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  4 giờ TT.PVHCC tỉnh tại TT.PVHCC Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 19. Thủ tục “Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” ­ Thời hạn giải quyết: 22 ngày lam vi ̀ ệc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  4 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Trung tâm Phục vụ Hành nhận hô s̀ ơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  chính công tỉnh  nhân/tổ chức; (TT.PVHCC)
  20. ­ Số hoa hô s ́ ̀ ơ, chuyển hồ sơ trên môi  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ  trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn  xã hội. ­ Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; ­ Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn,  nghiệp vụ; Bộ phận TN&TKQ của  Bước 2 Sở Lao động ­ TBXH tại  16 giờ ­ Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp  TT.PVHCC Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn  nhân, ký số và chuyển chi cục phòng,  chống tệ nạn xã hội (file ký số và file  word). ­ Hoàn thiện dự thảo kết quả; Chi cục Phòng, chống tệ  Bước 3 88 giờ nạn xã hội ­ Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bước 4 Lãnh đạo Sở Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. 4 giờ Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết  Bước 5 Văn thư Sở quả giải quyết (co ký s ́ ố) trên môi  4 giờ trường mạng. Bộ phận TN&TKQ của  Nhận kết qua (có ký s ̉ ố), chuyển hồ sơ  Bước 6 Sở Lao động ­ TBXH tại cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  4 giờ TT.PVHCC tỉnh tại TT.PVHCC Tổng thời gian giải quyết  120 làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 20. Thu t ̉ ục “Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” ­ Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động ­ TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/ngươi th ̀ ực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội  4 giờ Sở Lao động ­ TBXH tại dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp  Trung tâm Phục vụ Hành nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  chính công tỉnh  nhân/tổ chức; (TT.PVHCC) ­ Số hoa h ́ ồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi  trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2