YOMEDIA
Quyết định 82/2020/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
Chia sẻ: Trần Văn Tan
| Ngày:
| Loại File: DOC
| Số trang:3
17
lượt xem
1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 82/2020/QĐ-UBND ban hành về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định 82/2020/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 82/QĐUBND Kiên Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 20192020 TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ, về việc sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐCP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQCP ngày 19/6/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐCP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 35/2015/NĐCP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 4712/QĐBNNTT ngày 09/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
giai đoạn 20192020;
Căn cứ Quyết định số 41/QĐUBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh
Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 689/TTrSNNPTNT ngày
31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn
20192020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (trừ huyện Phú Quốc, Kiên Hải, An Minh và
thành phố Hà Tiên) có trách nhiệm:
1. Lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương trên
cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 2. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
trên địa bàn.
3. Chỉ đạo phòng, đơn vị chuyên môn, UBND cấp xã thực hiện tốt Nghị định số 35/2015/NĐCP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số
62/2019/NĐCP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 35/2015/NĐCP ngày 13/4/2015 của Chính phủ.
4. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐCP ngày
11/7/2019 của Chính phủ) báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban
ngành cấp tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
Bộ Nông nghiệp & PTNT;
TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
CT và các PCT.UBND tỉnh;
Như Điều 3;
Cục Trồng trọt, Vụ Kế hoạch Bộ NN&PTNT;
Các Sở, ban ngành cấp tỉnh (Đảng, CQ, ĐT và DNNN);
Sở Nông nghiệp và PTNT (04b);
LĐVP, Phòng: KTCN, KTTH, TH; Mai Anh Nhịn
Lưu: VT, tvhung.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 20192020 TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kiên Giang)
Số Huyện, Tổng diện tích Tổng diện tíchTổng diện tíchTổng diện
- Năm 2019
tíchTrong đó chia theo các năm
Năm 2019Năm
Kết
Cây Cây hợp Kết Kết
thành Tổng Cây Cây h ợp Cây Cây h ợp
TT hàng lâu nuôi Tổng Tổng
phố số
năm năm thủy số hàng lâu nuôi số hàng lâu nuôi
sản năm năm thủy năm năm thủy
sản sản
Toàn
5.05 1.98 35.19 14.96 2.40 11.67 27.27 2.65 1.09
Toàn tỉnh tỉnh4 893 23.529
0 6 9 3 0 0 2 0 3
2.235
Giang
1 1.400 600 800 600 300 300 800 300 500
Thành
2 Hà Tiên
Kiên
3 900 200 700 450 100 350 450 100 350
Lương
4 Hòn Đất 1.600 700 200 700 750 300 100 350 850 400 100 350
Rạch
5 600 600 300 300 300 300
Giá
Châu
6 300 200 100 150 100 50 150 100 50
Thành
Tân
7 736 450 286 343 200 143 393 250 143
Hiệp
Giồng
8 1.2001.000 200 600 500 100 600 500 100
Riềng
9 Gò Quao 640 200 200 240 320 100 100 120 320 100 100 120
10 An Biên 26.059 26.059 8.350 8.35017.709 17.709
11 An Minh
Vĩnh
12 6.800 800 6.000 2.400 400 2.000 4.400 400 4.000
Thuận
U Minh
13 2.000 300 200 1.500 700 100 100 500 1.300 200 100 1.000
Thượng
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...