YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 94/2020/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
13
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 94/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 94/2020/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 94/QĐUBND Điện Biên, ngày 22 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐBVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Mùa A Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số:94/QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên) TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Địa điểm thực Lệ phíTên văn Cách thức thực hiện hành chính giải quyết thực hiện hiệnLệ phí bản quy phạm pháp luật quy Trực Trực Qua dịch định TTHC tiếp tuyến vụ BCCI I Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1 Đăng ký di Giám đốc Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x vật, cổ vật, Sở Văn hóa, nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 bảo vật quốc Thể thao và kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. gia Du lịch tỉnh phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể
- Điện Biên hóa, Thể thao thao và Du Luật sửa đổi, xem xét và trả và Du lịch lịchKhông quy bổ sung một số lời về thời định điều của Luật Di hạn tổ chức sản văn hóa năm đăng ký trong 2009. thời hạn 15 Nghị định số ngày làm 98/2010/NĐCP việc. của Chính phủ Trong thời ngày 21/9/2010 hạn 15 ngày quy định chi tiết làm việc kể thi hành một số từ ngày hoàn điều của Luật Di thành thủ tục sản văn hóa và đăng ký, Giám Luật sửa đổi, bổ đốc Sở Văn sung một số điều hóa, Thể thao của Luật Di sản và Du lịch tỉnh văn hóa. Điện Biên Thông tư số cấp Giấy 07/2004/TT chứng nhận BVHTT ngày đăng ký di 19/02/2004 của vật, cổ vật, Bộ Văn hóa bảo vật quốc Thông tin hướng gia dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Thông tư số 07/2011/TT BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2 Cấp phép cho 20 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x người Việt việc kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 Nam định cư ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. ở nước ngoài, đơn. phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, tổ chức, cá hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số nhân nước và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di ngoài tiến định sản văn hóa năm hành nghiên 2009. cứu sưu tầm di sản văn hóa Nghị định số phi vật thể tại 98/2010/NĐCP địa phương của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Nghị định số 01/2012/NĐCP
- ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 3 Xác nhận đủ 15 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x x điều kiện cấp việc kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn giấy phép ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. hoạt động đối được hồ sơ phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, với bảo tàng hợp lệ. hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số ngoài công và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di lập định sản văn hóa năm 2009. Nghị định số 98/2010/NĐCP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Nghị định số 01/2012/NĐCP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 4 Cấp giấy 30 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x x phép hoạt ngày nhận nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn động bảo tàng được hồ sơ kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. ngoài công hợp lệ. phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, lập hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di định sản văn hóa năm 2009. Nghị định số 98/2010/NĐCP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ
- sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Nghị định số 01/2012/NĐCP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5 Cấp giấy Không quá 03 Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ phép khai ngày kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 3 quật khẩn ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. cấp được văn bản phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, đề nghị. hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di định sản văn hóa năm 2009. Nghị định số 98/2010/NĐCP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Nghị định số 01/2012/NĐCP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Quyết định số 86/2008/QĐ BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm do, khai ̀ quật khảo cổ. 6 Cấp chứng Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x chỉ hành nghề gian 30 ngày, nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4
- mua bán di kể từ ngày kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. vật, cổ vật, nhận đủ hồ phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, bảo vật quốc sơ hợp lệ, hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số gia Giám đốc Sở và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di Văn hóa, Thể định sản văn hóa năm thao và Du 2009. lịch tỉnh Điện Biên xem xét Nghị định số cấp chứng 98/2010/NĐCP chỉ. Trường của Chính phủ hợp từ chối ngày 21/9/2010 phải nêu rõ lý quy định chi tiết do bằng văn thi hành một số bản. điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Nghị định số 01/2012/NĐCP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thông tư số 07/2004/TT BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7 Công nhận Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x bảo vật quốc hạn 30 ngày, nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn gia đối với kể từ ngày kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. bảo tàng cấp nhận được phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, tỉnh, ban hoặc văn bản đề hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số trung tâm nghị và Hồ sơ và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di quản lý di tích hiện vật, định sản văn hóa năm Giám đốc Sở 2009. Văn hóa, Thể thao và Du Nghị định số
- lịch tỉnh Điện 98/2010/NĐCP Biên có trách của Chính phủ nhiệm tổ ngày 21/9/2010 chức thẩm quy định chi tiết định hiện vật thi hành một số và Hồ sơ hiện điều của Luật Di vật. sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ Trong thời sung một số điều hạn 10 ngày, của Luật Di sản kể từ ngày có văn hóa. kết quả thẩm định, Giám Thông tư số đốc Sở Văn 13/2010/TT hóa, Thể thao BVHTTDL ngày và Du lịch tỉnh 30/12/2010 của Điện Biên Bộ Văn hóa, Thể quyết định thao và Du lịch việc gửi văn quy định về trình bản đề nghị, tự, thủ tục đề Hồ sơ hiện nghị công nhận vật và các văn bảo vật quốc gia. bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật
- thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. 8 Công nhận Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x bảo vật quốc hạn 30 ngày, nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn gia đối với kể từ ngày kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. bảo tàng nhận được phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, ngoài công văn bản đề hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số lập, tổ chức, nghị và Hồ sơ và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di cá nhân là chủ hiện vật, định sản văn hóa năm sở hữu hoặc Giám đốc Sở 2009. đang quản lý Văn hóa, Thể hợp pháp hiện thao và Du Nghị định số vật lịch tỉnh Điện 98/2010/NĐCP Biên có trách của Chính phủ nhiệm tổ ngày 21/9/2010 chức thẩm quy định chi tiết định hiện vật thi hành một số và Hồ sơ hiện điều của Luật Di vật. sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ Trong thời sung một số điều hạn 10 ngày,
- kể từ ngày có của Luật Di sản kết quả thẩm văn hóa. định, Giám Thông tư số đốc Sở Văn 13/2010/TT hóa, Thể thao BVHTTDL ngày và Du lịch tỉnh 30/12/2010 của Điện Biên Bộ Văn hóa, Thể quyết định thao và Du lịch việc gửi văn quy định về trình bản đề nghị, tự, thủ tục đề Hồ sơ hiện nghị công nhận vật và các văn bảo vật quốc gia. bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội
- đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. 9 Cấp Giấy Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x x chứng nhận hạn 15 ngày nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn đủ điều kiện làm việc, kể kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. kinh doanh từ ngày nhận phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, giám định cổ đủ hồ sơ theo hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số vật quy định, và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di Giám đốc Sở định sản văn hóa năm Văn hóa, Thể 2009. thao và Du lịch tỉnh Điện Nghị định số Biên có trách 61/2016/NĐCP nhiệm xem ngày 01/7/2016 xét, quyết của Chính phủ định cấp Giấy quy định điều chứng nhận kiện kinh doanh đủ điều kiện giám định cổ vật kinh doanh và hành nghề giám định cổ bảo quản, tu bổ, vật, đồng thời phục hồi di tích báo cáo Bộ lịch sử văn hóa, trưởng Bộ danh lam thắng Văn hóa, Thể cảnh. thao và Du lịch. Trường Nghị định số hợp từ chối, 142/2018/NĐCP phải trả lời ngày 09/10/2018 bằng văn bản của Chính phủ và nêu rõ lý sửa đổi một số quy định về điều
- do. kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 10 Cấp lại Giấy 05 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x x chứng nhận việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn đủ điều kiện ngày nhận đủ kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. kinh doanh hồ sơ theo phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, giám định cổ quy định. hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số vật và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di định sản văn hóa năm 2009. Nghị định số 61/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh. 11 Cấp chứng Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x chỉ hành nghề hạn 05 ngày nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 tu bổ di tích làm việc, kể kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. từ ngày nhận phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, đủ hồ sơ hợp hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số lệ. và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di định sản văn hóa năm 2009. Nghị định số 61/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh. 12 Cấp lại chứng Đối với Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x chỉ hành nghề trường hợp nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 tu bổ di tích cấp lại kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. Chứng chỉ phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, hành nghề hết hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số hạn sử dụng và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di hoặc bị hỏng, định sản văn hóa năm trong thời hạn 2009. 05 ngày làm việc, kể từ Nghị định số ngày nhận đủ 61/2016/NĐCP hồ sơ hợp lệ, ngày 01/7/2016 Giám đốc Sở của Chính phủ Văn hóa, Thể quy định điều thao và Du kiện kinh doanh
- lịch tỉnh Điện giám định cổ vật Biên xem xét, và hành nghề quyết định bảo quản, tu bổ, cấp lại phục hồi di tích Chứng chỉ lịch sử văn hóa, hành nghề, danh lam thắng đồng thời báo cảnh. cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. 13 Cấp Giấy Trong thời Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x chứng nhận hạn 05 ngày nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 đủ điều kiện làm việc, kể kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. hành nghề tu từ ngày nhận phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, bổ di tích được hồ sơ hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số theo quy định, và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di Giám đốc Sở định sản văn hóa năm Văn hóa, Thể 2009. thao và Du lịch tỉnh Điện Nghị định số Biên có trách 61/2016/NĐCP nhiệm kiểm ngày 01/7/2016 tra và yêu cầu của Chính phủ bổ sung hồ sơ quy định điều nếu thiếu kiện kinh doanh hoặc không giám định cổ vật hợp lệ. và hành nghề bảo quản, tu bổ, Trong thời phục hồi di tích hạn 10 ngày lịch sử văn hóa, làm việc, kể danh lam thắng từ ngày nhận cảnh. đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Nghị định số Sở Văn hóa, 142/2018/NĐCP Thể thao và ngày 09/10/2018 Du lịch tỉnh của Chính phủ Điện Biên có sửa đổi một số trách nhiệm quy định về điều xem xét, kiện đầu tư kinh quyết định doanh thuộc cấp Giấy phạm vi quản lý chứng nhận nhà nước của Bộ hành nghề, Văn hóa, Thể đồng thời báo thao và Du lịch.
- cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 14 Cấp lại Giấy Đối với Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x chứng nhận trường hợp nhận và Trả nhận và Trả kết Luật Di sản văn 4 đủ điều kiện cấp lại Giấy kết quả Văn quả Văn phòng hóa năm 2001. hành nghề tu chứng nhận phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể Luật sửa đổi, bổ di tích hành nghề hết hóa, Thể thao thao và Du bổ sung một số hạn sử dụng và Du lịch lịchKhông quy điều của Luật Di hoặc bị hỏng, định sản văn hóa năm trong thời hạn 2009. 05 ngày làm việc, kể từ Nghị định số ngày nhận đủ 61/2016/NĐCP hồ sơ hợp lệ, ngày 01/7/2016 Giám đốc Sở của Chính phủ Văn hóa, Thể quy định điều thao và Du kiện kinh doanh lịch tỉnh Điện giám định cổ vật Biên xem xét, và hành nghề quyết định bảo quản, tu bổ, cấp lại Giấy phục hồi di tích chứng nhận lịch sử văn hóa, hành nghề, danh lam thắng đồng thời báo cảnh. cáo Bộ trưởng Bộ Nghị định số Văn hóa, Thể 142/2018/NĐCP thao và Du ngày 09/10/2018 lịch. Trường của Chính phủ hợp từ chối, sửa đổi một số phải trả lời quy định về điều bằng văn bản kiện đầu tư kinh và nêu rõ lý doanh thuộc do. phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Đối với Văn hóa, Thể trường hợp thao và Du lịch. cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. 15 Cấp giấy 15 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Luật Điện ảnh x Mức độ x Lĩn phép phổ biến ngày nhận đủ nhận và Trả nhận và Trả kết năm 3 h phim hồ sơ hợp lệ kết quả Văn quả Văn phòng 2006.Thẩm vực và phim trình phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ( Phim tài duyệt. hóa, Thể thao thao và Du định và phân Điệ liệu, phim n và Du lịch lịchThẩm định loại phim: khoa học, ảnh và phân loại phim hoạt Luật sửa đổi, hình do cơ sở phim: bổ sung một số
- điện ảnh 1. Phim thương điều của Luật thuộc địa mại: Điện ảnh năm phương sản 2009. xuất hoặc a) Phim truyện: Nghị định số nhập khẩu; * Độ dài đến 100 54/2010/NĐCP Cấp giấy phút (1 tập phim): ngày 21/5/2010 phép phổ biến 3.600.000 đồng. của Chính phủ phim truyện * Độ dài từ 101 quy định chi tiết khi năm trước 150 phút tính thi hành một số liền kề, các thành 1,5 tập. điều của Luật cơ sở điện Điện ảnh năm ảnh thuộc địa * Độ dài từ 151 2006 và Luật sửa phương đáp 200 phút tính đổi, bổ sung một ứng các điều thành 02 tập. số điều của Luật kiện: b) Phim ngắn: Điện ảnh năm 2009. + Sản xuất ít * Độ dài đến 60 nhất 10 phim phút: 2.200.000 Thông tư số truyện nhựa đồng. 11/2011/TT được phép BVHTTDL ngày phổ biến; * Độ dài từ 61 19/9/2011 hướng phút trở lên thu dẫn thực hiện + Nhập khẩu như phim truyện. một số quy định ít nhất 40 liên quan đến thủ phim truyện 2. Phim phi tục hành chính nhựa được thương mại: trong lĩnh vực phép phổ biến) a) Phim truyện: điện ảnh. * Độ dài đến 100 Quyết định số phút (1 tập phim): 49/2008/QĐ 2.400.000 đồng. BVHTTDL ngày 09/7/2008 về Ban * Độ dài từ 101 hành Quy chế 150 phút tính thẩm định và cấp thành 1,5 tập. giấy phép phổ * Độ dài từ 151 biến phim. 200 phút tính Thông tư số thành 02 tập. 289/2016/TT b) Phim ngắn: BTC ngày 15/11/2016 của * Độ dài đến 60 Bộ Tài chính quy phút: 1.600.000 định mức thu, đồng. chế độ thu, nộp, * Độ dài từ 61 quản lý và sử phút trở lên thu dụng phí, lệ phí như phim truyện. trong lĩnh vực điện ảnh. Ghi chú: Mức thu 1. Phim thương quy định trên đây mại: là mức thẩm định lần đầu. Trường a) Phim truyện: hợp kịch bản * Độ dài đến 100 phim và phim có phút (1 tập nhiều vấn đề phim): 3.600.000 phức tạp phải sửa đồng. chữa để thẩm định lại thì các * Độ dài từ 101 lần sau thu bằng 150 phút tính 50% mức thu thành 1,5 tập. tương ứng trên * Độ dài từ 151 đây. 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
- đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2. Phim phi thương mại: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. * Độ dài từ 101 150 phút tính thành 1,5 tập. * Độ dài từ 151 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. 16 Câp giây phep ́ ́ ́ 15 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Luật Điện ảnh x Mức độ x ̉ ́ phô biên phim ngày nhận đủ nhận và Trả nhận và Trả kết năm 3 có sử dung ̣ hồ sơ hợp lệ kết quả Văn quả Văn phòng 2006.Thẩm ̣ ưng đăc hiêu ́ ̣ và phim trình phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ̣ ́ ̣ biêt tac đông duyệt. hóa, Thể thao thao và Du định và phận ́ ươi đên ng ̀ và Du lịch lịchThẩm định loại phim: xem phim (do và phận loại Luật sửa đổi, ́ ơ sở điên cac c ̣ phim: bổ sung một số ̉ anh thuôc đia ̣ ̣ 1. Phim thương điều của Luật phương san ̉ mại: Điện ảnh năm xuât hoăc ́ ̣ 2009. ̣ nhâp khâu) ̉ a) Phim truyện: Nghị định số * Độ dài đến 100 54/2010/NĐCP phút (1 tập phim): ngày 21/5/2010 3.600.000 đồng. của Chính phủ quy định chi tiết * Độ dài từ 101 thi hành một số 150 phút tính điều của Luật thành 1,5 tập. Điện ảnh năm * Độ dài từ 151 2006 và Luật sửa 200 phút tính đổi, bổ sung một
- thành 02 tập. số điều của Luật Điện ảnh năm b) Phim ngắn: 2009. * Độ dài đến 60 Thông tư số phút: 2.200.000 20/2013/TT đồng. BVHTTDL ngày * Độ dài từ 61 31/12/2013 quy phút trở lên thu định một số nội như phim truyện. dung quản lý đối với hoạt động 2. Phim phi phổ biến phim có thương mại: sử dụng hiệu a) Phim truyện: ứng đặc biệt tác động đến người * Độ dài đến 100 xem phim. phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. Thông tư số 289/2016/TT * Độ dài từ 101 BTC ngày 150 phút tính 15/11/2016 của thành 1,5 tập. Bộ Tài chính quy định mức thu, * Độ dài từ 151 chế độ thu, nộp, 200 phút tính quản lý và sử thành 02 tập. dụng phí, lệ phí b) Phim ngắn: trong lĩnh vực điện ảnh. * Độ dài đến 60 1. Phim thương phút: 1.600.000 mại: đồng. a) Phim truyện: * Độ dài từ 61 phút trở lên thu * Độ dài đến 100 như phim truyện. phút (1 tập phim): 3.600.000 Ghi chú: Mức thu đồng. quy định trên đây là mức thẩm định * Độ dài từ 101 lần đầu. Trường 150 phút tính hợp kịch bản thành 1,5 tập. phim và phim có nhiều vấn đề * Độ dài từ 151 phức tạp phải sửa 200 phút tính chữa để thẩm thành 02 tập. định lại thì các b) Phim ngắn: lần sau thu bằng 50% mức thu * Độ dài đến 60 tương ứng trên phút: 2.200.000 đây. đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2. Phim phi thương mại: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. * Độ dài từ 101 150 phút tính thành 1,5 tập. * Độ dài từ 151 200 phút tính
- thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. 17 Tiếp nhận 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x thông báo tổ việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết Nghị định số 3 chức thi sáng ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng 113/2013/NĐCP tác tác phẩm đầy đủ hồ sơ phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ngày 02/10/2013 mỹ thuật hợp lệ. hóa, Thể thao thao và Du của Chính phủ và Du lịch lịchKhông quy về hoạt động mỹ định thuật. Thông tư số 01/2018/TT BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐCP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động my ̃ thuật. 18 Cấp giấy 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép triển lãm việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 mỹ thuật ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng 113/2013/NĐCP (thẩm quyền đầy đủ hồ sơ phòng Ủy ban Ủy ban nhân dân ngày 02/10/2013 của Ủy ban hợp lệ. nhân dân tỉnh tỉnh Điện của Chính phủ nhân dân cấp Điện Biên. Biên.Không quy về hoạt động mỹ tỉnh) định thuật. 19 Câp giây phep ́ ́ ́ 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x ́ ́ việc kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết sao chep tac Nghị định số 3 ̉ phâm my thuât ̃ ̣ ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng 113/2013/NĐCP vê danh nhân ̀ đầy đủ hồ sơ phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ngày 02/10/2013 văn hoa, anh ́ hợp lệ. hóa, Thể thao thao và Du của Chính phủ hung dân tôc, ̀ ̣ và Du lịch. lịch.Không quy về hoạt động mỹ lanh tu ̃ ̣ định thuật. Nghị định số 11/2019/NĐCP
- ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 20 Cấp giấy Thời hạn Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy định x Mức độ x phép xây dựng cấp giấy phép nhận và Trả nhận và Trả kết Nghị định số 3 tượng đài, không quá 07 kết quả Văn quả Văn phòng 113/2013/NĐCP tranh hoành ngày làm phòng Ủy ban Ủy ban nhân dân ngày 02/10/2013 tráng việc, kể từ nhân dân tỉnh tỉnh Điện của Chính phủ ngày nhận hồ Điện Biên BiênKhông quy về hoạt động mỹ sơ đầy đủ, định thuật. hợp lệ; Thông tư số Đối với các 01/2018/TT công trình BVHTTDL ngày tượng đài, 18/01/2018 của tranh hoành Bộ Văn hóa, Thể tráng phải có thao và Du lịch ý kiến của Bộ quy định chi tiết Văn hóa, thể thi hành một số thao và Du điều tại Nghị lịch, thời hạn định số cấp giấy phép 113/2013/NĐCP không quá 20 ngày 02 tháng 10 ngày, kể từ năm 2013 của ngày nhận hồ Chính phủ về sơ đầy đủ, hoạt động my ̃ hợp lệ. thuật. 21 Cấp giấy 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép tổ chức việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 trại sáng tác ngày nhận kết quả Văn quả Văn phòng 113/2013/NĐCP điêu khắc đầy đủ hồ sơ phòng Ủy ban Ủy ban nhân dân ngày 02/10/2013 (thẩm quyền hợp lệ. nhân dân tỉnh tỉnh Điện của Chính phủ của Ủy ban Điện Biên BiênKhông quy về hoạt động mỹ nhân dân cấp định thuật. tỉnh) 22 Cấp giấy 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép triển lãm việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 tác phẩm ngày nhận đủ kết quả Văn quả Văn phòng 72/2016/NĐCP nhiếp ảnh tại hồ sơ theo phòng Ủy ban Ủy ban nhân dân ngày 01/7/2016 Việt Nam quy định. nhân dân tỉnh tỉnh Điện của Chính phủ (thẩm quyền Điện Biên BiênKhông quy về hoạt động của Ủy ban định nhiếp ảnh. nhân dân cấp tỉnh) 23 Cấp giấy 07 ngày làm Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép đưa tác việc, kể từ nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 phẩm nhiếp ngày nhận đủ kết quả Văn quả Văn phòng 72/2016/NĐCP ảnh từ Việt hồ sơ theo phòng Ủy ban Ủy ban nhân dân ngày 01/7/2016 Nam ra nước quy định. nhân dân tỉnh tỉnh Điện của Chính phủ ngoài triển Điện Biên BiênKhông quy về hoạt động lãm (thẩm định nhiếp ảnh. quyền của Ủy
- ban nhân dân cấp tỉnh) 24 Cấp Giấy Trường hợp Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép tổ chức hồ sơ chưa nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 triển lãm do hợp lệ hoặc kết quả Văn quả Văn phòng 23/2019/NĐCP các tổ chức, cần điều phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ngày 26/02/2019 cá nhân tại địa chỉnh nội hóa, Thể thao thao và Du của Chính phủ phương đưa dung triển và Du lịch lịchKhông quy về hoạt động ra nước ngoài lãm, Sở Văn định triển lãm. không vì mục hóa, Thể thao đích thương và Du lịch tỉnh mại Điện Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên cấp giấy phép triển lam, ̃ trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
- không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời. 25 Cấp Giấy Trường hợp Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép tổ chức hồ sơ chưa nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 triển lãm do hợp lệ hoặc kết quả Văn quả Văn phòng 23/2019/NĐCP cá nhân nước cần điều phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ngày 26/02/2019 ngoài tổ chức chỉnh nội hóa, Thể thao thao và Du của Chính phủ tại địa dung triển và Du lịch lịchKhông quy về hoạt động phương không lãm, Sở Văn định triển lãm. vì mục đích hóa, Thể thao thương mại và Du lịch tỉnh Điện Biên gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; Trong thời hạn 07 ngày
- làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên cấp giấy phép triển lam, ̃ trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời. 26 Cấp lại Giấy Trường hợp Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp Không quy x Mức độ x phép tổ chức hồ sơ chưa nhận và Trả nhận và Trả kết địnhNghị định số 3 triển lãm do hợp lệ hoặc kết quả Văn quả Văn phòng 23/2019/NĐCP các tổ chức, cần điều phòng Sở Văn Sở Văn hóa, Thể ngày 26/02/2019 cá nhân tại địa chỉnh nội hóa, Thể thao thao và Du của Chính phủ phương đưa dung triển và Du lịch lịchKhông quy về hoạt động ra nước ngoài lãm, Sở Văn định triển lãm. không vì mục hóa, Thể thao đích thương và Du lịch tỉnh mại Điện Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn