intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 9981/2019/QĐ-BCA

Chia sẻ: Trần Văn Yan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 9981/2019/QĐ-BCA ban hành về việc công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an. Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 9981/2019/QĐ-BCA

  1. BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 9981/QĐ­BCA Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ MàSỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2  THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; Căn cứ Luật Công an nhân dân năm 2018; Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ­CP ngày 06/8/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn  và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ­CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ­CP ngày  15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ­CP; Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT­BCA ngày 26/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định Danh  mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công  an; Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT­BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành  Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an tại Công văn số  2952/V04­P2 ngày 12/11/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa  nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an (có Danh mục sản phẩm, hàng hóa gắn mã  HS kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các  đơn vị, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.  
  2. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ; ­ Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an; ­ Lưu: VT, V04(P2). Đại tướng Tô Lâm   PHỤ LỤC DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA  BỘ CÔNG AN KÈM MàSỐ HS (Kèm theo Quyết định số 9981/QĐ­BCA ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an) Mã HS rà soát  Tên sản phẩm hàng hóa  Mô tả hàng hóa theo Thông tư số  theo Thông tư  STT theo Thông tư số  65/2017/TT­BTC số 65/2017/TT­ 08/2019/TT­BCA BTC Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng  lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí      9304 ga, dùi cui), trừ các loại thuộc  nhóm 93.07. 1 Súng bắn lưới ­ Loại khác 93040090 Súng điện đa năng (điện  Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các  2 93020000 tử, đạn điện,...) loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên  lửa và các loại đạn dược tương  tự và bộ phận của chúng; đạn      cát tút (cartridge) và các loại đạn  9306 khác và đầu đạn và các bộ phận  của chúng, kể cả nùi đạn gém và  nùi đạn cát tút (cartridge). 3 Đạn cao su 9,5 mm ­ Loại khác 93069000 4 Lựu đạn khói ­ Loại khác 93069000 5 Lựu đạn khói cay ­ Loại khác 93069000 6 Quả khói ­ Loại khác 93069000 7 Quả rít khói màu ­ Loại khác 93069000 8 Quả cay khói nổ ­ Loại khác 93069000 9 Quả nổ nghiệp vụ ­ Loại khác 93069000     Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng  9304
  3. lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí  ga, dùi cui), trừ các loại thuộc  nhóm 93.07. 10 Dùi cui điện ­Loại khác 93040090 Ba toong, gậy tay cầm có thể  chuyển thành ghế, roi, gậy điều  11 Gậy chỉ huy giao thông 66020000 khiển, roi điều khiển súc vật thồ,  kéo và các loại tương tự. Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng  lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí      9304 ga, dùi cui), trừ các loại thuộc  nhóm 93.07. 12 Bình xịt cay OC ­ Loại khác 93040090 13 Bình xịt cay PAVA ­ Loại khác 93040090 Bình xịt bột cay CS dạng  14 ­ Loại khác 93040090 rắn ­ khí Bình xịt hơi cay CS cầm  15 ­ Loại khác 93040090 tay dạng lỏng ­ khí Dung dịch chất cay dùng  16 ­ Loại khác 93040090 cho xe chống bạo loạn Dung dịch chất đánh dấu ­ Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp  17 dùng cho xe chống bạo  được dùng như tác nhân tăng sáng  32042000 loạn huỳnh quang Các sản phẩm khác bằng plastic  và các sản phẩm bằng các vật      3926 liệu khác của các nhóm từ 39.01  đến 39.14.     ­ Loại khác: 392690 ­ ­ Các thiết bị, dụng cụ an toàn và        bảo vệ: 18 Lá chắn điện ­ ­ ­ Loại khác 39269049 Các sản phẩm khác bằng plastic  và các sản phẩm bằng các vật      3926 liệu khác của các nhóm từ 39.01  đến 39.14.     ­ Loại khác: 392690 ­ ­ Các thiết bị, dụng cụ an toàn và        bảo vệ: 19 Áo giáp chống đạn cấp  ­ ­ ­ Lá chắn bảo vệ của cảnh sát 39269041
  4. III Áo phao chống đạn cấp  20 ­ ­ ­ Lá chắn bảo vệ của cảnh sát 39269041 I, cấp II và cấp III 21 Áo giáp chống đâm ­ ­ ­ Lá chắn bảo vệ của cảnh sát 39269041 Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng  tay hoặc không) để phun bắn,  phun rải hoặc phun áp lực các  chất lỏng hoặc chất bột; bình      dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng  8424 phun và các thiết bị tương tự;  máy phun bắn hơi nước hoặc cát  và các loại máy phun bắn tia  tương tự. Bình chữa cháy tự động  22 kích hoạt: bình bột loại  ­ ­ Loại khác 84241090 treo 23 Bình chữa cháy xách tay ­ ­ Loại khác 84241090 Bình chữa cháy có bánh  24 ­ ­ Loại khác 84241090 xe Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ      quay, súng lục và các loại vũ khí  9301 thuộc nhóm 93.07. ­ Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa;  25 Súng phóng quả nổ súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư  93012000 lôi và các loại súng phóng tương tự Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên  lửa và các loại đạn dược tương  tự và bộ phận của chúng; đạn      cát tút (cartridge) và các loại đạn  9306 khác và đầu đạn và các bộ phận  của chúng, kể cả nùi đạn gém và  nùi đạn cát tút (cartridge). Lựu đạn khói cay đa  26 ­ Loại khác 93069000 năng Lựu đạn khói màu đa  27 ­ Loại khác 93069000 năng 28 Hộp phát khói ­ Loại khác 93069000 29 Mặt nạ phòng độc Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí  90200000 khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà  không có bộ phận có khí hoặc 
  5. không có phin lọc có thể thay thế  được.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2