YOMEDIA
Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS
Chia sẻ: Son Nguyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:2
86
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS
- B THU S N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
****** c l p - T do - H nh phúc
********
S : 01/2002/Q -BTS Hà N i, ngày 22 tháng 01 năm 2002
QUY T NNH
V/V C M S D NG M T S HOÁ CH T, KHÁNG SINH TRONG S N XU T,
KINH DOANH THU S N
B TRƯ NG B THU S N
Căn c Ngh nh 50/CP ngày 21 tháng 6 năm 1994 c a Chính ph qui nh ch c
năng, nhi m v và cơ c u t ch c c a B Thu s n;
Căn c yêu c u m b o v sinh an toàn th c ph m cho s c kho ngư i tiêu dùng và
th trư ng xu t kh u;
Xét ngh c a ông V trư ng V Khoa h c Công ngh ;
QUY T NNH:
Ði u 1. C m s n xu t, lưu thông và s d ng m t s hoá ch t, kháng sinh nguy hi m
i v i s c kho ngư i tiêu dùng trong s n xu t và kinh doanh thu s n (danh m c
kèm theo).
Ði u 2. M i s n phNm th c ăn, hoá ch t tNy r a kh trùng, hoá ch t tNy r a ao m
nuôi, thu c thú y, hoá ch t b o qu n thu s n, trư c khi s d ng ho c ưa ra th
trư ng tiêu th ph i ư c ki m tra ch t lư ng và dư lư ng hoá ch t c h i. S n phNm
hàng hoá ph i ghi nhãn theo Quy t nh s 178/1999/QÐ-TTg ngày 30/8/1999 c a
Th tư ng Chính ph , Thông tư s 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 c a B trư ng
B Thu s n và kèm theo dòng ch : "Không ch a các ch t c m s d ng theo Quy t
nh s 01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002 c a B trư ng B Thu s n".
Ði u 3. C c B o v Ngu n l i thu s n, Trung tâm Ki m tra Ch t lư ng và V sinh
thu s n theo ch c năng nhi m v ư c giao có trách nhi m t ch c ki m tra, giám
sát vi c ch p hành Quy t nh này trên ph m vi c nư c. Các S Thu s n, S Nông
nghi p và Phát tri n Nông thôn (có qu n lý thu s n) có trách nhi m ch o cơ quan
ki m soát an toàn v sinh thu s n tr c thu c, ph i h p v i các Ban, Ngành h u quan
a phương ti n hành ki m tra, giám sát vi c ch p hành Quy t nh này, bao g m
vi c s n xu t, ghi nhãn, phân ph i và s d ng các s n phNm nêu t i Ði u 2 i v i các
cơ s s n xu t, kinh doanh thu s n a phương.
Ði u 4. Các ông V trư ng V Khoa h c Công ngh , V trư ng V K ho ch Ð u tư,
C c trư ng C c BVNL thu s n, Giám c Trung tâm KTCL&VSTS, Giám c các
S Thu s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (có qu n lý thu s n) và các
doanh nghi p s n xu t kinh doanh thu c thú y, hoá ch t tNy r a ao m, hoá ch t b o
qu n thu s n, hoá ch t tNy r a kh trùng, các ch cơ s s n xu t gi ng và nuôi tr ng
- thu s n, các cơ s thu mua nguyên li u thu s n, các doanh nghi p ch bi n thu s n
có trách nhi m thi hành nghiêm ch nh quy t nh này.
Ði u 5. Quy t nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày ký ban hành.
KT. B TRƯ NG B THU S N
TH TRƯ NG
Nguy n Vi t Th ng
DANH M C
M T S HOÁ CH T, KHÁNG SINH C M S D NG TRONG S N XU T
KINH DOANH THU S N
(Kèm theo Quy t nh s 01/2002/Q -BTS ngày 22/01/2002 c a B trư ng B thu
s n)
TT Tên ch t Ph m vi c m s d ng
1 Aristolochia spp. và các ch ph m c a chúng
2 Chloramphenicol
3 Chloroform
4 Chlorpromazine
5 Colchicine
6 Dapsone
7 Dimetridazole
8 Metronidazole
9 Các nitrofuran (bao g m c furazolidone)
10 Ronidazole
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...