YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn
41
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LẠNG SƠN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 02/2018/QĐUBND Lạng Sơn, ngày 19 tháng 01 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (LẦN 3). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Văn bản số 28/HĐNDKTNS ngày 11/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh Lạng Sơn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTrSTNMT ngày 28/12/2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 3). Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019 và sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây: 1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. 2. Tính thuế sử dụng đất; 3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; 4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; 5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; 6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2018. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015, Quyết định số 50/2016/QĐUBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015, Quyết
- định số 50/2016/QĐUBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực thi hành. Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 4; Chính phủ; Các Bộ: TN&MT, TC, TP; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh; Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh; Phạm Ngọc Thưởng PCVP UBND tỉnh, các phòng CV, THCB; Lưu: VT, (KTN). ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2014/QĐUBND NGÀY 20/12/2014 CỦA UBND TỈNH LẠNG SƠN (Kèm theo Quyết định số:02 /2018/QĐ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) Theo Quyết định số Điều chỉnh theo Quyết định số Tên đơn 29/2014/QĐUBND ngày 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của STT vị (theo 20/12/2014 của UBND tỉnh Thủ tướng Chính phủ xã) Lạng Sơn Khu vực Khu vực Huyên ̣ I Cao Lôc̣ Xa Cao ̃ 1 II III Lâu Xa Xuât ̃ ́ 2 II III Lễ Xa Binh ̃ ̀ 3 II III Trung Xa Song ̃ 4 II III Giaṕ Xã Tân 5 II III Liên Xa Gia ̃ 6 I II Cat́ Xa Tân ̃ 7 I II Thanh̀ Xa Hoa ̃ ̀ 8 I III Cư II Huyên ̣
- Lôc Binḥ ̀ Thi trân ̣ ́ 1 I II ̣ Lôc Binh ̀ Xa Luc ̃ ̣ 2 I II Thôn Xa H ̃ ưu ̃ 3 I II Khanh ́ Xa Quan ̃ 4 I III Ban ̉ Xa Hiêp ̃ ̣ 5 I III Hạ Xa Tu ̃ ́ 6 I III Mich ̣ Xa Vân ̃ 7 II III Mông ̣ Xa Xuân ̃ 8 II III Tinh ̀ Huyên ̣ III Đinh Lâp ̀ ̣ Xa Đinh ̃ ̀ III II Lâp̣ Huyện IV Chi Lăng Thị trấn 1 Đồng Mỏ I II Thị trấn 2 Chi Lăng I II Xã Hòa 3 Bình I II Xã Vạn 4 Linh I II Xã Mai 5 Sao I II Xã Bằng 6 Mạc I II Xã Vân 7 Thủy I II Xã Thượng 8 Cường I II Xã Lâm 9 Sơn I III Xã Bắc 10 Thủy II III Xã Bằng 11 Hữu II III V Huyên ̣ Hưu ̃
- Lung̃ Xa Vân ̃ 1 Nham I II Xa Yên ̃ 2 Vượng I II Xa Hoa ̃ ̀ 3 Thăng ́ I II Xa Minh ̃ 4 Tiêń I II Xa Cai ̃ 5 Kinh I II Xa Hoa ̃ ̀ 6 Lac̣ I II Xa Minh ̃ 7 Hoà I II Xa Nhât ̃ ̣ 8 Tiêń I II Xa Hô ̃ ̀ 9 Sơn I II Xa Hoa ̃ ̀ 10 Binh ̀ I III Xa Yên ̃ 11 Sơn II III Xa Thanh ̃ 12 Sơn II III Huyên ̣ Văn VI Lang̃ Xa Tân ̃ 1 Viêṭ I III Xa Tân ̃ 2 Lang I III Xa An ̃ 3 Hung̀ II III Xa Trung ̃ ̀ 4 Quań II III Xa Hoang ̃ ̀ 5 Viêṭ II III Xa Hoang ̃ ̀ 6 Văn Thụ III II Xa Thanh ̃ ̀ 7 Hoà II III Xa Thuy ̃ ̣ 8 Hung̀ II III Huyên ̣ Trang ̀ VII Đinh ̣ 1 ̃ ̣ Xa Đai I II
- Đông̀ Xa Chi ̃ 2 Lăng I II ̃ ̣ Xa Đôi 3 Câń I III Xa Tân ̃ 4 Tiêń II III Xa Quôc ̃ ́ 5 Khanh ́ II III Xa Tân ̃ 6 Minh II III Xa Trung ̃ 7 Thanh ̀ II III Huyên ̣ Văn VIII Quan Xa Vinh ̃ ̃ 1 Laị II III Xa Yên ̃ 2 Phuć II III Xa Binh ̃ ̀ 3 Phuć II III Xa Tân ̃ 4 Đoan ̀ III II Xa Vân ̃ 5 Mông ̣ III II Huyên ̣ IX Băc S ́ ơn Xa Băc ̃ ́ 1 Sơn I II Xa Vu ̃ ̃ 2 Sơn I II Xa Chiên ̃ ́ 3 Thăng ́ I II Xa H̃ ưng 4 Vũ I II Xa Tân ̃ 5 Thanh ̀ II III Xa Tân ̃ 6 Hương I III Xa Tân ̃ 7 Lâp̣ II III Xa Tân ̃ 8 Tri II III Xa Chiêu ̃ 9 Vũ II III Xa Nhât ̃ ́ 10 Hoà II III
- Thành phố Lạng Sơn BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn: 1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 trở lên. 2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 5.000.000 đồng/m2 đến dưới 10.000.000 đồng/m2. 3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 2.200.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2. 4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tai vi tri 1, theo quy đ ̣ ̣ ́ ịnh tại Bảng giá đất dưới 2.200.000 đồng/m2. II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐUBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên VT1 VT2 VT3 TT đường Đường Ba Triêu ̀ ̣ ̣ đoan 7: Từ Nam câu ̀ 1 2.800.000 1.120.000 840.000 17/10 đên ́ đương ̀ Hung ̀ Vương Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) 2 đến 2.400.000 960.000 720.000 đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần)
- III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh. ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Giá đất ở Giá đất ởGiá đất ởGiá đất Tên đường TT VT1 VT2 VT3 sảVT1 n xuất, kinh doanh PNN VT2 VT3 Đường Ba ̀ ̣ Triêu đoan ̣ 7: Tư Nam ̀ 1 câu 17/10 ̀ 3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000 ́ ường đên đ Hung ̀ Vương Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến 2 3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000 đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần) IV. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 va Quy ̀ ết định số 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất thương mại dịch vụ TT đường Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 Lý 1 Thường Trần 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 Kiệt Lê Lợi Phú Phố Trần Lý 2 Đại Thường Phố 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.320.000 Nghĩa Kiệt Đinh Lễ Bùi Thị Lương Trần 3 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Xuân Thế Vinh Phú Phố Lý Lương 4 Đặng Thường Thế 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Dung Kiệt Vinh Đinh Lương 5 Phố Kim Công Thế 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Đồng Tráng Vinh 6 Phố Lý Công 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Lương Thường trình
- công cộng (sân bóng đá Định Của Kiệt mi ni) Phố Lý Lương 7 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Phố Linh Thường Đình Lang Kiệt Của Phố Lý Phố 8 Đặng Thường Phùng 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Văn Ngữ Kiệt Trí Kiên Phố Đinh Phố 9 Công Phố Đinh Đặng 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Tráng Lễ Văn Ngữ Phố Lý Trần 10 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Phố Đinh Thường Đại Lễ Kiệt Nghĩa Lý 11 Phố Lê Thường Phố 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Hữu trác Kiệt Đinh Lễ Lê Đại Đường Đường 12 Hành, Ngô 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 Lê Lợi đoạn 1 Quyền Ranh Ngõ 10 Mỹ Sơn, giới 13 đường 1.760.000 704.000 528.000 đoạn 3 huyện Mỹ Sơn Cao Lộc Ngô Đường Đường 14 Quyền, Lê Đại 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 Lê Lợi đoạn 1 Hành Đương ̀ Đương ̀ Đương ̀ Quang Trân Nhât̀ ̣ Da ̃ 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 15 Trung Duât́ Tượng Hêt đât ́ ́ thuôc ̣ Công ty Trân ̀ ̉ quan ly va ́ ̀ 1.040.000 416.000 Quang sửa chưa ̃ ̉ Khai, đương bồ ̣ Câu Ban ̀ ̉ ̣ 16 đoan 2 ̣ Lang S ơn Loong ̉ V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 va Quy ̀ ết định số 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất ở Giá đất ởGiá đất ởGiá đất ởGiá đất sản xuất, TT đường Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 kinh doanhVT3 VT2 VT4 1 Lý Lê Lợi Trần Phú 20.000.000 8.000.000 6.000.000 3.000.000 PNN không ph 12.000.000 ải đất th3.600.000 4.800.000 ương mại, d1.800.000 ịch vụ Thường
- Kiệt Lý 2 Phố Trần Thường Phố Đinh 11.000.000 4.400.000 3.300.000 1.650.000 6.600.000 2.640.000 1.980.000 990.000 Đại Nghĩa Kiệt Lễ Bùi Thị Lương 3 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Xuân Thế Vinh Trần Phú Lý 4 Phố Đặng Thường Lương 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Dung Kiệt Thế Vinh Phố Kim Đinh Công Lương 5 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Đồng Tráng Thế Vinh Công trình Phố Lý công cộng 6 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lương Thường (sân bóng Định Của Kiệt đá mi ni) Lý Phố 7 Phố Linh Thường Lương 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lang Kiệt Đình Của Lý Phố 8 Phố Đặng Thường Phùng Trí 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Văn Ngữ Kiệt Kiên Phố Đinh 9 Công Phố Đinh Phố Đặng 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Tráng Lễ Văn Ngữ Lý 10 Phố Đinh Thường Phố Trần 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lễ Kiệt Đại Nghĩa Lý 11 Phố Lê Thường Phố Đinh 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Hữu trác Kiệt Lễ Lê Đại Đường Đường Lê 12 Hành, Ngô 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 Lợi đoạn 1 Quyền Ngõ 10 Ranh giới Mỹ Sơn, 13 đường Mỹ huyện đoạn 3 Sơn Cao Lộc 2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000 Ngô Đường Lê Đường Lê 14 Quyền, 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000 Lợi Đại Hành đoạn 1 Đương ̀ Đương ̀ Đương ̀ Quang Trân Nhât ̀ ̣ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000 ̃ ượng Da T 15 Trung Duât́ Hêt đât ́ ́ ̣ thuôc Công ty quan ly ̉ ́ Trân ̀ ̀ ửa va s 1.300.000 520.000 780.000 312.000 Quang chưa ̃ ̉ ̣ đương bô Khai, đoan ̀ ̣ Câu Ban ̀ ̉ 16 2 ̣ Lang S ơn Loong ̉ Huyện Cao Lôc̣ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LÔC ̣ (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số STT 29/2014/QĐUBND ngày Phương án điều chỉnh Ghi chú 20/12/2014 của UBND tỉnh Đường QL 1A cũ: Từ ngã 3 Pò Đường QL 1A cũ: từ ngã 3 Pò 1 Hà đến cây xăng cũ Hà đến cách ngã 3 Pò Hà 200 m về phía địa phận xã Thụy Hùng Đường Hồng Phong Phú Xá: Đường Hồng Phong Phú Xá: 2 Từ đường QL1B đến ngã 3 đường Từ đường QL1B đến ngã tư rẽ đi Thụy Hùng thôn Còn Chủ, xã Phú Xá 3 Đường Thụy Hùng Phú Xá: Từ Đường Thụy Hùng Phú Xá:
- Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng Từ Bưu điện văn hóa xã Thụy đến ngã 3 đường rẽ về Mỏ đá Hùng đến ngã tư thôn Còn Chủ, Hồng Phong xã Phú Xá II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem ̀ ̀ theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ Quyết định số 29/2014/QĐ STT UBND ngày 20/12/2014 của UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm v 29/2014/QĐUBND ngày ị trí Nhóm vị Nhóm vị trí I trí II trí III I trí II trí III (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) KHU VỰC III Phai Sác Bản Tàn Phai Sác; Nà Lìn Nà Ca Bản Tàn; Xa Xuân ̃ Các thôn Khôn Chủ; Các thôn Nà Ca; Long Nà Lìn còn lạ i Nà Lìn; Nà còn lại Khôn Bó Kiêng Khôn Bó Huyện Lôc Binh ̣ ̀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÔC BINH ̣ ̀ (Kèm theo Quyết định số: /2018/QĐ UBND ngày /01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀ Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) STT Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ Quyết định số 29/2014/QĐ UBND ngày 20/12/2014 của UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số
- Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị trí Nhóm vị trí trí II trí II trí I trí III I III (Gồm (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các các thôn, thôn, thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) bản) I Khu vực II Bản Thét Bản Thét Pò Lải Pò Lải Các thôn Nà Lầm Các thôn bản Xã Lục Bản Gia bản còn Bản Gia Nà Lầm 1 còn lại Thôn ̉ lại Khuôi Pá Ôi Pá Ôi Thuôt́ Pò Lèn A Pò Lèn A Pò Lèn B Pò Lèn B Nà Miền Bản Pịt Nà Miền Bản Pịt Hua Cầu Bản San Các thôn Hua Cầu Bản San Các thôn bản Xã Đông Bản bản còn 2 Khòn còn lại Quan Nùng lại Khòn Phạc Bản Phạc Nùng Thồng Thồng Nà Toản Niểng Nà Toản Niểng ́ ̣ Pha Lan Khòn Mỏ Khòn Pò Kít Mỏ Phiêng Các thôn Pò Kít Bản Chu Các thôn bản Xã Khuất Bưa bản còn Bản Chu Pò 3 còn lại Bản lại Xá Pò Bản Cảng Loỏng Cảng Loỏng Nặm Lè Nặm Lè Khòn Khòn Chang Chang Khu vực II III Nà Tu Các thôn Khòn Nà Khòn Nà Nà Tu Các thôn bản Xã Xuân Na Ma ̀ ̣ bản còn 1 Kéo Kéo Bản Bẻ còn lại Tình Bản Bẻ lại Thiềng Thiềng Cóoc Bẻ Cóoc Bẻ II. Điêu chinh tên đ ̉ ̉ ường tai B ̣ ảng 5, Bang 6 ban hành theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐUBND ̉ ́ ̣ ́ ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh. STT Theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ ́ ̣ ́ Theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ ́ ̣ ́ UBND ngày 20/12/2014 của UBND UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh tỉnhTheo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ ́ ̣ ́ Tên đường Đoạn đường UBND ngày 20/12/2014 c Đoạn Đoạn đườ a UBND ủng tỉnhPhương an điêu chinh ́ ̀ ̉
- đườngTên đường Từ Đến Từ Đến đến địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả từ đường đến địa từ đường đường Quốc Đường Quốc lộ rẽ chính phận thị Đường Quốc rẽ chính 1 lộ 4B cũ và 4B vào thôn Pò trấn Lộc lộ 4B vào thôn Quốc lộ 4B Lạn Bình Pò Lạn mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục III. Điêu chinh tên đ ̉ ̉ ương tai B ̀ ̣ ảng 7, Bang 8 ban hành theo Quyêt đinh sô 35/2015/QĐ ̉ ́ ̣ ́ UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh. Theo Quyết định số 35/2015/QĐ Theo Quyết định số 35/2015/QĐ UBND ngày 05/12/2015 của UBND UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh tỉnhTheo Quyết định số STT 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 Đoạn Đoạn đường đườngTên Tên đường Đoạn đường đường Từ Đến Từ Đến đi vào cửa hàng Vật tư Từ ngã nông nghiệp Nga 3 (giap ̃ ̉ ́ Công c ửa Đường vao c̀ ửa ba (giáp Đường vao c ̀ ửa cũ theo đương Cach ̀ ̀ ̣ ư hang vât t ́ hang vât t ̀ ̣ ư QL 4B) 1 ̣ ư nông hang vât t ̀ đường bê ̣ mang thang ́ nông nông nghiêp ̣ thuộc khu ̣ nghiêp (cu)̃ tông vào 170 8) ̣ nghiêp (cu) ̃ (cu)̃ Phiêng m (đên Nhà ́ Quăn ông Đỗ Công Trung) Huyện Lôc Binh ̣ ̀ IV. Bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất thương mại TT đường dịch vụ Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 Đường
- loại III đến ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường Đường Từ ngã ba (giáp QL phía vào làng 4B) đối diện đường 1 phải và 800.000 320.000 240.000 Phiêng sang Trung tâm dạy + 25 m Quăn nghề theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) Đường vào xóm đi theo Huyện Ngã ba giáp QL 4B đường 2 đội (Quy (cạnh nhà ông Hoàng bê tông 1.120.000 448.000 336.000 hoạch Minh Tuân) vào 160 làm khu m dân cư) IV. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh. ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Giá đất ởGiá đất ởGiá đất ởGiá đất Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất ở sản xuất, kinh doanh Số Tên PNN không phải đất thương mại, TT đường dịch vụ Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 Đường loại III 1 Đường Từ ngã đến ngã 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000 vào làng ba (giáp ba làng Phiêng QL 4B) Phiêng Quăn đối diện Quăn + đường 85 m sang theo Trung đường tâm dạy phía phải nghề và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào)
- Đường Ngã ba vào xóm giáp QL đi theo Huyện 4B (cạnh đường bê 2 đội (Quy nhà ông 1.400.000 560.000 420.000 840.000 336.000 252.000 tông vào hoạch Hoàng 160 m làm khu Minh dân cư) Tuân) Huyện Đinh Lâp ̀ ̣ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐINH LÂP ̀ ̣ (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀ Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ Quyết định số 29/2014/QĐ STT UBND ngày 20/12/2014 của UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số Nhóm vị 29/2014/QĐUBND ngày Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị trí Nhóm vị Nhóm vị trí III trí I trí II I trí II trí III (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các thôn, thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) Khu vực II Phật Chỉ Còn Mò Các thôn Phật Chỉ Còn Mò Các thôn Pò Tấu còn lại còn lại Còn Còn Pò Tấu Đuống Đuống Bình Bình Bình Chương II Bình Chương II Chương I Chương I Kéo Khuế Kéo Khuế Xã Đình Kim Quán Kim Quán Lập Tà Hón Tà Hón Bản Bản Chuông Chuông Nà Pá Nà Pá Khau Khau Vuồng Vuồng Khe Mạ Khe Mạ Còn Sung Còn Sung II. Khu vực còn lại tại nông thôn ĐVT: đồng/m2 ST Tên Giá đất ở Giá đất ởGiá đất Giá đất thương mại,
- đơn vị ởGiá đất thương mại, hành dịch vụ T chính Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 Các xã thuộc 1 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000 khu vực II Huyện Chi Lăng BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀ Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐTTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) STT Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ Quyết định số 29/2014/QĐ UBND ngày 20/12/2014 của UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số
- Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị Nhóm vị trí I trí III trí II trí I trí II trí III (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các (Gồm các thôn, thôn, thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) bản) I Khu vực I Bãi Hào Quán Thanh Bãi Hào Minh Quán Khai Thanh Đồng Minh Xóm Mới Ngầu Khai A Thôn Ga Đồng Xóm Mới Ngầu Làng Đồn B Làng Các thôn Các thôn Xã Chi Thôn Ga Xóm Cằng 1 Làng bản còn bản còn Lăng M ớ i A Làng Cằng lại Đồng Hóalại Đồn Xóm Đồng Đồng Hóa Mới B Đĩnh Ba Đàn Ba Đàn Quán Đồng Bầu Đĩnh Làng Quán Ngũa Bầu Làng Ngũa Khu dân Khu dân Khu dân Khu dân Các khu cư tiếp cư tiếp cư tiếp cư tiếp dân cư còn giáp Quốc giáp Tinh ̉ Các khu giáp Quốc giáp lại Xã Quang 2 lộ 1A mơí lô 234B ̣ dân cư còn lộ 1A đường Lang ̉ cua xa ̃ ̉ cua xa ̃ lại tỉnh 234 Quang Quang Lang Lang II Khu vực II 1 Các xã Khu dân Khu dân Các khu Khu dân Khu dân cư Các khu Bằng Mạc, cư tiếp cư tiếp dân cư còn cư tiếp tiếp giáp dân cư, Hòa Bình, giáp Quốc giáp Tỉnh lại giáp Quốc đường các thôn Mai Sao, lộ 1A mới lộ 234B lộ 1A của tỉnh 234 còn lại, Thượng của các xã của các xã: các xã Mai của xã Mai khu vực Cường, Quang Quang Sao, Vân Sao, xã không giáp Vạn Linh, Lang, Mai Lang, Mai Thủy, Nhân Lý. đường Vân Thủy, Sao, Vân Sao. Nhân Lý. Khu dân Quốc lộ 1 Nhân Lý, Thủy. Khu dân cư tiếp của các Quan Sơn,
- Gia Lộc, Y cư tiếp giáp thôn Bản Tịch. giáp Tỉnh đường Thí, Nà lộ 240 huyện Phước, Các khu ĐH89. Tình Lùng, dân cư tiếp giáp Các khu xã Vân Quốc lộ dân cư tiếp Thủy 279 của xã giáp Quốc Thượng lộ 279 của Cường. xã Thượng Các khu Cường. dân cư Các khu thôn Xa dân cư thôn Đán và Xa Đán và Làng Làng Thượng Thượng tiếp giáp tiếp giáp đường đường Vạn Vạn Linh Linh Đông Đông Thành Y Thành Y Tịch (xóm Tịch (xóm Pa Péc). Pa Péc). Các khu Các khu dân cư dân cư tiếp tiếp giáp giáp tuyến tuyến đường Yên đường Trạch Yên Trạch Lạng Giai Lạng của xã Lâm Giai của Sơn. xã Lâm Sơn. Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Quan Sơn. KHU VỰC III III 1 Các xã Các khu Khu dân Các thôn Các khu Khu dân cư Các khu Chiến dân cư cư dọc còn lại dân cư dọc trục dân cư, các Thắng, Hữu thôn Tà trục của xã: thôn Tà đường từ thôn còn Kiên, Liên Sản, Làng đường từ Chiến Sản, Làng phòng lại. Sơn, Vân Rông của phòng Thắng, Rông của khám đa An, Lâm xã Vân khám đa Liên Sơn, xã Vân An. khoa khu Sơn, Bắc An. khoa khu Vân An, Khu dân vực Chiến Thủy, vực Chiến Hữu Kiên. Thắng đến
- Thắng đến cư tiếp ngầm Làng Ngầm làng giáp Quốc Thành của Thành của lộ 1A của xã Chiến xã Chiến xã Bắc Thắng. Thắng. Thuỷ. Khu dân Khu dân cư tiếp cư thôn giáp Túng Mẩn đường của xã Vân tỉnh 234 An. của xã Bắc Các khu Thuỷ. dân cư tiếp giáp Khu dân đường cư thôn Đồng Mỏ Túng Mẩn Hữu Kiên của xã Vân của xã An. Hữu Kiên. Bằng Hữu Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Hữu Kiên. Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch Lạng Giai của xã Lâm Sơn. Huyện Chi Lăng II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ UBND ngày 20/12/2014 va ̀Quyêt đinh sô 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 ́ ̣ ́ của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày STT 20/12/2014; Quyêt đinh sô ́ ̣ ́ Phương án điều chỉnh Ghi chú 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh Xa Quang Lang ̃ 1 Đường Đồng Mỏ Hữu Kiên: Từ Đường tỉnh 250 (ĐT250): Từ
- Km 50+550 Quốc lộ 1A đến Km 50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo. ngầm Mỏ Chảo. Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ giới xã Quang Lang Mai Sao) Km 35+920 (địa giới xã Quang 2 đến Km 37+750 (địa giới thị trấn Lang Mai Sao) đến Km 37+750 Đồng Mỏ Quang Lang). (địa giới thị trấn Đồng Mỏ Quang Lang). Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600 và từ Km 50+550 trên Km 50+600 và từ Km 50+550 3 Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu 200m theo đường Đồng Mỏ Hữu Kiên 200m theo Đường tỉnh Kiên. 234 Tỉnh lộ 234B: Từ Km41+600 đến Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ 4 Km44+800 (địa giới xã Quang Km41+600 đến Km44+800 (địa Lang Chi Lăng) giới xã Quang Lang Chi Lăng) Xa Chi Lăng ̃ Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa Km 44+800 (địa giới Quang giới Quang Lang Chi Lăng) đến 5 Lang Chi Lăng) đến Km 50+00 Km 50+00 (giao cắt tại Km (giao cắt tại Km 61+800 Quốc 61+800 Quốc lộ 1A). lộ 1A). Xa Nhân Ly ̃ ́ Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã Km 28+300 (ngã ba đường đi 6 ba đường đi Lâm Sơn) đến Km Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết 28+650 (hết chợ Nhân Lý). chợ Nhân Lý). Xa Mai Sao ̃ Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600 Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) 7 sở UBND xã) đến Km 34+10 đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng cầu Lạng Nắc). Nắc). Xa Vân Thuy ̃ ̉ Khu dân cư tiếp giáp Đường Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường huyện 80 (ĐH80): từ điểm cách Vân Thủy Chiến Thắng từ điểm 8 cách Quốc lộ 1A 200m hướng về Quốc lộ 1A 200m hướng về phía xã Chi ế n Thắ ng thêm phía xã Chiến Thắng thêm 150m. 150m. Xa Van Linh ̃ ̣ Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba Đường huyện 85 (ĐH85): Từ San Mào) đến Km 7+70 theo Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến 9 hướng đi Mỏ Cấy (hết trường Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy Mầm non). (hết trường Mầm non). Đường huyện 88 (ĐH88): Từ Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến 10 San Mào) đến Km 7+530 theo Km 7+530 theo hướng đi Y hướng đi Y Tịch. Tịch.
- Xa Hoa Binh ̃ ̀ ̀ Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình ngã ba Hòa Bình Bằng Mạc 11 Bằng Mạc hướng về phía xã hướng về phía xã Bằng Mạc Bằng Mạc 100m 100m Xa Băng Mac ̃ ̀ ̣ Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến Đường huyện 89 (ĐH89): Từ 12 Km22+900. Km21+900 đến Km22+900. Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa Km19+600 (địa giới Bằng Mạc 13 giới Bằng Mạc Bằng Hữu) đến Bằng Hữu) đến Km20+500 Km20+500 (Trạm điện hạ thế (Trạm điện hạ thế thôn Nà thôn Nà Canh). Canh). III. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ UBND ngày 20/12/2014 va ̀Quyêt đinh sô 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 ́ ̣ ́ của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày STT 20/12/2014; Quyêt đinh sô ́ ̣ ́ Phương án điều chỉnh Ghi chú 35/2015/QĐUBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh Đường loại 4 Đường loại 4 Quốc lộ 279: từ Km 156+650 (hết Đường Lê Lợi: từ hết cửa hàng cửa hàng xăng dầu số 6 đến Km 1 xăng dầu số 6 đến địa giới TT 156+300 (địa giới thị trấn Đồng Đồng Mỏ xã Quang Lang Mỏ xã Quang Lang) IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên đường VT1 VT2 VT3 TT 1 Xa Nhân Ly ̃ ́ Đường tỉnh 234 từ địa giới phía Bắc đến Km28+300 240.000 Đường tỉnh 234 từ Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) đến Km29+00 240.000 V. Bô sung giá đ ̉ ất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐUBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn