intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn

Chia sẻ: Võ đình Thiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:48

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LẠNG SƠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 02/2018/QĐ­UBND Lạng Sơn, ngày 19 tháng 01 năm 2018   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (LẦN 3). ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ­CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá  đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể  và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Văn bản số 28/HĐND­KTNS ngày 11/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh  Lạng Sơn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr­STNMT ngày  28/12/2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn  (điều chỉnh lần 3). Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết  ngày 31/12/2019 và sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây: 1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân  đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông  nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn  mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. 2. Tính thuế sử dụng đất; 3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; 4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; 5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; 6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với  trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử  dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2018. Những nội dung tại Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015, Quyết  định số 50/2016/QĐ­UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh đã được điều chỉnh tại Quyết định  này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015, Quyết 
  2. định số 50/2016/QĐ­UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực  thi hành. Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành;  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất  trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận:  CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Chính phủ; ­ Các Bộ: TN&MT, TC, TP; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ UBMTTQ tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh; ­ Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PT­TH tỉnh; Phạm Ngọc Thưởng ­ PCVP UBND tỉnh, các phòng CV, TH­CB; ­ Lưu: VT, (KTN).   ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN  BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2014/QĐ­UBND NGÀY 20/12/2014 CỦA  UBND TỈNH LẠNG SƠN (Kèm theo Quyết định số:02 /2018/QĐ ­ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng   Sơn) Theo Quyết định số  Điều chỉnh theo Quyết định số  Tên đơn  29/2014/QĐ­UBND ngày  582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của  STT vị (theo  20/12/2014 của UBND tỉnh  Thủ tướng Chính phủ xã) Lạng Sơn Khu vực Khu vực Huyên  ̣ I     Cao Lôc̣ Xa Cao  ̃ 1 II III Lâu Xa Xuât  ̃ ́ 2 II III Lễ Xa Binh  ̃ ̀ 3 II III Trung Xa Song  ̃ 4 II III Giaṕ Xã Tân  5 II III Liên Xa Gia  ̃ 6 I II Cat́ Xa Tân  ̃ 7 I II Thanh̀ Xa Hoa  ̃ ̀ 8 I III Cư II Huyên  ̣    
  3. Lôc Binḥ ̀ Thi trân  ̣ ́ 1 I II ̣ Lôc Binh ̀ Xa Luc  ̃ ̣ 2 I II Thôn Xa H ̃ ưu  ̃ 3 I II Khanh ́ Xa Quan  ̃ 4 I III Ban ̉ Xa Hiêp  ̃ ̣ 5 I III Hạ Xa Tu  ̃ ́ 6 I III Mich ̣ Xa Vân  ̃ 7 II III Mông ̣ Xa Xuân  ̃ 8 II III Tinh ̀ Huyên  ̣ III     Đinh Lâp ̀ ̣ Xa Đinh  ̃ ̀   III II Lâp̣ Huyện  IV     Chi Lăng Thị trấn  1 Đồng Mỏ I II Thị trấn  2 Chi Lăng I II Xã Hòa  3 Bình I II Xã Vạn  4 Linh I II Xã Mai  5 Sao I II Xã Bằng  6 Mạc I II Xã Vân  7 Thủy I II Xã  Thượng  8 Cường I II Xã Lâm  9 Sơn I III Xã Bắc  10 Thủy II III Xã Bằng  11 Hữu II III V Huyên  ̣     Hưu  ̃
  4. Lung̃ Xa Vân  ̃ 1 Nham I II Xa Yên  ̃ 2 Vượng I II Xa Hoa  ̃ ̀ 3 Thăng ́ I II Xa Minh  ̃ 4 Tiêń I II Xa Cai  ̃ 5 Kinh I II Xa Hoa  ̃ ̀ 6 Lac̣ I II Xa Minh  ̃ 7 Hoà I II Xa Nhât  ̃ ̣ 8 Tiêń I II Xa Hô  ̃ ̀ 9 Sơn I II Xa Hoa  ̃ ̀ 10 Binh ̀ I III Xa Yên  ̃ 11 Sơn II III Xa Thanh ̃   12 Sơn II III Huyên  ̣ Văn  VI Lang̃     Xa Tân  ̃ 1 Viêṭ I III Xa Tân  ̃ 2 Lang I III Xa An  ̃ 3 Hung̀ II III Xa Trung  ̃ ̀ 4 Quań II III Xa Hoang ̃ ̀   5 Viêṭ II III Xa Hoang ̃ ̀   6 Văn Thụ III II Xa Thanh ̃ ̀   7 Hoà II III Xa Thuy  ̃ ̣ 8 Hung̀ II III Huyên  ̣ Trang ̀ VII Đinh ̣     1 ̃ ̣ Xa Đai  I II
  5. Đông̀ Xa Chi  ̃ 2 Lăng I II ̃ ̣ Xa Đôi  3 Câń I III Xa Tân  ̃ 4 Tiêń II III Xa Quôc  ̃ ́ 5 Khanh ́ II III Xa Tân  ̃ 6 Minh II III Xa Trung  ̃ 7 Thanh ̀ II III Huyên  ̣ Văn  VIII Quan     Xa Vinh  ̃ ̃ 1 Laị II III Xa Yên  ̃ 2 Phuć II III Xa Binh  ̃ ̀ 3 Phuć II III Xa Tân  ̃ 4 Đoan ̀ III II Xa Vân  ̃ 5 Mông ̣ III II Huyên  ̣ IX Băc S ́ ơn     Xa Băc  ̃ ́ 1 Sơn I II Xa Vu  ̃ ̃ 2 Sơn I II Xa Chiên  ̃ ́ 3 Thăng ́ I II Xa H̃ ưng  4 Vũ I II Xa Tân  ̃ 5 Thanh ̀ II III Xa Tân  ̃ 6 Hương I III Xa Tân  ̃ 7 Lâp̣ II III Xa Tân  ̃ 8 Tri II III Xa Chiêu  ̃ 9 Vũ II III Xa Nhât  ̃ ́ 10 Hoà II III
  6.   Thành phố Lạng Sơn BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ ­ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng   Sơn) I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn: 1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại  Bảng giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 trở lên. 2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại  Bảng giá đất từ 5.000.000 đồng/m2 đến dưới 10.000.000 đồng/m2. 3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định  tại Bảng giá đất từ 2.200.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2. 4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tai vi tri 1, theo quy đ ̣ ̣ ́ ịnh  tại Bảng giá đất dưới 2.200.000 đồng/m2. II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo  Quyết định số 50/2016/QĐ­UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh     ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên  VT1 VT2 VT3 TT đường Đường  Ba Triêu ̀ ̣   ̣ đoan 7:   Từ Nam  câu  ̀ 1 2.800.000 1.120.000 840.000 17/10  đên  ́ đương  ̀ Hung  ̀ Vương Đường  nối từ  đường  Trần  Đăng  Ninh  (đoạn 8)  2 đến  2.400.000 960.000 720.000 đường  Quốc lộ  1A mới  (đoạn 3,  ngã tư  Phai  Trần)
  7. III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất  thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ­ UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh.   ĐVT: đồng/m2ĐVT:         đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Giá đất ở Giá đất ởGiá đất ởGiá đất  Tên đường TT VT1 VT2 VT3 sảVT1 n xuất, kinh doanh PNN VT2 VT3   Đường Ba ̀ ̣ Triêu đoan ̣ 7: Tư Nam  ̀ 1 câu 17/10  ̀ 3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000 ́ ường  đên đ Hung ̀ Vương Đường nối  từ đường  Trần Đăng  Ninh (đoạn  8) đến  2 3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000 đường  Quốc lộ 1A  mới (đoạn  3, ngã tư  Phai Trần) IV. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định  số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 va Quy ̀ ết định số 35/2015/QĐ­UBND ngày  05/12/2015 của UBND tỉnh     ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT:       đồng/m2 Số  Tên  Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất thương mại dịch vụ TT đường Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 Lý  1 Thường  Trần  16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 Kiệt Lê Lợi Phú Phố Trần Lý  2 Đại  Thường  Phố  8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.320.000 Nghĩa Kiệt Đinh Lễ Bùi Thị  Lương  Trần  3 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Xuân Thế Vinh Phú Phố  Lý  Lương  4 Đặng  Thường  Thế  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Dung Kiệt Vinh Đinh  Lương  5 Phố Kim  Công  Thế  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Đồng Tráng Vinh 6 Phố  Lý  Công  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Lương  Thường  trình 
  8. công  cộng  (sân  bóng đá  Định Của Kiệt mi ni) Phố  Lý  Lương  7 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Phố Linh  Thường  Đình  Lang Kiệt Của Phố  Lý  Phố  8 Đặng  Thường  Phùng  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Văn Ngữ Kiệt Trí Kiên Phố Đinh  Phố  9 Công  Phố Đinh Đặng  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Tráng Lễ Văn Ngữ Phố  Lý  Trần  10 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Phố Đinh Thường  Đại  Lễ Kiệt Nghĩa Lý  11 Phố Lê  Thường  Phố  5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 Hữu trác Kiệt Đinh Lễ Lê Đại  Đường  Đường  12 Hành,  Ngô  4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 Lê Lợi đoạn 1 Quyền Ranh  Ngõ 10  Mỹ Sơn,  giới  13 đường  1.760.000 704.000 528.000   đoạn 3 huyện  Mỹ Sơn Cao Lộc Ngô  Đường  Đường  14 Quyền,  Lê Đại  12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 Lê Lợi đoạn 1 Hành Đương  ̀ Đương  ̀ Đương  ̀ Quang  Trân Nhât̀ ̣  Da ̃ 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 15 Trung Duât́ Tượng Hêt đât  ́ ́ thuôc  ̣ Công ty  Trân  ̀ ̉ quan ly va ́ ̀  1.040.000 416.000     Quang  sửa chưa  ̃ ̉ Khai,  đương bồ ̣ Câu Ban  ̀ ̉ ̣ 16 đoan 2 ̣ Lang S ơn Loong ̉ V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất  thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND  ngày 20/12/2014 va Quy ̀ ết định số 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh        ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT:        đồng/m2 Số  Tên  Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất ở Giá đất ởGiá đất ởGiá đất ởGiá đất sản xuất,  TT đường Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 kinh doanhVT3 VT2 VT4 1 Lý  Lê Lợi Trần Phú 20.000.000 8.000.000 6.000.000 3.000.000  PNN không ph 12.000.000 ải đất th3.600.000 4.800.000 ương mại, d1.800.000 ịch vụ Thường 
  9. Kiệt Lý  2 Phố Trần  Thường  Phố Đinh  11.000.000 4.400.000 3.300.000 1.650.000 6.600.000 2.640.000 1.980.000 990.000 Đại Nghĩa Kiệt Lễ Bùi Thị  Lương  3 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Xuân Thế Vinh Trần Phú Lý  4 Phố Đặng  Thường  Lương  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Dung Kiệt Thế Vinh Phố Kim  Đinh Công  Lương  5 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Đồng Tráng Thế Vinh Công trình  Phố  Lý  công cộng  6 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lương  Thường  (sân bóng  Định Của Kiệt đá mi ni) Lý  Phố  7 Phố Linh  Thường  Lương  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lang Kiệt Đình Của Lý  Phố  8 Phố Đặng  Thường  Phùng Trí  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Văn Ngữ Kiệt Kiên Phố Đinh  9 Công  Phố Đinh  Phố Đặng  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Tráng Lễ Văn Ngữ Lý  10 Phố Đinh  Thường  Phố Trần  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Lễ Kiệt Đại Nghĩa Lý  11 Phố Lê  Thường  Phố Đinh  7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000 Hữu trác Kiệt Lễ Lê Đại  Đường  Đường Lê  12 Hành,  Ngô  5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 Lợi đoạn 1 Quyền Ngõ 10  Ranh giới  Mỹ Sơn,  13 đường Mỹ huyện  đoạn 3 Sơn Cao Lộc 2.200.000 880.000 660.000   1.320.000 528.000 396.000   Ngô  Đường Lê  Đường Lê  14 Quyền,  15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000 Lợi Đại Hành đoạn 1 Đương ̀ Đương  ̀ Đương  ̀ Quang  Trân Nhât  ̀ ̣ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000 ̃ ượng Da T 15 Trung Duât́ Hêt đât  ́ ́ ̣ thuôc Công   ty quan ly  ̉ ́ Trân  ̀ ̀ ửa  va s 1.300.000 520.000     780.000 312.000     Quang  chưa  ̃ ̉ ̣ đương bô  Khai, đoan  ̀ ̣ Câu Ban  ̀ ̉ 16 2 ̣ Lang S ơn Loong ̉   Huyện Cao Lôc̣ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LÔC ̣ (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ ­ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng   Sơn) I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ­ UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số  STT 29/2014/QĐ­UBND ngày  Phương án điều chỉnh Ghi chú 20/12/2014 của UBND tỉnh Đường QL 1A cũ: Từ ngã 3 Pò  Đường QL 1A cũ: từ ngã 3 Pò  1 Hà đến cây xăng cũ Hà đến cách ngã 3 Pò Hà 200 m    về phía địa phận xã Thụy Hùng Đường Hồng Phong ­ Phú Xá:  Đường Hồng Phong ­ Phú Xá:  2 Từ đường QL1B đến ngã 3 đường Từ đường QL1B đến ngã tư    rẽ đi Thụy Hùng thôn Còn Chủ, xã Phú Xá 3 Đường Thụy Hùng ­ Phú Xá: Từ Đường Thụy Hùng ­ Phú Xá:   
  10. Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng  Từ Bưu điện văn hóa xã Thụy  đến ngã 3 đường rẽ về Mỏ đá  Hùng đến ngã tư thôn Còn Chủ,  Hồng Phong xã Phú Xá II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem  ̀ ̀ theo Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định  số 582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ­ Quyết định số 29/2014/QĐ­ STT UBND ngày 20/12/2014 của  UBND ngày 20/12/2014 của  UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số    Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm v 29/2014/QĐ­UBND ngày  ị trí  Nhóm vị  Nhóm vị  trí I trí II trí III I trí II trí III   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) KHU VỰC                III ­ Phai Sác ­ Bản Tàn Phai Sác;  ­ Nà Lìn ­ Nà Ca Bản Tàn;  Xa Xuân  ̃ ­ Các thôn  Khôn Chủ;  Các thôn    Nà Ca;  Long   ­ Nà Lìn còn lạ i Nà Lìn; Nà  còn lại Khôn Bó Kiêng   ­ Khôn Bó   Huyện Lôc Binh ̣ ̀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÔC BINH ̣ ̀ (Kèm theo Quyết định số: /2018/QĐ ­ UBND ngày /01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀   Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số  582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) STT Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ­ Quyết định số 29/2014/QĐ­ UBND ngày 20/12/2014 của  UBND ngày 20/12/2014 của  UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số 
  11.   Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị trí  Nhóm vị trí  trí II trí II trí I trí III I III   (Gồm   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   các thôn,   thôn,   thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) bản) I Khu vực II             ­ Bản Thét ­ Bản Thét ­ Pò Lải ­ Pò Lải Các thôn  ­ Nà Lầm Các thôn bản  Xã Lục  ­ Bản Gia bản còn  ­ Bản Gia ­ Nà Lầm 1 còn lại Thôn ̉ lại ­ Khuôi  ­ Pá Ôi ­ Pá Ôi   Thuôt́     ­ Pò Lèn A ­ Pò Lèn A ­ Pò Lèn B ­ Pò Lèn B ­ Nà Miền ­ Bản Pịt ­ Nà Miền ­ Bản Pịt ­ Hua Cầu ­ Bản San Các thôn  ­ Hua Cầu ­ Bản San Các thôn bản  Xã Đông  ­ Bản  bản còn  2 ­ Khòn  còn lại Quan Nùng lại ­ Khòn Phạc­ Bản  Phạc Nùng   ­ Thồng  ­ Thồng  ­ Nà Toản   Niểng ­ Nà Toản Niểng ́ ̣ ­ Pha Lan ­ Khòn  Mỏ ­ Khòn  ­ Pò Kít Mỏ ­ Phiêng  Các thôn  ­ Pò Kít ­ Bản Chu Các thôn bản  Xã Khuất  Bưa bản còn  ­ Bản Chu ­ Pò  3 còn lại ­ Bản  lại Xá ­ Pò  ­ Bản Cảng Loỏng Cảng   Loỏng   ­ Nặm Lè ­ Nặm Lè ­ Khòn  ­ Khòn  Chang Chang Khu vực  II             III ­ Nà Tu Các thôn  ­ Khòn Nà ­ Khòn Nà ­ Nà Tu Các thôn bản  Xã Xuân  ­ Na Ma ̀ ̣ bản còn  1 ­ Kéo  ­ Kéo  ­ Bản Bẻ còn lại Tình ­ Bản Bẻ lại Thiềng Thiềng ­ Cóoc Bẻ   ­ Cóoc Bẻ   II. Điêu chinh tên đ ̉ ̉ ường tai B ̣ ảng 5, Bang 6 ban hành theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ­UBND ̉ ́ ̣ ́   ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh. STT Theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ­ ́ ̣ ́ Theo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ­ ́ ̣ ́ UBND ngày 20/12/2014 của UBND  UBND ngày 20/12/2014 của UBND  tỉnh tỉnhTheo Quyêt đinh sô 29/2014/QĐ­ ́ ̣ ́ Tên đường Đoạn đường UBND ngày 20/12/2014 c Đoạn  Đoạn đườ a UBND  ủng tỉnhPhương an điêu chinh ́ ̀ ̉
  12. đườngTên  đường Từ Đến Từ Đến đến địa  phận thị  trấn Lộc  Bình (bao  gồm cả  từ đường  đến địa  từ đường  đường Quốc  Đường Quốc lộ  rẽ chính  phận thị  Đường Quốc  rẽ chính  1 lộ 4B cũ và  4B vào thôn Pò  trấn Lộc  lộ 4B vào thôn  Quốc lộ 4B  Lạn Bình Pò Lạn mới ở vị trí  giáp ranh thị  trấn Lộc  Bình với xã  Đồng Bục III. Điêu chinh tên đ ̉ ̉ ương tai B ̀ ̣ ảng 7, Bang 8 ban hành theo Quyêt đinh sô 35/2015/QĐ­ ̉ ́ ̣ ́ UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh. Theo Quyết định số 35/2015/QĐ­ Theo Quyết định số 35/2015/QĐ­ UBND ngày 05/12/2015 của UBND  UBND ngày 05/12/2015 của UBND  tỉnh tỉnhTheo Quyết định số  STT 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015  Đoạn  Đoạn đường đườngTên  Tên đường Đoạn đường đường Từ Đến Từ Đến đi vào cửa  hàng Vật tư  Từ ngã  nông nghiệp  Nga 3 (giap  ̃ ̉ ́ Công c ửa  Đường vao c̀ ửa ba (giáp  Đường vao c ̀ ửa  cũ theo  đương Cach ̀ ̀ ̣ ư hang vât t ́  hang vât t ̀ ̣ ư  QL 4B)  1 ̣ ư nông  hang vât t ̀ đường bê  ̣ mang thang  ́ nông  nông nghiêp ̣ thuộc khu  ̣ nghiêp (cu)̃ tông vào 170  8) ̣ nghiêp (cu) ̃ (cu)̃ Phiêng  m (đên Nhà  ́ Quăn ông Đỗ  Công Trung)   Huyện Lôc Binh ̣ ̀ IV. Bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh  ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT:         đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số  Tên  Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất thương mại  TT đường dịch vụ Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4   Đường             
  13. loại III đến ngã  ba làng  Phiêng  Quăn +  85 m  theo  đường  Đường  Từ ngã ba (giáp QL  phía  vào làng  4B) đối diện đường  1 phải và  800.000 320.000 240.000   Phiêng  sang Trung tâm dạy  + 25 m  Quăn nghề theo  đường  phía trái  (tính từ  đường  QL 4B  vào) Đường  vào xóm  đi theo  Huyện  Ngã ba giáp QL 4B  đường  2 đội (Quy (cạnh nhà ông Hoàng  bê tông  1.120.000 448.000 336.000   hoạch  Minh Tuân) vào 160  làm khu  m dân cư) IV. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất  thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND  ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh. ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT:  đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Giá đất ởGiá đất ởGiá đất ởGiá đất  Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất ở sản xuất, kinh doanh Số  Tên   PNN không phải đất thương mại,  TT đường dịch vụ Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 Đường                        loại III 1 Đường  Từ ngã  đến ngã  1.000.000 400.000 300.000   600.000 240.000 180.000   vào làng  ba (giáp  ba làng  Phiêng  QL 4B)  Phiêng  Quăn đối diện  Quăn +  đường  85 m  sang  theo  Trung  đường  tâm dạy  phía phải  nghề và + 25  m theo  đường  phía trái  (tính từ  đường  QL 4B  vào)
  14. Đường  Ngã ba  vào xóm  giáp QL  đi theo  Huyện  4B (cạnh  đường bê  2 đội (Quy  nhà ông  1.400.000 560.000 420.000   840.000 336.000 252.000 tông vào  hoạch  Hoàng  160 m làm khu  Minh  dân cư) Tuân)                           Huyện Đinh Lâp ̀ ̣ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐINH LÂP ̀ ̣ (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ ­ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng   Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀   Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số  582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ­ Quyết định số 29/2014/QĐ­ STT UBND ngày 20/12/2014 của  UBND ngày 20/12/2014 của  UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số    Nhóm vị  29/2014/QĐ­UBND ngày  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị trí  Nhóm vị  Nhóm vị  trí III trí I trí II I trí II trí III   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   thôn,   thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) Khu vực                II   ­ Phật Chỉ ­ Còn Mò ­ Các thôn  ­ Phật Chỉ ­ Còn Mò ­ Các thôn  ­ Pò Tấu còn lại còn lại   ­ Còn  ­ Còn  ­ Pò Tấu Đuống Đuống   ­ Bình  ­ Bình  ­ Bình  Chương II ­ Bình  Chương II   Chương I   Chương I     ­ Kéo Khuế ­ Kéo Khuế Xã Đình  ­ Kim Quán ­ Kim Quán Lập   ­ Tà Hón ­ Tà Hón   ­ Bản  ­ Bản  Chuông Chuông ­ Nà Pá ­ Nà Pá ­ Khau  ­ Khau  Vuồng Vuồng ­ Khe Mạ ­ Khe Mạ ­ Còn Sung ­ Còn Sung II. Khu vực còn lại tại nông thôn ĐVT: đồng/m2 ST Tên  Giá đất ở Giá đất ởGiá đất  Giá đất thương mại, 
  15. đơn vị  ởGiá đất thương mại,  hành  dịch vụ T chính   Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  Nhóm  VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 Các xã  thuộc  1 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000 khu  vực II   Huyện Chi Lăng BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG (Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ ­ UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng   Sơn) I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hanh kem theo ̀ ̀   Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số  582/QĐ­TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ) STT Tên xã Quyết định số 29/2014/QĐ­ Quyết định số 29/2014/QĐ­ UBND ngày 20/12/2014 của  UBND ngày 20/12/2014 của  UBND tỉnh UBND tỉnhQuyết định số 
  16.   Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  Nhóm vị  trí I trí III trí II trí I trí II trí III   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   (Gồm các   thôn,   thôn,   thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) thôn, bản) bản) bản) I Khu vực I             ­ Bãi Hào ­ Quán  Thanh ­ Bãi Hào ­ Minh  ­ Quán  Khai Thanh ­ Đồng  ­ Minh  ­ Xóm Mới  Ngầu Khai A ­ Thôn Ga ­ Đồng  ­ Xóm Mới  Ngầu ­ Làng Đồn B ­ Làng  Các thôn  Các thôn  Xã Chi  ­ Thôn Ga ­ Xóm  Cằng 1 ­ Làng  bản còn  bản còn  Lăng M ớ i A ­ Làng  Cằng lại ­ Đồng Hóalại  Đồn ­ Xóm  ­ Đồng  ­ Đồng  Hóa Mới B Đĩnh ­ Ba Đàn ­ Ba Đàn ­ Quán  ­ Đồng  Bầu Đĩnh ­ Làng  ­ Quán  Ngũa Bầu ­ Làng  Ngũa ­ Khu dân  ­ Khu dân  ­ Khu dân  ­ Khu dân  ­ Các khu  cư tiếp  cư tiếp  cư tiếp  cư tiếp  dân cư còn  giáp Quốc giáp Tinh  ̉ ­ Các khu  giáp Quốc  giáp  lại Xã Quang  2 lộ 1A mơí lô 234B  ̣ dân cư còn lộ 1A đường  Lang ̉ cua xa  ̃ ̉ cua xa  ̃ lại tỉnh 234 Quang  Quang  Lang Lang II Khu vực II             1 Các xã  ­ Khu dân  ­ Khu dân  ­ Các khu  ­ Khu dân  Khu dân cư Các khu  Bằng Mạc,  cư tiếp  cư tiếp  dân cư còn cư tiếp  tiếp giáp  dân cư,  Hòa Bình,  giáp Quốc giáp Tỉnh  lại giáp Quốc  đường  các thôn  Mai Sao,  lộ 1A mới lộ 234B  lộ 1A của  tỉnh 234  còn lại,  Thượng  của các xã của các xã:  các xã Mai  của xã Mai khu vực  Cường,  Quang  Quang  Sao, Vân  Sao, xã  không giáp  Vạn Linh,  Lang, Mai Lang, Mai  Thủy,  Nhân Lý. đường  Vân Thủy,  Sao, Vân  Sao. Nhân Lý. ­ Khu dân  Quốc lộ 1  Nhân Lý,  Thủy. ­ Khu dân  cư tiếp  của các  Quan Sơn, 
  17. Gia Lộc, Y  cư tiếp  giáp  thôn Bản  Tịch. giáp Tỉnh  đường  Thí, Nà  lộ 240 huyện  Phước,  ­ Các khu  ĐH89. Tình Lùng,  dân cư  tiếp giáp  ­ Các khu  xã Vân  Quốc lộ  dân cư tiếp Thủy 279 của xã  giáp Quốc  Thượng  lộ 279 của  Cường. xã Thượng  ­ Các khu  Cường. dân cư  ­ Các khu  thôn Xa  dân cư thôn  Đán và  Xa Đán và  Làng  Làng  Thượng  Thượng  tiếp giáp  tiếp giáp  đường  đường Vạn  Vạn Linh­  Linh ­  Đông  Đông  Thành ­ Y  Thành ­ Y  Tịch (xóm  Tịch (xóm  Pa Péc). Pa Péc). ­ Các khu  ­ Các khu  dân cư  dân cư tiếp  tiếp giáp  giáp tuyến  tuyến  đường Yên  đường  Trạch ­  Yên Trạch  Lạng Giai  ­ Lạng  của xã Lâm  Giai của  Sơn. xã Lâm  Sơn. ­ Các khu  dân cư  tiếp giáp  đường  tỉnh 250  của xã  Quan Sơn. KHU VỰC  III             III 1 Các xã  ­ Các khu  ­ Khu dân  ­ Các thôn  Các khu  Khu dân cư Các khu  Chiến  dân cư  cư dọc  còn lại  dân cư  dọc trục  dân cư, các  Thắng, Hữu thôn Tà  trục  của xã:  thôn Tà  đường từ  thôn còn  Kiên, Liên  Sản, Làng đường từ  Chiến  Sản, Làng  phòng  lại. Sơn, Vân  Rông của  phòng  Thắng,  Rông của  khám đa  An, Lâm  xã Vân  khám đa  Liên Sơn,  xã Vân An. khoa khu  Sơn, Bắc  An. khoa khu  Vân An,  ­ Khu dân  vực Chiến  Thủy,  vực Chiến Hữu Kiên. Thắng đến 
  18. Thắng đến  cư tiếp  ngầm Làng  Ngầm làng  giáp Quốc  Thành của  Thành của  lộ 1A của  xã Chiến  xã Chiến  xã Bắc  Thắng. Thắng. Thuỷ. ­ Khu dân  ­ Khu dân  cư tiếp  cư thôn  giáp  Túng Mẩn  đường  của xã Vân  tỉnh 234  An. của xã Bắc  ­ Các khu  Thuỷ. dân cư  tiếp giáp  ­ Khu dân  đường  cư thôn  Đồng Mỏ  Túng Mẩn  ­ Hữu Kiên  của xã Vân  của xã  An. Hữu Kiên. Bằng Hữu ­ Các khu  dân cư tiếp  giáp  đường  tỉnh 250  của xã  Hữu Kiên. ­ Các khu  dân cư  tiếp giáp  tuyến  đường  Yên Trạch  ­ Lạng  Giai của  xã Lâm  Sơn.   Huyện Chi Lăng II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ­ UBND ngày 20/12/2014 va ̀Quyêt đinh sô 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015  ́ ̣ ́ của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày  STT 20/12/2014; Quyêt đinh sô ́ ̣ ́  Phương án điều chỉnh Ghi chú 35/2015/QĐ­UBND ngày  05/12/2015 của UBND tỉnh   Xa Quang Lang ̃     1 Đường Đồng Mỏ ­ Hữu Kiên: Từ  Đường tỉnh 250 (ĐT250): Từ   
  19. Km 50+550 Quốc lộ 1A đến  Km 50+550 Quốc lộ 1A đến  ngầm Mỏ Chảo. ngầm Mỏ Chảo. Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa  Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ  giới xã Quang Lang ­ Mai Sao)  Km 35+920 (địa giới xã Quang  2 đến Km 37+750 (địa giới thị trấn  Lang ­ Mai Sao) đến Km 37+750  Đồng Mỏ ­ Quang Lang). (địa giới thị trấn Đồng Mỏ ­  Quang Lang). Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến  Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến  Km 50+600 và từ Km 50+550 trên  Km 50+600 và từ Km 50+550  3 Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên  trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu    200m theo đường Đồng Mỏ ­ Hữu Kiên 200m theo Đường tỉnh  Kiên. 234 Tỉnh lộ 234B: Từ Km41+600 đến  Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ  4 Km44+800 (địa giới xã Quang  Km41+600 đến Km44+800 (địa    Lang ­ Chi Lăng) giới xã Quang Lang ­ Chi Lăng)   Xa Chi Lăng ̃     Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ  Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa  Km 44+800 (địa giới Quang  giới Quang Lang ­ Chi Lăng) đến  5 Lang ­ Chi Lăng) đến Km 50+00   Km 50+00 (giao cắt tại Km  (giao cắt tại Km 61+800 Quốc  61+800 Quốc lộ 1A). lộ 1A).   Xa Nhân Ly ̃ ́     Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ  Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã  Km 28+300 (ngã ba đường đi  6 ba đường đi Lâm Sơn) đến Km    Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết  28+650 (hết chợ Nhân Lý). chợ Nhân Lý).   Xa Mai Sao ̃     Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ  Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600  Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ  (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã)  7 sở UBND xã) đến Km 34+10    đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc  (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng  cầu Lạng Nắc). Nắc).   Xa Vân Thuy ̃ ̉     Khu dân cư tiếp giáp Đường  Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường  huyện 80 (ĐH80): từ điểm cách  Vân Thủy ­ Chiến Thắng từ điểm  8   cách Quốc lộ 1A 200m hướng về  Quốc lộ 1A 200m hướng về  phía xã Chi ế n Thắ ng thêm  phía xã Chiến Thắng thêm 150m. 150m.   Xa Van Linh ̃ ̣     Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba Đường huyện 85 (ĐH85): Từ  San Mào) đến Km 7+70 theo  Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến  9   hướng đi Mỏ Cấy (hết trường  Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy  Mầm non). (hết trường Mầm non). Đường huyện 88 (ĐH88): Từ  Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến  10   San Mào) đến Km 7+530 theo  Km 7+530 theo hướng đi Y  hướng đi Y Tịch. Tịch.
  20.   Xa Hoa Binh ̃ ̀ ̀     Đường huyện 89 (ĐH89): Từ  Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình ngã ba Hòa Bình ­ Bằng Mạc  11   ­ Bằng Mạc hướng về phía xã  hướng về phía xã Bằng Mạc  Bằng Mạc 100m 100m   Xa Băng Mac ̃ ̀ ̣     Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến  Đường huyện 89 (ĐH89): Từ  12   Km22+900. Km21+900 đến Km22+900. Đường huyện 89 (ĐH89): Từ  Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa  Km19+600 (địa giới Bằng Mạc  13 giới Bằng Mạc ­ Bằng Hữu) đến  ­ Bằng Hữu) đến Km20+500    Km20+500 (Trạm điện hạ thế  (Trạm điện hạ thế thôn Nà  thôn Nà Canh). Canh). III. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ­ UBND ngày 20/12/2014 va ̀Quyêt đinh sô 35/2015/QĐ­UBND ngày 05/12/2015  ́ ̣ ́ của UBND tỉnh Tên đường theo Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày  STT 20/12/2014; Quyêt đinh sô ́ ̣ ́  Phương án điều chỉnh Ghi chú 35/2015/QĐ­UBND ngày  05/12/2015 của UBND tỉnh   Đường loại 4 Đường loại 4   Quốc lộ 279: từ Km 156+650 (hết  Đường Lê Lợi: từ hết cửa hàng  cửa hàng xăng dầu số 6 đến Km  1 xăng dầu số 6 đến địa giới TT    156+300 (địa giới thị trấn Đồng  Đồng Mỏ ­ xã Quang Lang Mỏ ­ xã Quang Lang) IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số  29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh     ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2ĐVT: đồng/m2 Số Tên đường VT1 VT2 VT3 TT 1 Xa Nhân Ly ̃ ́       Đường tỉnh  234 từ địa    giới phía    Bắc đến  Km28+300 240.000   Đường tỉnh  234 từ  Km28+650    (hết chợ    Nhân Lý)  đến  Km29+00 240.000   V. Bô sung giá đ ̉ ất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương  mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ­UBND ngày 20/12/2015 của  UBND tỉnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2