U BAN NHÂN DÂN
TNH CÀ MAU
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 03/2010/QĐ-UBND Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2010
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH BNG GIÁ CÂY TRNG VÀ VT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TNH
CÀ MAU
U BAN NHÂN DÂN TNH
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Lut Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh định s 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph
v bi thường, h tr và tái định cư khi Nhà nước thu hi đất;
Căn c Ngh định s 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 ca Chính ph
Quy định b sung v quy hoch s dng đất, giá đất, thu hi đất, bi thường, h
tr và tái định cư;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính (T trình s 185/TTr-STC ngày 22 tháng
12 năm 2009) và ý kiến ca Giám đốc S Tư pháp (Báo cáo thm định s 238/BC-
STP ngày 16 tháng 12 năm 2009),
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bng giá cây trng và vt nuôi trên địa
bàn tnh Cà Mau, để áp dng tính bi thường, h tr và tái định cư khi Nhà nước
thu hi đất.
Điu 2. Giao Giám đốc S Tài chính hướng dn thc hin Quyết định này.
Điu 3. Chánh Văn phòng U ban nhân dân tnh, Th trưởng các s, ban, ngành
cp tnh, Ch tch U ban nhân dân các huyn, thành ph Cà Mau, các t chc, h
gia đình, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế Quyết định s
02/2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2006 ca U ban nhân dân tnh./.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- B Tài chính;
- B Tài nguyên và Môi trường;
- Cc Kim tra văn bn QPPL - B Tư pháp;
- Thường trc Tnh y;
- Thường trc HĐND tnh;
- Thường trc UBND tnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tnh Cà Mau;
- Website Chính ph;
- Website Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- LĐVP UBND tnh;
- Chuyên viên các khi;
- Lưu: VT, L22/01.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Phm Thành Tươi
BNG GIÁ
CÂY TRNG VÀ VT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định s 03/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2010 ca UBND tnh)
A. BNG GIÁ CÂY TRNG VÀ VT NUÔI
I. Cây ăn trái
Chia làm 04 loi:
- Loi A: cây đang cho trái
- Loi B: cây sp cho trái
- Loi C: cây lão, ít cho trái
- Loi D: cây còn nh dưới mt năm tui
Đơn v tính: đồng
Đơn giá
TT Cây ăn trái ĐVT
Loi A Loi B Loi C Loi D
01 Da Cây 300.000 144.000 96.000 12.000
02 Sabô Cây 180.000 90.000 60.000 18.000
03 Xoài, mít Cây 180.000 120.000 60.000 18.000
04 Cam, quít, bưởi Cây 144.000 96.000 48.000 14.000
05 Chanh, tc Cây 120.000 60.000 30.000 14.000
06 Vú sa, bơ, dâu Cây 240.000 120.000 60.000 18.000
07 Khế Cây 72.000 36.000 18.000 6.000
08 Ca cao Cây 216.000 120.000 36.000 12.000
09 Nhãn Cây 240.000 120.000 48.000 18.000
10 Cóc Cây 144.000 72.000 36.000 14.000
11 Mn, lý Cây 144.000 72.000 36.000 14.000
12 Đào (điu) Cây 120.000 60.000 24.000 12.000
13 Lêkima Cây 96.000 48.000 12.000 6.000
14 Chùm rut, i, ô
môi
Cây 96.000 48.000 24.000 6.000
15 Mãng cu Cây 120.000 60.000 36.000 6.000
16 Đu đủ Cây 48.000 24.000 12.000 3.000
17 Sa ri Cây 96.000 48.000 24.000 6.000
18 Táo Cây 120.000 60.000 30.000 6.000
19 Cau Cây 96.000 48.000 24.000 6.000
20 Me Cây 180.000 120.000 60.000 6.000
21 Tru Bi/nc 30.000 12.000 7.000 5.000
22 Cà na Cây 96.000 48.000 24.000 6.000
23 Thanh long Bi/nc 84.000 42.000 24.000 6.000
24 Chui
Cây trng phân
tán
Cây 10.000 5.000
Vườn chui
chuyên canh
m2 4.000
II. Cây ly g
Đơn v tính: đồng
TT Cây ly g ĐVT Đơn giá
(1) (2) (3) (4)
01 Tràm
Loi A:
Loi có đường kính gc t 20cm tr đi Cây 80.000
Loi có đường kính gc t 15cm đến dưới 20cm Cây 50.000
Loi có đường kính gc t 11cm đến dưới 15cm Cây 20.000
Loi B (có đường kính gc t 8cm đến dưới 11cm) Cây 15.000
Loi C (có đường kính gc t 5,5cm đến dưới 8cm) Cây 7.000
Loi D (có đường kính gc dưới 5,5cm):
Loi có chiu cao H > 5m Cây 4.000
Loi có chiu cao 4m < H 5m Cây 2.000
Loi có chiu cao 2,5m < H 4m Cây 1.000
Loi có chiu cao H 2,5m Cây 500
02 So đũa
Loi A (đường kính gc t 20cm tr lên) Cây 20.000
Loi B (đường kính gc t 15cm đến dưới 20cm) Cây 10.000
Loi C (đường kính gc t 10cm đến dưới 15cm) Cây 5.000
Loi D (đường kính gc t 5cm đến dưới 10cm) Cây 2.000