intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Võ đình Thiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 05/2018/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2018   QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP  DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 ­ 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ  67/2014/QĐ­UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá  đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về  khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá   đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6432/TTr­STMMT ngày   20 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số  06/HĐND­KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2018. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05  năm (2015 ­ 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm  2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 ­ 2019) (Chi tiết có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2018. Các nội dung  khác tại Quyết định số 67/2014/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh không bổ  sung, điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các  huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Tài chính; ­ Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; ­ Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ TT Tỉnh ủy,TT HĐND tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Trần Ngọc Căng ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các Đoàn thể chính trị ­ xã hội tỉnh; ­ Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; ­ Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Đoàn Đại biểu Quốc hội  tỉnh; ­ Đài PT­TH, Báo Quảng Ngãi; ­ VPUB: PCVP, các phòng N/c, CB­TH; ­ Lưu: VT, NN­TNak76.   PHỤ LỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP  DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 ­ 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ  67/2014/QĐ­UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH QUY  ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI  KỲ 05 NĂM (2015 ­ 2019) (Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ­UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) 1. Thành phố Quảng Ngãi a) Đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong,  Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 TT Tên đường  Đoạn đường Loại  Hệ  Vị  phố, khu dân  đườngsố K trí 1 cư Vị trí 2 Vị trí 2Vị  trí 3 Dưới  Từ  Dưới  Từ 
  3. 50m  50m  đến  đến  50m 50m dưới  dưới  100m 100m Khu dân cư  142 Tây Phan Bội  Đường nội bộ 5   2.000 900 700 770 680 Châu Khu dân cư  143 Đường nội bộ 4   2.800 1.000 800 800 720 Nam Gò Đá ­ Đường có mặt cắt  nền đường 21m (quy  hoạch là đường Trần  Nhân Tông) và 28m  3   4.400 1.100 900 900 770 Khu dân cư  (quy hoạch thuộc  144 đoạn đường Lê Văn  Bắc Gò Đá Hưu) ­ Đường có mặt cắt  nền đường từ 11,5m  4   2.800 1.000 800 800 720 đến 12,5m Khu dân cư  Bắc đường  145 Đường nội bộ 4   2.800 1.000 800 800 720 Trương Quang  Trọng Khu dân cư  146 Trần Khánh  Đường nội bộ 4   2.800 1.000 800 800 720 Dư Khu dân cư  phía đông  147 Đường nội bộ 5   2.000 900 700 770 680 đường Nguyễn  Chí Thanh Khu dân cư Tổ  148 17 phường  Đường nội bộ 6   1.300 800 680 700 660 Quảng Phú Từ đường Bà Triệu  Đường Trường  149 đến hết địa phận  4   2.800 1.000 800 800 720 Sa phường Nghĩa Chánh Từ mương Thích Lý  Đường Lê Đại  150 đến Nguyễn Công  3   4.400 1.100 900 900 770 Hành Phương Đường Hà Huy Từ Bắc Sơn đến  151 3   4.400 1.100 900 900 770 Tập Nguyễn Hoàng 152 Đường Trà  Từ Trần Kiên đến  3   4.400 1.100 900 900 770 Bồng khởi  Nguyễn Nghiêm
  4. nghĩa Từ Phan Đình Phùng  Đường Trường  153 đến hết đường bê  3   4.400 1.100 900 900 770 Chinh tông nhựa Đất mặt tiền đường  Nguyễn Đình Chiểu  4   2.800 1.000 800 800 720 Khu dân cư  và đường Trần Tế  154 Xương Yên Phú Đất mặt tiền đường  5   2.000 900 700 770 680 nội bộ còn lại * Nội dung điều chỉnh: TT Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ­UBND ngày  Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ­UBND ngày  31/12/2014 của UBND tỉnh 31/12/2014 của UBND tỉnhNội dung theo Quyết định số 
  5. Vị trí  Vị trí 2Vị trí  3Tên  3 Vị trí 2Vị trí  đường  Đoạn  Loại  Vị trí  Vị trí 2 Vị trí 2 3 phố,  đường đường 1 Tên  khu dân  Đoạn  Loại  Vị trí  cư đường  đường đường 1 phố Từ  Từ  Từ  Từ  50m  50m  50m  50m  Dưới  Dưới  Dưới  Dưới  đến  đến  đến  đến  50m 50m 50m 50m dưới  dưới  dưới  dưới  100m 100m 100m 100m ­ Từ Chu  ­ Từ Chu  Văn An  Văn An  đến Trần  3 4.400 1.100 900 900 770 đến hết  3 4.400 1.100 900 900 770 Tế  đoạn Bê  Xương tông nhựa Bùi Thị  ­ Từ Trần  Bùi Thị  6 Xuân Tế  Xuân ­ Đoạn  Xương  thâm nhập  đến hết  5 2.000 900 700 770 680 5 2.000 900 700 770 680 nhựa còn  đường  lại xâm nhập  nhựa Từ đường  11m (chưa  đặt tên)  Từ đường  5 2.000 900 700 770 680 đến  11m (chưa  Chu Huy Nguyễn  Chu Huy đặt tên)  10 Du 5 2.000 900 700 770 680 Mân Mân đến  Từ Quang  Nguyễn  Trung đến  Du 1 7.700 1.400 1.100 1.200 900 Phan Chu  Trinh Cả đường  Cả đường  (từ ngã 4  (từ ngã 4  Nguyễn  Nguyễn  Trãi ­  Trãi ­  Hoàng  Hoàng  Hoàng  Hoàng  31 Hoa  4 2.800 1.000 800 800 720Hoa  3 4.400 1.100 900 900 770 Văn Thụ  Văn Thụ  Thám Thám đến ranh  đến địa  giới  giới  huyện Tư  huyện Tư  Nghĩa) Nghĩa) Từ  Từ  Nguyễn  Nguyễn  Huỳnh  Tri  Huỳnh  Tri  36 Thúc  Phương  5 2.000 900 700 770 680Thúc  4 2.800 1.000 800 800 720 Phương  Kháng đến Phan  Kháng đến Trần  Đình  Kỳ Phong Phùng ­ Từ Lê  Lợi đến  3 4.400 1.100 900 900 770 kênh N6 Từ Lê Lợi  Phan  Phan  đến  99 Đình  ­ Từ kênh  Đình  3 4.400 1.100 900 900 770 Trường  Phùng N6 đến  Phùng 4 2.800 1.000 800 800 720 Chinh Trường  Chinh c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2
  6. TT KHU VỰC Vị trí Mức giá A Khu vực 1:     Đất mặt tiền đường đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng  6 1 1.500 và xã Nghĩa Dũng Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 27m và 20,5m  7 2 1.300 thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 17m và 13,5m  8 3 660 thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 TT Khu vực Vị trí Mức giá II Xã Tịnh An     A Khu vực 1:     3 Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An 1 1.300 VI Xã Tịnh Khê     A Khu vực 1:     6 Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê 2 1.050 Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng  7 Sa khoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại ­ Khê  5 520 Nam và Khu tái định cư Rừng Cây B Khu vực 2:     Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định  8 1 370 cư Đồng Trại ­ Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây VII Xã Tịnh Hòa     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường  7 3 210 nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An 8 Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới 3 210 9 Tuyến đường nối từ Quốc lộ 24B đến giáp xã Bình Châu 3 210 X Xã Nghĩa Hà     A Khu vực 1:     3 Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà 2 1.050 XI Xã Nghĩa Phú    
  7. A Khu vực 1:     4 Đất mặt tiền đường đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú 2 1.050 Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 14,5m và 11,5m  5 6 470 thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) B Khu vực 2:     Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 11m thuộc Khu  2 3 210 dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) 3 Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo 5 160 * Nội dung điều chỉnh: STT Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014 của  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  UBND tỉnh của UBND tỉnhNội dung theo Quyết 
  8. Vị  Mức  Mức  KHU VỰC KHU VỰC Vị trí trí giá giá IV Xã Tịnh Long           A Khu vực 1:           Đất mặt tiền đường Mỹ Khê ­  1 Trà Khúc đoạn thuộc khu tái  5 520 định cư Ruộng Ngõ Đất mặt tiền đường Mỹ Khê ­  Đất mặt tiền đường Hoàng  2 Trà Khúc đoạn thuộc khu tái  5 520 Sa đoạn thuộc xã Tịnh  2 1.050 định cư Gò Dệnh Long Đất mặt tiền đường Mỹ Khê ­  3 Trà Khúc đoạn thuộc xã Tịnh  5 520 Long VII Xã Tịnh Hòa           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền các đường nối  Đất mặt tiền các đường  3 QL 24B vào làng cá Đông Hòa  4 190 nối QL 24B vào thôn Đông  4 190 và đường dọc bờ kè Thuận và đường dọc bờ kè X Xã Nghĩa Hà           A Khu vực 1:           Đất mặt tiền đường đoạn  Đất mặt tiền đường đoạn từ  từ ranh giới thành phố  VT 3,  1 ranh giới thành phố Quảng  7 210 210 Quảng Ngãi đến cầu Sắt  KV 2 Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà xã Nghĩa Hà Đất mặt tiền đường La Hà ­  Đất mặt tiền đường La Hà  Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán  ­ Thu Xà đoạn từ cầu Bàu  VT 3,  2 7 210 210 đến giáp ngã 4 Quán Láng xã  Rán đến giáp ngã 4 Quán  KV 2 Nghĩa Hà Láng xã Nghĩa Hà 2. Huyện Bình Sơn: b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Bình Sơn * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Bình Hiệp     B Khu vực 2:     4 Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn đi qua xã Bình Hiệp 2 400
  9. II Xã Bình Long     C Khu vực 3:     11 Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Bình Long 1 180 IX Xã Bình Phú     B Khu vực 2:     4 Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Thạnh 1 5 270 XV Xã Bình Dương     C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc  7 1 180 Khu dân cư Vung Am, xóm 5 Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 7,5m thuộc  8 2 150 Khu dân cư Vung Am, xóm 5 XVI Xã Bình Châu     C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc  10 1 180 Khu tái định cư Đồng Trì Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 8,5m thuộc  11 2 150 Khu tái định cư Đồng Trì XXI Xã Bình Hải     A Khu vực 1:     Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 18m thuộc Khu  6 8 500 tái định cư Hải Nam XXII Xã Bình Hòa     A Khu vực 1:     4 Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư A; Khu tái định cư B 8 500 3. Huyện Sơn Tịnh: a) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Tịnh Hà     B Khu vực 2:     6 Đất mặt tiền đường Chợ Mới ­ Chợ Đình đoạn từ QL24B đến  4 180
  10. Vũng Úy * Nội dung điều chỉnh: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014 của  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  STT UBND tỉnh của UBND tỉnhNội dung theo Quyết  định số 67/2014/QĐ­UBND ngày  Mức  Mức  KHU VỰC Vị trí KHU V 31/12/2014 c ỰC ủa UBND t Vịộ ỉnhN  trí i dung  giá giá I Xã Tịnh Hà           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường rộng  Đất mặt tiền đường rộng  từ 3m trở lên nối và cách  từ 3m trở lên nối và cách  Quốc lộ 24B không quá  Quốc lộ 24B không quá  2 5 150 4 180 100m thuộc tuyến đường  100m thuộc tuyến đường  đi, Hà Nhai, Hà Giang ­  đi, Hà Nhai, Hà Giang ­  Tịnh Thọ Tịnh Thọ VI Xã Tịnh Thọ           C Khu vực 3:           Đất mặt tiền đường đoạn  Đất mặt tiền đường đoạn  VT 4,  2 từ ngã 3 Ngõ Nhung đi nhà  1 100 từ ngã 3 Ngõ Nhung đi nhà  180 KV 2 ông Tương Thọ Tây ông Tương Thọ Tây Đất mặt tiền đường rộng  Đất mặt tiền đường rộng  từ 3m trở lên đoạn từ cầu  từ 3m trở lên đoạn từ cầu  VT 5,  3 1 100 150 Suối Cát đến ngã 3 Ngõ  Suối Cát đến ngã 3 Ngõ  KV 2 Nhung Nhung Đất mặt tiền đường rộng  Đất mặt tiền đường rộng  từ 3m trở lên đoạn từ Miếu  từ 3m trở lên đoạn từ Miếu  6 Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ  3 60 Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ  1 100 622C trên 100m đến giáp  622C trên 100m đến giáp  Tịnh Hà Tịnh Hà VII Xã Tịnh Bình           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền khu vực ngã 4  Đất mặt tiền khu vực ngã 4  Bình Nam (Điểm giao giữa  (Phước Lộc ­ Chợ Đình  đường Phước Lộc ­ Chợ  3 5 150 5 150 giao với đường liên thôn)  Đình với đường Tịnh Hà ­  Bình Nam bán kính 100m Tịnh Bắc) cách nút giao  không quá 100m 4. Huyện Tư Nghĩa:
  11. a) Đất ở tại thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Mức  TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí giá I Thị trấn La Hà     B Đường loại 2:     10 Đất mặt tiền đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà 1 1.200 Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 31 m thuộc Khu dân cư phía  11 2 1.000 nam trường Đại học Tài chính ­ Kế toán Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 18 m thuộc Khu dân cư phía  12 nam trường Đại học Tài chính ­ Kế toán (từ nhà ông Lê Trọng Lai  2 1.000 đến nhà ông Lê Tấn Đức) Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 21 m thuộc Khu dân cư phía  13 3 800 nam UBND thị trấn La Hà Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 13,5 m và 15 m thuộc Khu  14 dân cư phía bắc Trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa (đoạn từ  3 800 Quốc lộ 1 đến đường trục chính phía tây thị trấn La Hà) Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 21 m thuộc Khu dân cư  15 3 800 đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 15 m thuộc Khu dân cư phía  16 4 600 nam UBND thị trấn La Hà Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 18 m thuộc Khu dân cư  17 4 600 đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam  18 5 500 trường Đại học Tài chính ­ Kế toán Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam  19 5 500 UBND thị trấn La Hà Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía bắc Trụ  20 5 500 sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư đường trục  21 5 500 chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà 22 Đất mặt tiền đường trục chính phía đông trung tâm thị trấn La Hà 5 500 Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng  23 5 500 trường Đại học Tài chính Kế toán Đất mặt tiền đường từ QL 1 đến giáp sân vận động huyện Tư  24 5 500 Nghĩa
  12. 25 Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 5 500 26 Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 5 500 II Thị trấn Sông Vệ     B Đường loại 2:     7 Đất mặt tiền đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ 4 600 C Đường loại 3:     Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính  12 1 450 phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ Đất mặt tiền đoạn kè bờ nam sông Cây Bứa (đoạn từ QL 1 đến  13 3 250 giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp) 14 Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng 4 170 b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT KHU VỰC Vị trí Mức giá VII Xã Nghĩa Phương     A Khu vực 1:     Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm)  2 7 200 đến ngõ nhà ông Trần Điệu Đất mặt tiền đường từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) đến ngõ nhà ông  3 7 200 Đệ Đất mặt tiền đường từ QL1 (cầu Cây Bứa) đến ngõ nhà ông  4 7 200 Nguyễn Thắm Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung)  5 7 200 đến giáp khu tái định cư Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà Ngọc Ý) đến giáp ngõ nhà ông  6 7 200 Võ Minh Tân Đất mặt tiền đường từ QL1 (UBND xã) đến giáp trường THCS  7 7 200 Nghĩa Phương Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng ĐTDĐ Tấn Đông) đến  8 7 200 giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối X Xã Nghĩa Hòa     B Khu vực 2:     2 Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tân Thanh 3 100 * Nội dung điều chỉnh:
  13. ĐVT: Nghìn đồng/m2 Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014 của  STT của UBND tỉnh UBND tỉnhNội dung theo Quyết định  số 67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  Vị  Mức  Mức  KHU VỰC KHU V của UBND t ỰNCội dung điVềịu ch ỉnh  trí ỉnh trí giá giá II Xã Nghĩa Thuận           A Khu vực 1:           Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  623B đoạn từ ranh giới xã  623B đoạn từ ranh giới xã  1 7 200 6 300 Nghĩa Kỳ đến ngã 3 (Ngõ  Nghĩa Kỳ đến ngã 3 (Ngõ  Phím đi Nam Phước) Phím đi Nam Phước) B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  623B đoạn từ ngã 3 (Ngỏ  623B đoạn từ ngã 3 (Ngỏ  VT 7,  1 Phím đi Nam Phước) đến  1 150 Phím đi Nam Phước) đến  200 KV 1 giáp địa giới hành chính xã  giáp địa giới hành chính xã  Nghĩa Thắng Nghĩa Thắng VII Xã Nghĩa Phương           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  VT 5,  628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre  350 Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  KV 1 đến nhà ông Lê Thành  628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre  1 1 150 Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ  đến giáp trụ sở HTX NN  Bắc Phương 628 đoạn từ nhà ông Lê  VT 7,  200 Thành đến HTX NN Bắc  KV 1 Phương C Khu vực 3:           Đất mặt tiền đường đoạn  Đất mặt tiền đường đoạn từ  từ trụ sở HTX NN Bắc  trụ sở HTX NN Bắc Phương  VT 1,  1 Phương đến giáp ranh giới  1 80 150 đến giáp ranh giới xã Hành  KV 2 xã Hành Trung, huyện Nghĩa  Trung, huyện Nghĩa Hành Hành X Xã Nghĩa Hòa           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường đoạn từ  2 120 Cầu Sắt đến Cầu Đá Đất mặt tiền đường đoạn  1 2 120 Đất mặt tiền đường đoạn từ  từ Cầu sắt đến kênh N8 Cầu Đá đến kênh N8 (phía  1 150 tây)
  14. 5. Huyện Mộ Đức: a) Đất ở tại thị trấn Mộ Đức: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức giá B Đường loại 2:     Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách QL1A không quá  13 1 1.000 200m 14 Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại 3 700 b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 TT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Đức Tân     A Khu vực 1     7 Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A 6 700 B Khu vực 2     Đất mặt tiền đường Trung tâm hành chính xã Đức Tân đoạn từ  4 1 500 Trạm y tế Kim Liên đến nhà ông Khanh II Xã Đức Thạnh     A Khu vực 1:     1 Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A 6 700 C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  6 4 80 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa trừ QL1A III Xã Đức Chánh     A Khu vực 1:     Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn cách QL1A không  7 4 1.000 quá 200m 8 Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại 6 700 B Khu vực 2:    
  15. 12 Đất mặt tiền đường Văn Bân ­ Xe Bò 5 200 IV Xã Đức Nhuận     B Khu vực 2:     11 Đất mặt tiền đường Văn Bân ­ Xe Bò 5 200 VII Xã Đức Minh     C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc  5 3 100 đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  6 4 80 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa VIIIXã Đức Phong     C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc  6 3 100 đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  7 4 80 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa IX Xã Đức Lân     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Lâm Văn Nghề  3 5 200 đến giáp ngõ nhà ông Tô Quốc Thiệu Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Châu Văn Vui  4 5 200 đến hết đường bê tông C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc  4 đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa trừ  2 120 QL1A Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  5 3 100 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa X Xã Đức Hiệp     C Khu vực 3     Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường  4 4 80 nhựa Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  5 5 60 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa XI Xã Đức Hòa     C Khu vực 3:    
  16. Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc  8 4 80 đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  9 5 60 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa * Nội dung điều chỉnh: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  STT của UBND tỉnh của UBND tỉnhNội dung theo Quyết  định số 67/2014/QĐ­UBND ngày  Vị  Mức  Vị  Mức  KHU VỰC KHU VỰC trí giá trí giá IV Xã Đức Nhuận           B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường tuyến  Đất mặt tiền đường tuyến  Cầu sắt ­ Cống Đôi đoạn  Cầu sắt ­ Cống Đôi đoạn  7 5 200 2 400 từ QL 1A đến cống thủy  từ QL 1A đến cống thủy  lợi (nhà Ông Bốn Sỹ) lợi (nhà Ông Bốn Sỹ) IX Xã Đức Lân           A Khu vực 1:            Đất mặt tiền đường Thạch  Đất mặt tiền đường Thạch  Trụ ­ Phổ An đoạn từ QL  Trụ ­ Phổ An đoạn từ QL  2 2 1.700 3 1.500 1A đến giáp Cống bản Km  1A đến giáp Cống bản Km  0 + 351 0 + 351 c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Mộ Đức: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 TT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Đức Phú     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc  3 1 80 đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc  4 2 50 đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa 6. Huyện Đức Phổ:
  17. a) Đất ở tại thị trấn Đức Phổ: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức giá A Đường loại 1:     Đất mặt tiền đường nội bộ phía tây chợ Đức Phổ đoạn từ đường  18 Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng  2 2.400 Bàu Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu đoạn từ  19 3 2.000 đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Văn Đồng Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại  20 đoạn từ đường Thanh Chương đến giáp đường phía tây Chợ Đức  3 2.000 Phổ Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tôn đoạn từ đường Nguyễn  21 5 1.400 Nghiêm đi về phía tây không quá 500m B Đường loại 2:     Đất mặt tiền phía đông Công viên đoạn từ đường Trương Định  7 2 1.100 đến giáp đường Bùi Thị Xuân Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại  8 đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường Võ Thành  2 1.100 Trung Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại  9 3 900 đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Chánh Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu đoạn tiếp giáp với đường Phạm  10 3 900 Văn Đồng đến giáp ranh giới xã Phổ Minh * Nội dung điều chỉnh: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  STT của UBND tỉnh của UBND tỉnhNội dung theo Quyết  định số 67/2014/QĐ­UBND ngày  Mức  Mức  LOẠI ĐƯỜNG Vị trí LOẠI ĐƯỜNG Vị trí giá giá C Đường loại 3:           Đất mặt tiền đường  Đất mặt tiền đường Trương  Trương Định đoạn từ Cống  VT 2,  1 1 500 Định đoạn từ Cống Suối  1.100 Suối Điền đến giáp đường  ĐL 2 Điền đến giáp đường sắt sắt
  18. b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Đức Phổ: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Phổ Châu     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1 (tuyến tránh) đoạn từ giáp xã Phổ  4 1 520 Thạnh đến ngã 3 đường tránh Quốc lộ 1A Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu  5 3 400 tái định cư Hưng Long Đất mặt tiền đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)  6 4 350 đoạn từ Quốc Lộ 1 đến giáp đường huyện tại thôn Vĩnh Tuy 7 Đất mặt tiền Khu tái định cư Tấn Lộc 4 350 Đất mặt tiền đường gom (từ lô 01 đến lô 15) thuộc Khu dân cư  8 4 350 Nam Bàu Nú Đất mặt tiền Khu tái định cư Đường trục chính Khu du lịch Sa  9 4 350 Huỳnh (nối dài) Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Hưng  10 6 270 Long C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Nam Bàu  4 2 220 Nú II Xã Phổ Thạnh     B Khu vực 2:     7 Đất mặt tiền Khu tái định cư Phía nam Nhà máy muối 3 400 8 Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Ga 4 350 9 Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Sát 6 270 C Khu vực 3:     3 Đất mặt tiền Khu tái định cư Lỗ Lầy 1 250 III Xã Phổ Khánh     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường Quốc Lộ 1 mới phía đông Cầu Vượt đường  4 sắt đoạn từ nhà ông Võ Ngọc Ánh đến giáp ranh giới xã Phổ  2 450 Thạnh 5 Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 14,2m thuộc Khu tái định  2 450
  19. cư Diên Trường 6 Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Lù 2 450 7 Đất mặt tiền Khu tái định cư Cầu Ông Vân 2 450 8 Đất mặt tiền Khu tái định cư Cây Vừng 4 350 Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư  9 5 300 Diên Trường IV Xã Phổ Cường     B Khu vực 2:     Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu  3 2 450 tái định cư số 6 4 Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư số 6 6 270 V Xã Phổ Hòa     A Khu vực 1:     Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới thị trấn  4 3 1.000 Đức Phổ đến đường Hùng Vương C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Nguyễn  4 3 200 Nghiêm đến giáp đường sắt IX Xã Phổ Văn     A Khu vực 1:     3 Đất mặt tiền Khu tái định cư Rộc Khải 4 800 B Khu vực 2:     5 Đất mặt tiền Khu tái định cư Lô 2 6 270 C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường bê tông (theo hướng Đông ­ Tây) thuộc Khu  5 3 200 tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh Đất mặt tiền đường đất (theo hướng Bắc ­ Nam) thuộc Khu tái  6 6 120 định cư dự án Trường Lương Thế Vinh X Xã Phổ Thuận     A Khu vực 1:     Đất mặt tiền các khu tái định cư: Khu tái định cư Gò Cờ Trong,  2 Khu tái định cư Đồng Cây Cao, Khu tái định cư Đồng Nã, Khu tái  4 800 định cư xóm 14 (phía Bắc) và Khu tái định cư xóm 14 (phía Nam) XII Xã Phổ An     B Khu vực 2:    
  20. Đất mặt tiền đường Thạch Trụ ­ Phổ An đi Mỹ Á đoạn từ cổng  4 5 300 chào xã Phổ An đến giáp đường TL 627B Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ UBND xã đến giáp ngã 3  5 5 300 Hoài Nam C Khu vực 3:     Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp  4 1 250 giới xã Phổ Quang Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ nhà văn hóa thôn Hội An 1  5 1 250 đến giáp ranh giới xã Đức Phong Đất mặt tiền đường Phổ Thuận ­ Phổ An đoạn thuộc địa phận  6 1 250 xã Phổ An * Nội dung điều chỉnh: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Nội dung theo Quyết định số  Nội dung theo Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014 của  STT của UBND tỉnh UBND tỉnhNội dung theo Quyết định  số 67/2014/QĐ­UBND ngày 31/12/2014  Mức  Mức  KHU VỰC Vị trí KHU VỰC Vị trí giá giá III Xã Phổ Khánh           A Khu vực 1:           Đất mặt tiền đường QL1A  Đất mặt tiền đường QL  đoạn từ ranh giới xã Phổ  1A đoạn từ ranh giới xã  Cường đến phía bắc chân  1 6 600 6 600 Phổ Cường đến cầu Ông  cầu vượt đường sắt (nhà bà  Vân xã Phổ Khánh Mai Thị Lực ­ Hòa) xóm 3,  Diên Trường B Khu vực 2:           Đất mặt tiền đường đoạn từ  Đất mặt tiền đường đoạn  phía nam chân cầu vượt  1 từ cầu Ông Vân đến giáp  2 450 đường sắt (nhà ông Phạm Cu  2 450 ranh giới xã Phổ Thạnh ­ Sơn) đến giáp ranh giới xã  Phổ Thạnh 7. Huyện Nghĩa Hành: d) Đất ở tại Cụm công nghiệp: * Nội dung bổ sung: ĐVT: Nghìn đồng/m2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2